Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiet 66 HH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn … /4/2012 Ngày dạy …./4/2012 Lớp 9A</i>
<i> Ngày dạy …. /4/2012 Lớp 9B</i>


<b>TIẾT 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>


<b>1. Mục tiêu bài học</b>


<i> a- Kiến thức</i>


-Tiếp tục củng cố các cơng thức tính diện tích , thể tích hình trụ , hình nón , hình cầu
-Liên hệ với cơng thức tính diện tích , thể tích của hình lăng trụ đứng , hình chóp đều .
b- Kĩ năng


- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích vào việc giải tốn,
chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài tốn kết hợp kiến
thức của hình phẳng và hình khơng gian


<i> c- Thái độ</i>


-Giáo dục HS tính cần thận khi làm bài tập
-Giúp HS u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i> a- Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ</i>


Dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi


<i>b-Học sinh: SGK, học bài và làm bài tập chương, dụng cụ học tập, MTBT</i>
<b>3.Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a.Kiểm tra bài cũ.</b>(thực hiện trong tiết học)</i>



<i><b>b.Bài mới.</b></i>


<b>ĐVĐ (1ph):Trong tiết học hôm nayTiếp tục củng cố các cơng thức tính diện tích , thể </b>
tích hình trụ , hình nón , hình cầu .Liên hệ với cơng thức tính diện tích , thể tích của
hình lăng trụ đứng , hình chóp đều


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Củng cố lí thuyết.</b></i><b> (10’)</b>
GV-Đưa bảng phụ hình


vẽ lăng trụ đứng và hình
trụ:


-Nêu cơng thức tính diện
tích xung quanh và thể
tích của hai hình đó, so
sánh và rút ra nhận xét?


HS: Quan sát:
Hình trụ


r


h


<b>* Hình lăng trụ đứng:</b>
Sxq = 2ph


V = Sh



Với p là nửa chu vi đáy.
h là chiều cao


S là diện tích đắy
<b>* Hình trụ.</b>
Sxq = 2rh


V = r2h


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lăng trụ đứng


h


-Đưa tiếp hình chóp đều
và hình nón.


HS: Quan sát
<b>Hình chóp đều:</b>
Sxq = Pd


V = 1


3Sh


Với


P: Nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
h: Chiều cao


S: Diện tích đáy


<b>* Nhận xét: Diện tích xung </b>
<i>quanh của lăng trụ đứng và hình</i>
<i>trụ đều bằng chu vi đáy nhân với</i>
<i>chiều cao. Thể tích của hình </i>
<i>lăng trụ đứng và hình trụ đều </i>
<i>bằng diện tích đáy nhân chiều </i>
<i>cao.</i>


<b>Hình nón:</b>
Sxq = rl


V = 1


3r


2<sub>h</sub>


Với:


r: Là bán kính đáy
l: Chiều cao


l: Đường sinh


<b>* Nhận xét: Diện tích xung </b>
<i>quanh của hình chóp đều và </i>
<i>hình nón đều bằng nửa chu vi </i>
<i>đáy nhân trung đoạn hoặc </i>


<i>đường sinh. Thể tích của hình </i>
<i>chóp đều và hình nón đến bằng</i>


1


3<i> diện tích đáy nhân với chiều </i>


<i>cao</i>


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập. (30’)</b></i>


<i>Bài 42 SGK/130</i>


-Hãy đọc nội dung bài
toán


HS: Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 43 SGK/130</i>


-Hãy quan sát hinh118 a
SGK- Tr 130


-Có nhận xét gì về hình
đã cho?


<i>Bài 41 SGK/129</i>


Hai HS lên bảng làm
HS dưới lớp làm vào


vở sau đó nhận xét


HS: Thực hiện theo HD
của GV


<i><b>Bài 41 SGK/129</b></i>


HS: Đọc bài


HS: Vẽ hình vào vở


Vnón = 1


3r


2<sub>h</sub>
1 = 1


3.7


2<sub>.8,1</sub>


= 132,3 (cm3)


Thể tích hình trụ là:


Vtrụ= r2h2 = .72.5,8= 284,2 


(cm3<sub>)</sub>



Thể tích của hình là
Vnón + Vtrụ = 416,5 (cm3)


b)Thể tích hình nón lớn là:
Vnón lớn = 1


3r


2<sub>h</sub>
1 = 1


3.7,6


2<sub>.16,4</sub>


= 315,75 (cm3)


Thể tích hình nón nhỏ là:
Vnón nhỏ = 1


3r


2<sub>h</sub>
2 = 1


3.3,8


2<sub>.8,2</sub>


= 39,47 (cm3)



Thể tích của hình là:


315,75 - 39,47 = 276,28


(cm3


<i><b>Bài 43 SGK/130</b></i>


Hình gồm nửa hình cầu và hình
trụ có đường kính đáy là 12,6cm
và chiều cao là 8,4 cm


<i><b>Giải</b></i>


a)Thể tích của nửa hình cầu là
V= .6,3 166,7 ( )


3
2
3


2 <i><sub>r</sub></i>3 3 <i><sub>cm</sub></i>2





  


Thể tích của hình trụ là


V=
)
(
4
,
333
4
,
8
.
3
,
6
.
.


.<i><sub>r</sub></i>2 <i><sub>h</sub></i> 2 <i><sub>cm</sub></i>2





  


Thể tích của hình là


166,7<sub></sub> 333,4<sub></sub> 500,1<sub></sub>(<i><sub>cm</sub></i>3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)



Hướng dẫn tìm cách
chứng minh


Ta cần chứng minh


<i>AOC</i>


 <i>DOB</i>


Từ đó suy ra AC.BD =
ab (khơng đổi)


Gọi một HS lên bảng
chứng minh


b)Hỏi: Có nhận xét gì về


<i>AOC</i>


 ?


-u cầu HS tính AC,
BD. Từ đó tính diện tích
SABCD .


b)Gợi ý


Có nhận xét gì về


<i>AOC</i>



 ?


Hãy tính AC, BD. Từ đó
tính diện tích SABCD .


c)


Khi quay hình vẽ quanh
AB. thì các hình do các
tam giác AOC và BOD
tạo thành là hình gì ?
-u cầu HS tình tỉ số
thể tích của hai hình nón
tạo thành.


HS: Thực hiện theo HD


của GV <b>Giải</b>


a) <i>AOC</i>và <i>DOB</i>có :


CAO=OBD
AOC=BDO


nên <i>AOC</i> <i>DOB</i>
AC BO


AO BD



 


 AC.BD ab (Không đổi) (*)


b)Khi AOC=600<sub> thì </sub><sub></sub><i><sub>AOC</sub></i><sub> là </sub>


nửa tam giác đều, cạnh OC,
chiều cao AC.


Vậy OC = 2AO = 2a.
AC OC 3 a 3


2


  (**).


Từ (*) và (**) ta có BD b 3
3


 .


 



ABCD


2 2 2


AC BD


S .AB



2
3


3a b 4ab cm
6





  


c)Khi quay hình vẽ xung quanh
cạnh AB:


AOC tạo nên hình nón, bán


kính đáy là AC, chiều cao AO.


BOC tạo nên hình nón, bán


kính đáy BD và chiều cao OB.
Ta có :


2
3
1
3
2
2


1
AC .AO


V <sub>3</sub> a


9.
1


V <sub>BD .OB</sub> b


3


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>d.Hướng dẫn học bài ở nhà (1ph)</b></i>


 Ôn lại kiến thức chương IV, xem lại các bài tập đã chữa.
 Bài tập về nhà số: 1, 3 (SBT - Tr150, 151)


 Bài tập Số 2, 3, 4 (SGK - Tr134)


- Tiết sau ơn tập cuối năm :Tiết 1: Ơn tập chủ yếu chương I, cần ôn tập lại các hệ thức
lượng trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số cơng thức lượng
giác đã học.


<i><b>e . Rút kinh nghiệm.</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×