Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

da giac deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.68 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b>


<i>Thứ 4, ngày 26 tháng 11 năm 2008</i>
<i> ChươngưII:ưĐaưgiácư.ưDiệnưtíchưđaưgiác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?3 Quan sát đa giác ABCDE ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống
trong các câu sau:


- Cỏc nh l cỏc im : A , B ,…


- Các đỉnh kề nhau là : A và B ; hoặc B và C , hoặc…..
- Các cạnh là các đoạn thẳng : AB , BC,….


- Các đ ờng chéo là các đoạn nối hai đỉnh không kề


nhau: AC , GC, ……….


- Các góc là : góc A, góc B,


- Các điểm nằm trong đa giác ( các điểm trong của đa giác) là M,
N, ..


- Các điểm nằm ngoài đa giác ( các điểm ngoài của đa giác ) là :


Q,


<b>C, D, E, G</b>


<b>C và D , hoặc</b>
<b>CD, DE, EG , GA</b>



<b>BG, BE, BD , …</b>


<b>gãc C, gãc D, gãc E, gãc G</b>
<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi tËp 4 trang/ 115 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau bảng sau</b>


Đa giác n
-cạnh


Số cạnh <sub>4</sub>


S đ ờng chéo
xuất phát từ
một đỉnh


2


Sè tam gi¸c đ


ợc tạo thành 4


Tổng số đo các
góc của một đa
giác


4. 1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 4 trang/ 115 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau bảng sau</b>



Đa giác n
cạnh


Số c¹nh <sub>4</sub>


Số đ ờng chéo
xuất phát từ
một đỉnh


2


Sè tam giác đ


ợc tạo thành 4


Tổng số đo các
góc của một đa
giác


4. 1800


= 7200


<i>5</i> <i><sub>6</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>1</i> <i>3</i> <i>n -3</i>


<i>2</i> <i>3</i> <i>n - 2</i>


<i>2. 1800<sub>= </sub></i>



<i>3600</i>


<i>3. 1800</i>


<i>= 5400</i>


<i>(n- 2) .1800</i>


<i>5</i> <i><sub>6</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu hỏi 1 <sub>:Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc </sub>


câu trả lời đúng.
Đa giác đều là đa giác :
a. Có tất cả các cạnh bng nhau.


b. Có tất cả các góc bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C©u hái 2 <sub>:-Thế nào là đa giác lồi ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu hỏi 3 <sub>: Chọn đáp án ỳng.</sub>


Số đ ờng chéo của đa giác n- cạnh ( n ≥ 3 ) lµ:
a.n. (n-3)


b. n. ( n+3)


c. Một đáp án khác.



d.


.


.(

3)


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giờ học đến đây là kết thúc,


xin chân thành cảm ơn các



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×