Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
--- Mơn: Hóa học
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút
<b>I. Phần chung:</b>
<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là ?</b>
<b>A. ns</b>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub> .</sub>
<b>Câu 2: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính ?</b>
<b>A. NaOH và Al(OH)</b>3. <b>B. Cr(OH)</b>3 và Al(OH)3.
<b>C. Ca(OH)</b>2 và Cr(OH)3. <b>D. Ba(OH)</b>2 và Fe(OH)3.
<b>Câu 3: Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là ?</b>
<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. CaSO</b>4. <b>D. NaCl.</b>
<b>Câu 4: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?</b>
<b>A. Cs.</b> <b>B. Rb.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Li.</b>
<b>Câu 5: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là ?</b>
<b>A. K.</b> <b>B. Be.</b> <b>C. Ca.</b> <b>D. Li.</b>
<b>Câu 6: Chất thuộc loại cacbohyđrat là ?</b>
<b>A. glixerol.</b> <b>B. protein.</b> <b>C. xenlulozơ.</b> <b>D. poli(vinylclrua).</b>
<b>Câu 7: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO</b>3 loãng dư, thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của
V là ?
<b>A. 4,48 lít.</b> <b>B. 1,12 lít.</b> <b>C. 2,24 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>
<b>Câu 8: Protein tác dụng với Cu(OH)</b>2 cho sản phẩm có màu gì ?
<b>A. tím.</b> B. đỏ <b>C. vàng.</b> <b>D. da cam.</b>
<b>Câu 9: Cho dãy các chất: CH</b>2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH. Số chất có khả năng tham gia trùng hợp là ?
<b>A. 1</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 10: Kim loại nhôm không phản ứng với ?</b>
<b>A. H</b>2SO4 loãng. <b>B. KOH.</b> <b>C. H</b>2SO4 đặc nguội. <b>D. NaOH.</b>
<b>Câu 11: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất kim loại nào ?</b>
<b>A. nhôm.</b> <b>B. đồng.</b> <b>C. natri.</b> <b>D. chì.</b>
<b>Câu 12: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm là ?</b>
<b>A. Cu, K, Zn.</b> <b>B. Zn, Cu, K.</b> <b>C. K, Cu, Zn.</b> <b>D. K, Zn, Cu.</b>
<b>Câu 13: Chất nào vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl.</b>
<b>A. H</b>2NCH(CH3)COOH. <b>B. CH</b>3COOH.
<b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 14: Trong tự nhiên, caxisunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước( CaSO</b>4.2H2O) được gọi là ?
<b>Câu 15: Cho các chất: CH</b>3COOCH3, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3-NH2. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH là ?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 16: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là ?</b>
<b>A. Cr.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Mg.</b>
<b>Câu 17: Kim loại Fe phản ứng được với …</b>
<b>A. KNO</b>3. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. CuSO</b>4. <b>D. CaCl</b>2.
<b>Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là ?
<b>A. 9 gam.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 36.</b> <b>D. 16,2.</b>
<b>Câu 19: Chất không phải là chất béo là ?</b>
<b>A. axit xetic.</b> <b>B. tripanmitin.</b> <b>C. triolein.</b> <b>D. tristearin.</b>
<b>Câu 20: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là ?</b>
<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3-NH2. <b>D. H</b>2N-CH2-COOH.
<b>Câu 21: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là ?</b>
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 22: Để phản ứng hoàn toàn với 7,5 gam H</b>2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là ?
<b>A. 150.</b> <b>B. 50.</b>
<b>C. 200</b> <b>D. 100. </b>
<b>Câu 23: Công thức hóa học của Fe(III) hiđroxit là ?</b>
<b>A. Fe(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. FeO.</b>
<b>Câu 24: Chất có tính lưỡng tính là ?</b>
<b>A. KNO</b>3. <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. NaCl.</b> <b>D. NaOH.</b>
<b>Câu 25: Cho dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy ?
<b>A. Khơng có hiện tượng gì.</b> <b>B. Có bọt khí thoát ra.</b>
<b>Câu 26: Điều chế kim loại K bằng cánh ?</b>
<b>A. Điện phân KCl nóng chảy.</b>
<b>B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.</b>
<b>C. Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.</b>
<b>D. Dùng CO khử K</b>+<sub> trong K</sub>
2O ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 27: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccaozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản úng với Cu(OH)</b>2 ở to thường tạo dung dịch
có màu xanh lam là ?
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 28: Cho 15 gam gam hỗn hợp bột Zn, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 4,48 lít H</b>2
đktc và còn gam chất rắn chưa tan. Giá trị m là ?
<b>A. 2.</b> <b>B. 2,2.</b> <b>C. 6,4.</b> <b>D. 8,5.</b>
<b>Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị</b>
m là ? A. 8,2. <b>B. 16,4. C. 9,6 </b> <b>D. 19,2.</b>
<b>Câu 30: Vinyl axetat có cơng thức là ?</b>
<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2 <b>D. CH</b>3COOCH3
<b>Câu 31: Để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe</b>2O3 bằng Al ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí thì khối lượng bột nhôm cần
dùng là ?
<b>A. 8,1 gam</b> <b>B. 2,7 gam.</b> <b>C. 1,35.</b> <b>D. 5,4 gam.</b>
<b>Câu 32: Chất nào không thủy phân ?</b>
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
<b>Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu 33: Để nhận biết Na</b>2SO4 và NaCl, người ta dùng dung dịch ?
<b>A. BaCl</b>2 <b>B. NaOH.</b> <b>C. HCl.</b> <b>D. KNO</b>3.
<b>Câu 34: Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là ?</b>
<b>A. C</b>6H5NH2, CH3NH2, NH3. <b>B. NH</b>3, C6H5NH2, CH3NH2.
<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3 <b>D. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.
<b>Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?</b>
<b>A. poli(vinylclorua).</b> <b>B. polietilen.</b>
<b>C. poli(metylmetacrylat).</b> <b>D. nilon 6,6.</b>
<b>Câu 36: Cho CH</b>3COOCH3 vào dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra sản phẩm là ?
<b>A. CH</b>3COONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COOH và CH3ONa.
<b>C. CH</b>3COONa và CH3COOH. <b>D. CH</b>3OH và CH3COOH.
<b>Câu 37: Số oxi hóa có trong hợp chất Cr</b>2O3 là ? A. +2. <b>B. +3.</b> <b>C. +4.</b> <b>D. +6.</b>
<b>Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là ?</b>
<b>A. Al</b>2O3. <b>B. K</b>2O. <b>C. MgO.</b> <b>D. CuO.</b>
<b>Câu 39: Tinh bột thuộc loại ?</b>
<b>A. polisaccarit.</b> <b>B. monosaccarit.</b> <b>C. đisaccarit.</b> <b>D. lipit.</b>
<b>Câu 40: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III) ?</b>
<b>A. dung dịch CuSO</b>4. <b>B. HCl.</b> <b>C. HNO</b>3 loãng dư. <b>D. H</b>2SO4 loãng.
<b>Theo chương trình nâng cao. </b>
<b>Câu 41: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là ?
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 42: Phản ứng giữa C</b>2H5OH với CH3COOH là ?
<b>A. trùng hợp.</b> <b>B. este hóa.</b> <b>C. xà phịng hóa.</b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>Câu 43: Khi điện phân dung dịch CuCl</b>2 ở cực âm xảy ra quá trình là ?
<b>A. Cu</b>2+<sub> + 2e →Cu.</sub> <b><sub>B. Cu→Cu</sub></b>2+<sub> + 2e.</sub> <b><sub>C. Cl</sub></b>
2 + 2e →2Cl-. <b>D. 2Cl</b>-→2Cl2+ 2e.
<b>Câu 44: Cho E</b>0<sub> (Zn</sub>2+<sub>/Zn)=-0,76V; E0 ( Sn</sub>2+<sub>/Sn)=-0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Sn là ?</sub>
<b>A. -,62V.</b> <b>B. 0,9V.</b> <b>C. 0,62V.</b> <b>D. -0,9V.</b>
<b>Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là ?</b>
<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. mantozơ.</b> <b>C. xenlulozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 46: Chất nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ? A. Cr</b>2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.
<b>Câu 47: Dung dịch có pH >7 là ?</b>
<b>A. K</b>2SO4. <b>B. FeCl</b>3. <b>C. Al</b>2(SO4)3. <b>D. Na</b>2CO3.
<b>Câu 48: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?</b>
<b>A. Tơ visco.</b> <b>B. Bông.</b> <b>C. Tơ nilon 6,6.</b> <b>D. Tơ tằm.</b>