Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Giới thiệu bản thân. I’m in class 7A.
-Đồng ý với người khác
I’m a student. So am I. / I am , too.
I can swim. So can I. / I can , too.
I like milk. So do I. / I do , too.
-So sánh hơn Her school is bigger than your school.
Mai is more beautiful than Lan.
-Từ chỉ số lượng. <b>Much</b> (nhiều ):dùng với danh từ không đếm được.
<b>Many</b> (nhiều ):dùng với danh từ số nhiều đếm được.
<b>Much</b> vaø <b>Many</b> chủ yếu dùng trong câu phủ định và
câu hỏi.
<b>A lot of</b> và <b>lots of</b> (nhiều ): dùng được cho cả 2 loại
danh từ, và dùng trong câu khẳng định.
-Hỏi khoảng cách. How far is it from ... to...?
It’s about...
<b>UNIT 2</b>
-Thì tng lai đơn (Simple Future tense)
Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
-Sắp xếp kế hoạch. We will have our examination next week.
-nói về kế hoạch trong tương lai. They will see a movie tomorrow night.
-Số thứ tự.
<b>UNIT 3</b>
-Lời phàn nàn , than phiền. What an awful day!
-Lời khen. What a bright room!
-So sánh bậc nhất. Minh is the tallest student in my class.
An is the most intelligent student in our school.
<b>UNIT 4.</b>
-Nói về thời gian biểu và các môn học.
When do you have English?
I have it on ...
What are you studying?
We are studying physics.
What time do you have physics class?
we have it at ...
<b>UNIT 5.</b>
-Nói chi tiết về các môn học
She learns how to use a computer in her Computer Science class.
The girls are skipping rope.
<b>UNIT 6</b>
-Hoạt động phổ biến sau buổi học.
I practice the guitar after school.
-Lời đề nghị
Let’s go to the movies tonight.
Why don’t we take a rest?
What about going out for some drink?
-Lời mời.
Would you like to come to my house for lunch?
(Đồng ý ) Yes, I’d like to. / Yes, I ‘d love to.
(Không đồng ý ) I’d love to, but I’m busy. / I’d like to, but I’m afraid I can’t.
<b>UNIT 7</b>
-Nói về các ngày nghỉ lễ và các kỳ nghó lễ.
-Nói về sự khác nhau giữa một ngày làm việc tiêu biểu giữa Mĩ và VN.
<b>UNIT 8</b>
-Hỏi đường.
Excuse me. Where the post office, please?
Excuse me. Could you tell/ show me the way to the post office , please?
Excuse me. Could you tell me how to get / go to the post office, please?
-Hỏi trả lời về giá cả.
How much ...?
-Yêu cầu một cách lịch sự.
I’d like to send this letter to the USA.
<b>*</b> -Thì hiện tại đơn. (Simple present tense)
-Thì hiện tại tiếp diễn (Present progressive tense)
-Thì tương lai đơn. (Simple Future tense)