Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chơng 1:</b></i> Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Kiến thức cần nhớ
Cỏc h thc v cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
1) b2<sub> = a.b’ </sub>
c2<sub> = a.c’</sub>
2) h2<sub> = b’.c’ </sub>
3) h.a = b.c
4<i><b>) </b></i> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
h b c <b>B</b> <b>H</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>a</b>
<b>h</b>
<b>c'</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>b '</b>
2. Một số tính chất của tỷ số lợng giác
Cho hai góc và phụ nhau, khi đó:
sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg
Cho gãc nhän . Ta cã:
0 < sin< 1 0 < cos< 1 sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>
sin
tg
cos
cos
cotg
sin
tg .cot g 1
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông
Cho tam giỏc ABC vuụng ti A. Khi đó
b = a. sinB c = a. sinC
b = a. cosC c = a. cosB
b = c. tgB c = b. tgC
b = c. cotgC c = b. cotgB
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
Bài tập trắc nghiệm
<i><b>Cõu 160: </b></i>Cho tam giác ABC với các
yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:
A<i><b>. </b></i>
2
2
b b
c c<i><b> </b></i> B.<i><b> </b></i>
2
2
b b '
c c <i><b> </b></i>
C.<i><b> </b></i>
2
2
b b '
c c' <i><b> </b></i> D.<i><b> </b></i>
2
2
b b
c c'
<b>H 1.1</b>
<b>a</b>
<b>b '</b>
<b>c'</b>
<b>h</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<i><b>C©u 161: </b></i>Trong H1.1 hÃy khoanh tròn trớc câu trả lời<i><b> sai:</b></i>
A<i><b>. </b></i>a c
b h<i><b> </b></i> B.
a b
b b '<i><b> </b></i>C<i><b>. </b></i>
b b '
c c '<i><b> </b></i> D<i><b>. </b></i>
A. x = 9,6 vµ y = 5,4
B. x = 5 vµ y = 10
C. x = 10 vµ y = 5
D. x = 5,4 vµ y = 9,6
<b>H 1.2</b>
<b>15</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<i><b>Câu 163: </b></i>Trên hình 1.3 ta có:
A. x = <sub>3</sub> và y = <sub>3</sub>
B. x = 2 và y = 2 <sub>2</sub>
C. x = 2 <sub>3</sub> và y = 2
D. Tt c u sai
<b>H 1.3</b>
<b>3</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<i><b>Câu 164: </b></i>Trên hình 1.4 ta cã:
3 vµ y = 9
B. x = 4,8 và y = 10
C. x = 5 và y = 9,6
D. Tất cả đều sai
<b>H 1.4</b>
<b>8</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>6</b>
<i><b>C©u 165:</b></i> Tam giác ABC vuông tại A có AB 3
AC 4
đờng cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
<i><b>Câu 166:</b></i> Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó:
A. ˆ O
A90 B. Aˆ90O C. Dµ 90O D. KÕt quả khác
<i><b>Câu 167: </b></i>Khoanh tròn trớc câu trả lời sai. Cho O O
35 , 55
. Khi đó:
A. sin = sin B. sin = cos
C. tg = cotg D. cos = sin
<i><b>Chơng 2: </b></i>đờng trịn
KiÕn thøc cÇn nhí
<b>Các định ngha</b>
1. Đờng tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm
O một khoảng cách bằng R.
2. Tip tuyn ca ng trịn là một đờng thẳng chỉ có một điểm chung với đờng
trịn.
<b>Các định lí</b>
1. a) Tâm của đờng trịn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh
huyền.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng trịn ngoại tiếp thì
tam giác đó là tam giác vng.
2. a) Đờng trịn là hình có tâm đối xứng. Tâm đờng tròn là tâm đối xứng của
đờng trịn đó.
b) Đờng trịn là hình có trục đối xứng. Bất kì đờng kính nào cũng là trục
đối xứng của đờng trịn đó.
3. Trong các dây của đờng trịn, dây lớn nhất là đờng kính .
4. Trong mt ng trũn:
a) Đờng kính với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
b) Đờng kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông gãc víi
d©y Êy.
5. Trong một đờng trịn :
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngợc lại.
a) Nếu một đờng thẳng là tiếp tuyến của đờng trịn thì nó vng góc với bán
kính đi qua tiếp điểm.
a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của gúc to bi hai bỏn
kính đi qua các tiếp ®iĨm.
7. Nếu hai đờng trịn cắt nhau thì đờng nối tõm l ng trung trc ca dõy
chung.
Bài tập trắc nghiÖm
<i><b>Câu 168:</b></i> Cho MNP và hai
đ-ờng cao MH, NK ( H1) Gọi (C) là
đờng tròn nhận MN làm đờng
kính. Khẳng định nào sau đây
không đúng?
H1
H P
M
N
K
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đờng tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đờng trịn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K khơng cùng nằm trên đờng tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đờng trịn (C)
<i><b>C©u 169:</b></i> Đờng tròn là hình
A. Khụng cú trc i xng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vơ số trục đối xứng
<i><b>Câu 170:</b></i> Cho đờng thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đờng tròn
A. Khơng cắt đờng trịn B. Tiếp xúc với đờng tròn
C. Cắt đờng tròn D. Không tiếp xúc với đờng trịn
<i><b>C©u 171:</b></i> Trong H2 cho OA = 5
cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm.
Độ dài OO b»ng:
A. 9 B. 4 + <sub>7</sub>
C. 13 D. <sub>41</sub>
H2
O' O
A
I
<i><b>Câu 172:</b></i> Cho ABC vng tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đờng
trịn ngoại tiếp đó bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm
<i><b>Câu 173: </b></i>Nếu hai đờng trịn (O) và (O’) có bán kính lần lợt là R=5cm và r= 3cm và
khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
A. TiÕp xóc ngoµi B. Cắt nhau tại hai điểm
<i><b>Câu 174:</b></i> Cho đờng tròn (O ; 1); AB là một dây của đờng trịn có độ dài là 1
Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là:
A. 1
2 B. 3 C.
3
2 D.
1
<i><b>Câu 176:</b></i> Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đờng trịn ngoại
tiếp hình vng đó bằng:
A. 2 cm B. 2 3cm C. 4 2cm D. 2 2 cm
<i><b>Câu 177: </b></i> Cho đờng tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách
từ tâm O đến dây AB có thể là:
A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
<i><b>Câu 178: </b></i>Cho đờng tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40
cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:
A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai
<i><b>Câu 179:</b></i> Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó :
A. AC là tiếp tuyến của đờng tròn (B;3)
B. AClà tiếp tuyến của đờng tròn (C;4)
C. BC là tiếp tuyến của đờng tròn (A;3)
D. Tất cả đều sai
<i><b>Chơng 3:</b></i> góc và đờng trịn
Kiến thức cần nhớ
<b>Các định nghĩa:</b>
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đờng trịn.
2. a) Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
b) Sè ®o cung lín b»ng hiệu giữa 360O<sub> và số đo cung nhỏ (có chung hai</sub>
mót víi cung lín)
c) Số đo của nửa đờng trịn bằng 180O<sub>.</sub>
3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đờng tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đờng trịn đó.
4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, một
cạnh là tia tiếp tuyến và một cạnh chứa dây cung.
5. Tứ giác nội tiếp đ.trịn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. trịn.
<b>Các định lí:</b>
1. Víi hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai
dây bằng nhau (lớn hơn) và ngợc lại.
2. Trong một đờng tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau
và ngợc lại.
3. Trong một đờng trịn đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi
qua trung điểm và vng góc với dây căng cung ấy và ngợc lại.
Sè ®o cđa gãc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa
số đo của cung bị chắn.
4. S đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngồi) đờng tròn bằng nửa tổng
(hiệu) số đo của hai cung b chn.
5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90O<sub> có số đo bằng nửa góc ở tâm cïng</sub>
ch¾n mét cung.
a) Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trớc dới một góc
khơng đổi là hai cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng đó (0 < <
180O)
b) Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800<sub> thỡ ni tip c ng trũn</sub>
và ngợc lại.
7. Dấu hiƯu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp:
a) Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180O<sub>.</sub>
b) Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
c) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm.
d) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới
một góc <sub>.</sub>
8. Trên đờng trịn có bán kính R, độ dài l của một cung nO<sub> và diện tích hình</sub>
quạt đợc tính theo công thức:
Rn
l
180
S Rn
360
hay S lR
2
Bài tập trắc nghiệm
<b>H1</b>
<b>x</b>
<b>o</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>H3</b>
<b>o</b>
<b>60</b>
<b>n</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>60</b>
<b>x</b>
<b>40</b>
<b>Q</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
hình 1 Hình 2 Hình 3
<i><b>Cõu 180: </b></i>Trong hình 1 Biết AC là đờng kính của (O) và góc BDC = 600<sub>. Số đo góc</sub>
x b»ng:
A. 400<sub> B. 45</sub>0<sub> C. 35</sub>0<sub> D. 30</sub>0
<i><b>Câu 181: </b></i>Trong H.2 AB là đờng kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết
O
ˆ
B60 , cung BnC b»ng:
A. 400<sub> B. 50</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 30</sub>0
<i><b>C©u 182: </b></i>Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số ®o gãc x b»ng:
A. 200<sub> B. 25</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 40</sub>0
<b>x</b>
<b>H4</b>
<b>o</b>
<b>30</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>x</b>
<b>H5</b>
<b>o</b>
<b>78</b>
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>M</b> <b>P</b>
<b>N</b>
<b>x</b> <b>o</b>
<b>H6</b>
<b>70</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Câu 183: </b></i>Trong hình 4 Biết AC là đờng kính của (O). Góc ACB = 300
Sè ®o gãc x b»ng:
A. 400<sub> B. 50</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 70</sub>0
<i><b>Câu 184: </b></i>Trong hình 5 Biết MP là đờng kính của (O). Góc MQN = 780
Sè ®o gãc x b»ng:
A. 70<sub> B. 12</sub>0<sub> C. 13</sub>0<sub> D. 14</sub>0
A. 700<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 50</sub>0<sub> D. 40</sub>0
<b>H7</b>
<b>o</b>
<b>30</b>
<b>45</b>
<b>K</b>
<b>o</b>
<b>Q</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
<b>30</b><b> n</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<i><b>C©u 186: </b></i> Trong h×nh 7 BiÕt gãc NPQ = 450 vècgãc MQP = 30O
Sè ®o gãc MKP b»ng:
A. 750<sub> B. 70</sub>0<sub> C. 65</sub>0<sub> D. 60</sub>0
<i><b>Câu 187: </b></i>Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O<sub> và cung CnB = 30</sub>O.
Số đo góc AED b»ng:
A. 500<sub> B. 25</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 35</sub>0
<i><b>C©u 188:</b></i> Trong hình 9 Biết cung AnB = 55O<sub> và gãc DIC = 60</sub>O.
Sè ®o cung DmC b»ng:
A. 600<sub> B. 65</sub>0<sub> C. 70</sub>0<sub> D. 75</sub>0
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>55</b>
<b>H9</b>
<b>60</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>x</b>
<b>58</b>
<b>H10</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>20</b>
<b>18</b>
<b>x</b>
<b>M</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<i><b>C©u 189: </b></i>Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O
Số đo góc x b»ng :
A. 240<sub> B. 29</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 31</sub>0
<i><b>Câu 190: </b></i>Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O<sub> và góc PNM = 18</sub>O<sub> .</sub>
Số đo gãc x b»ng
A. 340<sub> B. 39</sub>0<sub> C. 38</sub>0<sub> D. 31</sub>0
<b>80</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>H12</b> <b>20</b>
<b>H13</b>
<b>x</b>
<b>m</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>5</b>
<b>x</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Câu 191: </b></i>Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đờng tròn. Biết cung ACE =
20O<sub>; góc BAC=80</sub>O<sub>.Số đo góc BEC bằng</sub>
A. 800<sub> B. 70</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> D. 50</sub>0
<i><b>Câu 192: </b></i>Trong hình 14. BiÕt cung AmD = 800<sub>.Sè ®o cđa gãc MDA b»ng:</sub>
A. 400<sub> B. 70</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> D. 50</sub>0
<i><b>Câu 193: </b></i>Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6.
Khoảng cách từ O đến dây AB là:
A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4
<i><b>Câu 194</b></i>: Trong hình 16. Cho đờng trịn (O) đờng kính AB = 2R.
Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là:
A. 600<sub> B. 90</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 120</sub>0<sub> D. 150</sub>0
<i><b>Câu 195:</b></i> Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng:
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>?</b> <b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>H 15</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>H 16</b>
<b>B</b>
<b>x</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>H 17</b>
<b>D</b>
<i><b>Câu 196:</b></i> Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA
= R 3thì góc ở tâm AOB bằng :
A. 1200 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D . 45</sub>0
<i><b>Câu 197 :</b></i>Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trịn đường kính AB = 2R. Nếu
góc <i><sub>AOC</sub></i><sub> = 100</sub>0<sub> thì cạnh AC bằng :</sub>
A. Rsin500 <sub>B. 2Rsin100</sub>0 <sub>C. 2Rsin50</sub>0 <sub>D.Rsin80</sub>0
<i><b>Câu 198: </b></i>Từ một điểm ở ngồi đường trịn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến
MCD qua tâm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng :
A. 15 B. 20 C .25 D .30
<i><b>Câu 199:</b></i> Cho đường tròn (O) và điểm M khơng nằm trên đường trịn , vẽ hai cát
tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2
<b>C.</b>MA.MB = MC2 <sub>D. MA.MB = MD</sub>2
<i><b>Câu 200:</b></i> Tìm câu sai trong các câu sau đây
B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau
C. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn
D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ
hơn
<i><b>Câu 201:</b></i>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có <i><sub>A</sub></i><sub> = 40</sub>0<sub> ; </sub><sub></sub>
<i>B</i> = 600 .
Khi đó <i><sub>C</sub></i> <sub> - </sub><i><sub>D</sub></i> <sub> bằng :</sub>
A. 200 <sub> B . 30</sub>0 <sub>C . 120</sub>0 <sub> D . 140</sub>0
<i><b>Câu 202 :</b></i> Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho
MA = R . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng :
A.300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D . 90</sub>0
<i><b>Câu 203: </b></i>Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay
và sđ<i><sub>AB</sub></i><sub> = 110</sub>0<sub>; sđ </sub><sub></sub>
<i>BC</i> = 600 . Khi đó góc <i>ABC</i> bằng :
A. 600 <sub>B. 75</sub>0 <sub>C. 85</sub>0 <sub>D 95</sub>0
<i><b>Câu 204:</b></i>Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngồi đường trịn . Qua P kẻ các tiếp
tuyến PA ; PB với (O) , biết <i><sub>APB</sub></i><sub> = 36</sub>0<sub> . Góc ở tâm </sub><sub></sub>
<i>AOB</i> có số đo bằng ;
A . 720 <sub> B. 100</sub>0 <sub> C. 144</sub>0 <sub>D.154</sub>0
<i><b>Câu 205:</b></i>Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết <i><sub>B</sub></i> = <i><sub>C</sub></i> <sub> = 60</sub>0<sub>. Khi đó góc</sub>
<i><sub>AOB</sub></i><sub> có số đo là :</sub>
A . 1150 <sub> B.118</sub>0 <sub> C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0
<i><b>Câu 206:</b></i>Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R.
Số đo góc ở tâm \s\up4(() chắn cung nhỏ AB có số đo là :
<i><b>Câu 207:</b></i>Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Gọi S là giao điểm của OT
với (O) . Cho biết sđ <i><sub>SR</sub></i> <sub> = 67</sub>0<sub> . Số đo góc </sub><sub></sub>
<i>OTR</i> bằng :
A. 230 <sub> B. 46</sub>0<sub> C.67</sub>0 <sub>D.100</sub>0
<i><b>Câu 208 : </b></i>Trên đường tròn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho
\s\up4(() = \s\up4(() = \s\up4(() = \s\up4(() thì AB bằng :
A. R B. R C.R D. 2R
<i><b>Câu 209 :</b></i>Cho đường trịn (O;R) dây cung AB khơng qua tâm O.Gọi M là điểm
A. R B. R C. R D.R
<i><b>Câu 210:</b></i>Cho đường trịn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450<sub>, M là</sub>
một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua
các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là
A. 300 <sub> B .45</sub>0 <sub> C .60</sub>0 <sub>D .90</sub>0 <sub>E. 120</sub>0
<i><b>Câu 211: </b></i>Cho hình vẽ có (O; 5cm) dây AB = 8cm .Đường kính CD
cắt dây AB tại M tạo thành <i><sub>CMB</sub></i> <sub> = 45</sub>0<sub> . Khi đó độ dài đoạn MB là:</sub>
A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm
<i><b>Câu 212:</b></i> Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau
tại M . Nếu góc BAD bằng 800<sub> thì góc BCM bằng :</sub>
A. 1100 <sub> B. 30</sub>0 <sub> C. 80</sub>0 <sub>D . 55</sub>0
<i><b>Câu 213:</b></i> Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có AB = 6cm ; AC = 13
cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng :
A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm
<i><b>Câu 214:</b></i>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB
= BC = 1cm . Khi đó CD bằng :
A. 4cm B . cm C.cm D. 2cm
<i><b>Câu 215:</b></i>Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30o<sub>. Khi đó độ</sub>
dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :
A. 8 B. 16 3
3
<sub>C. 16</sub>
D. 8 3
3
<i><b>Câu 216:</b></i> Tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm , \s\up4(() = 600<sub>. Đường trịn</sub>
đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng :
A .
2
B . C . 2
3
D . 3
2
<i><b>Câu 217</b>: </i>Đường kính đường trịn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên :
A. B.
2
2
<sub>C. </sub>
2 D.
2
4
<i><b>Chơng 4 :</b></i> hình trụ hình nón hình cầu
Kiến thức cần nhớ
<b>Diện tích xung</b>
<b>quanh</b> <b>ThĨ tÝch</b>
<b>H×nh trơ</b> <b>Sxq = 2</b><b>rh</b> <b>V = </b><b>r2h</b>
<b>H×nh nãn</b> <b>Sxq = </b><b>rl</b> <b>V = </b>1 r h2
<b>Hình cầu</b> <b>S = 4</b><b>R2</b> <b><sub>V = </sub></b>4 3
R
3
Bài tập trắc nghiệm
<i><b>Cõu 218: </b></i>Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay
hình chữ nhật đó một vịng quanh chiều dài của nó ta đợc một hình trụ. Diện tích
xung quanh của hình trụ đó là:
A. 30 (cm2<sub>) B. 10</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) C. 15</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) D. 6</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Câu 219: </b></i>Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác
đó một vịng quanh cạnh AB của nó ta đợc một hình nón. Diện tích xung quanh của
hình nón đó là:
A. 20 (cm2<sub>) B. 48</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) C. 15</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) D. 64</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Câu 220: </b></i>Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa
hình nón và hình trụ là:
A. 1
2 B.
1
3 C.
2
3 D. 2
<i><b>Câu 221: </b></i>Một mặt cầu cã diƯn tÝch 1256 cm2<sub> . (LÊy </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>14</sub><sub>)</sub>
Bán kính mặt cầu đó là:
A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm
<i><b>Câu 222: </b></i>Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đờng cao và
đờng sinh của hình nón là 30O<sub>. Diện tích xung quanh của hình nón là:</sub>
A. 22 147 cm2<sub> B. 308 cm</sub>2<sub> C. 426 cm</sub>2<sub> D. Tất cả đều sai</sub>
<i><b>Câu 223: </b></i>Diện tích tồn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đờng sinh
dài 10 cm và là:
A. 220 cm2<sub> B. 264 cm</sub>2<sub> C. 308 cm</sub>2<sub> D. 374 cm</sub>2<sub> </sub>
( Chän 22
7
, làm trịn đến hàng đơn vị )
<i><b>C©u 224: </b></i>Hai hình cầu A và B có các bán kính tơng ứng là x và 2x. Tỷ số các thể
tích hai hình cầu này là:
A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác
<i><b>Cõu 225:</b></i> Mt hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng
352cm2<sub>. Khi đó chiều cao của hình trụ gần bằng là :</sub>
A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm
<i><b>Câu 226:</b></i> Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng 314cm2<sub>. Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là : </sub>
A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3<sub>)</sub>
B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3<sub>)</sub>
C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3<sub>)</sub>
D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3<sub>)</sub>
<i><b>Câu 227 :</b></i>Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó
thể tích của ống cống này là :
A. a.S B. C. S2<sub>.a</sub> <sub>D. a +S</sub>
<i><b>Câu 228: </b></i>Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay
hình chữ nhật này một vịng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Khi đó
diện tích xung quanh bằng:
A. 6 cm2 B. 8cm2 C. 12cm2 D. 18cm2
<i><b>Câu 229:</b></i> Thể tích của một hình trụ bằng 375cm3<sub>, chiều cao của hình trụ là 15cm.</sub>
Diện tích xung quanh của hình trụ là :
<i><b>Câu 230:</b></i> Một hình trụ có chiều cao bằng 16cm, bán kính đáy bằng 12cm thì diện
tích tồn phần bằng
A. 672 cm2 B. 336 cm2 C. 896 cm2 D. 72 cm2
<i><b>Câu 231:</b></i> Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128cm2, chiều cao bằng
bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng :
A. 64cm3 B .128cm3 C. 512cm3 D. 34cm3
<i><b>Câu 232: </b></i>Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi
bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng :
A. 26cm2 B. 36cm2 C. 48cm2 D. 72cm2
<i><b>Câu 233:</b></i> Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vng có cạnh là 2cm.
Khi đó thể tích của hình trụ bằng :
A. cm3 B. 2 cm3 C. 3 cm3 D. 4 cm3
<i><b>Câu 234</b></i>:Nhấn chìm hồn tịan một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng
hình trụ. Diện tích đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2<sub>. Nước trong lọ dâng lên thêm</sub>
8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng :
A .12,88cm3<sub> B. 12,08cm</sub>3 <sub> C. 11,8cm</sub>3 <sub> D. 13,7cm</sub>3
<i><b>Câu 235:</b></i> Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó
diện tích xung quanh bằng :
A. 60cm2 B. 300cm2 C. 17cm2 D. 65cm2
<i><b>Câu 236:</b></i>Thể tích của một hình nón bằng 432 cm2. chiều cao bằng 9cm . Khi đó
bán kính đáy của hình nón bằng :
A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm
<i><b>Câu 237: </b></i>Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi
đó diện tích xung quanh bằng :
A. 120cm2 B. 140cm2 C. 240cm2 D. 65cm2
<i><b>Câu 238: </b></i>Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100 cm2. Diện tích tồn
phần bằng 164cm2. Tính bán kính đường trịn đáy của hình nón bằng
A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm
<i><b>Câu 239: </b></i>Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần
diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hình nón bằng :
A. cm3 <sub>B. </sub><sub></sub><sub>R</sub>3<sub> cm</sub>3
C. cm3 <sub> D. Một kết quả khác</sub>
<i><b>Câu 240:</b></i> Diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đường trịn đáy 2,5cm,
A . 20 (cm2 ) B. 20,25 (cm2 ) C. 20,50 (cm2 ) D. 20,75 (cm2 )
<i><b>Câu 241 :</b></i>Thể tích của một hình nón bằng 432 cm2 . chiều cao bằng 9cm. Khi đó
độ dài của đường sinh hình nón bằng :
A. cm B. 15cm C.cm D.Một kết quả khác
<i><b>Câu 242:</b></i>Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt.
Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 <sub>thì độ dài đường sinh của</sub>
hình nón là :
A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm
<i><b>Câu 243: </b></i>Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt.
Nếu bán kính hình quạt là 16 cm ,số đo cung là 1200 <sub>thì tan của nửa góc ở đỉnh</sub>
A. B. C. D. 2
<i><b>Câu 244: </b></i>Một hình cầu có thể tích bằng 972cm3 thì bán kính của nó bằng :
A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm
<i><b>Câu 245: </b></i>Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của hình cầu bằng :
A. cm3 <sub> B. cm</sub>3 <sub> C. 3</sub><sub></sub><sub> cm</sub>3<sub> D . 8</sub><sub></sub><sub> cm</sub>3
<i><b>Câu 246:</b></i> Cho một hình phần trên là nửa hình cầu bán kính 2cm, phần dưới là một
hình nón có bán kính đáy 2cm, góc đỉnh là góc vng thì thể tích cần tìm là :
A. 8 cm3 B.7 cm3 C. 3 cm3 D. 5 cm3
<i><b>Câu 247 : </b></i>Thể tích của một hình cầu bằng cm3<sub>. Bán kính của nó bằng:</sub>
A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy 22/7 )
<i><b>Câu 248:</b></i> Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 . §ường kính của nó bằng
A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm
<i><b>Câu 249:</b></i> Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 . thì thể tích của nó bằng :
A.4cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3
<i><b>Câu 250:</b></i> Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nó bằng