Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE VA DAP AN THI CHON HSG TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi học sinh giỏi


<b>Năm học : 2006-2007</b>


<b>Môn thi : Toán 9 </b> <b>Thời gian : 120</b>’


<b>Bµi 1 :</b> Cho biĨu thøc :


P =


1
2
1


3
1
1








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
a) Rót gän biĨu thøc P


b) Chøng minh r»ng : 0 P  1



<b>Bµi 2 :</b> Giải phơng trình : 2 + 2<i>x</i>1 = x


<b>Bi 3 :</b> Chứng minh rằng khi K thay đổi , đờng thẳng sau luôn đi qua một điểm cố
định . Tìm điểm cố định đó .


y = (k-1)x +3k - 2


<b>Bµi 4 :</b> Cho a; b ; c ; d là các số thực dơng có tổng bằng 1 . Chøng minh r»ng :
2


1


2
2


2
2










 <i>d</i> <i>a</i>


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<b>Bài 5 :</b> Cho hình vng MAKE nội tiếp tam giác ABC vng tại A , sao cho KBC ;
EAC ; MAB , các cạnh hình vng tỉ lệ với bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác
ABC theo tỉ số


2
2
2 <sub> .</sub>


a) Gọi O là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC . Chứng minh : OA = 2. OK và


AB = 2 . BK .


b) TÝnh B, C cđa ABC .


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>đáp án</b>




<b>Bµi 1 : (2 ®iĨm)</b>


a) Điều kiện để P có nghĩa : x0 .
Đặt <i>x</i> = a (a0) ta có :


P =


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>    1


2
1
3
1
1
2
3
P =
1
)
1
(
1
1
)
1


(
2
3
1
3
3
2
3
2












<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
P =
1


2 <sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub>
<i>a</i>


<i>a</i>


. VËy P =


1




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b) Ta cã : x <i>x</i>1= ( <i>x</i>


-2
1


)2 <sub>+</sub>


4
3



>0
Do đó : P =


1

 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
XÐt 1-P = 1-


1




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= 0 1


1
)
1
( 2







<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy 0<i>P</i>1


<b>Bài 2 :</b> (1 điểm) : 2+ 2<i>x</i>1<i>x</i>  2<i>x</i>1<i>x</i>-2 (*)


§K :








0


2


0


1


2


<i>x</i>


<i>x</i>











2


2


1


<i>x</i>


<i>x</i>



 <i>x</i>2


(*)  2x-1 = (x-2)2 <sub></sub> <sub> x</sub>2<sub>-6x+5 = 0 </sub>
 (x-1)(x-5) = 0


+ x-1=0  x=1 (Kh«ng tháa m·n)
+x-5 =0  x=5 (thỏa mÃn)


Vậy nghiệm của phơng trình là x=5


<b>Bài 3 :</b> (2 ®iĨm)


Giả sử các đờng thẳng y = (k-1)x +3k - 2 luôn đi qua điểm A(m, n)với mọi k thì :
n = (k-1)m +3k - 2 với mọi k


 n = km - m +3k - 2 víi mäi k
 (m+3)k - (m+n+2) = 0 víi mäi k










0


2


0


3


<i>n</i>


<i>m</i>


<i>m</i>









1


3


<i>n</i>


<i>m</i>



Vậy điểm cố định là : A(-3;1)


<b>Bài 4 :</b> (2 điểm) : áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







 4 2 . 4


2
2


T¬ng tù : <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>



 4
2


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>



 4
2
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i>



 4
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>2




<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>2



<i>d</i>
<i>c</i>


<i>c</i>2



<i>a</i>
<i>d</i>


<i>d</i>2


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>











2



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>2



<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>2



<i>d</i>
<i>c</i>


<i>c</i>2


<i>a</i>
<i>d</i>


<i>d</i>



2


2
1




<b>Bµi 5 : (3 điểm)</b>


a) Đặt cạnh hình vuông là a . XÐt AMK cã OH//KM


áp dụng định lý Ta - let ta có :


2
1
1
1  








<i>OA</i>
<i>OK</i>
<i>R</i>


<i>a</i>


<i>AO</i>
<i>AK</i>
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>AK</i>
<i>AO</i>
<i>MK</i>


<i>OH</i>
<i>AK</i>
<i>AO</i>


<i>OK</i>
<i>OA</i> 2.


Xét ABK có BO là đờng phân giác  <i>AB</i> <i>BK</i>
<i>BK</i>


<i>AB</i>
<i>OK</i>
<i>OA</i>


.
2


2 






b) XÐt AHO vuông tại H : A1=450 AHO vuông cân  AH = Ho = R .


¸p dơng Pitago ta cã : OA2<sub> = OH</sub>2<sub>+AH</sub>2<sub>=2R</sub>2 <sub></sub> <sub> OA=</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub><i><sub>R</sub></i>


mà theo câu a) thì <i>OA</i> 2.<i>OK</i>  <i>OK</i> <i>R</i> là bán kính đờng trịn nội tiếp ABC
 OKBC


 ABC vuông cân B = C = 450 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×