Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên HS :...
Lớp : 8 / . . THCS.VĨNH LỘC A
Năm học 2010-2011
Nhóm Tốn 8/ THCS VĨNH LỘC A
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ
I NĂM 2010-2011
Môn : ĐẠI SỐ 8
A. PHẦN LÝ THUYẾT
Soạn lại và học thuộc : - 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32/ SGK
- 12 câu hỏi ôn tập chương II trang 61/ SGK
B. PHẦN BÀI TẬP
BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ <i>y</i>2 2<i>xy</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 3<i>y</i>
b/ <i>x</i>3 <sub>2</sub><i>x</i>2 <i>x</i><sub>2</sub> c/ <i>x</i>2(<i>x</i>1) 2<i>x</i>(<i>x</i>1)<i>x</i>1
d/ <i>a</i>2 <i>b</i>2 2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>ab</i>
e/ 4<i>x</i>2 8<i>x</i>3 f/ ( 25 – 16x2)
BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) :
a/ (<i><sub>x</sub></i>3 8<i><sub>y</sub></i>3):(2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>)
b/
4
)
4
(
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
c/ (<i><sub>x</sub></i>3 3<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> 3<i><sub>xy</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>3):(2<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>y</sub></i>)
d/ (x-5)2<sub>+(7-x)(x+2) e/ </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
2
3
f/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
g/ ( )
)
2
)(
3 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> h/ <sub>4</sub> <sub>9</sub> 2
6
3
2
3
1
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a/ A = ( 3x – 2 )2<sub>+ ( x + 1 )</sub>2 <sub>- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x = </sub>
2
3
b/ B = 2 2
tại : x = -3 và y =<sub>2</sub>1
c/ C = <sub>9</sub> 2
)
1
(
2
3
tại : x = 5
BÀI 4: Tìm x . Biết :
a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3)2 <sub> - (x + 3 )</sub>2 <sub> = 24 c/ 2x ( x</sub>2 <sub>- 4 ) = 0</sub>
d/ Tìm đa thức A . Biết :
5
25
2
; <i>y</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i>x</i><i><sub>A</sub>y</i>
4
BÀI 5 : a/ Thực hiên phép chia <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> cho x + 1 </sub>
b/ Cho A = 2x4 4<i>x</i>3 <i>x</i>2 3<i>x</i>
-3 và B = 2x2 - 1
Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
c/ Cho P = <i>x</i>36<i>x</i>212<i>x</i><i>a</i> và Q = x + 2
Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ?
d/ Tìm n
BÀI 6: Cho biểu thức M = <sub>3</sub>2 <sub>(</sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub>)(</sub>5 <sub></sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
Họ và tên HS :...
Lớp : 8 / . . THCS.VĨNH LỘC A
Năm học 2010-2011
Nhóm Tốn 8/ THCS VĨNH LỘC A
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Mơn : HÌNH HỌC 8
A. PHÂN LÝ THUYẾT :
HS soạn lại đầy đủ và học thuộc : - 9 câu hỏi ôn tập chương I trang 110/SGK
- Câu hỏi 1,2,3 ôn tập chương II trang 132/ SGK
B. PHẦN BÀI TẬP :
BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD . trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N
b/ Chứng minh Q,M,P,N thẳng hàng ?
c/ Cho điểm B,C cố định khi a chạy trên đường thẳng
a // BC thì Q,M,P,N chạy trên đường thẳng nào ?
BÀI 3 : Cho tam giác ABC cân tại A . Đường cao AH và E,M thứ tự là trung điểm
AB và AC . a/ Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ?
b/ Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì ? vì sao ?
c/ Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vng ? Trong trường
hợp nầy tính diện tích tam giác BHE . Biết AB = 4 cm ( Đề 04-05 )
BÀI 4 : Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB,AC của tam giác ABC .
a/ Tứ giác EFCB là hình gì ? vì sao ?
b/ CE và BF cắt nhau tại G . Gọi K , H thứ tự là trung điểm của GC và GB .
Chứng minh EFKH là hình bình hành .
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để EFKH là H.Chữ nhật . Khi đó so sánh
diện tích EFKH với diện tích tam giác ABC ( Đề 05-06 )
BÀI 5 : Cho hình bình hành ABCD .gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M,N lần
lượt là trung điểm của AD , BC . BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F .
a/ Tứ giác BMDN là hình gì ? vì sao ?
b/ Chứng minh AE = E F = FC .
c/ Tính diện tích tam giác DBM .Biết diện tích Hình bình hành là 30 cm2 <sub> (Đề </sub>
06-07)
BÀI 6: Gọi Ot là phân giác của góc xƠy góc bẹt . Qua điểm I
a/ Chứng minh N và P đối xứng nhau qua Ot .
c/ Tính diện tích tứ giác ONMP . Biết OP = 5 cm và IN = 3 cm
d/ Tim điều kiện của góc xƠy để ONMP là hình vng ( Đề 07-08 )