Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2011-2012 </b>
<b> Khánh Hịa Mơn :Vật Lý10 Cơ Bản</b>
<b> (Thời Gian 45 Phút) Mã Đề:101</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (4đ)</b>
<b>Câu 1:Một lượng khí lúc đầu ở nhiệt độ 300K, thể tích 0,3m</b>3<sub>, áp suất 2Pa. Tính nhiệt độ của lượng khí đó khi nó ở</sub>
trạng thái có áp suất 4Pa , thể tích 0,6m3<sub>?</sub>
A.300K. B.600K. C.1000K. D.1200K.
<b>Câu 2:Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau</b>
đây?
A.Q < 0 và A >0. B. Q>0 và A <0. C.Q>0 và A>0. D. Q<0 và A<0.
<b>Câu 3:Tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?</b>
A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng.
C.Có cấu trúc tinh thể. D.Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 4:người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đặt trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít </b>
tơng đi được một đoạn 5cm.Hỏi nội năng của chất khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?Biết lực ma sát giữa pít tơng
và xilanh có độ lớn 20N.
A.0,5J. B. 5 J. C. 1J. D. 10J.
<b>Câu 5:Dưới tác dụng của lực 4N,một vật thu gia tốc và chuyển động .Sau thời gian 2s độ biến thiên động của vật là:</b>
A.8 kg.ms-1<sub>. B.6 kg.ms. C.6 kg.ms</sub>-1<sub>. D.8 kg.ms. </sub>
<b>Câu 6: Đồ thị sau có các quá trình ( 1 2 3 1 ) theo thứ tự nào sau đây .( hình vẽ)</b>
C. Đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt. D. Đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt.
<b>Câu 7:Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?</b>
A.J.s. B.N.m/s. C.W. D.HP.
<b>Câu 8:Động năng của một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quang đường 400m trong thời gian 45s là: </b>
A.2765J. B.2675J. C.2570J D.2670J.
<b>Câu 9:Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất (được chọn là gốc thế năng),tại vị trí nào thì thế năng </b>
của vật bằng động năng?
A.
3
2
h. B.
2
1
h. C.
3
1
h. D.
4
1
h.
<b>Câu 10:Một ấm nhơm có dung tích 2lít ở 20</b>0<sub>C .Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 80</sub>0<sub>C ?</sub>
A.2,009lít. B.2,09lít. C.2,005lít. D.2,05lít.
<b>Câu 11:Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở O</b>0<sub>C có chiều dài bằng nhau,cịn cịn ở 100</sub>0<sub>C thì chiều dài</sub>
chêch lệch nhau 1mm.Cho biết hệ số nở dài của sắt là
Chiều dài hai thanh ở O0<sub>C là:</sub>
A.l0 =0,442mm. B.l0 =44,2mm. C.l0 =4,42mm. D.l0 =430mm.
<b>Câu 12:Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:</b>
A.Làm tăng diện tích mặt thống của chất lỏng. B.Làm giảm diện tích mặt thống của chất lỏng.
C.Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln ổn định. D. Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln nằm ngang.
<b>II. Tự Ḷn: (6đ).</b>
<b>Bài Tốn 1:(3đ).</b>
<b>Câu1.Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.10</b>5<sub> Pa và nhiệt độ 50</sub>0<sub>C.Sau khi bị nén ,thể tích của </sub>
khí giảm đi 5 lần cịn áp suất tăng lên tới 7.105<sub> Pa.Tính nhiệt độ của khí ở cuối q trình nén.</sub>
<b>Câu 2. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ toạ độ (P,V) như hình vẽ. Hãy vẽ sơ đồ biến </b>
đổi trạng thái của lượng khí nói trên trong hệ trục tọa độ (V, T).
<b>Bài Tốn 2:(3đ). Từ mặt đất ,một vật có khối lượng m = 300g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v</b>0 =
15(m/s).Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>
<b> a.Tìm cơ năng của vật? Xác định độ cao cực đại mà vật đại được.</b>
<b> b.Tại vị trí nào thì động năng bằng 2 lần thế năng?Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó ?</b>
<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>