Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

hop kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 19 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 19 :

HỢP KIM



<b>I - Khái niệm</b>


Vàng nguyên chất


Bạc nguyên chất


Hợp kim siêu cứng
Fe-Co


Thép inoc
Fe-Cr-Mn


Hợp kim đồng
80 %Cu- 20%Ni


Hợp kim là hỗn hợp của các kim loại hoặc kim loại
với phi kim được nấu chảy rồi để nguội.


Sắt nguyên chất


VD: - Hợp kim sắt Fe-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 19 :

HỢP KIM


II - Tính chất


a. Tính chất vật lí và cơ học



- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều với
tính chất của các đơn chất.


+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim
loại thành phần


+ Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b><sub>Ví dụ: Ag Au Au( 70%) – Ag (30%)</sub></b>


<b><sub>Tnc</sub></b>

<b><sub>960,5</sub></b>

<b>0</b>

<b>C 1063</b>

<b>0</b>

<b>C 1050</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Ví dụ: NI</b>

<b>Cu</b>

<b>Ni(80%) – Cu(20%)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II - Tính chất


a. Tính chất vật lí và cơ học.
* Giải thích:


- Tính dẫn điện dẫn nhiệt của hợp kim giảm so với kim loại thành
phần vì trong hợp kim cịn có liên kết cộng hóa trị dẫn đến mật độ
electron tự do giảm đi đáng kể.


- Hợp kim có độ cứng cao hơn là do có sự thay đổi về cấu tạo
mạng tinh thể, thay đổi về thành phần của ion trong mạng tinh
thể.


b. Tính chất hoá học.


Câu 2 : Cho 5,9 gam hợp kim Cu - Al tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).



Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong mẫu hợp
kim trên?


Đáp án. 45,76%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 19 :

HỢP KIM



<b>I. Khái niệm.</b>


<b>II. Tính chất.</b>



+Hợp kim có nhiều tính chất hố học tương tự tính chất
của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.


+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại
thành phần


+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim loại
thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 19 :

HỢP KIM


III -

Ứng dụng



Hợp kim đồng
Cu-Ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III - Ứng dụng



Thép inoc
Fe-Cr-Mn


HỢP KIM SIÊU CỨNG


W-Co-Cr-Fe


Thép đặc biệt
Ni-Cr
Thép thường


Fe-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III - Ứng dụng


Thép thường
Fe-C


Thép không gỉ
Fe-C-Cr-Ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tên</b>


<b>hợp kim</b> <b>Thành phần</b> <b>Tính chất</b> <b>ứng dụng</b>


Thộp Inoc
Hp kim
siêu cứng
Hợp kim
vàng
Đuyra
Hợp kim
đồng


Almelec
Electron


<b>III - Ứng dụng</b>


<b>Fe </b>–<b> Cr - </b>
<b>Mn</b>
<b>W-Co</b><b>Cr</b>


<b>Au </b><b> Cu </b>
<b>Al</b><b>Cu</b><b>Mn</b>


<b>Mg</b>
<b>Cu</b><b>Ni</b>
<b>Al</b><b>Mg</b>


<b>Si</b><b>Fe</b>


<b>Al</b><b>Mg</b><b>Zn</b>


<b>Mn</b>


Không bị ăn mòn Dụng cô y tÕ, dông cô làm
bếp.


Cứng hơn vàng


Rt cng mọi
nhiệt độ.



ChÕ t¹o l ìi dao cắt gọt kim
loại


Dựng ỳc tiền, làm đồ trang
sức, ngòi bút mỏy.


Bền, nhẹ. Chế tạo máy bay, «t«, xe


lưa....


Cứng hơn đồng,


khã bÞ oxi hoá. Đúc chân vịt tàu biển.
Điện trở nhá, dai


bền. Dây dẫn điện cao thế...
Nhẹ, bền đối với va


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×