Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I - Khái niệm</b>
Vàng nguyên chất
Bạc nguyên chất
Hợp kim siêu cứng
Fe-Co
Thép inoc
Fe-Cr-Mn
Hợp kim đồng
80 %Cu- 20%Ni
Hợp kim là hỗn hợp của các kim loại hoặc kim loại
với phi kim được nấu chảy rồi để nguội.
Sắt nguyên chất
VD: - Hợp kim sắt Fe-C
a. Tính chất vật lí và cơ học
- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều với
tính chất của các đơn chất.
+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim
loại thành phần
+ Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần
II - Tính chất
a. Tính chất vật lí và cơ học.
* Giải thích:
- Tính dẫn điện dẫn nhiệt của hợp kim giảm so với kim loại thành
phần vì trong hợp kim cịn có liên kết cộng hóa trị dẫn đến mật độ
electron tự do giảm đi đáng kể.
- Hợp kim có độ cứng cao hơn là do có sự thay đổi về cấu tạo
mạng tinh thể, thay đổi về thành phần của ion trong mạng tinh
thể.
b. Tính chất hoá học.
Câu 2 : Cho 5,9 gam hợp kim Cu - Al tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong mẫu hợp
kim trên?
Đáp án. 45,76%
+Hợp kim có nhiều tính chất hố học tương tự tính chất
của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.
+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại
thành phần
+ Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim loại
thành phần
Hợp kim đồng
Cu-Ni
Thép inoc
Fe-Cr-Mn
W-Co-Cr-Fe
Thép đặc biệt
Ni-Cr
Thép thường
Fe-C
III - Ứng dụng
Thép thường
Fe-C
Thép không gỉ
Fe-C-Cr-Ni
<b>Tên</b>
<b>hợp kim</b> <b>Thành phần</b> <b>Tính chất</b> <b>ứng dụng</b>
Thộp Inoc
Hp kim
siêu cứng
Hợp kim
vàng
Đuyra
Hợp kim
đồng
<b>III - Ứng dụng</b>
<b>Fe </b>–<b> Cr - </b>
<b>Mn</b>
<b>W-Co</b><b>Cr</b>
<b>Au </b><b> Cu </b>
<b>Al</b><b>Cu</b><b>Mn</b>
<b>Mg</b>
<b>Cu</b><b>Ni</b>
<b>Al</b><b>Mg</b>
<b>Si</b><b>Fe</b>
<b>Al</b><b>Mg</b><b>Zn</b>
<b>Mn</b>
Không bị ăn mòn Dụng cô y tÕ, dông cô làm
bếp.
Cứng hơn vàng
Rt cng mọi
nhiệt độ.
ChÕ t¹o l ìi dao cắt gọt kim
loại
Dựng ỳc tiền, làm đồ trang
sức, ngòi bút mỏy.
Bền, nhẹ. Chế tạo máy bay, «t«, xe
lưa....
Cứng hơn đồng,
khã bÞ oxi hoá. Đúc chân vịt tàu biển.
Điện trở nhá, dai
bền. Dây dẫn điện cao thế...
Nhẹ, bền đối với va