Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giao an ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> GIÁO ÁN </i>
BÀI 43 .ANKIN


Tiết 1. Chương 6.HIDROCACBON KHÔNG NO-NÂNG CAO
Ngày...tháng...năm 2012


Giáo viên hướng dẫn:Vũ Thị Thu Hằng
Giáo sinh thực tập :Hoàng Thị Trà


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


1 .Kiến thức
-Học sinh biết:


+ Khái niệm,công thức chung của dãy đồng đẳng ankin.
+Phân loại và gọi tên 1 số ankin đơn giản


+Tính chất vật lý,cấu trúc phân tử của ankin
+Điều chế,ứng dụng của ankin.


-Học sinh hiểu:


+Dựa cấu tạo phân tử ankin,nguyên nhân gây ra sự kkhác biệt với
anken,ankin.


2.Kĩ năng


-Quan sát cấu tạo,mơ hình phân tử ankin,rút sa nhận xét về cấu tạo,tính chất của
ankin.


-Từ CTCT biết gọi tên và ngược lại.


3.Thái độ


-Tạo cho học sinh hứng thú trong học tập,kích thích sự sáng tạo của học sinh.


<b>II . Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Chuẩn bị giáo án,kiến thức giảng dậy
+Mô hình phân tử axetilen(nếu có)
-Học sinh:


+ Ôn tập kiến thức về anken và xem trước bài Anken


<b>III Tiến trình giảng dạy</b>


Hoạt động của Giáo
viên


Hoạt động của
Học sinh


Nội Dung
- GV nêu ví dụ về


các Ankin:

CH≡CH,CH≡C-CH3,CH3-C≡C-CH3
-Yêu cầu HS nhận
xét đặc điểm chung
các CTCT ankin
trên?



-HS nêu định
nghĩa Ankin


-Gợi ý: Công thức
chung hidrocacbon
CnH2n+2-2k(k là số liên


kết <i>π</i> +số vòng)


Ankin có k=2
=>CTTQ của
Ankin: CnH2n-2(n≥2)
-Yêu cầu HS lấy
VD về Đồng đẳng
của ankin.


Đặc điểm
chung:có nối
3,mạch thẳng
Nêu định
nghĩa


I . Đồng đẳng.đồng phân,danh pháp.
1.Đồng đẳng


VD:CH≡CH,CH≡C-CH3,CH3-C≡C-CH3,…..
Định nghĩa:Ankin là những hidrocacbon
mạch hở,có chứa một liên kết 3 trong phân
tử.



CTTQ: CnH2n-2(n≥2)


Ví dụ:C2H2,C3H4,C4H6 ,…,CnH2n-2.(n≥2)


-Nêu: Ankin khơng
có đồng phân hình
học.Tại sao?


Tương tự như
anken,ankin chỉ có
đồng phân cấu tạo
mạch C.


-Ankin ở vị trí
C nối 3 chỉ có
1 nhóm thế.
HS trả lời:2
loại


2.Đồng phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Ankin có những
loại đồng phân cấu
tạo mạch C nào?
Lấy VD:Phân tích
đồng phân dựa bảng
6.2(SGK)


Bổ sung:+ Ankin từ


C4 trở đi có đồng
phân VT nhóm
chức.


+Ankin từ C5 trở
đi có thêm đồng
mạch Cacbon


Lưu ý:ankadien là 1
dạng đồng phân của
ankin với cùng 1
phân tử


Tương tự


anken,ankin được
phân 2 loại:tên
thơng thường và tên
thay thế


Lập bảng ví dụ về
ankin:Giới thiệu tên
thông thường và
thay thế của 1 số
ankin.


Yêu cầu HS gọi tên
1 số ankin CTPT
C4H6,C5H8



-Từ cách gọi tên các
CTCT trên.Nhận xét
cách gọi tên thông
thường.


Nêu quy tắc gọi tên
thơng thường.


Lưu ý thứ tự gọi tên
nhóm thế theo vần
chữ cái


Gọi tên thơng
thường:có gốc
axetilen,nhóm
ankyl ở trước.
Nêu quy tắc.


HS nhắc lại
quy tắc


3.Danh pháp


2 loại:Tên thông thường và tên thay thế
CTP


T


CTCT Tên thông



thường


Tên
thay
thế


C2H2 CH≡CH axetilen Etin


C3H4


CH≡CH-CH3


Metylaxetilen propin


C4H6


CH≡C-
CH2-CH3


etylaxetilen


But-1-in


CH3-
C≡C-CH3


đimetylaxetile
n




But-2-in
-Tên thông thường: tên nhóm ankyl đính C
nối 3+ axetilen


- Tên thay thế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


VD:CH3-C≡C-CH2-CH3




Etylmetylaxetilen
-Tương tự cách gọi
tên thay thế


anken,thay đuôi
“en” bằng đuôi “in”
Yêu cầu HS nêu lại
quy tắc gọi tên thay
thế anken.


-Từ đó HS nêu quy
tắc tên thay thế
ankin.


-HS nêu lại chú ý
khi gọi tên thay thế
Ví dụ:Cho học
sinh gọi tên các


đồng phân ankin của
C6H10


HS nêu chú ý


HS viết


Chính+đi “in”.


Lưu ý: -Chọn mạch chính dài nhất chứa liên
kết 3


-Đánh số VT Cacbon từ C gần liên kết
3


-Yêu cầu HS xem
bảng 6.2,nhận xét về
tính chất vật lý cơ
bản của ankin
-HS quan sát mơ
hình phân tử
axetilen hình
6.9(SGK)/176


HS nêu cấu tạo của
phân tử axetilen


HS trả lời
HS trả lời



II .Tính chất vật lý.Cấu trúc phân tử
1.Tính chất vật lý


(SGK)/175


2.Cấu trúc phân tử
H - C ≡ C - H


-Gồm 2 liên kết π(kém bền) và 1 liên kết
ϭ(bền vững)=>xu hướng phá vỡ liên kết π
-Cacbon liên kết 3 lai hoá Csp(lai hố thẳng)
-Góc liên kết 1800<sub>C</sub>


-u cầu HS và
cho biết các phương
pháp điều chế


axetilen trong cơng
nghiệp


u cầu HS nêu rõ
q trình sản xuất và


HS trả lời
HS viết PTPƯ


III. Điều chế và ứng dụng
1 . Điều chế


-Trong Công nghiệp:2 PP



+Nhiệt phân metan(CH4,15000<sub>C,làm </sub>
lạnh nhanh ở -750<sub>C)</sub>


2CH4   1500<i>o</i> <sub> CH </sub><sub></sub><sub> CH + 3H2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

viết phương trình
phản ứng.


Bổ sung:axetilen
có nhiệt độ sơi ở
-750<sub>C nên dễ tách ra </sub>
khỏi hỗn hợp với
hidro.


Ngày nay,không
sử dụng PP điều chế
từ C,CaO do sản
phẩm khí C2H2 tạo
ra có lẫn hỗn hợp
khí ( H2S,SO2,NH3,
…..)


-Nêu cách điều chế
axetilen trong PTN
Chú ý:CaC2 gọi là
đất đèn,trước kia
dùng để thắp sáng.



2 giai đoạn:
(1).đưa qua lò điện


CaO + C → CaC2 + CO
(2)Thuỷ phân


CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2


- Trong phịng thí nghiệm:


Điều chế lượng nhỏ axetilen từ đất
đèn( CaC2)


Yêu cầu HS nêu ứng
dụng đặc trưng của
axetilen và ankin.
GV bổ sung:axetilen
cháy trong ngọn lửa
30000<sub>C </sub>


C2H2 +


5


2 <sub>O2 </sub><sub></sub>


2CO2 + H2O


H



= -1300KJ


2.Ứng dụng


-Dùng trong đèn xì axetilen-oxi để hàn và
cắt kim loại.


-Nguyên liệu để tổng hợp hoá chất cơ bản
khác như vinylclorua,vinylaxetat,….
-Là thuốc kích thích (hoa quả mau chín)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×