Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Dap an de ktra HK1 Toan 10 new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CƠNG PHƯƠNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b><sub>Mơn: </sub><b><sub>TỐN 10</sub></b>
<i>Thời gian làm bài:<b> 90 phút</b></i>
<b>Câu 1:</b> (2đ)


Tìm tập xác định của hàm số:
a/ y = 2


2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  b/ y =


1
2


5
<i>x</i>


<i>x</i>


 

<b>Câu 2:</b> (2đ)


Cho hàm số y = ax2<sub> + bx –2 </sub>



a/ Hãy xác định hàm số đó biết đồ thị của nó có đỉnh I(1;-4).
b/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
<b>Câu 3:</b> (2đ)


Giải phương trình:


a/ 2


3<i>x</i>  <i>x</i> 5 2<i>x</i>1 b/ 2 1 2 1 0


2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 


<b>Câu 4:</b> (3đ)


Trong mặt phẳng toạ độ cho A(-1;3); B(-5;-2) và C(4;-1)
a/ Tìm tọa độ <i><sub>u</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>AB BC</sub></i>



   .
b/ Tìm chu vi của tam giác ABC.


c/ Chứng minh ABC vuông cân tại A. Tính diện tích của ABC.


<b>Câu 5:</b> (1đ)


Cho a,b > 0. Chứng minh rằng: 1 1 4


<i>a b</i> <i>a b</i> .


Hết


<b>---ĐÁP ÁN TOÁN 10</b>


<b>Câu 1: </b>



a/ D = R\{-1;2}


b/ D = [-2;5)


<b>câu 2: a/ </b>

<i>a<sub>b</sub></i>2<sub>4</sub>





<b>câu 3</b>


a/ x = 2



b/ĐK:

2


3
<i>x</i>


<i>x</i>








Đáp số:



1 21
4
<i>x</i> 


<b>câu 4: a/ </b>

<i>u</i>(1; 9)


b/ chu vi

ABC là AB + BC + AC =

<sub>41(2</sub><sub></sub> <sub>2)</sub>

(đvđd)



c/

ABC vuông cân tại A vì

<i>AB AC o</i>. 
 


và AB = AC. Diện tích

ABC là: S

<sub></sub><sub>ABC</sub>

=



1 41


.


2<i>AB AC</i>2

(ĐVDT)



<b>câu 5: ta có a,b >o nên </b>

1 1, 0


<i>a b</i> 

. Áp dụng BĐT Cơ Si ta có:



1 1 2 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×