Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.28 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tit PPCT:</b> 1
<b>Bài số :</b> 1 (Lý thuyết)
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu sự đa dạng loài & sự phong phú về</b></i>
<i><b>số lượng cá thể</b></i>
I. Đa dạng loài và
phong phú về số
lượng các thể:
Thế giới động
vật xung quanh
chúng ta vô cùng
đa dạng, phong
phú. Chúng đa
dạng về số lồi,
kích thước cơ thể,
lối sống và mơi
trường sống.
- Yêu cầu HS đọc phần
- Yêu cầu HS quan sát hình
1.1, 1.2 và trả lời câu hỏi:
+ Nhận xét hình 1.1, 1.2?
+ Sự đa dạng về lồi thể hiện
ở mấy yếu tố?
+ Trả lời phần SGK trang 6.
- Yêu cầu HS đọc phần
- HS đọc.
- HS trả lời:
+ Số lồi.
+ Kích thước
+ HS thảo luận trả lời.
- HS đọc.
- HS trả lời:
+ Số lượng cá thể.
+ Hình dạng.
+ Kiến, ong, châu chấu…
+ Cho ví dụ những lồi có số
lượng cá thể đơng?
- Yêu cầu HS kết luận. - HS kết luận.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống</b></i> II. Đa dạng về
mơi trường sống:
Nhờ sự thích
nghi cao với điều
kiện sống, động
- Yêu cầu HS trả lời bài tập
hình 1.4.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Động vật sống ở những môi
trường nào?
+ Nhận xét về môi trường sống
của động vật?
- Yêu cầu HS trả lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Ngồi Bắc Cực vùng nào có
khí hậu khắc nghiệt vẫn có
động vật sinh sống? Kể tên?
Đặc điểm thích nghi của động
vật đó?
+ Tại sao động vật sống được ở
nhiều loại mơi trường khác
+ Làm thế nào để thế giới
động vật mãi đa dạng, phong
phú?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời:
+ Dưới nước, trên cạn,
trên không.
+ Động vật sống ở nhiều
loại môi trường.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời:
+ Sa mạc: lạc đà có bướu
dự trữ mỡ, đà điểu chạy
nhanh, chuột nhảy.
+ Có đặc điển cơ thể
thích nghi với mơi trường
sống.
+ Bảo vệ, duy trì, phát
triển.
- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 2 <i><b>“Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật”</b></i>
- Làm bài tập.
<b>Tiết PPCT:</b> 2
<b>Bài số :</b> 2 (Lý thuyết)
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Phân biệt động vật với thực vật</b></i> I. Phân biệt động vật với thực
vật:
<i><b>Gioáng nhau:</b></i>
- Cấu tạo từ tế bào.
- Lớn lên và sinh sản.
<i><b>Khác nhau:</b></i>
- Động vật:
+ Khơng có thành xenlulơzơ.
+ Sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
+ Có khả năng di chuyển.
+ Có hệ thần kinh và giác
quan.
- Thực vật:
+ Có thành xenlulơzơ.
+ tự tổng hợp chất hữu cơ.
+ Khơng di chuyển.
+ Không có hệ thần kinh và
giác quan.
- Yêu cầu HS quan sát
hình 2.1 và hòan thành
bảng 1.
-u cầu HS trả lời và
cho ví dụ giải thích các
đặc điểm có trong
bảng 1.
- u cầu HS dựa vào
bảng 1 trả lời câu hỏi
SGK trang 10.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát & thảo
luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm chung của</b></i>
<i><b>động vật.</b></i>
II. Đặc điểm chung của động
vật:
- Có khả năng di chuyển.
- Dị dưỡng.
- Có hệ thần kinh và giác quan.
- Yêu cầu HS trả lời
phaàn
- Yêu cầu HS trả lời
+ Đặc điểm nào dễ
phân biệt với thực vật
nhất?
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ Di chuyển.
+ Đặc điểm nào giúp
động vật chủ động
phản ứng với kích thích
bên ngồi hơn so với
thực vật?
- Yêu cầu HS nêu đặc
điểm chung của động
vật.
- HS trả lời.
Hoạt động 3: <i><b>Tìm hiểu sơ lược phân chia giới</b></i>
<i><b>động vật</b></i>
III. Sơ lược phân chia giới động
vật:
Sinh học 7 đề cập đến 8
ngành chủ yếu:
- Ngành Động vật ngun
sinh.
- Ngành Ruột khoang.
- Các ngành: Giun dẹp.
Giun trịn, Giun đốt.
- Ngành Thân mềm.
- Ngành Chân khớp.
- Ngành Động có xương
sống gồm các lớp:
+ Cá.
+ Lưỡng cư.
+ Bị sát.
+ Chim.
+ Thú(có vú).
- Yêu cầu HS đọc phần
- Yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:
+ Động vật có bao
nhiêu ngành?
+ Sinh học 7 đề cập
+ Có thể chia các
ngành ra làm mấy
nhóm lớn? Dựa vào đặc
điểm nào?
- HS đọc.
- HS trả lời.
+ 20 ngành.
+ 8 ngành.
+ 2 nhóm: động vật
khơng xương sống và
động có xương sống.
Hoạt động 3: <i><b>Tìm hiểu vai trị của động vật</b></i> IV. Vai trị của động vật:
- <i><b>Có lợi:</b></i>
+ Cung cấp ngun liệu cho
con người: thực phẩm, lơng da.
+ Dùng làm thí nghiệm cho:
học tập nghiên cứu khoa học,
thử nghiệm thuốc.
+ Hỗ trợ con người trong: lao
động, giải trí, thể thao, bảo vệ
an ninh.
- <i><b>Có hại:</b></i> Truyền bệnh sang
người.
- Yêu cầu HS hồn
thành bảng 2 dựa vào
hình ảnh các đại diện
động vật em sưu tầm.
- Yêu cầu HS trả lời và
nêu cụ thể tác dụng của
động vật ở từng vai trò
qua hình ảnh em sưu
tầm.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS keát luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị thực hành:Rơm rạ khô cắt nhỏ 2 – 3cm cho vào 2/3 bình đựng đầy nước
<b>Tiết PPCT:</b> 3
<b>Bài số :</b> 3 (Thực hành)
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh</b></i> I. Vật liệu và dụng cụ
cần thiết:
- GV kiểm tra dụng cụ , mẫu
- GV phân công việc cho học
sinh, sau khi GV làm mẫu thì
mỗi học sinh sẽ tự thực hành.
- Yêu cầu HS nhận dụng cụ
thực hành.
- HS để mẫu vật trên
bàn cho GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- HS nhận dụng cụ thực
hành.
Hoạt động 2: <i><b>Hướng dẫn quy trình thực hành</b></i> II. Quy trình thực hành:
Gồm 3 bước:
- GV hướng dẫn lại cách sử
dụng kính hiển vi.
<i><b>1) Quan sát trùng giày:</b></i>
- GV hướng dẫn thao tác thực
hành:
+ Dùng ống nhỏ giọt lấy 1
giọt nước ngâm rơm ở thành
bình.
+ Nhỏ lên lam, đậy lamen,
lấy bơng thấm bớt nước.
+ Đặt lam lên kính hiển vi,
điều chỉnh nhìn cho rõ.
<i><b>2) Quan sát trùng roi:</b></i>
Tiến hành như quan sát
trùng đế giày.
- HS quan sát & lắng
nghe.
- HS quan sát, ghi nhớ.
Hoạt động 3: <i><b>HS làm thực hành</b></i> III. Thực hành :
- GV theo dõi, chỉnh sửa chỗ
sai của học sinh.
- Làm phiếu thực hành.
- HS tiến hành thực
hành.
- Trả lời câu hỏi và ghi
kết quả thực hành vào
phiếu thực hành.
Hoạt động 4: <i><b>Đánh giá kết quả</b></i> IV. Đánh giá kết quả :
- Cho HS báo cáo kết quả theo nhóm và mô tả cáu tạo
dựa theo tranh.
- GV đánh giá lại cho điểm
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 4 <i><b>“Trùng roi”</b></i>.
- Kẻ phiếu học tập vào vở bài học:
- Cấu tạo.
- Di chuyển.
- Dinh dưỡng.
- Sinh sản.
- Tính hướng sáng.
- Phân cơng nhóm thuyết trình nội dung bài mới.
<b>Tiết PPCT:</b> 4
<b>Bài số :</b> 4 (Lý thuyết)
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu trùng roi xanh</b></i> I. Trùng roi xanh:
- <i><b>Cấu tạo:</b></i> gồm nhân,
chất nguyên sinh
chứa hạt diệp lục, hạt
dự trữ, roi và điểm
mắt.
- <i><b>Di chuyển:</b></i> roi xoáy
vào nước giúp cơ thể
di chuyển về phía
Treo tranh trùng roi xanh.
- Yêu cầu HS thuyết trình
nội dung được phân công.
- GV nhận xét & đặt câu
hỏi bổ sung.
- Yêu cầu HS tổng kết
hoàn thành bảng đã kẻ
trong tập.
- HS thuyết trình,
lắng nghe và đặt
câu hỏi chất vấn.
- HS ghi bảng và
chép vào tập.
trước.
- <i><b>Dinh dưỡng:</b></i> tự
dưỡng và dị dưỡng.
- <i><b>Hơ hấp:</b></i> trao đổi khí
qua màng tế bào.
- <i><b>Bài tiết:</b></i> khơng bào
co bóp tập trung nước
thừa thải ra ngồi.
- <i><b>Sinh sản:</b></i> vơ tính
bằng phân đơi theo
chiều dọc cơ thể.
- <i><b>Tính hướng sáng:</b></i>
nhờ roi và điểm mắt.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu tập đoàn trùng roi</b></i> II. Tập đoàn trùng
roi:
Tập đoàn trùng roi
gồm nhiều tế bào có
roi, liên kết lại với
nhau tạo thành.
Chúng gợi ra mối
quan hệ về nguồn
gốc giữa động vật
đơn bào và động vật
đa bào.
- Yêu cầu HS thuyết trình
- GV nhận xét và đặt câu
hỏi:
+ Cách dinh dưỡng?
+ Cách sinh sản?
+ Ưu điểm của tập đoàn
trùng roi so với trùng roi?
+ Mối quan hệ giữa động
đơn bào và đa bào như thế
nào?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và
đặt câu hỏi.
- HS trả lời:
+ Các tế bào ở
ngoài làm nhiệm vụ
di chuyển, bắt mồi.
+ Khi sinh sản vào
bên trong, phân
chia tế bào mới.
+ Dinh dưỡng
nhiều, được bảo vệ
tốt hơn.
+ Bắt đầu có sự
phân chia chức
năng cho 1 số tế
bào.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 5 <i><b>“ Trùng biến hình và trùng giày”</b></i>.
- Chia nhóm thuyết trình.
- Kẻ phiếu học tập vào vở bài học.
<i><b>Đặc điểm</b></i> <b>TRÙNG BIẾN HÌNH</b> <b>TRÙNG GIÀY</b>
- Cấu tạo
- Di chuyển
- Dinh dưỡng
- Sinh sản
<b>Tiết PPCT:</b> 5
<b>Bài số :</b> 5 (Lý thuyết)
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm trùng biến hình </b></i> I. Trùng biến hình:
1) Cấu tạo:
Cơ thể đơn bào
gồm nhân, chất
nguyên sinh, chân
giả, không bào tiêu
hóa, không bào co
bóp.
2) Di chuyển: chân
giả.
3) Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa nội bào.
- Hơ hấp: trao đổi khí
qua bề mặt cơ thể.
- Bài tiết: không bào
co bóp.
4) Sinh sản: vô tính
phân đôi.
- u cầu HS thuyết trình
theo nhóm đã phân cơng.
- GV nhận xét và đặt câu
hỏi bổ sung:
+ Quan sát hình 5.2 thấy
không bào tiêu hóa hình
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS HS thuyết trình và
chất vấn.
- HS trả lời.
+ Hình thành khi lấy thức
ăn
- HS kết luận.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm trùng giày.</b></i> II. Trùng giày:
1) Cấu tạo:
Cơ thể đơn bào
gồm: 2 nhân, lông
bơi, lỗ miệng, hầu,
không bào co bóp,
khơng bào tiêu hóa,
lỗ thốt thải bã.
2) Di chuyển: lông
bơi.
3) Dinh dưỡng:
- Dị dưỡng.
- Hô hấp: qua màng
- Bài tiết: không bào
co bóp.
- Yêu cầu HS thuyết trình.
- GV nhận xét và đặt câu
hỏi:
+ Sinh sản hữu tính ở trùng
giày xảy ra khi nào?
+ Enzim là chất gì? Do bộ
phận nào tiết ra?
+ So sánh trùng biến hình
và trùng giày?
+ Trùng giày là mầm mống
của động vật nào?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và chaát
vaán.
- HS trả lời:
+ Khi trùng giày già xảy
ra sinh sản hữu tính nhằm
+ Là chất tiêu hóa chất
dinh dưỡng do khơng bào
tiêu hóa tiết ra.
+ Động vật đa bào.
- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>
- Đọc trước bài 6 “Trùng kiết lị và trùng sốt rét”
- Học bài cũ.
- Chia nhóm thuyết trình.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.
<i><b>Đặc điểm</b></i> <b>TRÙNG KIẾT LỊ</b> <b>TRÙNG SỐT RÉT</b>
Cấu tạo
Di chuyển
Dinh dưỡng
Sinh sản
Phát triển
<b>Tiết PPCT:</b> 6
<b>Bài số :</b> 6 (Lý thuyết)
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm trùng kiết lị.</b></i> I. Trùng kiết lị:
1) Cấu tạo:
- Chân giả ngắn.
- Khơng có khơng
bào.
2) Di chuyển: chân
giả.
3) Dinh dưỡng:
- Qua màng tế bào.
5) Phát triển:
Trong mơi trường
-> kết bào xác ->
vào ruột người -> ra
khỏi bào xác ->
bám vào thành ruột.
- Yêu cầu HS thuyết trình.
- GV nhận xét và đặt câu
hỏi bổ sung:
+ Tại sao phân người bệnh
liết lị có lẫn máu và chất
nhày?
+ Vai trò của bào xác?
+ Vai trò chân giả?
+ Cách phòng bệnh sốt rét?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và chất
vấn.
- HS trả lời:
+ Bảo vệ trùng khi sống
ở mơi trường ngồi.
+ Bám vào thành ruột.
+ Ăn chín uống sôi, rửa
tay trước khi ăn, giữ vệ
sinh thân thể và mơi
trường.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm của trùng sốt rét.</b></i> II. Trùng sốt rét:
1) Cấu tạo:
- Kích thước nhỏ.
- Khơng có bộ phận
di chuyển.
- Không có không
- Yêu cầu HS thuyết trình.
- GV nhận xét và đặt câu
hỏi bổ sung:
+ Cách phân biệt muỗi
thường và muỗi anophen?
- HS thuyết trình và chất
vần.
- HS trả lời:
+ Tại sao người bị bệnh
cịn muỗi thì khơng?
+ Tại sao người bị sốt rét
da tái xanh, sốt cao nhưng
vẫn run cầm cập?
+ So sánh cách dinh dưỡng
của trùng sốt rét và trùng
kiết lị?
+ Tại sao bệnh sốt rét
thường xảy ra ở miền núi?
+ Cách phịng bệnh sốt rét?
- Yêu cầu HS kết luận.
trắng đen, khi hút máu
người chúc đầu xuống
chổng vó lên trên.
+ Muỗi miễn nhiễm.
+ Mất hồng cầu.
+ Diệt muỗi và vệ sinh
mơi trường.
+ Ngủ có màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi
- HS kết luận.
bào.
2) Di chuyển:
khơng di chuyển.
3) Dinh dưỡng:
- Qua màng tế bào.
- Lấy chất dinh
dưỡng của hồng
cầu.
4) Sinh sản: vô tính
phân nhiều.
5) Phát triển:
Trong tuyến nước
bọt của muỗi
anophen -> vào
máu người -> chui
vào hồng cầu sống,
sinh sản và phá hủy
hồng cầu.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 7 “ Đặc điểm chung và vai trị thực tiễn của động vật ngun sinh”.
<b>Tiết PPCT:</b> 7
<b>Bài số :</b> 7 (Lý thuyết)
<b>Hot ng ca thy</b>
<b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm </b></i>
<i><b>chung của động vật nguyên sinh.</b></i>
I. Đặc điểm chung:
- Kích thước hiển vi.
- Cấu tạo từ 1 tế bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng roi,
lông bơi, chân giả hoặc
chân giả.
- Sinh sản vơ tính và
hữu tính.
- Yêu cầu HS trả lời
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động</b></i>
<i><b>vật nguyên sinh.</b></i>
II. Vai trò thực tiễn:
- Lợi:
+ Làm thức ăn cho
động vật lớn hơn trong
nước.
+ Làm sách mơi trường
nước.
+ Góp phần tạo nên vỏ
Trái Đất.
+ Giúp xác định tuổi
địa tầng tìm mỏ dầu.
- Yêu cầu HS đọc phần
- Yêu cầu HS đọc phần
- Yêu cầu HS kết luận.
- Hại: gây bệnh cho
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 8 “ Thủy tức”.
- Chia nhóm thuyết trình.
<b>Tiết PPCT:</b> 8
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu cấu tạo ngoài và cách di</b></i>
<i><b>chuyển của thủy tức.</b></i>
I. Hình dạng ngồi và di
<i><b>1) Hình dạng ngồi:</b></i>
- Hình trụ dài và đối xứng
tỏa trịn.
- Phần đầu có lỗ miệng
và các tua miệng.
- Phần dưới có đế bám.
<i><b>2) Di chuyển:</b></i>
- Kiểu sâu đo.
- Kiểu lộn đầu.
- u cầu HS thuyết
trình.
- GV nhận xét.
- YÊu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và chất
vấn.
- HS lắng nghe.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu cấu tạo trong của thủy tức.</b></i> II. Cấu tạo trong:
+ Tế bào mơ bì cơ: che
chở và cảm nhận môi
trường xung quanh.
+ Tế bào gai: tự vệ và
bắt mồi.
+ Tế bào thần kinh: điều
khiển hoạt động sống.
+ Tế bào sinh sản: sinh
sản.
- Lớp trong:
+ Tế bào mơ cơ tiêu hóa:
tiêu hóa thức ăn.
- Ở giữa có tầng keo
mỏng.
- Yêu cầu HS thuyết
trình.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và chất
vấn.
Hoạt động 3: <i><b>Tìm hiểu cách dinh dưỡng của thủy</b></i>
<i><b>tức.</b></i>
III. Dinh dưỡng:
- Lấy thức ăn bằng tua
miệng.
- Tiêu hóa thức ăn bằng
tế bào mơ cơ tiêu hóa
trong ruột túi.
- Thải thức ăn ra ngồi
bằng lỗ miệng.
- Hô hấp: qua thành cơ
thể.
- Yêu cầu HS thuyết
trình.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và chất
vấn.
- HS lắng nghe.
- HS kết luận.
Hoạt động 4: <i><b>Tìm hiểu cách sinh sản của thủy tức.</b></i> IV. Sinh sản :
- Sinh saûn vô tính: mọc
chồi.
- Sinh sản hữu tính: xảy
ra ở mùa lạnh, ít thức ăn.
- Tái sinh: từ 1 phần cơ
thể tạo ra 1 cơ thể mới.
- Yêu cầu HS thuyết
trình.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thuyết trình và chất
vấn.
- HS lắng nghe.
- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị KT 15’.
- Đọc trước bài 9 <i><b>“ Đa dạng của ngành Ruột khoang”</b></i> .
- Chia nhóm thuyết trình.