Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.91 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>A/ Mục tiêu bài học </b></i> : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ, bước đầu biết đọc phù ợp với diễn biến của truyện
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai
Bà Trưng và nhân dân ta ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<i><b>B</b></i> <i><b>/ Chuẩn bị :</b></i> - Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<i><b>1/Bài cũ: - Kiểm tra sách vở học sinh.</b></i>
<i><b>2/Bài mới: </b></i>Giới thiệu 7 chủ điểm của SGK.
- Cho HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc.
<i><b> Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>
<b>*GV Đọc diễn cảm toàn bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- Yêu cầu HS luyện đọc tiếng từ khó.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Y/C HS đọc chú giải SGK.
- Giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đơ hộ.
(thuồng luồng: vật dữ ở nước, hình giống con rắn, hay hại người - theo truyền
thuyết).
- Yêu cầu HS luyện đọc câu khó.
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Y/C HS giỏi đọc lại tồn bài.
<b>* HD HS tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ <i>Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta ?</i>
+ Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, ... Lịng dân ốn
hận ngút trời.
- u cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 2 và trả lời câu hỏi :
+ <i>Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào?</i>
+ Vì Hai Bà yêu nước,thương dân, căm thù giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây
bao tội ác với nhân dân ta.
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên khí thế của quân khởi nghĩa ?</i>
+ Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp, bước lên bành voi rất oai phong, ...
<i>- </i>Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn 4 và TLCH:
+ <i>Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào ?</i>
+ Kết quả thành trì của giặc sụp đổ. Tơ Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng
qn thù.
<i>+ Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn kính Hai Bà Trưng ?</i>
+ Vì Hai Bà Trưng đã lành đạo ND giải phóng đất nước, là 2 vị anh hùng chống
giặc đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
<i><b>c) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- Mời 3 em thi đọc lại đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài văn.
- Nhận xét, tuyên dương em đọc hay nhất .
<i><b>) Kể chuyện : </b></i>
<i>* .Giáo viên nêu nhiệm vu.</i>
<i>* Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: </i>
- Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK.
- Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu chuyện. dự
- Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu chuyện trước lớp
- Yêu cầu 1HS kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất .
<i><b>d) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “ Bộ đội về làng”<i><b> </b></i>
<i><b>___________________________________</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> <i><b>bài học</b></i> - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số
dều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số
theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp
đơn giản).
<i><b>B</b><b>/ Chuẩn bị :</b></i> HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b> 1)Bài cũ</b></i>:- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b> 2/ Bài mới: </b></i>- Giới thiệu bài:
<i>a. Giới thiệu số có 4 chữ số .</i>
- Giáo viên ghi lên bảng số : <b>1423</b>
- Yêu cầu HS lấy ra 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100 ơ vng rồi xếp thành 1 nhóm
như SGK.
- GV đính lên bảng.
- u cầu hS lấy tiếp 4 tấm bìa như thế, xếp thành nhóm thứ 2.
- GV đính lên bảng.
- Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ơ vng, xếp thành nhóm thứ 3.
- u cầu HS lấy tiếp 3 ơ vng, xếp thành nhóm thứ 4.
- Gọi HS nêu số ô vuông của từng nhóm.
- GV ghi bảng như SGK.
1000 400 20 3
+Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
+ Nếu coi 10 là một chục thì hàng chục có mấy chục ?
+Nếu coi 100 là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ?
+Nếu coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ?
- GV nêu : Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , 2 chục và 3 đơn vị viết là: <b>1423</b> ; đọc là :
"<i>Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" .</i>
- Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số đó.
- Nêu: <b>1423</b> là số có 4 chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4
chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
- Chỉ bất kì một trong các chữ số của số 1423 để HS nêu tên hàng.
<i>b) Luyện tập:</i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a.
+ Hàng nghìn có mấy nghìn ?
+ Hàng trăm có mấy trăm ?
+ Hàng chục có mấy chục ?
+ Hàng đơn vi có mấy đơn vị ?
- Mời 1 em lên bảng viết số.
- Gọi 1 số em đọc số đó.
- Yêu cầu HS tự làm câu b. sau đó gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b> - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
a) 1984; 1985 ; <i><b>1986; 1987</b></i>; 1988; <i><b>1989</b></i>
b) 2681; 2682 ; <i><b>2683; 2684 ; 2685</b></i> ; 2686
Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- u cầu HS viết số có 4 chữ số rồi đọc số đó.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và xem lại các BT đã làm .
<b> ______________________________________</b>
A<i><b>/ Mục tiêu bài học -</b></i> Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
GDHS rèn luyện thể lực.
Lấy chứng cứ nx :
<i><b> B</b><b>/ Chuẩn bị</b></i>- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>:
<i><b> 1/Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chơi trò chơi : (Bịt mắt bắt dê )
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
<i><b>2/Phần cơ bản :</b></i>
<i><b>* Ôn tập các bài tập RLTTCB:</b></i>
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai
tay chống hông, đi chuyển hướng phải, trái. Mỗi động tác thực hiện ( 1- 3 lần ) x
( 10 – 15 m).
- Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 3 hàng ngang theo dòng nước chảy, em nọ cách em
kia 2m.
* <i><b>Làm quen trò chơi “ Thỏ nhảy “.</b></i>
- Nêu tên trò chơi, giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi .
- GV làm mẫu, rồi cho học sinh bật nhảy thử bằng hai chân theo cách nhảy của
con thỏ.
- Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi (tập theo tổ).
- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi
<i><b>3/Phần kết thúc:</b></i>
- HS thả lỏng : Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại .
__________________________________________________________________
<b> Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 </b>
A<i><b>/ Mục tiêu bài học</b></i> : - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức
bài văn xi.
- Làm đúng BT2 b –bài 3a
<i><b>B</b><b>/ Chuẩn bị</b></i>: - Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT 2b. Bảng lớpchia 3 cột để
HS thi làm BT3b.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2/ Hướng dẫn chuẩn bị :</b></i>
* Đọc một lần đoạn 4 của bài.
- Gọi 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo .
+ <i>Các chữ Hai và chữ Bà trong bài Hai Bà Trưng được viết như thế nào ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Các tên riêng đó được viết như thế nào?</i>
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấùy bảng con và viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở .
* Chấm, chữa bài.
<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2b </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập 2
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét chữa bài: <i>đi biền b<b>iệt , </b>thấy tiêng</i> <i>t<b>iếc ,</b></i>
<i>xanh biêngb<b>iếc .</b></i>
- 5 em đọc lại kết quả.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả.
<b>Bài 3b </b>:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Mở bảng đã kẻ sẵn các cột.
- Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thi tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi
em viết 2 từ có vần
iêt / iêc.
+ viết, mải miết, tiết kiệm, tha thiết, ...
+ công việc, xanh biếc, tiếc của, chiếc nón, ...
- GV cùng với lớp nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>4) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
____________________________________
<i><b>A/ Mục tiêu</b><b>bài học</b></i> : Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em,bạn
bè cần phải đồn kết giúp đỡ lẫn nhau khơng phân biệt dân tộc màu da ngơn ngữ
-HS trẻ em có quyền tự do kết giao lưu ban bè, quyền được mặc trang phục, sử
dụng tiếng nói , chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng
- Lấy chứng cứ nx :
<i><b>B</b></i> <i><b>/ Chuẩn bị :</b></i> - Các bài hát , câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi VN
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học </b></i> :
<i><b>1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b>: Phân tích thơng tin<b> </b></i>
- Chia nhóm, phát cho các nhóm các bức tranh hoặc mẫu thông tin ngắn về các
hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi VN và thiếu nhi quốc tế và yêu cầu các nhóm
thảo luận nêu ý nghĩa và nội dung các hoạt động đó.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày.
- Giới thiệu một vài nét về văn hóa, cuộc sống, về học tập, mong ước của trẻ em 1
số nước trên TG và trong khu vực: Lào, Thái Lan, Cam - pu - chia, Trung Quốc, ...
<i>+ Em thấy trẻ em các nước có những điểm gì giống nhau ? Những sự giống nhau</i>
<i>đó nói lên điều gì ?</i>
+ Đều u thương con người, u hịa bình, ...
<b>*</b><i><b> Hoạt động 3 : </b>Thảo luận nhóm</i>
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận, liệt kê những việc mà các em có thể làm để thể
hiện tình đồn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
- Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày trước lớp.
- Đại diện các nhóm lần lượt lên nêu những việc làm của mình để thể hiện tình
đồn kết với thiếu nhi thế giới.
- HS tự liên hệ.
- GV kết luận.
<i><b>* Hướng dẫn thực hành:</b></i>
Sưu tầm tranh, ảnh, truyện, bài báo ... về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi
và thiếu nhi quốc tế.
<i><b>GDMT : Tuyên truyền với thiếu nhi quốc tế cùng nhau giữ gìn MT xanh sạch </b></i>
<i><b>đẹp .</b></i>
___________________________________<b> </b>
<i><b>A/ Mục tiêu bài học</b></i> :<i><b> </b></i>- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ
số khác 0)
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .
- Bước đầu làm quen với các số trịn nghìn (từ 1000 đến 9000)
-Làm bài :1. 2 .3 (a,b ) .4
<i><b> B/Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con các số:
Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu.
Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện tập - thực hành:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Mời 1 em lên chữa bài trên bảng lớp.
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 4765
Năm nghìn tám trăm hai mươi 5820
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.
Viết Đọc số
4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư .
<b>Bài 3</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4</b>: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Nhận xét, chuẩn bị bài sau : Luyện tập
________________________________
<b>A</b><i><b>/ Mục tiêu bài học</b></i> : - Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi
.Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định .
Lấy chứng cứ nx :
<i><b>B</b><b>/ Chuẩn bị :</b></i> - Các hình trang 70 và 71 SGK.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh</i>
<i>Bước 1<b> :</b></i> Quan sát cá nhân :
- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 70 và 71 sách giáo khoa.
<i>Bước 2 <b>:</b></i> - Mời một số em nói nhận xét những gì quan sát thấy trong hình.
+ Một số em lên nêu nhận xét: Tranh vẽ về người và gia súc thả rơng phóng uế
bừa bãi gây ô nhiễm môi trường.
- Yêu cầu thảo luận theo gợi ý :
<i>+ Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi ? </i>
<i>+ Chúng ta cần làm gì để tránh những hiện tượng trên?</i>
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp .
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào từng bức tranh và trình bày trước lớp về
sự ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- KL: Phân và nước tiểu là chất cặn bã, chúng có mùi hơi thối và chứa nhiều mầm
bệnh, cho nên chúng ta khơng nên phóng uế bừa bãi.
<i><b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc theo nhóm<b> . </b></i>
<i>Bước 1<b>:</b></i> - Chia nhóm, u cầu các nhóm quan sát các hình 3 và 4 trang 71 sách
giáo khoa và trao đổi theo gợi ý:
<i>+ Hãy chỉ và cho biết tên các loại nhà tiêu trong các hình ?</i>
<i>+ Ở địa phương em thường sử dụng loại nhà tiêu nào ?</i>
<i>+ Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu ln sạch ?</i>
<i>+ Cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường ?</i>
- Các nhóm quan sát hình 3 và 4 trang 71 chỉ và nêu tên các loại nhà tiêu có trong
các hình trong sách giáo khoa và qua đó liên hệ với những loại nhà tiêu hiện đang
sử dụng nơi em ở .
<i> Bước2: </i>- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- KL: Dùng nhà tiêu hợp VS để phịng chống ơ nhiễm mơi trường khơng khí, đất
và nước.
*<i><b> Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà xem trước bài mới .
<i> TKNL :Tuyên truyền tới HS sử dụng chất thải đưa vào hệ thống phân huỷ làm </i>
<i>chất đốt </i>
<i> ______________________________</i>
Anh văn
GV chun soạn
____________________________________
A<i><b>/ Mục tiêubài học </b></i> - Thưc hiện được tập hợp hành ngang nhanh, trật tự, dịng
hàng ngang thẳng, điểm đúng số mình và triển khai đội hình tập bài thể dục .
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chông hông, đi khiểng gót, đi vượt
chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái đúng cách .
<i><b>B</b><b>/Chuẩn bị </b></i>- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<i><b> C .Hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Chơi trò chơi : (có chúng em ).
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>
<i><b>* </b>Ơn tập các bài tập đội hình đội ngũ: </i>
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác: T ập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều theo 1- 4 hàng dọc.
- HS luyện tập theo tổ (HS thay nhau điều khiển).
- Giáo viên theo dõi nhắc nhớ động viên học sinh tập .
- Cho các tổ thi tập đi đều trong khoảng từ 15 – 20 m và thực hiện các động tác
một lần .
- Giáo viên chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại các động tác vừa ôn ( 1
lần )
* <i>Chơi trò chơi “ Thỏ nhảy “.</i>
- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách nhảy của con thỏ sau đó HS chơi.
* Học sinh bật thử bằng hai chân theo cách nhảy của con thỏ .
- Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần .
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
<i><b>3) Phần kết thúc:</b></i>
- Cho học sinh làm các thả lỏng.
- Nhận xét, dặn dò.
_______________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010</b>
A<i><b>/ Mục tiêu bài học </b></i> - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa
(BT1, BT2)
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Tìm được bộ phận câu trae lời
cho câu hỏi Khi nào? Trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4).
B<i><b>/ Chuẩn bị :</b></i>: - Bảng lớp viết nội dung BT 3, các câu hỏi ở BT 4.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>- Kiểm tỷa sự chuẩn bị của HS
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<b>Bài 1:</b> - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS độc lập suy nghĩ làm bài cá nhân.
- Mời 2 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Con đom đóm
được gọi là
Tính nết con
đom đóm
Hoạt động con đom
đóm
<i>anh</i> <i>Chuyên cần</i> <i>Lên đèn , đi gác</i>
- Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải đúng.
- KL: Con đom đóm đã được nhân hóa.
<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- Mời HS đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào nháp.
- Mời 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu lớn .
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
Tên vật Gọi bằng Được tả …
Cò Bợ Chị Ru con …
Vạc Thím Lặng lẽ mị
tơm
<b>Bài 3: </b>- u cầu học sinh đọc bài tập 3 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào nháp.
- Mời 3 em lên bảng thi thi làm bài: gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi <i>Khi nào ?</i>
-3HS lên thi làm trên bảng.
a/…<i>khi trời đã tối </i>
<i> b/ Tối mai …</i>
<i> c/ …trong học kì I<b>.</b></i>
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>b) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối ... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con
người được gọi là gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
<i><b> _________________________</b></i>
<i><b>A/Mục tiêu bài học :</b></i> - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N, tên riêng và
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch
<i><b>B/Chuẩn bị ::</b></i> - Mẫu chữ viết hoa <b>N</b> (Nh), tên riêng <i>Nhà Rồng</i>và câu ứng dụng.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b></i>
<i><b> a) </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các chữ Nh, R.
<i><b>b) </b>Học sinh viết từ ứng dụng:<b> </b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên bảng con.
<i><b>c) </b>Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>
- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.
<i>Nội dung câu thơ nói gì?</i>
- u cầu HS luyện viết trên bảng con.
<i><b>3) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
- Nêu yêu cầu: viết chữ <b>Nh</b> một dòng cỡ nhỏ,
chữ R, L: 1 dòng.
- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>4) Chấm, chữa bài: </b></i>
<i><b>5) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá. Về nhà LT
<i><b> </b></i>
<i><b> Mĩ thuật </b></i>
A<i><b>/ Mục tiêu bài học </b></i>:- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số
hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 cịn dùng để chỉ
khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bồn chữ số
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số
B<i><b>/ Chuẩn bị :</b></i> Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số).
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
* <i>Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0.</i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS nêu miệng kết quả.
- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ 3690 : Ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ 6504 : Sáu nghìn năm trăm linh bốn.
+ 5005: Năm nghìn khơng trăm linh năm
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2:</b> - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, chữa bài
.- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 5616 , 5617 , <i><b>5618 , 5619, 5620, 5251</b></i>
b/ 8009 , 8010 , 8011, <i><b>8012, 8013, 8014.</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b> - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền đúng các số thích hợp vào ơ trống để
được một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy số.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
<i><b> Thứ năm, ngày 7 tháng 01 năm 2010</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu bài học</b></i>: - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo.
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ (trả lời được các câu hởi trong
SGK)
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i> 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao động ...
của báo cáo.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu 3HS, mối em kể 1 đoạn câu chuyện Hai Bà Trưng.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
* Đọc toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi
<i>+ Ngày thành lập QĐNDVN là ngày nào ?</i>
Ngày 22 - 12.
Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn.
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm bài văn trả lời câu hỏi
+ <i>Theo em bản báo cáo trên là của ai?</i>
Đây là bản báo cáo của bạn lớp trưởng .
<i>+ Bạn đó báo cáo với những ai ? </i>
+ Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua “ Noi
gương anh bộ đội “
<i>- </i>Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến hết) .
- Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi :
+ Nêu nhận xét về các mặt thi đua của lớp như : học tập , lao động , các công tác
khác và cuối cùng là đề nghị khen thưởng những cá nhân thực hiện tốt nhất.
<i>+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì ?</i>
+ Để nêu ra những ưu khuyết điểm của tổ, cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục,
sửa chữa...
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>
- cho HS chơi TC: Gắn đúng vào ND báo cáo.
- Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn : <i>Học tập – lao động – các công tác khác – đề</i>
<i>nghị khen thưởng. </i>
- Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các mục đã ghi sẵn.
- Y êu cầu học sinh đọc lại phần vừa gắn .
- Mời một học sinh đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay .
<i><b>đ) Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dị học sinh về nhà ddoc lại bài.
<i><b></b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu bài học </b></i> - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và
ngược lại
- -Làm bài :1 .2 (a.b ) .3
<i><b>B/</b><b>Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Đọc các số : 1075 ; 3108 ; 6740.
- Nhận xét ghi điểm.<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i>* Giới thiệu bài: </i>
* <i>Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị</i>
- Giáo viên viết lên bảng số : 5247
- Gọi 2HS đọc số.
+ Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số này gồm có 5 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
- Cho HS viết số 5247 thành tổng các nghìn, trăm , chục, đơn vị.
- Ta viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- GV chữa bài trên bảng lớp.
<i><b>*) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập và mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Viết thành tổng các số sau theo mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
1952 = 1000 + 900 + 50 +2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 +700 + 50 +7
4700 = 4000 + 700 + 0 + 0
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 30 + 2 = 3632
b/ 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
- Cho HS đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3</b>: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên thi đua viết số rồi đọc lại .
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
a/ Tám nghìn, năm trăm ,năm chục năm đơn vị : 8555: Tám nghìn năm trăm năm
mươi lăm.
b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục : 8550 - Tám nghìn năm trăm năm mươi.
<b>Bài 4:</b> - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- yêu cầu HS viết các số trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
- Viết các số có 4 chữ số mà các chữ số của mỗi số đều giống nhau:
<i><b>3) Củng cố - dặn dò:</b></i>
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh
đối với đời sống con người và động vật, thực vật
- GDHS Biết gữi gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường trong sạch
Lấy chứng cứ nx :
<i><b> B</b></i> <i><b>/ Chuẩn bị : </b></i>- Các hình trang 72 và 73 trong sách giáo khoa.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>*) Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>* </b>Hoạt động 1: Quan sát tranh<b> . </b></i>
<i>Bước 1<b> :</b></i> Quan sát theo nhóm :
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trang 72 và 73 SGK
- .- HS thảo luận theo nhóm đơi, quan sát các hình trang 72, 73 và nêu nhận
xét về những gì có trong từng bức tranh.
- <i>Hãy nói và nhận xét nhữnggì bạn nhìn thấy trong hình. Theo bạn, việc nào</i>
<i>đúng, việc nào sai ? Hiện tượng đó có xảy ra ở nơi bạn sinh sống không ?</i>
<i>Bước 2<b> :</b></i> Mời một số em nói nhận xét những gì quan sát thấy trong hình
.- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào từng bức tranh và trình bày trước lớp.
<i>Bước 3<b> : </b></i>Thảo luận nhóm
- Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi theo gợi ý:
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- u cầu lớp nhận xét bổ sung .
<i><b>* </b>Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh . </i>
<i> Bước 1 :</i> <i>Hoạt động cả lớp</i>
<i>+ Ở gia đình em nước thải được chảy vào đâu ?</i>
<i>+ Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý chưa ? Nên xử lý như thế nào thì hợp VS,</i>
<i>khơng ảnh hưởng đến mơi trường xung quanh ?</i>
<i>Bước 2</i> : <i>Thảo luận theo nhóm</i>
- u cầu các nhóm quan sát hình 3, 4 trang 73 SGK và TLCH:
<i>+ Hãy chỉ và cho biết những hệ thống cống hợp vệ sinh trong các hình ? </i>
<i>+ Theo bạn nước thải có cần được xử lí khơng ?</i>
<i>Bước 3: </i>- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp .
- GV kết luận.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i><b> TKNL :Tuyên truyền HS chất thải được đưa vào hệ thống để làm chất đốt </b></i>
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Xem trước bài mới .
A<i><b>/ Mục tiêu bài học </b></i>: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức
bài văn xi.
- Làm đúng BT2 a
<i><b> B/ Chuẩn bị :</b></i> 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.
<i><b> C/ Hoạt đông dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu 2HS lên bảng viết, cả lớp lpos viết vào bảng con các từ: thời tiết,
thương tiếc, bàn tiệc, xiết tay.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn ngh e- viết :</b></i>
* <i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b></i> :
- Đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng.
- u cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm .
- Gọi 2HS đọc chú giải các từ Trần Bình Trọng, tước vương , khẳng khái .
+ <i>Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bình Trọng đã nói gì ?</i>
<i>+ Em hiểu câu nói này của TBT như thế nào ?</i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai và từ nào cần viết hoa ?</i>
<i>+ Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép sau dấu hai chấm ?</i>
- Yêu cầu lấùy bảng con viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vơ.û
* Chấm, chữa bài.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập 2b: </b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn đó..
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 3HS lên bảng thi điền đúng. Sau đó từng em đọc kết quả.
- Mời 3 em đọc lại kết quả đúng. GV sửa lỗi phát âm.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai): <i>biết tin - dự tiệc - tiêu diệt - cơng</i>
<i>việc - chiếc cặp.</i>
- mời 1 em đọc lại tồn bộ đoạn văn.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.
_________________________________
<i><b>A/ Mục tiêu</b><b>bài học </b></i> - Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm
thực hành của HS.Biết kẻ cát,dán một số chữ các đơn giản có nét thẳng nét đối
xứng.Các nét chữ cắt thẳng , đều cân đối . Trình bày đẹp.
-Lấy chứng cứ nx :
- <i><b>B</b><b>/ Chuẩn bị </b></i> - Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.
- Giấy thủ cơng, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>- </i>Nêu yêu cầu<i>: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương</i>
<i>II.</i>
<i>+ em đã học cắt, dán những chữ cái nào ? </i>
- Cho HS quan sát lại mẫu các chữ cái đã học.
- Hướng dẫn gợi ý cho các học sinh yếu.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>b) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Những em chưa hoàn thành về nhà luyện thêm giờ sau KT lại.
___________________________
Âm nhạc
GV chuyên soạn
_________________________________________________________________
<i><b> A/ Mục tiêu bài học :</b></i> - Nghe- kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c
<i><b>B/Chuẩn bị </b></i> - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.
- Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.
<i><b> C/ Hoạt đông dạy - học:</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :</b></i>
<i>Bài tập 1<b> :</b></i>
- Gọi 2 học sinh đọc bài tập.
- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên
bảng.
- GV kể chuyện lần 1:
<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào ?</i>
+ Trong chuyện có chàng trai làng phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những người
lính.
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- Giáo viên kể lại lần 2 .
<i>+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? </i>
+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
<i>+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi chàng trai </i>
+ Chàng trai mãi mê đan sọt khơng nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân
<i>+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đơ ?</i>
+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lịng u nước và có tài .
<i>- </i>Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp.
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất.
<i>Bài tập 2:</i>
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
___________________________________
Anh văn
GV chuyên soạn
______________________________
<i><b>A/ Mục tiêu</b><b>bài học </b></i> - Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ
số .
- Làm bài 1.2.3.4.5.
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>10 tấm bìa viết số 1000
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Viết các số sau thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị:
6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>* </b>Giới thiệu số 10 000</i>.
- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như SGK.
<i>+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?</i>
<i>+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?</i>
- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào nhóm 8 tấm.
<i>+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy nghìn ?</i>
- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm.
<i>+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?</i>
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:
Số 10 000 đọc là : "<i>Mười nghìn" hay "Một vạn". </i>
- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại.
<i>+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm những số nào ?</i>
<i><b>*) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
- 2HS đọc các số, lớp bổ sung. <i>Một nghìn , hai nghìn, ba nghìn, bốn nghìn , năm</i>
<i>nghìn, sáu nghìn, bảy nghìn, tám nghìn , chín nghì, mười nghìn ( một vạn )</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu- Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 , 98000 , 9900.
- Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi học sinh đọc bài 3
- Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
Một bạn lên viết trên bảng các số tròn chục từ : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,9980,
9990.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4:</b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999, 10 000.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 5</b>:
- Gọi một học sinh đọc bài 5 .
- Yêu cầu cho ví dụ về các số liền trước và liền sau.
2664 , 2665 , 2666
2001 , 2002 , 2003
9998 , 9999 , 10 000
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi hai học sinh lên bảng viết .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc lại số : 10 000.
- Tìm số ở giữa hai số : 7500 và 7700.