Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an lop 5 tuan 18huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.28 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>TuÇn 18</b>



<i>Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2010</i>



Tiết 1


CHàO Cờ


______________________________
Tit 2: Toán


Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu:


- Biết tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:


2 hỡnh tam giỏc bằng nhau, kéo, giấy bìa.
III. Các hoạt động dạy học:


.HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


<i>1. ổn định:</i>


<i>2. KiĨm tra: ? bµi tËp 3.</i>


<i>3. Bài mới:Giới thiệu bài a) Cắt hình tam giác:</i>
- Hớng dẫn học sinh cắt hình tam giác.
? Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau.


? Vẽ đờng cao lên hình tam giác đó.


? Cắt theo đờng cao, đợc 2 mảnh tam giác 1 và 2.
b) Ghép thành hình chữ nhật.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh ghép 1 và 2 vào
hình tam giác còn lại để thành hình chữ nhật
ABCD.


- Vẽ đờng cao EH.


c) So s¸nh c¸c yÕu tè h×nh häc trong hình vừa
ghép.


? Học sinh suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên nhận xét.


d) Hình thành quy tắc, công thức tính di tích tam
giác.


? Tính diện tich hình chữ nhËt ABCD.
? DiƯn tÝch tam gi¸c EDC = ?


c) Thùc hµnh


bài 1: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


-2 häc sinh lµm
- Häc sinh theo dõi.



- Học sinh thực hành cắt theo hớng dẫn của giáo
viên.


- Trong hỡnh ch nht ABCD cú chiu dài DC bằng
độ dài đáy DC của tam giác EDC.


- Hình chữ nhật AD bằng hiều cao EH của tam
giác EDC


- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện
tích tam giác EDC.


SABCD = DC x AD = DC x EH




2


EH


DC



EDC


S



- Quy tắc, công thức:


2


h


a




S



hc S = a x h : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 2: Hớng dẫn học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên chÊm, ch÷a, nhËn xÐt.


<i>4. Cđng cè:</i> - HƯ thèng néi dung.


- Liên hệ nhận xét.


<i>5. Dặn dò:</i> - Học bài


- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm2<sub>)</sub>


b) DiƯn tÝch h×nh tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 24 cm2


b) 1,38 dm2


- Học sinh thảo luận:
a) Đổi 5 m = 50 dm


DiƯn tÝch h×nh tam giác là:
50 x 24 : 2 = 600 (dm2<sub>)</sub>



b) DiƯn tÝch h×nh tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 600 dm2


110,5 m2


***********************************************************
Tiết 3

<i><b>tập đọc</b></i>



<i><b> «n tap cuèi häc kì (tiet 1)</b></i>



I. Mục tiêu:


- c trụi chy lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, bài văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập đợc bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh theo yêu cầu BT2
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yờu cu ca BT3


II. Đồ dùng dạy học:


- Phiu vit nội dung từng bài.
- Phiếu kẻ bảng thống kê bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


<i>1. ổn định:</i>


<i>2. Kiểm tra: </i>


<i>3. Bµi míi Giíi thiƯu bµi.</i>


a) Giáo viên kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
1/5 số học sinh.


? Gọi học sinh lên bốc thăm.
? Giáo viên nêu câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Häc sinh quan s¸t nªu nhiƯm vơ kiĨm tra.


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài sau đó về chỗ
chuẩn bị 2- 3 phút.


- Học sinh lên trình bày nội dung mình đã bốc thăm.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh yêu cầu bài 2. Thảo luận lmà bài ra
phiếu, trình bày, nhận xét.


STT Tên bài Tác giả Thể loại


1
2
3
4


5
6


Chuyện một khu vờn nhỏ
Tiếng vọng


Mùa thảo quả


Hành trình của bầy ong
Ngời gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn.


Vân Long


Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng


Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.


? Nêu nhận xét về bạn nhỏ và tìm dẫn chứng minh
hoạ cho nhận xét của em.



<i> 4. Củng cố: -Cho nhắc lại nội dung cốt chuyện</i>
ýnghĩa cốt chuyện.


<i>5. Dặn dò:Về học bài </i> kiểm tra.
Hớng dẫn chuẩn bị bài sau.


- Học sinh trình bày cá nhân.


- Học sinh nêu nhận xét về bạn nhá (trong trun
Ngêi g¸c rõng tÝ hon)


- Líp quan s¸t nhận xét.


Tiết 3 Địa lý


Kiểm tra định kì cuối học kì i
(Đề trờng ra)


*********************************
MÜ thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang trÝ h×nh ch÷ nhËt


*******************************************************
TiÕt 1 THể DụC


GIáO VIÊN CHUYÊN SOạN
__________________________



TiÕt 2 To¸n
Lun tËp
I. Mục tiêu: Biết:


- Tính diện tích hình tam giác.


- Tớnh diên tích hình tam giác vng biết độ dài 2 cạnh góc vng
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


<i>1. ổn định:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm</i>
lại bài 2 giê tríc.


- Nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:3.1. Giới thiệu bài: </i>
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


3.3. Hoạt động 2:


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình tam giác vuông
chỉ ra đáy và đờng cao tơng ứng.


3.4. Hoạt động 3:



- Hớng dẫn học sinh quan sát tam giác vuông:
+ Gọi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB là
chiều cao tơng ứng.


+ Diện tích tam giác BC bằng độ dài đáy x chiều
cao ri chia 2.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp lµm vµo vë.


- Nhận xét cho điểm.
3.5. Hoạt động 4: Lm v.
- Chm v.


- Gọi học sinh lên bảng chia.
- Nhận xét.


<i>4. Củng cố- dặn dò:</i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau


-2 học sinh làm
- Học sinh theo dõi.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2<sub>)</sub>


b) 16 dm = 1,6 m



1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>


Bµi 2:


Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB là đờng cao
tơng ứng.


Bµi 3:


SABC =


2


AB


BC



Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam giác vng,
ta lấy tích độ dài 2 cạnh góc vng rồi chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vng ABC là:


4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích hình tam giác vuông DEG lµ:
5 x 3 : 2 = 7,6 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 6 cm2


b) 7,5 cm2


Bài 4: Đọc yêu cầu bài 4.



a) Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


b) Diện tóch hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 cm


DiÖn tÝch hình tam giác MQN là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch h×nh tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2<sub>)</sub>


Tỉng diƯn tích hình tam giác MQE và diện tích hình
tam giác NEP là:


1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác EQP lµ:
12 – 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>


<i> .</i>


TiÕt 4 Luyện từ và câu


ụn tp ( Tit 3)
I. Mc đích, yêu cầu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học:



- Phiếu viết tền từng bài tập đọc và học thuộc lòng


- Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để học sinh học nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>2. Kiểm tra tập đọc và hoc thuộc lịng</i>
(1/5 số học sinh trong lớp)


Bµi 1:


- Giáo viên tiếp tục kiểm tra học sinh các bài
tập độc và học thuộc lịng bài đã học.


Bµi 2:


- Giáo viên giải thích rõ thêm các tõ sinh
qun, thđy qun, khÝ qun.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


tổng kết vốn từ vỊ m«i trêng
Sinh qun


(mơi trờng động, thực vật) (Mơi trờng nớc)Thuỷ quyển (mơi trờng khơng khí)Khí quyển
Các sự vật



trong m«i
tr-êng.


Rõng, con ngời, thú (hổ, báo,
cáo, ) chim (cò, vạc, bồ nông, sấu
) cây ăn quả, cây rau, cỏ,


Sụng, sui, ao, hồ, biển,
đại dơng, khe, thác, kênh,
rạch, mơng, ngũi,


Bầu trời, vũ trụ , mây,
không khí, ánh s¸ng,
khÝ hËu,


Những hành
động bảo vệ
mơi trờng


Trång c©y g©y rõng, phđ xanh


đồi trọc, chống đốt nơng. Giữ sạch nguồn nớc, xây dung nhà máy nớc, lọc
n-ớc thải cơng nghiệp.


Läc khãi c«ng nghiệp,
xử lí rác thải chống ô
nhiễm bầu không khí
- Giáo viên nhận xét bổ xung.



<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>
- NhËn xÐt giê häc.


- Giao bµi vỊ nhµ.


___________________________
TiÕt 2 KĨ chun


ơn tập ( Tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1


- Nghe- viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nớc ngồi và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày
đúng bài chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút


II. Đồ dùng dạy học:Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


<i>1. ổn định:</i>


<i>2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë cđa häc</i>
sinh.


<i>3. Bµi míi:a) Giíi thiƯu bµi.</i>


b) Giảng bài.-Nêu các chủ điểm đã học ở học kì I?
- Các bài kể chuyện đã học từng chủ im?


- Giỏo viờn giao phiu lm nhúm.


- Giáo viên nhận xét và kết luận.
<i> 4. Củng cố- dặn dò:</i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra.


- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh lµm nhãm.


+ (Mỗi nhóm 1 chủ điểm do giáo viên chọn)
+ Đại diện mỗi nhóm lên kể và nêu ý nghĩa của
câu chuyện đó.


+ Líp nhËn xÐt.


TiÕt 5 Khoa häc
Sù chun thĨ cđa chÊt
I. Mơc tiªu:


- Nêu đợc ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh ảnh trang 73 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS



<i>1. ổn định:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


3.1. Giới thiệu bài 3.2. Hoạt động 1: Trị chơi tiếp
sức.


“Ph©n biƯt 3 thĨ của chất


Thể rắn Thể lỏng Thể khí


Cát trắng
Đờng
Nhôm


Cồn
Dầu ăn
Nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chia lớp làm 2 đợt.


Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.


- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và dán vào cột tơng
ứng cử tiếp tục.


2.3. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
- Chia lớp làm 4 nhóm.



- Giáo viên đọc câu hỏi.
- Nhận xét giữa các đội.


2.3. Hoạt động 3: Quan sát và thảo lun.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trang 73 sgk vµ
nãi vỊ sù chun thĨ cđa níc.


Giảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các chất có thể
chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể
này là một dạng biến đổi lí học.


3.5 Hoạt động 4: “Ai nhanh, Ai ỳng


Chi lớp làm 4 nhóm phát phiếu cho các nhóm.
+ Kể tên những chất ở thể rắn, lỏng, khí.


? Kể tên các chất cơ thể chuyển từ thĨ r¾n sang thĨ
láng, láng sang khÝ.


- NhËn xÐt.


<i> 4. Củng cố- dặn dò:</i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau


Nc ỏ


Nớc Xăng



- Tho lun ghi ỏp án vào bảng con.
Nhóm nào lắc chng trớc đợc trả lời.
1- b 2- c 3- a


H1: Níc ë thÓ láng


H2: Nớc đá chuyển từ thể lỏng trong điều kiện
nhiệt độ bình thờng.


H3: Nớc bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở
nhiệt độ cao.


- Trong cùng thời gian nhóm nào kể đợc nhiều tên
các chất có thể chuyển từ th ny sang th khỏc l
thng.


- Đại diện lên dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét.


<i> .</i>


**********************************************************
Tiết 4 Toán


Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Biết:


- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số



- Lm các phép tính với số thập phân
- Viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học:


- Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


<i>1. KiÓm tra bài cũ:Học sinh chữa bài tập.</i>
<i>2. Bài mới:a) Giới thiệu bài.</i>


b) Giảng bài:


<i>Phn 1: Hóy khoanh vo trc nhng cõu tr li </i>
ỳng.


Bài 1: Cho học sinh tự làm.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
Bài 2: Cho học sinh tự làm


Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm
<i>Phần 2:</i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa và nêu
cách tính.



- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh làm bài rồi chữa có thể trình bày miệng
chữ số 3 trọng số thập phân 72, 364 có giá trị là: B


10


3



- Học sinh làm bà rồi trả lời miệng.
Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là:
C 80%


- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng 2800g bằng:
C. 2,8 kg


- Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
a) b)


85,90




46,78


39,72







67,29





27,35


95,64



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh trình bày kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.


<i> 3. Củng cố- dặn dò: </i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà


Học sinh làm bài rồi chữa.
a) 8 m 5 dm = … m
b) 8 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2


- Học sinh làm bài rồi chữa.
Giải



Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:


2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích tam giác MCC là:


60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 750 cm2


- Học sinh làm bài rồi chữa.
3,9 <

<i>x</i>

< 41


<i>x</i>

= 4 ;

<i>x</i>

= 3,91
<i> .</i>


Tiết 3 tập đọc
ôn tập ( Tiết 5)
I. Mục tiêu:


Viết đợc lá th gửi ngời thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ 3
phần (phần đầu th, phần chính và phần cuối th), đủ nội dung cần thiết


II. Chuẩn bị:- Giấy viết th.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS



<i>1. ổn định:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: </i>
<i>3. Bµi míi:</i>


3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hoạt động 1: Viết th


- Một vài học sinh đọc yêu cầu bài và gợi ý.
- Lu ý: viết chân thực, kể đúng những thành tích
cố gắng của em trong học kì I vừa qua thể hiện
đ-ợc tình cảm với ngời thân.


- NhËn xét


<i>4. Củng cố- dặn dò:</i>
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau


Lớp theo dõi trong sgk.


- Học sinh viết th.


- Học sinh nối tiếp đọc lại th đã viết.
- Nhận xét, bình chọn bài hay nhất.


<i> .</i>


TiÕt 5 Khoa häc
Hỗn hợp


I. Mục tiêu:


- Nêu 1 số ví dụ về hỗn hợp.


- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nớc và cát trắng, ...)
II. Chuẩn bị: Đủ yêu cầu- 74


III. Cỏc hot ng dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


<i>1. ổn định:</i>
<i>2. Bài mới:</i>


2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hoạt động 1: Thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chia lớp ra thành các nhóm.
- Các nhóm làm thí nghiệm.


- Sau ú tho lun cõu hu.


? Để tạo ra hôn hợp gia vị cần có những chất
nào


2.3. Hot ng 2: Tho lun:


? Theo bạn, không khí là 1 chất hay 1 hỗn
hợp.


? K tờn 1 s hn hp khác mà em biết.


2.4. Hoạt động 3: Trị chơi.


Chia líp lµm 3 nhãm.


- Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào
bảng (cõu hi ng vi mi hỡnh)


Nhóm nào nhanh lên dán b¶ng.
<i> 4- C ủ ng c ố - D ặ n dò : 3'</i>
- Nhận xét tiết học
-Về chuẩn bị cho tiết sau


- Ghi nhận xét vào báo cáo.


- Dựng thìa nhỏ lấy muối tinh, mì chính, … cho vào
chén rồi trộn đều. Trong q trình làm có thể nếm cho
hợp khẩu vị.


+ ít nhất phải có 2 chất trở lên và các chất đó phải đợc
chộn lẫn với nhau.


+ Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành
một hôn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyên
tính chất của nó.


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình trả lời câu hỏi.
+ Là 1 hỗn hợp.


+ Go ln tru, cỏm lẫn gạo, đờng lẫn cát, muỗi lẫn cát,





“T¸nh c¸c chÊt ra khỏi hôn hợp
H1: làm lắng


H2: Sảy
H3: Lọc


- Sau ú thực hiện cách tách chất ở các nhóm.
Tiết 4 âm nhạc


giáo viên chuyên soạn


****************************************************
Tiết 1 To¸n


đề kiểm tra định kì
(Phịng ra đề)
Tiết 2 Tập làm văn


đề phòng ra)
Tiết 3 CHíNH Tả
ơn tập ( Tiết 2)
I. Mục đích, u cầu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1


- Lập đợc bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời theo yờu cu ca
BT2



- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số bài thơ theo yêu cầu của BT3
II. Đồ dùng dạy học:


- Phiu vit tờn tng bi tập đọc và học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học:


. HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


. A. Kiểm tra bài cũ: c nhng bi hc thuc
lũng ó hc.


B. Dạy bài míi:
<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học</i>
<i>sinh trong lớp):</i>


.Giáo viên cho học sinh ơn luyện tập và học thuộc
lịng Giáo viên lập bảng thống kê các bài tập độc
trong chủ điểm “vì hnh phỳc con ngi.


- Học sinh nêu tên bài, tên tác giả và thể loại.


STT Tên bài Tên tác giả Thể loại


1
2
3
4


5
6


Chuỗi ngọc lam
Hạt gạo làng ta


Buụn Ch Lờnh ún cô giáo
Về ngôi nhà đang xây.
Thầy thuốc nh mẹ hiền
Thầy cỳng i bnh vin


Phun- tơn O- Xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cần
Đồng Xuân Lan
Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng


Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

con ngời, em thích những câu thơ nào nhất?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


<i> 3. Củng cố- dặn dò: </i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà


- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất rồi trình bày cái
hay của câu thơ ấy.


+ Bài thơ: Về ngôi nhà đang xây


- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất rồi trình bày cái
hay của câu thơ ấy.


<i> .</i>


************************************************
TiÕt 4 LÞch sư


Kiểm tra định kì cuối kì i
(đề trờng ra)


TiÕt 5 Đạ o đứ c:


THựC HàNH Kĩ NĂNG CUốI Kì I
I/ M ụ c tiêu :


- Củng cố các kiến thức môn đạo đức từđầu năm đến hết học kì I.
- Rèn kĩ năng sử lí tình huống chính xác.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
II/ Đồ dùng d ạ y h ọ c:



III/ Các hoạ t độ ng dạ y h ọ c :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS


1 - Ổ n đị nh t ổ ứ ch c 1' Hát
2 - Ki ể m tra : 3'


- Tại sao phải hợp tác với những
người sung quanh?


3 - B à i m ớ i : 28'
a) Gi ớ i thiệ u b à i : Ghi bảng
b) N i dung bộ à i d ạ y :


- Trong giờ ra chơi bạn Hùng làm rơi hộp bút chì
của bạn Lan nhưng lại đỏ cho bạn Tú.


-Em làm gì khi thấy bạn vứt rác ra san trường?
-Học sinh kể lại tấm gương vượt khó.


- Mỗi nhóm chon một câu chuyện về truyền thống
,phong tục người Việt Nam để kể.


-Tại sao nhóm em lại chọnkể cau chuyện này?
<i>4- C ủ ng c ố - D ặ n dò : 3'</i>


- Nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị cho tiết sau



-HS thảo luạn tìm ra cách giải quyếtvà dóng vai
thể hiện.


-Hai cặp hs mỗi cặp thẻ hiện mọt tình
huống


- 2 nhóm lên kể
- HS kể trong nhóm.


- Đại diện nhóm lên kể.


<i> .</i>


_********************__
TiÕt 1 To¸n


Hình thang
I. Mục tiêu:


- Có biểu tợng vỊ h×nh thanh.


- Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang với một số hình đã học.
- Nhận biết hình thang vng


II. §å dïng d¹y häc:


Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 5.
III. Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO VIEN HOAT ĐỘNG CỦA HS



<i>1. ổn định tổ chức: </i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa</i>
häc sinh.


<i>3. Bµi míi: </i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hot động 1: Hình thành biểu tợng về hỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thang.


- Vẽ hình cái thang sgk.


a hình vẽ hình thang ABCD trên bảng cô:
-Cạnh đáy AB và CD


- Cạnh bên AD vµ BC


* Hoạt động2: Nhận dạng một số đặc im ca
hỡnh thang


? Đặc điểm hình thang?
+ Hình thang có mấy cạnh?


+ hai cạnh nào song song với nhau?


- Học sinh quan sát và trả lời.


+ 4 cạnh


+ AB // DC  häc sinh tù nhËn xÐt.


* Kết luận: Hình thang có một cặp đối xứng song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC, đáy bé AB): hai cạnh kia
gọi là 2 cạnh bên (BC và AD)


- Giáo viên giới thiệu đờng cao AH vàc chiều cao
của hình thang.


(độ dài AH)


 Đặc điểm hình thang (Giáo viên kết luận)
* Hot ng 3: Thc hnh


Bài 1: Giáo viên hớng dẫn.
- Giáo viên chữa và kết luận:
+ Hình 3 không phải là hình thang.
Bài 2:


- Giáo viên vẽ hình lên b¶ng.


- Giáo viên chữa và nhận xét: Hình thang có mt
cp cnh i din song song.


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn.


Giáo viên nhận xét và sửa sai sót.


Bài 4:


- Giáo viên giới thiệu hình thang vuông.


- Giỏo viên kết luận: Hình thang vng có một
cạnh bên vng góc với 2 đáy.


<i> 4. Cđng cố- dặn dò: </i>
<i>- Nhận xét giờ.</i>
<i>- Về nhà học bµi</i>


- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Học sinhh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm cá nhân.
+ Vài học sinh chữa.
- H3: là hình thang.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ơ li.
+ Lên bảng vẽ.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh nhận xét đặc điểm hình thang vng.


<i> .</i>


<i><b> Luyện từ và câu</b></i>


<i><b> ôN TậP ( TIếT 6)</b></i>


I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Đọc bài thơ và trả lời đợc các câu hỏi của BT2
II. Chuẩn bị:


- Văn bản đọc- hiểu có độ dài khoảng 200- 250 chữ.


- Câu hỏi trắc nghiệm dới 10 câu (khoảng 5- 6 câu kiểm tra đọc- hiểu, 4- 5 câu kiểm tra kiến thức kĩ
năng về từ và câu)


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. ổn định:
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài: - Phổ biến nội dung bài
2.2. Hoạt động 1: Phát đề chẵn, lẻ.


- Hớng dẫn cách làm bài.
3.3. Hoạt động 2:
- Quan sát, giữ trật tự lớp.
- Thu bài chm.


4. Củng cố- dặn dò- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh làm bài 30 phút


Đáp án:


1- b 2- a 3- c
4- c 5- b 6- b


7- b 8- a 9- c 10- c


<i>*************************************************************</i>
TiÕt 2 Tap lam van


kiểm tra(đề phòng ra)
<i> Ti</i>ết 3: kĩ thuật


Thức ăn nuoi gà (T2)
Tiết 5: sinh hoạt


tuần 18
I. Mơc tiªu


- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phơng hớng tuần tới


II. ChuÈn bị


- Ni dung sinh hot
III. Hot ng


I. Giáo viên nhận xét u nhợc điểm trong tuần
a.



u điểm:


- Các em ngoan, chấp hành tốt các néi quy cđa trêng cđa líp


- Tun dơng các em đã có thành tích tốt trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
b) Nhợc điểm


- Nh¾c nhë mét số nhợc điểm mà các em còn mắc phải ở trong tuần
II. Phơng hớng tuần tới


- Phát huy những u điểm và khắc phục những nhợc điểm
- Tích cực phát biểu xây dựng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 1 </b>

MÜ thuËt



Bµi 18: VÏ trang trÝ



Trang trÝ hình chữ nhật



<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS hiu c s ging và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí


hình vng, hình trịn.



- Biết cách trang trí hình chữ nhật.


- Trang trí đợc hình chữ nhật đơn giản



<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy và học:</b>



-

<i>GV chuÈn bÞ:</i>




+Ba bµi trang trÝ : hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn.



<i>- HS chuÈn bÞ:</i>



+ SGK, vë tËp vÏ.


+ Bút chì, tẩy, màu vẽ.



<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>



* Kiểm tra đồ dùng học tập của HS


* Giới thiệu bài , ghi bảng



<i><b>* Hoạt đông: Quan sát- nhận xột</b></i>



- GV giới thiệu 3 bài trang trí: hình vuông,


hình chữ nhật, hình tròn.



- Ba bài trang trí có điểm gì giống và khác


nhau ?



- Nờu những đồ vật hình chữ nhật đợc


trang trí ? - Trang trí hình chữ nhật có đặc


điểm gỡ ?



- Nêu các cách sắp xếp hình mảng, hoạ tiÕt


?



<i>* Hoạt động 2: Hớng dẫn vẽ</i>




- GV vÏ nhanh lên bảng các bớc tiến hành


bài vẽ.



+ Nêu cách trang trí hình chữ nhật ?


+ Khi trang trí cần lu ý điều gì ?



<i>* Hot ng 3: Thc hnh</i>



- GV híng dÉn HS thùc hµnh.



- GV theo dõi, góp ý, hớng dẫn những HS


cịn lúng túng để hồn thành bài vẽ.



<i>* Hoạt động 4: Nhận xét - Đánh giá</i>



- GV cùng HS nhận xét chọn bài đẹp về :


+ Bài hoàn thành.



+Bài cha hoàn thành.


+ Bài đẹp, cha đẹp vì sao ?



- GV nhận xét bổ sung và chỉ rõ bài vẽ đẹp


và vẽ cha đẹp trớc khi xếp loại.



- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


* Dặn dò:



- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau



- HS quan sát thảo luận theo cặp.



- Đại diện HS trả lời.



- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bổ


sung.



- HS trả lời.



- HS quan sát hình 3,trả lời.


+ Kẻ trục.



+ Tìm hình mảng.


+ Tìm, vẽ hoạ tiết.


+ Vẽ màu.



- HS trang trí hình chữ nhật theo


ý thích .



- HS chọn bài tiêu biểu, đẹp theo


cảm nhận.



- Su tÇm tranh ảnh về ngày Tết, lễ


hội và mùa xuân ở sách b¸o.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_________________________



<b>Tiết 3: </b>



<b>kÜ tht</b>



<b>Thức ăn ni gà</b>

(T2)



I

<b>. Mơc tiªu</b>

:



- ĐÃ nêu trong tuần 17



<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>



Tranh ảnh minh hoạ đặc một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.



Một số mẫu thức ăn nuôi gà(lúa,ngô,tấm,đỗ tơng vừng thức ăn hỗn hợp

)



<b>III. Hoạt ng dy hc ch yu</b>



Cách tiến hành:



-ng vật cần những yếu tố nào để


tồn tại, sinh trởng và phát triển?



- Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ


thể động vật đợc lấy từ đâu?



Gv kÕt luËn: Theo néi dung trong SGK


.



- HS nêu đợc các yếu tố: nớc, khơng khí,


ánh sáng và các cht dinh dng.



-- Từ nhiều loại thức ăn khác nhau nh:


thãc, ng«, …



- Thức ăn ni gà đợc chia làm mấy



loại? Hãy kể tên các loại thức ăn?


GV nhận xét các câu trả lời của HS ,


có giải thích.



- Giới thiệu phiếu học tập(SGV tr64)


phát cho học sinh từng nhóm cụ thể.


GV tóm tắt, giải thích minh hoạ tác


dụng , cách sử dụng thức ăn cung cấp


chất bột đờng.



- Chia thành 5 nhóm: Chất bột đờng, chất


đạm, chất khống, chất vi-ta-min, thức ăn


tổng hợp



- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử


dụng các loại thức ăn nuôi gà.



Đại diện tõng nhãm lªn trình bày. HS


khác nhận xét, bổ sung.



GV nhận xét, bổ sung đánh giá kết quả học tập của HS



<b>D. Nhận xét : </b>

GV nhận xét về tinh thần thái độ và kết quả học tập

của HS

<b> </b>



_______________________



____________________________




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 4</b>



<b>ThĨ dơc</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×