Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.89 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :18/12/10
Ngày dạy:20/12/10
<b>Tập đọc:</b>
<b> </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn cả bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau các dấu cõu; biết đọc với giọng chậm rải.
- Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự
thơng minh và tình nghĩa của Chó, Mèo.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ : Long vơng, thợ làm kin hồn, đánh tráo.
- HiĨu ND: Câu chuyện kể về những con vật nu«i trong nhà rt tình nghĩa, thông minh
thật sự la bạn của con ngêi.(trả lời được câu hỏi 1,2,3)
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
<b> II. ĐỒ DÙNG DY HC:</b>
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài "Thời gian biểu" và trả lời câu hỏi về bài đọc.
? Thời gian biểu có tác dụng gì?
- GV nhËn xÐt- ghi ®iĨm
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b> Tuần trớc các em đã đợc học những bài Tập đọc về các vật
nuôi trong nhà. Tuần này, tiếp tục học chủ điểm. Bạn trong nhà các em sẽ làm quen với
hai con vật rất thơng minh, tình nghĩa là chó và mèo trong truyện “Tìm ngọc”
<b> 2. Luyện đọc</b>
<b> a. GV đọc mẫu: </b>
<b> b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. </b>
- HS đọc nối tiếp từng câu
GV hớng dẫn đọc từ khó: rắn nớc, Long vơng, bỏ tiền, toan rỉa thịt.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV hớng dẫn HS đọc:
Xa/có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nớc/liền bỏ tiền ra mua/rồi thả rắn
đi// không ngờ con rắn ấy l con ca Long vng//
- Mốo liền nhảy tới/ngoạm ngọc/chạy biÕn//
- Nào ngờ/vừa đi một qng thì có con quạ sà xuống/đớp ngọc/rồi bay lên cây cao//
(giọng bất ngờ ngạc nhiên)
<b> 3. Híng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu hỏi 1: Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?(Chàng trai có con rắn nớc. Con rắn ấy là
con của Long vơng. Long vơng tặng chàng viªn ngäc q)
- Rắn nớc: là lồi rắn lành sống ở dới nớc, thân màu vàng nhạt có đốm đen, ăn ếch nhái.
Câu hỏi 2: Ai đánh tráo viên ngọc?(Một ngời thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết
đó là viên ngọc quý hiếm.)
Câu hỏi 3:Mốo và chó làm cách nào để lấy lại viên ngọc?(Ở nhà thợ kim hồn, mèo và
chó. Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm đợc.)
GV tách ra từng ý nhỏ để hỏi
- Khi ngọc đã mất Mèo và chó đã làm cách nào để để lấy lại ngọc?Mèo và Chó rình bên
sơng, thấy có ngời đáng đợc con cá lớn, mổ ruột ra thấy viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm
ngọc chạy.)
- Khi ngọc bị quạ cớp mất Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?(Mèo nằm
phơi bụng vờ chết. Quạ sa xuống toan rỉa thịt. Qu van ly, tr li ngc.)
Câu hỏi 4: Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và chó?(Thông minh, tình nghÜa)
<b> 4. Luyện đọc lại:</b>
- GV hớng dẫn HS thi đọc lại truyện. Gọi 3 HS
- Cả lớp bình chọn bạn đọc đúng, đọc hay nhất.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>
- Qua c©u chuyện em hiểu điều gì?(Chó và Mèo là những vật nuôi trong nhà tình nghĩa,
thông minh, thực sự là bạn cña con ngêi.)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Dặn:Yêu cầu HS luyện đọc thêm để kể chuyện.
<b>Toán: </b>
<b> </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Làm các BT, bài 1, bài2 bài3 (a,b)bài 4.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA:</b>
- Gọi 1 HS lên bảng Trả lời câu hỏi:
? Hôm nay là thứ mấy? Ngày mai là thứ mấy?
? Ngày qua là thứ mấy?
- Nhận xét ghi điểm:
<b> B. BÀI MỚI:</b>
- Nhận xét chữa bài:
9 + 7 = 16 Em nào có nhận xét gì về các phép tính ở cột này?
7 + 9 = 16 (2 phép tính cộng có kết quả bằng nhau...)
16 - 7 = 9
16 - 9 = 7
Bài 2:u cầu gì? Đặt tính rồi tính.
-HS làm Bảng con. Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu gì? Số?(câu a,b)
- GV viết lên bảng HD học sinh làm bài. HS làm bài.
- Gọi Hs nêu miệng. Nhận xét chữa bài.
Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt:
- Lớp 2A trồng được: 48 cây
- Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A:12 cây
- Lóp 2B trồng được: ....?.cây
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết lớp 2B trồng được bao nhiêu cây ta làm như thế nào?
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở.
- Nhận xét chữa bài:
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Thi giải nhanh đúng bài tốn. HS làm bài ở giây nháp.
- Lan có 17 que tính, Hà nhiều hơn Lan 7 que tính. Hỏi Hà có mấy que tính?
- Nhận xét
Dặn: Về nhà làm lại các BT, làm các BT ở vở BT
<b>Chính tả: </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng bài tóm tắt cõu chuyện“Tìm ngọc”
- Làm đúng (BT 2) (BT3a). phân biệt tiếng có âm, vần lẫn : ui/uy; r/d/gi
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
<b> II. ĐỒ DNG DY HC:</b>
-Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2,3a
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA:</b>
- HS viết: trâu, ra ngoài ruộng, nối nghiệp, nơng gia, quản, cơng, cây lúa, ngọn cỏ ngồi
đồng.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bi: </b>Tiết chính tả hôm nay chúng ta sẽ nghe viết đoạn văn tóm tắt
cõu chuyn “T×m ngäc”
<b> 2.Híng dÉn nghe-viÕt.</b>
<b>a, Híng dÉn HS chuÈn bÞ.</b>
-GV đọc bài viết. Gọi 2 HS c li.
- Giỳp HS nhn xột
- Chữ đầu đoạn viết nh thế nào?(Viết hoa, lùi vào 1ô.)
- Tìm nh÷ng ch÷ trong bài chính tả em dÔ viÕt sai VD : Long v¬ng, mu mĐo, tình
ngha...
- Đọc HS viết bảng con nhng ting cỏc em dễ viết sai.
<b>b. GV đọc, HS viết bài vào vở.</b>
- GV uốn nắn sửa t thế ngồi.
<b>c, Chấm chữa bài</b>
Chấm 7 bµi nhËn xÐt từng bài.
<b> 3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
Bài 2:GV giúp HS nắm đợc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 3HS làm giấy to.
- Dán bài lên bảng nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Lời giải<b>:</b> Chàng trai xuống thuỷ cung, đợc Long vơng tặng viên ngọc quý.
- Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ.
- Cht chui vµo tđ lấy viên ngọc cho Mèo.
- Chó và Mèo vui lắm.
<b> Bài 3a: 1</b>HS đọc yêu cầu; HS làm bài.
- 3HS lên bảng.
GV nhận xét cht li li gii ỳng ;( Lợn kêu éc, hét to, mùi khét.)
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Dặn: Về nhà đọc lại bài chính tả chữa lỗi sai.Đọc trước bài: Gà" tỉ tê " với gà
<b> </b>
<b> Thứ ba</b>
Ngày soạn: 18/12/10
Ngày dạy : 21/12/10
<b>Toán: </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Làm các BT, bài 1, bài2 bài3 (a,c)bài 4.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A. KIỂM TRA:
- Gọi 2 HS lên bảng: 1 HS làm bài4; 1 HS làm bài5.
- Nhận xét ghi điểm:
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập ở lớp:</b>
Bài 1: u cầu gì? Tính nhẩm.
- HS làm bài. Gọi HS nêu miệng.
- Nhận xét chữa bài:
Bài2:u cầu gì? Đặt tính rồi tính.
-HS làm bảng con. Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu gì? Số?(câu a,c)
- GV viết lên bảng câu a. HD học sinh làm bài. HS làm bàivở nháp.
- Gọi HS nêu miệng. Nhận xét chữa bài.
Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt:
- Thùng lớn đựng: 60 lít nước.
- Thùng bé đựng ít hơn: 22lít nước.
- Thùng bé đựng: . .?lít nước.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ta làm như thế nào?
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở
- Nhận xét chữa bài:
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét
Dặn: Về nhà làm lại các BT, làm các BT ở vở BT
Kể chuyện:
- Rèn kĩ năng nói: Dựa theo tranh k li từng ®o¹n của câu chun .
- Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện biết đánh giá lời kể của bạn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh ho¹ truyện Tìm ngọc.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA:</b>
- Gọi 2HS nèi tiÕp nhau kể lại câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm và trả lời câu hỏi về
nội dung câu chuyện.
? Qua cõu chuyện em hiểu điều gì?
- Nhận xét ghi điểm.
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>Tuần trớc các em đã kể lại câu chuyện “Con chó nhà hàng
xóm”. Vẫn đề tài về động vật, hơm nay lớp mình sẽ kể lại câu chuyện (Tỡm ngọc)
<b> 2. Híng dÉn kĨchuyện.</b>
<b>a, Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.</b>
- 1HS c yờu cầu.Dựa theo tranh kể lại từng đoạn cõu chuyện đó học.
- HS quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn truyện và kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét (ND, cách diễn đạt, cách th hin)
<b>b, Kể toàn bộ câu chuyện</b>
- Đại diện cỏc nhúm thi k li toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét tuyên d¬ng những HS kể chuyện hay.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Nhắc nhở HS học cách đối xử thân ái với các vật nuôi trong nhà
<b>Tập đọc: </b>
1. Rốn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cỏc dấu cõu.
- Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung
từng đoạn
2. Rèn kĩ năng c hiu
- Hiểu các từ ngữ khó : tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở
- Hiểu nội dung bài : Loài gà cũng cú tỡnh cảm với nhau; che chở, bảo vệ, yêu thơng
nhau nh con ngời.(Tr li được các câu hỏi trong SGK)
<b> II. DNG DY HC:</b>
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài (Tìm ngọc)
- HS đọc mỗi em đọc 3 đoạn, trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
? Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ?
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>Trong tiết tập đọc hôm nay, các em sẽ đọc một văn bản khoa
học có tên gà “tỉ tê” với gà. Với bài đọc này, các em sẽ thấy lồi gà cũng biết nói chuyện
với nhau bằng ngơn ngữ riêng của chúng. Chúng cũng có tình cảm, Biết thể hiện tình
cảm với nhau chẳng khác gì con ngời.
<b> 2. Luyện đọc:</b>
<b>a, GV đọc mẫu toàn bài. </b>
<b>b, Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ:</b>
+ Đọc từng câu : HS nối tiếp nhau luyện đọc từng câu.
- GV hớng dẫn HS đọc đúng các từ :nói chuyện, nũng nịu, gấp gáp,rc rc, gõ mỏ,
phát tín hiệu, dắt bầy con.
+ Đọc từng đoạn: HS nối tiếp đọc từng đoạn.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt giọng đúng các câu sau:
- Từ khi gà con còn nằm trong trứng/gà mẹ đã nói chuyện với chúng/bằng cách gõ mỏ
lên vỏ trứng/cịn chúng/thì <b>phát tín hiệu nũng nịu </b>đáp lời mẹ//
Đàn con đàn xôn xao/<b>lập tức chui hết</b> vào cánh mẹ/<b>nằm im</b>//
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Thi đọc giữa các nhóm:
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn, cả bài
- GV nhận xét tuyên dơng nhng em c bi hay.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- HS c thnh ting, tr li tng cõu hi
Câu hỏi 1: Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi nào?(Gà con biết trò chuyện với gµ
mĐ tõ khi n»m trong trøng.)
Câu hỏi 2: Cách gà mẹ báo cho con biết “khơng có gì nguy hiểm”?(Gà m kờu u u
cúc, cúc, cúc.)
- Cách gà mẹ báo cho gà con biết Lại đây mau các con mồi ngon lắm!?(Gà mẹ vừa bới
vừa kêu nhanh cúc, cúc, cúc.)
- Cách gà mẹ báo cho con biết tai hoạ, nấp mau!?(Gà mẹ xù lông, miệng kêu liên tục,
gấp gáp : “roãc, roãc”.)
<b> 4. Luyện đọc lại:</b>
- Gọi 3 HS thi đọc toàn bi.
- GV nhận xét tuyên dơng nhng em c bi tốt.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>
- Bµi văn giúp em hiểu điều gì?(Gà cũng bíêt nói bằng ngôn ngữ của riêng chúng.)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn: Về nhà chú ý quan sát cuộc sống của các con vật nuôi trong nhà để biết những
điều thú vị, mới lạ.
<b> I. MC TIấU:</b>
- Viết ỳng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dịng cì võa,1 dịng cỡ nhỏ Ơ hoặc Ơ),Chữ và câu ứng
dụng:Ơn 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần)
- Biết viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Ngồi viết đúng tư thế, có ý thức rèn chữ viết.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ Ô, Ơ đặt trong khung chữ nhật nh SGK.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
- Ơn (dòng1) Ơn sâu nghĩa nặng (dòng2)
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA: </b>
- Gọi 2 HS lên bảng, Cả lớp bảng con. Viết chữ O, Ong
- Nhận xét ghi điểm.
<b> B.BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bi:</b> Hôm nay chúng ta viết chữ hoa Ô, Ơ và cụm từ ứng dụng
Ơn sâu nghĩa nặng.
<b> 2. Híng dÉn viÕt chữ hoa.</b>
<b>a, Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>
- Các chữ Ô, Ơ so với chữ O thì nh thế nào? Các chữ hoa Ô, Ơ giống nh chữ O chỉ thêm
các dấu phụ (Ô có thêm dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu)
- GV nờu cỏch vit: Ch Ô : Viết chữ hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK7
(giống dấu mũ trên chữ Â)
- Chữ Ơ: Viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn
ĐK6 mt chỳt)
GV viết chữ Ô, Ơ vừa viết, vừa nhắc lại cách viết :
<b>b, Hớng dẫn HS viết trên bảng con ch÷ Ơ, Ơ:(3 lượt) nhận xét.</b>
<b> 3. Híng dÉn viÕt øng dơng:</b>
<b>a, Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng</b>
- Em hiểu cụm từ này như thế nào? Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
<b>b, Híng dÉn HS quan s¸t và nhận xét.</b>
- Các chữ cái cao 2,5li?(Các chữ h, g, ơ)
- Các chữ cái cao 1,25li?(Chữ s)
- Các chữ cái cao 1li ?(Chữ n, â, u, i)
GV: Khoảng cách giữa các chữ cỏch nhau bằng khoảng cách viết 1 chữ cái O
<b> 4. Hớng dẫn HS viết chữ Ơn bảng con.</b>
- HS viết chữ Ơn vào bng con( 3 ln)
<b> 5. Híng dÉn HS viÕt vµo vë</b>
- HS viÕt vµo vë. GV theo dõi uốn nắn.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dn:Về nhà tập viết nhiều lần vào bảng con và vở.
<b> Thứ tư</b>
Ngày soạn:18/12/10
Ngày dạy :22/12/10
<b>Luyện từ và câu: </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Nờu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thờm
được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu cú hỡnh nh so sỏnh(BT2,BT3)
- Bớc đầu biết thể hiƯn ý so s¸nh.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh ho¹ phãng to(SGK)
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> 1. Giới thiệu:</b> Tiết trớc các em đã biết dùng từ trái nghĩa để đặt câu theo mẫu
Ai(cái gì, con gì) thế nào?. Hơm nay các em sẽ đợc học tiếp các từ ngữ chỉ đặc điểm của
loài vật.
<b> 2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
Bài tập 1 (miệng).1HS đọc yêu cầu của bài.
- GV treo tranh, mỗi 1HS lên bảng chọn thẻ từ gắn lên tranh minh hoạ mỗi con vật đọc
kết quả.
- Nhận xột chữa bài
- Lời giải:
1. Trâu khoẻ 2.Rïa chËm 3. Chã trung thµnh 4. Thá nhanh
- GV nêu: Các thành ngữ nhấn mạnh đặc điểm của con vật. Khoẻ nh trâu, chậm nh rùa,
nhanh nh thỏ, trung thành nh chó.
Bài tập 2:(miệng). 1HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.
- GV viÕt lên bảng một số cụm từ so sánh.
- Đẹp nh tranh (nh hoa, nh tiên, nh mơ, nh mộng)
- Cao nh sếu (nh cái sào). Khoẻ nh trâu(nh bò mộng, nh voi)....
Bài tập 3:1HS đọc yêu cầu
- Mắt con mèo nhà em tròn nh hòn bi ve..
- Toàn thân nó ph một lớp lông màu tro, mợt nh nhung/mợt nh tơ..
- Hai tai nó nhỏ xíu nh hai l¸ non/ nh hai c¸i méc nhÜ tÝ hon…
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- GV nhËn xét tiết học
-Dn:Về nhà làm lại bài vào vở BT2,3
<b>Toỏn: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(Tiếp theo)</b>
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.Tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
- Làm các BT, bài 1(Cột,1,2,3), bài2(Cột1,2) bài3, bài 4.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A. KIỂM TRA:
- Gọi 3 HS lên bảng
- Viết các phép cộng có tổng bằng 1 số hạng.
- Nhận xét ghi điểm:
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Luyện tập ở lớp:</b>
<b>Bài 1: u cầu gì? Tính nhẩm.</b>
- HS làm bài. Gọi HS nêu miệng.
- Nhận xét chữa bài:
<b>Bài 2:u cầu gì? Đặt tính rồi tính.</b>
-HS làm Bảng con. Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tìm x.
x + 16 = 20 ; x - 28 = 14; 35 - x = 15
- HS làm bài . Gọi 3 HS lên bảng .
- Nhận xét chữa bài. Nhắc lại cách tìm (Số bị trừ, Số trừ., Số hạng chưa biết)
<b>Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm.</b>
Tóm tắt: Bài giải:
- Anh cân nặng : 50 kg. Em cân nặng là:
- Em nhẹ hơn anh : 16 kg. 50 - 16 = 34(kg)
- Em cân nặng : ....?kg Đáp số: 34 (kg)
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở.
- Nhận xét chữa bài:
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>
- Điền đúng Đ, Sai S vào ơ trống:
48 100 65 80
12 25 40 40
60 65 25 40
- Nhận xét chữa bài.
Dặn: Về nhà làm lại các BT, làm các BT ở vở BT
<b>Chính tả : GÀ "TỈ TÊ" VỚI GÀ </b>
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chớnh tả, trình bày đúng đoạn văn cú nhiều dấu cõu, trong bài : Gà
“tỉ tê” với gà. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ.
- Làm được BT2, BT3a
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:</b>
- Bảng phụ chép sn đoạn chính tả
- Bảng lớp viết sn đoạn nội dung BT2, 3a
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA:</b>
- Gọi 3HS lên bảng viÕt, c¶ líp viÕt bảng con nh÷ng tõ ng÷ sau: thủ cung, ngäc q,
ngËm ngïi, mđi, rõng nói, nghiêng ngã.
- Nhận xét ghi điểm.
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giíi thiÖu bài: </b>
<b> 2. Hớng dẫn HS chuẩn bị:</b>
- GV đọc đoạn vn. Gi 2HS c li.
- GV hỏi : Đoạn văn nói điều gì?(<i>Các gà mẹ báo tin cho con biết Không có gì nguy</i>
<i>hiểm, lại đây mau các con, mồi ngon lắm!)</i>
- Trong đoạn văn, những câu nào là lêi gµ mĐ nãi víi gµ con?
“<i>Cóc...cóc, cóc...cóc”</i>
<i>Những tiếng này đợc kêu đều đều, nghĩa là “khơng có gì nguy hiểm..”, kêu nhanh kết hợp</i>
<i>với động tác bới đất, nghĩa là “lại đây mau..”</i>
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?(Dấu hai chấm và ngoặc kép)
- GV híng dÉn HS viÕt nh÷ng tõ khã:tØ tê, thong thả, kiếm mồi, bới, kêu, mồi
- HS vit bng con. GV nhận xét
<b>3. HS nhìn bảng chép bài.</b>
<b>4. Chấm, chữa bài</b>
- GV chấm 7 bµi- NhËn xÐt từng bài.
<b>5. Híng dÉn HS lµm bài tập</b>
<b>Bài tập 1</b>: GV nêu yêu cầu của bài tập.
- HS lên bảng iền vần ao hoặc au vào các câu.
-GV nhận xét; Lời giải:
<i>Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngồi đồng, từng đàn sáo chuyền</i>
<i>cành lao xao. Gió rì rào nh báo tin vui, giục ngời ta mau ún cho xuõn mi</i>.
<b>Bài 3a</b>: 1HS nêu Yêu cầu của bµi.
- HS thi lµm bµi. GV nhËn xÐt chốt lại lời giải đúng.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
Nêu nội dung của bài viết?
GV nhận xét tiết học.
Dặn: Về nhà đọc lại bài CT chữa lỗi sai xuống dưới vở.
<b>Tự nhiên và xã hội: </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở
trường.
- Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. Có thái độ lịch sự, biết giúp đỡ
bạn khi bị té ngã.
- Có ý thức trong việc lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh khi ngã ở trường.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình vẽ SGK (trang 36, 37.)
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA:</b>
- Nêu các thành viên trong trường học?
- Để tỏ lịng kính u các thành viên trong nhà trường em đã làm gì?
- Nhận xét.
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: Ghi đề lên bảng.</b>
<b> 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
Mục tiêu: Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân
và cho người khác khi ở trường
Cách tiến hành:
Bước 1: Động não.
- Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường.
- HS phát biểu ý kiến- GV ghi bảng..
Bước 2 : Làm việc theo cặp.
- Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm.
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
- Gọi một số HS trình bày.
- GV phân tích mức độ nguy hiểm ở mỗi họa động và kết luận.
<b> 3.Hoạt động 2 : Thảo luận lựa chọn trò chơi bổ ích.</b>
*Mục tiêu :HS có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi
ở trường.
*Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo nhóm:
- 4 nhóm, mỗi nhóm tự chọn một số trị chơi và tổ chức chơi ở sân trường trong 10 phút.
Bước 2: Làm việc cả lớp: Thảo luận theo các câu hỏi sau:
- Nhóm em chơi trị gì?
- Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này?
- Theo em, trị chơi có gây ra tai nạn cho bản thân và các bạn khác khi chơi không?
- Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trị chơi này để khỏi gây ra tai nạn?
- Kết luận:(SGV)
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
<b>-Khi ở trường ta nên chơi những trị chơi gì? Trị gì ta không nên chơi?</b>
- Dặn: Về nhà xem lại bài.
<b> Thứ năm</b>
Ngày soạn:18/12/10
Ngày dạy : 23/12/10
<b>Toán: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- Làm các BT, bài 1, bài2 ,bài 4.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA:</b>
- Gọi 1 HS lên bảng Trả lời câu hỏi:
- Các em đã học những hình nào?
- Nhận xét ghi điểm:
<b> B. BÀI MỚI:</b>
Bài 1: Yêu cầu gì? Mỗi hình dưới đây là hình gì?
- Nhận xét chữa bài:
Bài2:Yêu cầu gì? Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
- HS vẽ vở nháp.2 HS vẽ giấy to. Dán lên bảng
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu gì? Nêu 3 điểm thẳng hàng(dùng thước để kiểm tra)
- HS làm bài. Gọi HS lên bảng.
- Gọi HS nêu miệng. Nhận xét chữa bài.
<b> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- GV nhận xét tiết học
Dặn: Về nhà làm lại các BT, làm các BT ở vở BT
<b>Tập làm văn: </b>
<b> I. MC TIấU:</b>
- Rèn k năng nói: Biết núi li th hiện sự ngạc nhiên, thÝch thó phù hợp với tình huống
giao tiếp (BT1, BT2)
- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học(BT3).
- Giáo dục HS kĩ năng quản lý thời gian và kiểm soát cảm xúc của bản thân.
- Tranh minh ho¹ BT1 SGK.
- Bút dạ, 2,3 tờ giấy to để HS làm BT3.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIM TRA:</b>
- GV kiểm tra HS1: làm lại BT2 (K về con vật nuôi trong nhà).
- 1HS làm BT3 (Đọc thời gian biểu buổi tối của em).
- GV nhËn xÐt- ghi ®iĨm
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bài: </b> Hôm nay cô sẽ hớng dẫn các em cách nói biết thể hiện sự
ngạc nhiên thích thú và biết lập thời gian biểu riêng cho mình.
<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi</b>
Bài tập 1:(miệng): 1HS đọc u cầu bài.
- Ơi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ.
- Yêu cầu HS quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu
con trai thể hiện thái độ gì?
- Lời giải: Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món
q mẹ tặng, lịng biết ơn với mẹ.
- 3HS nhắc lại lời của con trai.
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS suy ngh trả li - Gọi HS ph¸t biĨu.
-Vớ dụ: * Ơi! con ốc biển đẹp quá! Con cảm ơn bố.
*Sao con ốc biển đẹp thế ! Con cảm ơn bố ạ!
GV nhận xét
Bài tập 3: (viết) 1HS đọc Yêu cầu bài.
- GV phát mỗi tổ 1 tờ giấy khổ to.
- GV cho HS làm giấy khổ to trình bày bài làm trên bảng - Cả lớp nhận xét.
GV cho 3 HS đọc lại bài của mình.
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
<b>- Gọi 1 HS lập TGB mà GV cho là hợp lý nhất đọc lại cho cả lớp nghe.</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Dặn : Về nhà xem lại bài vừa học.
<b>Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ NƠI CÔNG CỘNG (Tiết2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự,vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
- Hiểu được ích lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và
những nơi công cộng khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Dụng cụ lao động phương án 1.
- Vở BT đạo đức.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>A. KIỂM TRA:</b>
- Gäi 2 häc sinh lên bảng.
-? HÃy kể tên những nơi công cộng nào mà em biết?
-?Giữ trật tự nơi công cộng có tác dụng gì?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. BI MI:</b>
<b>1. Giới thiệu: </b>Hôm nay các em sẽ học tiếp bài: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
<b>2. Hớng dẫn bµi</b>
- Hoạt động 1: Tham gia giữ vệ sinh nơi cụng cộng.
- Mục tiêu: Giúp HS thực hiện được hành vi giữ vệ sinh một nơi cơng cộng bằng chính
việc làm của bản thân.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ, giao nhiệm vụ cụ thể cho các tổ, nhóm, nêu
yêu cầu về kết quả cần đạt được ....
- Các em đã làm được những việc gì?
- Giờ đây, nơi cơng cộng này như thế nào?
- Các em có hài lịng về cơng việc của mình khơng?
- GV khen ngợi và cảm ơn HS đã góp phần làm sạch sẽ nơi cơng cộng và nhấn mạnh
việc làm này đã mang lại lợi ích cho mọi người, trong đó có chúng ta.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Nêu những việc cần làm để giữ VS nơi công cộng.
-GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dăn: Về nhà xem li bi xem trc bài sau: Trả lại của rơi
<b>Th công: </b>
- HS biết cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình mẫu biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
- Qui trình gấp, cắt dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc
- Giấy thủ công hoặc giấy màu(màu đỏ, xanh và màu khác), kéo, hồ dán, thớc kẻ.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :</b>
<b> A. KIM TRA:</b>
- Gọi 2HS lên cắt dán biển báo chỉ chiều xe đi.
- GV nhận xét
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>: Hôm nay chúng ta sẽ học gấp, cắt dán một biển báo giao
thông mới đó là biển báo giao thơng “<b>cấm đỗ xe</b>”
<b> 2. Híng dẫn bài</b>
<b>a, GV hớng dÃn HS quan sát và nhận xÐt</b>
- GV giới thiệu hình mẫu biển báo giao thơng cấm đỗ xe, hớng dẫn quan sát và nêu nhận
xét về sự giống nhau và khác nhau vè kích thớc, màu sắc, các bộ phận của biển báo giao
thông với những biển báo giao thơng đã học
<b>b, GV híng dÉn mÉu</b>
Bớc 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
- Gấp, có hình trịn màu đỏ từ hình vng có cạnh 6ơ.
- Gấp cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4ơ, rộng 1ơ.
- Gấp, cắt hỡnh trịn màu xanh từ hình vng có cạnh 4ơ.
- Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài, 10ơ, rộng 10 ơ làm chân biển báo.
Bớc 2: Dán biển báo cấm đỗ xe.
- Dán biển báo lên tờ giấy trắng (H1).
- Dỏn hỡnh tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nữa ơ (H2).
- Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình trịn đỏ (H3).
- GV gäi 2HS lªn bảng thực hành .
<b>C. CNG C DN Dề:</b>
- GV nhận xÐt tiÕt häc.
Dặn dò : Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ, kéo để tiết 2 thực hành.
<b> Thứ sáu</b>
Ngày soạn:18/12/10
Ngày dạy :24/12/10
<b>Tốn: ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số ngày trong
tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12
- Làm các BT, bài1,bài2(a,b), bài3(a), bài4.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA:</b>
- Gọi 1 HS lên bảng Trả lời câu hỏi:
- Muốn biết vât nặng hơn hoặc nhẹ hơn ta làm gì?
- Một năm có mấy tháng ? Kể các tháng trong năm ?
- Nhận xét ghi điểm:
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Luyện tập ở lớp:</b>
Bài 1: Yêu cầu gì? Nêu các đồ vật nặng bao nhiêu kg?.
- HS làm bài.Gọi HS trả lời.(Con vịt nặng 3 kg.Gói đường nặng 4Kg. Lan nặng 30kg
<b>Bài 2:Yêu cầu gì? Xem tờ lịch rồi cho biết. HS trao đổi nhóm </b>
- Đai diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: Yêu cầu gì?Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: </b>
- HS làm bài.
- Gọi HS nêu miệng. Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm.</b>
- HS quan sát tranh và đồng hồ cho các bạn chào cờ mấy gì?
- HS quan sát tranh và đồng hồ cho các bạn tập thể dục lúc mấy gì?
- Nhận xét chữa bài:
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b> I. MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh thấy được và khuyết điểm của bản thân trong tuần qua về học tập và rèn
luyện. Từ đó biết phát huy ưu điểm khắc phục tồn tại để vươn lên.
<b> II. N ỘI DUNG SINH HOẠT</b>
<b> 1. Sinh hoạt văn nghÖ.</b>
<b> 2. Líp trëng nhËn xÐt chung.</b>
<b> 3. Líp th¶o ln</b>
<b> 4. Giáo viên nhận xét.</b>
- Nề nếp: Sách vở tương đối đầy đủ, sạch đẹp. Đồ dùng học tập khá đủ.
- VÒ häc tËp: Mét số em chăm chỉ, ngoan ngoÃn, siêng phát biểu và có nhiều tiến bộ
trong học tập như em: Long, Thun, t...
- Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng.
- Tồn tại: Một số em hay quên m ca lụ, chưa nghiêm túc khi hoạt động TT...: Hùng ,
Võ Quyến, Hậu
- Một số em đọc, viết yếu cần cố gắng hơn Cường, Xuõn Phương, Tuấn Anh, Quý,
Chuyên.
<b> 5. Bình bầu cá nhân và tổ xuất sắc.</b>
<b> 6. Kế hoạch tuần tới:</b> Dựa trên kế hoạch của nhà trờng và liên đội.