Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.83 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HẢI PHỊNG Mơn Tốn – Lớp 12 Cấp THPT – Năm học 2010-2011
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 23/11/2010
Chú ý : Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể,
được ngầm định 6 chữ số thập phân.
<b>Bài 1: Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>
. Hãy tính tổng:
<b>Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của </b> <sub>2004</sub>..2010
2003
<i>A</i>
<b>Bài 3: Cho </b><i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>17</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
và <i>q x</i>( )<i>x</i>2 3
a. CMR: <i>P x</i>
b. Tính giá trị gần đúng của tích: <i>q r q r q r q r q r q r</i>( ). ( ). ( ). ( ). ( ).1 2 3 4 5
<b>Bài 4: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình </b><i><sub>e</sub></i>2<i>x</i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6 0</sub>
<b>Bài 5: Cho dãy </b><i>u u u</i>1, , ,....2 3 xác định như nhau:
1 1; 2 3; <i>n</i> 1 2 <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 2;
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>n N</i>
a. Lập quy trình bấm phím liên tục tính <i>un</i>.
b. Tính các giá trị <i>u u u u</i>3, , ,4 9 10,<i>u u</i>13, 14
<b>Bài 6: Tính gần đúng tọa độ giao điểm M, N của đường thẳng đi qua hai điểm</b>
<i>A</i> <i>B</i> <sub> và đường tròn </sub><i>x</i>2 <i>y</i>2 8<i>x</i>6<i>y</i>21.
<b>Bài 7: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD biết </b><i>SM</i> 8, 29cm với M là trung điểm BD, góc
giữa cạnh bên và đáy bằng <sub>44 8' . Tính gần đúng thể tích hình chóp.</sub>0
<b>Bài 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng </b> 2 , biết thiết diện qua trục
của hình nón có góc ở đỉnh bằng 720<sub>. Tính thể tích hình cầu nội tiếp</sub>
hình nón.
<b>Bài 9: Gọi A là tổng các chữ số của số </b><sub>4444</sub>4444<sub>, B là tổng các chữ số của A. Xác định tổng </sub>
các chữ số của B.
<b>Bài 10: Tìm cặp số ,</b><i>x y</i> nguyên dương thỏa mãn phương trình:
3