Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN TUAN 14 LOP 1 CKTKNDOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.14 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN14</b>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 22/11/đến 26/11/2010)</b>


<b>THƯ</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT TÊN BÀI GIẢNG</b> <b>Đ</b>


<b>C</b>
<b>2/22/11</b> Chào cờ


Học vần
Học vần


Đạo đức <b>14</b>


Nói chuyện dưới cờ.
Bài 55 vần eng - iêng
nt


Đi học đều và đúng giờ( t1)
<b>3/23/11</b> Thể dục


Toán
Học vần
Học vần
TNXH


<b>14</b>
<b>53</b>


<b>14</b>



Thể dục RLTT cơ bản – trò chơi
Phép trừ trong phạm vi 8 ( trang)
Bài 56 Vần uông - ương


nt
An toàn khi ở nhà
<b>4/24/11</b> Âm nhạc


Toán
Học vần
Học vần


<b>14</b>
<b>54</b>


Ơn bài hát: sắp đến tết rời
Luyện tập ( trang 75)
Bài 57 Vần ang – anh
NT
<b>5/25/11</b> Toán


Học vần
Học vần
M-thuật
T-công


<b>55</b>


<b>14</b>
<b>14</b>



Phép cộng trong phạm vi 9 ( trang 76)
Bài 58 Vần inh - ênh


NT


Vẽ màu vào họa tiết ở hình vuông
Gấp các đoạn thẳng cách đều
<b>6/26/11</b> Toán


H.Vần
H. Vần
HĐTT


<b>56</b> Phép trừ trong phạm vi 9 ( trang 78)
Baì ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>


<b> CHÀO CỜ </b>Nói chuyện dưới cờ<b>. </b>
<b> **********************</b>
<b>HỌC VẦN: BÀI 55 Vần eng - iêng. </b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc được: eng, iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng,từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.


- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ao, Hồ ,Giếng .
<b>B/CHUẨN BỊ:</b>



- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.


<b>C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1/Bài cũ:</b> 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3
1 HS đọc toàn bài


2 HS viết từ: bông súng, sừng hươu.
<b>2/</b>Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3/Dạy vần mới:</b>
<b>* Dạy vần </b>


-GV ghi bảng vần: eng, iêng


- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: eng, iêng


<b>a/Nhận diện vần:</b>


- GV Hỏi: Vần eng được cấu tạo bởi
mấy âm?


<b>b/HD đánh vần: Vần</b>
- GV đánh vần mẫu:



- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:


<b>c/HD đánh vần: Tiếng</b>


- GV hỏi: có vần eng muốn được tiếng
xẻng ta làm thế nào?


- GV hỏi: Tiếng xẻng có âm gì trước
vần gì sau dấu thanh gì?


- GV đánh vần mẫu:


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu ghép tiếng:


- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần:


- HS nêu: Vần eng được cấu tạo bởi 2
âm e và âm ng.


- HS đánh vần: e -ngờ-eng ( Đọc nối
tiếp CN, ĐT)



- HS chọn ghép vần: eng


- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)


- HS nêu:Có vần eng thêm âm x dấu hỏi
ta được tiếng xẻng.


- HS nêu: Tiếng xẻng có âm x đứng
trước, vần eng đứng sau,dấu hỏi trên e.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HD đọc trơn tiếng


<b>d/Giới thiệu từ ứng dụng:</b>
- Luyện đọc trơn từ


<b>* Dạy vần: iêng </b>


- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:


- Dạy các bước tương tự vần eng


- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
<b>đ/Giới thiệu từ ứng dụng:</b>
Cái xẻng Củ riềng
Xà beng Bay liệng



- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: eng, iêng


- Luyện đọc từ


- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài


<b>e/Luyện viết vần, từ:</b>


- GV viết mẫu, HD cách viết.


- GV hỏi: Vần được viết bởi mấy con
chữ?


- GV hỏi: Từ lưỡi xẻng được viết bởi
mấy chữ?


- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa
cho HS


- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o


GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
<b>* HD trò chơi củng cố:</b>


- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện



- Tuyên dương, khen ngợi.


- HS đọc trơn:


- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần,tiếng ,từ.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: eng,iêng
- HS đánh vần:


- HS ghép vần:


- HS đọc trơn vần: iêng
- HS đánh vần tiếng: chiêng


- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần: eng, iêng


- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.


- HS nêu: Vần eng cấu tạo bởi 2 con chữ
- HS nêu: Vần iêng cấu tạo bởi 3 con
chữ


- HS luyện viết bảng con vần, từ:


- HS đọc toàn bài theo thứ tự, khơng thứ


tự.


- HS tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?


<b>3/Luyện tập:</b>


<b>a/ Gọi HS đọc bài tiết 1</b>


- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK


- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
<b>b/Giới thiêu câu ứng dụng:</b>


- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- “Dù ai nói ngã nói nghiêng


Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân”.
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học


- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.


- GV sửa lỗi sai của HS.
<b>c/HD đọc SGK:</b>



- Yêu cầu HS đọc phần 3, 1HS đọc lại
toàn bài.


<b>d/Luyện viết:</b>
- GV viết mẫu:


- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.


<b>d/ Luyện nói:</b>


- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu
chủ đề luyện nói:


- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.


-Tranh vẽ gì?


-Hằng ngày em thường lấy nước ở đâu
để uống?


Em cần giữ gìn ao, hờ, giếng nước như
thế nào để có ng̀n nước sạch?


<b>* GV nói mẫu:</b>
<b>4/Củng cố:</b>


- GV hỏi: Em vừa học vần gì?


- HD trò chơi củng cố:


- Tuyên dương khen ngợi


<b>5/ Dặn dị: </b> Xem bài vần ng,ương.


- HS nêu lại bài ở tiết 1


- HS đọc ( CN, ĐT)


- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)


- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm


- HS Luyện đọc( CN, ĐT)


- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)


- HS viết bài vào vở: .


- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- HS thảo luận nhóm đơi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.


- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu



- HS tham gia trị chơi.
- HS nghe dặn dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục đích, u cầu :</b> Giúp HS:


-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.


-Biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ biết được nhiệm vụ của học sinh
là phải đi học đều và đúng giờ.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>


<b>- </b>Vở Bài tập Đạo đức 1.


- Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.


- Bài hát : Tới lớp, tới trường (Nhạc và lời : Hoàng Vân).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra 2 HS.


+ Khi chào cờ, em phải đứng như thế
nào ?



+ Vì sao em phải đứng nghiêm khi
chào cờ ?


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>* Giới thiệu : </b>Giới thiệu- Ghi đầu bài lên
bảng.


<b>1. Hoạt động 1 :</b> Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1
và thảo luận theo các nội dung sau:


+ Thỏ và Rùa là 2 bạn cùng lớp. Thỏ thì
nhanh nhẹn còn Rùa thì chậm chạp.
Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì xảy ra
với 2 bạn đây ?


- Gọi vài em trả lời trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Nội dung tranh : Đến giờ học, bác Gấu
đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn
học, Thỏ đang la cà, nhởn nhơ ngoài
đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp
học.


- GV hỏi :



+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học ṃn,
cịn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ?
+ Qua câu chuyện này em thấy bạn nào
đáng khen ? Vì sao ?


- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.


- HS đọc đầu bài.


- HS quan sát và thảo ḷn nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS nghe.


- Vì Thỏ la cà ngồi đường, cịn rùa cố
sức đi.


- Em thấy bạn Rùa đáng khen vì Rùa
đã cố gắng để đến lớp đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Liên hệ : Lớp ta trong tuần qua có bạn
nào đi học trễ không?


<b>* Kết luận : </b>


<b>+ Thỏ la cà nên đi học muộn.</b>



<b>+ Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố</b>
<b>gắng đi học đúng giờ. Rùa thật đáng</b>
<b>khen.</b>


<b>2. Hoạt động 2: </b>Đóng vai BT2
- GV nêu nhiệm vụ cho từng nhóm:


Các nhóm đóng vai theo tình huống :
“Trước giờ đi học”.


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.


- Em thích sự giải quyết tình huống của
nhóm nào ? Vì sao ?


- Nhận xét, tuyên dương.


- Liên hệ : Vào mùa đông, em cố gắng
dạy sớm để đi học đúng giờ, có như vậy
em mới học tập tốt.


<b>3. Hoạt động 3 : </b>HS liên hệ


- HS tự liên hệ theo các nội dung sau :
+ Bạn nào trong lớp mình luôn đi học
đúng giờ ?


+ Kể những việc cần làm để đi học đúng
giờ ?



<b>* Kết luận : </b>


<b>+ Đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học</b>
<b>đúng giờ giúp các em thực hiện tốt</b>
<b>quyềnđược đi học của mình.</b>


<b>+ Để đi học đúng giờ, em cần phải :</b>
<b>Chuẩn bị áo quần, sách vở đầy đủ từ</b>
<b>tối hôm trước, không thức khuya, để</b>
<b>đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi</b>
<b>dậy đúng giờ.</b>


<b>4. Hoạt động 4: </b>Củng cố, dặn dò
- Em phải làm gì để đi học đúng giờ ?
- Đi học đúng giờ có lợi ích gì ?


- Bài sau: <b>Đi học đều và đúng giờ (T2)</b>


- HS nghe.


- HS nghe GV giao nhiệm vụ, các
nhóm thảo luận theo cặp và đóng vai.
- Lần lượt các nhóm lên đóng vai.
- HS nêu nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS tự liên hệ.


- HS nghe.



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TOÁN (T53) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 ( trang 73)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>Giúp HS :


-Tḥc bảng trừ: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- </b>Bảng phụ.


- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Tính : 4 1 5 8
+ + + +
4 7 3 0


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng trừ trong phạm vi 8:</b>


a. Hướng dẫn HS phép trừ : 8 – 1 = 7;


8 – 7 = 1 :


- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
và tự nêu đề bài toán.


- Hướng dẫn HS đếm và trả lời.
- 8 bớt 1 còn mấy ?


- GV viết : <b>8 – 1 = 7</b>


<b> * Đọc: Tám trừ một bằng bảy.</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự
nêu kết quả của phép trừ 8 – 7 =


- GV viết : <b>8 – 7 = 1 </b>


<b> * Đọc: Tám trừ bảy bằng một</b>


- Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức.
b. Hướng dẫn HS phép trừ : 8 – 2 = 6;
8- 6 = 2; 8 – 3 = 5; 8 – 5 = 3; 8 – 4 = 4
tương tự như phần a.


c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ:
- Cho HS đọc các công thức ở bảng.
- GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con.



- HS quan sát và nêu đề toán : Có 8
ngơi sao, bớt đi 1 ngơi sao. Cịn lại
mấy ngơi sao ?


- ... cịn lại 7 ngơi sao.


- 8 bớt 1 cịn 7. HS viết số 7 vào
chỗ chấm 8 – 1 = ...


- Cá nhân, ĐT: Tám trừ một bằng
bảy.


- HS quan sát hình vẽ và nêu kết
quả : 8 bớt 7 còn 1 rồi viết số 1 vào
chỗ chấm : 8 - 7 = ...


- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

để HS thi lập lại các cơng thức đó.


<b>2. Thực hành :</b>
<b>* </b>Bài 1 : Tính


- GV yêu cầu HS làm tính (chú ý viết
các số thật thẳng cợt).


- GV nhận xét.
* Bài 2: Tính



- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.


<b>* Bài 3: </b>Tính


- Yêu cầu HS làm bài và nhận xét.
8 – 4 = 8 – 8 =
8 – 1 – 3 = 8 – 0 =
8 – 2 – 2 = 8 + 0 =
- GV nhận xét.


* Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài toán.


- GV yêu cầu HS tự nêu đề toán và cài
phép tính vào bảng gài.


a. Có 8 quả mận, gạch bỏ 4 quả. Cịn
lại mấy quả ?


b. Có 5 quả táo, gạch bỏ 2 quả. Còn lại
mấy quả ?


c. Có 8 cái bánh, gạch bỏ 3 cái. Cịn lại
mấy cái?


d. Có 8 quả cà, gạch bỏ 6 quả. Cịn lại
mấy quả ?



<b>- </b>HD HS đặt đề toán theo các cách khác
nhau để tìm ra những phép tính khác.


<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>


- Cho HS đọc tḥc các phép trừ trong
phạm vi 8.


- Nh/ xét tiết học. Bài sau : <b>Luyện tập.</b>


- HS thi lập lại các cơng thức đó.
* Bài 1:


- 7 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
8 8 8 8 8 8 8

1 2 3 4 5 6 7
--- --- --- --- --- ---
----* Bài 2:


- Mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính.
1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 =
8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 4 =
8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 8 =
- Tính nhẩm và viết kết quả.
* Bài 3:


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


* Bài 4:



- Viết phép tính thích hợp.


- HS tự nêu đề toán và cài phép tính
vào bảng gài.


a. 8 – 4 = 4
b. 5 – 2 = 3
c. 8 – 3 = 5
d. 8 – 6 = 2


- HS đọc thuộc các phép trừ trong
phạm vi 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A/MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc được: uông,ương,quả chuông,con đường và các từ ứng dụng
- HS viết được:uông,ương,quả chuông,con đường.


- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
<b>B/CHUẢN BỊ:</b>


- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành.


<b>C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1/Bài cũ:</b> 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3


1 HS đọc toàn bài


2 HS viết từ: lưỡi xẻng, trống chiêng.
<b>2/</b>Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3/Dạy vần mới:</b>


<b>* Dạy vần : uông, ương</b>
-GV ghi bảng vần: uông, ương


- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần:


<b>a/Nhận diện vần:</b>


- GV Hỏi: Vần uông được cấu tạo bởi
mấy âm?(2âm )


<b>b/HD đánh vần: Vần</b>
- GV đánh vần mẫu:


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:


<b>c/HD đánh vần: Tiếng</b>



- GV hỏi: có vần ng muốn được tiếng
chng làm thế nào?


- GV hỏi: Tiếng chngcó âm gì trước
vần gì sau ?


- GV đánh vần mẫu:


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu ghép tiếng:
- HD đọc trơn tiếng


<b>d/Giới thiệu từ ứng dụng:</b>
- Luyện đọc trơn từ: quả chuông
<b>* Dạy vần: ương </b>


- GV đọc vần, HD phát âm vần:


-HSđọc CN,ĐT


- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần:


- HS nêu:Vần uông được cấu tạo bởi
2âm,uô đứng trước âm ng đứng sau.
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần:



- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)


- HS nêu:Có vần ng muốn có tiếng
chng ta thêm âm ch.


- HS nêu:tiếng chng có âm ch đứng
trước vầm ng đứng sau.


- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng:


- HS đọc trơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu so sánh vần:


- Dạy các bước tương tự vần uông.


- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
<b>đ/Giới thiệu từ ứng dụng:</b>


<b>- Rau muống Nhà trường</b>
<b>- luống cày Nương rẫy</b>
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: ng, ương


- Luyện đọc từ


- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS


+HD đọc lại toàn bài


<b>e/Luyện viết vần, từ:</b>


- GV viết mẫu, HD cách viết.


- GV hỏi: Vần uông, ương được viết bởi
mấy con chữ?


- GV hỏi: Từ quả chuông, con đường
được viết bởi mấy chữ?


- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS


- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o


+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
<b>* HD trò chơi củng cố:</b>


- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện


- Tuyên dương, khen ngợi.


- HS ghép vần:
- HS đọc trơn vần:
- HS đánh vần tiếng:



- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần


- HS đánh vần thầm tiếng có vần vừa
học.


- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.


- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ


- HS luyện viết bảng con vần, từ:


- HS đọc toàn bài theo thứ tự, khơng thứ
tự.


- HS tham gia trị chơi.


TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?


<b>3/Luyện tập:</b>


<b>a/ Gọi HS đọc bài tiết 1</b>
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2


- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2


SGK


- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
<b>b/Giới thiêu câu ứng dụng:</b>


- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:


- HS nêu


- HS đọc ( CN, ĐT)


- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-“ Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chín.
Trai gái bản mường cùng vui vào hợi.”
- u cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học


- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.


- GV sửa lỗi sai của HS.
<b>c/HD đọc SGK:</b>


- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.


<b>d/Luyện viết:</b>
- GV viết mẫu:



- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.


<b>d/ Luyện nói:</b>


- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu
chủ đề luyện nói:


- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.


- Trong tranh vẽ gì?


- Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Trên đồng ruộng các bác nông dân đang
làm gì?


<b>-</b>Em ở nông thôn hay thành phố?


<b>-</b>Nếu không có các bác nơng dân làm ra
lúa, ngơ,khoai ... chúng ta có cái gì để ăn
khơng?


<b>* GV nói mẫu:</b>
<b>4/Củng cố:</b>


- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:



- Tuyên dương khen ngợi
<b>5/ Dặn dò:</b>


- Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.


Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- Xem bài Vần: ang,anh.


- HS đọc thầm


- HS Luyện đọc( CN, ĐT)


- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)


- HS viết bài vào vở: .


- HS quan sát tranh vẽ:


- HS đọc chủ đề luyện nói: Đờng ṛng
- HS thảo ḷn nhóm đơi


- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.


- HS nghe nói mẫu.


- HS nêu



- HS tham gia trò chơi.


- HS nghe dặn dò.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b> Giúp HS biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.


+ HS khá, giỏi: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Các tranh minh họa bài học trong SGK.


<b>- </b>Mợt số ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với em nhỏ ngay trong
nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b>Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia
đình?


- Em cảm thấy thế nào khi em đã làm
những việc có ích cho gia đình ?



- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>- </b>HS hát bài : Cả nhà thương nhau.
- Giới thiệu bài mới : An toàn khi ở nhà.
- Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Các hoạt động :</b>


<b>a. Hoạt động 1 : HĐ nhóm</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 30
và thảo luận theo nội dung sau :


+ Các bạn đang làm gì ?


+ Dự kiến điều gì xảy ra với các bạn ?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Kết luận : Khi phải dùng dao hoặc </b>
<b>những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần </b>
<b>phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay.</b>
<b>- Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm </b>
<b>tay trẻ em.</b>


<b>b. Hoạt động 2 : Đóng vai</b>



<b>- </b>GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình
huống ở SGK/31.


+ N1, 2, 3 : Một bạn nằm đọc truyện, để
đèn dầu trên đầu.


- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.


- Cả lớp hát.


- 2 HS đọc đầu bài.


- HS thảo ḷn theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày ( 1HS hỏi, 1HS trả lời).
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ N4, 5, 6 : Bé muốn lại gần chỗ nước
đang sôi.


+ N7, 8, 9 : Bé định cắm điện.


- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai
tốt.


<b>* Kết luận : </b>



<b>+ Không được để đèn dầu hoặc các vật</b>
<b>dễ gây cháy khác trong màn hay để gần</b>
<b>đồ dùng dễ bắt lửa.</b>


<b>+ Nên tránh xa các vật và những nơi có</b>
<b>thể gây bỏng và cháy.</b>


<b>+ Khi sử dụng các đồ dùng điện phải</b>
<b>rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ</b>
<b>điện, dây dẫn, để phòng chúng bị hở</b>
<b>mạch, điện giật gây chết người.</b>


<b>c.Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b>
<b>- </b>GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :


+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật
trong nhà, em phải làm gì ?


+ Em có biết số điện thoại cứu hỏa
khơng ?


<b>* Kết luận</b> :


<b>- Trường hợp có lửa cháy em phải tìm</b>
<b>mọi cách chạy xa nơi lửa cháy, gọi to</b>
<b>kêu cứu.</b>


<b>- Cần nhớ số điện thoại cứu hỏa để gọi</b>
<b>khi cần (Số 114).</b>



<b>d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>


- Khi dùng dao hoặc các đồ dùng sắc
nhọn, em cần chú ý điều gì ?


- Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong
nhà, em phải làm gì ?


- Nhận xét tiết học.
- Bài sau:<b> Lớp học.</b>


- 4 nhóm đại diện lên đóng vai.
Các nhóm khác theo dõi, nhận
xét.


- HS nghe.


- HS trả lời.


- HS nghe.


<b>- </b>HS trả lời.


<b> Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


.- HS làm bài tập 1( cột 1,2) Bài 2, bài 3 ( cột 1,2) bài 4


- HS Khá, Giỏi thực hiện được cột 3( Bài 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- </b>Bảng phụ, BC.


<b>- </b>Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Tính : 8 – 1 = 8 – 5 =
8 – 6 = 8 – 8 =
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>Hôm nay, chúng ta
học bài Luyện tập trang 75.


- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập :</b>


* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu
7 + 1 = 6 + 2 =
1 + 7 = 2 + 6 =
8 – 7 = 8 – 6 =
8 – 1 = 8 – 2 =


- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 2 : Số


- GV tổ chức thành trò chơi : HS tính
nhẩm rời cài số vào bảng cài. HS nào
tính sai thì mất lượt chơi.


- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : Điền số.


- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4 : GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu
đề toán theo các cách khác nhau để có
các phép tính tương ứng.


- GV chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : Ai nhanh hơn?
- Nhận xét, tuyên dương.


- Bài sau : <b>Phép cộng trong phạm vi 9.</b>


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


- Cả lớp mở SGK trang 75.


* bài 1:


- Tính.


- HS tính vào vở và mỗi em nêu kết
quả 1 phép tính.



* Bài 2:


- HS dùng bợ tồn chọn số diền vào
chỗ trống.


* Bài 3:


-HS thực hành nhóm đơi.


- HS nêu đề toán: Trong rổ có 8 quả
cam. Lấy ra 2 quả cam. Còn lại trong
rổ mấy quả cam?


8 - 2 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỌC VẦN: BÀI 57 Vần ang -anh</b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc được: ang, anh cây bàng, cành canh, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B/CHUẢN BỊ:</b>


- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh minh họa.


- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.


<b>C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1/Bài cũ:</b> 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3
1 HS đọc toàn bài


2 HS viết từ: luống cày, con đường.
<b>2/</b>Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3/Dạy vần mới:</b>
<b>* Dạy vần: ang </b>
-GV ghi bảng vần: ang


- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần:


<b>a/Nhận diện vần:</b>


- GV Hỏi: Vần ang được cấu tạo bởi
mấy âm?


<b>b/HD đánh vần: Vần</b>
- GV đánh vần mẫu:


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của


HS


- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:


<b>c/HD đánh vần: Tiếng</b>


- GV hỏi: có vần ang muốn được tiếng
bàng làm thế nào?


- GV hỏi: Tiếng bàng có âm gì trước vần
gì sau dấu thanh gì?


- GV đánh vần mẫu:


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu ghép tiếng:
- HD đọc trơn tiếng


<b>d/Giới thiệu từ ứng dụng: Cây bàng</b>
- Luyện đọc trơn từ


<b>* Dạy vần: anh </b>


- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:


- Dạy các bước tương tự vần: ang



- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần:


- HS nêu: Vần ang được cấu tạo bởi 2
âm a và ng.


- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)


- HS chọn ghép vần: ang


- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)


- HS nêu:có vần ang muốn được tiếng
bàng ta thêm âm b và dấu huyền.


- HS nêu tiếng bàng có âm b đứng trước
vần ang đứng sau dấu huyền trên a.
- bờ - ang - bang - huyền - bàng.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng:


- HS đọc trơn:


- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần, tiếng , từ.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ang, anh
- HS đánh vần: a- nh- anh


- HS ghép vần: anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
<b>đ/Giới thiệu từ ứng dụng:</b>
<b>buôn làng bánh chanh </b>
<b> hải cảng hiền lành</b>


- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: ang, anh


- Luyện đọc từ


- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài


<b>e/Luyện viết vần, từ:</b>


- GV viết mẫu, HD cách viết.


- GV hỏi: Vần ang, anhđược viết bởi
mấy con chữ?


- GV hỏi: Từ cây bàng , cành chanhđược
viết bởi mấy chữ?


- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS


- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o



+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
<b>* HD trò chơi củng cố:</b>


- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện


- Tuyên dương, khen ngợi.


- HS đánh vần tiếng: chanh


- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần


- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.


- HS nêu: cách viết vần
- HS nêu: cách viết từ


- HS luyện viết bảng con vần, từ:


- HS đọc tồn bài theo thứ tự, khơng thứ
tự.


- HS tham gia trò chơi.


TIẾT 2


- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?


<b>3/Luyện tập:</b>


<b>a/ Gọi HS đọc bài tiết 1</b>
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2


- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2
SGK


- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
<b>b/Giới thiêu câu ứng dụng:</b>


- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
<b>Khơng có chân có cánh</b>
<b> Sao gọi là con sông?</b>
<b> Khơng có lá có cành</b>


- HS nêu


- HS đọc ( CN, ĐT)


- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)


- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Sao gọi là ngọn gió?</b>



- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học


- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.


- GV sửa lỗi sai của HS.
<b>c/HD đọc SGK:</b>


- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.


<b>d/Luyện viết:</b>
- GV viết mẫu:


- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.


<b>d/ Luyện nói:</b>


- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu
chủ đề luyện nói:


- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.


-Trong tranh vẽ gì?Đây là cảnh nông
thôn hay thành phố?



-Trong bức tranh, buổi sáng mọi người
đang đi đâu?


-Em quan sát thấy buổi sáng, những
người trong nhà làm những việc gì?
<b>-</b>Em thích nhất buổi sáng mưa hay
nắng,Buổi sáng mùa đông, hay buổi
sáng mùa hè?


<b>* GV nói mẫu:</b>
<b>4/Củng cố:</b>


- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:


- Tun dương khen ngợi
<b>5/ Dặn dị:</b>-Dặn HS ơn bài


-Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học


- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: .


- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- HS thảo ḷn nhóm đơi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.



- HS nghe nói mẫu.


- HS nêu


- HS tham gia trò chơi.


- HS nghe dặn dò.


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 </b>


<b>TOÁN (T55) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 ( Trang 76)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu : </b>Giúp HS :.


-Tḥc bảng cợng, biết làm tính cợng trong phạm vi 9
<b> - </b>Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Hs làm bài tập: 1, bài 2( cột 1,2), bài 3( cột 1), bài 4
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>


... + 3 = 8 6 + ... = 8
8 - ... = 4 ... – 5 = 3
<b>- </b>Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới :</b>



<b>1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ</b>
<b>bảng cộng trong phạm vi 9 :</b>


<b>a. Hướng dẫn HS phép cộng 8 + 1 = 9; </b>
<b>1 + 8 = 9 :</b>


- GV đính mơ hình 9 cái mũ lên bảng.
- GV yêu cầu HS tự nêu đề bài toán.
- Hướng dẫn HS đếm và trả lời.
- GV viết <b>: 8+ 1 = 9</b>


<b> * Đọc: Tám cộng một bằng chín.</b>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nhận
xét.


- GV viết : <b>1 + 8 = 9 </b>


<b> * Đọc: Một cộng tám bằng chín</b>
- u cầu HS đọc cả 2 cơng thức.


<b>b. Hướng dẫn HS phép cộng : 7 + 2 = 9;</b>
<b>2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9;</b>
<b>4 + 5 = 9 </b> tương tự các bước như trên.
c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng :
- HS đọc lại các công thức trên.


- GV yêu cầu HS đọc thuộc các công thức
trên.



<b>2. Thực hành :</b>


<b>* </b>Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính.
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 2 : Tính


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3 : Tính


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.


- HS quan sát trên bảng.


- 3 HS : Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ
nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ ?


- Có tất cả 9 cái mũ.


- Cá nhân, ĐT: Tám cộng 1 bằng 9.
- HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét:
“8 cái mũ và 1 cái mũ” cũng như “1
cái mũ và 8 cái mũ”, do đó “8 + 1
cũng bằng 1 + 8”.


- HS viết số 9 vào 1 + 8 = ...
- Cá nhân, ĐT.



- HS đọc.


- HS tự nêu đề toán và tìm kết quả.


- Cá nhân, ĐT.


- HS thi đọc thuộc các công thức.


* Bài 1:


- 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
* Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho HS nhắc lại cách tính.


- GV gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào
BC.


- GV nhận xét.


* Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu
đề toán, tìm kết quả.


- GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách
khác.


- Chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>



- Cho HS đọc lại các công thức.
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : <b>Phép trừ trong phạm vi 9.</b>


- HS nhắc lại cách tính.
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9
4+1+4 = 9 6+1+2= 9
4+2+3= 9 6+3+0= 9
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát và nêu đề toán :


a/ Có 8 viên gạch, thêm 1 viên gạch.
Có tất cả mấy viên gạch ?


8 + 1 = 9


* Có 1 viên gạch và 8 viên gạch. Có
tất cả mấy viên gạch ?


1 + 8 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HỌC VẦN: BÀI : 58 Vần inh - ênh.</b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.


- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính.


<b>B/CHUẢN BỊ:</b>


- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.


<b>C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1/Bài cũ:</b> 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3
1 HS đọc toàn bài


2 HS viết từ: cây bàng, cành chanh.
<b>2/</b>Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3/Dạy vần mới:</b>
<b>* Dạy vần: inh </b>


-GV ghi bảng vần: inh


- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: inh


<b>a/Nhận diện vần:</b>


- GV Hỏi: Vần inh được cấu tạo bởi
mấy âm?



<b>b/HD đánh vần: Vần inh</b>
- GV đánh vần mẫu: i- nh -inh


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:


<b>c/HD đánh vần: Tiếng tính</b>


- GV hỏi: có vần inh muốn được tiếng
tính làm thế nào?


- GV hỏi: Tiếng có âm gì trước vần gì
sau dấu thanh gì?


- GV đánh vần mẫu:


- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS


- Yêu cầu ghép tiếng:
- HD đọc trơn tiếng


<b>d/Giới thiệu từ ứng dụng: Máy vi tính</b>
- Luyện đọc trơn từ


<b>* Dạy vần : ênh</b>



- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: inh


- HS nêu: Vần inh được cấu tạo bởi 2
âm i và nh


- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: inh


- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)


- HS nêu: có vần inh muốn được tiếng
tính ta thêm âm t và dấu sắc.


- HS nêu: tiếng tính có âm t đứng trước
vần inh đứng sau, dấu sắc trên i.


- HS đánh vần: t – inh – tinh sắc
tính( Cá nhân, ĐT)


- HS chọn ghép tiếng: tính
- HS đọc trơn: tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:


- Dạy các bước tương tự vần


- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.


<b>đ/Giới thiệu từ ứng dụng:</b>


<b>đình làng bệnh viện</b>
<b>thơng minh ễnh ương</b>


- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: inh, ênh


- Luyện đọc từ


- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài


<b>e/Luyện viết vần, từ:</b>


- GV viết mẫu, HD cách viết.


- GV hỏi: Vần inh, ênh được viết bởi
mấy con chữ?


- GV hỏi: Từ máy vi tính, dịng kênh
được viết bởi mấy chữ?


- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS


- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o


+GV đọc mẫu toàn bài


- Yêu cầu HS đọc tồn bài.
<b>* HD trị chơi củng cố:</b>


- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện


- Tuyên dương, khen ngợi.


- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: inh, ênh
- HS đánh vần: ênh


- HS ghép vần: ênh
- HS đọc trơn vần:


- HS đánh vần tiếng: kênh


- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần


- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.


- HS nêu: cách viết vần
- HS nêu: cách viết từ


- HS luyện viết bảng con vần, từ: inh,
ênh, máy vi tính, dịng kênh



- HS đọc tồn bài theo thứ tự, khơng thứ
tự.


- HS tham gia trị chơi.


TIẾT 2


GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?


<b>3/Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a/ Gọi HS đọc bài tiết 1</b>
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2


- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2
SGK


- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
<b>b/Giới thiêu câu ứng dụng:</b>


- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
<b>Cái gì cao lớn lênh khênh</b>


<b>Đứng mà khơng tựa ngã kềnh ngay </b>
<b>ra?</b>


- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần


đang học


- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.


- GV sửa lỗi sai của HS.
<b>c/HD đọc SGK:</b>


- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.


<b>d/Luyện viết:</b>
- GV viết mẫu:


- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.


<b>d/ Luyện nói:</b>


- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu
chủ đề luyện nói:


- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.


-Tranh vẽ gì?


-Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở
đâu?



- Máy nổ dùng làm gì?
<b>-</b>Máy khâu dùng làm gì?
<b>* GV nói mẫu:</b>


<b>4/Củng cố:</b>


- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng c


<b>5/ Dặn dị:</b>-Dặn HS ơn bài học. Xem bài
ơn tập.


- HS đọc ( CN, ĐT)


- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)


- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm


- HS Luyện đọc( CN, ĐT)


- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)


- HS viết bài vào vở: .


- HS quan sát tranh vẽ:


- HS đọc chủ đề luyện nói: Máy cày,
máy nổ, máy khâu, máy tính



- HS thảo luận nhóm đơi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.


- HS nghe nói mẫu.


- HS nêu


- HS tham gia trị chơi.
- HS nghe dặn dò.
<b>TUẦN 14 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp HS :


- Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
-Gấp đượccác đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.
-Các nếp gấp có thể chưa thẳng theo đường kẻ.
*HSKhuyết tật biết gấp các đoạn thẳng cách đều.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.


<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>Giới thiệu bài. Ghi đầu
bài.


<b>2. Các hoạt động :</b>


<b>a. Hoạt động 1 : </b>Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu : Gấp các đoạn thẳng cách
đều.


- Yêu cầu HS nhận xét :


+ Các đường gấp như thế nào với nhau ?
+ Có thể xếp chúng lại được không ?
<b>b. Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn mẫu


* <i>Gấp nếp thứ nhất :</i> Ghim tờ giấy màu lên
bảng, mặt màu úp vào bảng.


- Gấp mép vào 1 ô theo đường dấu.


<i>* Gấp nếp thứ hai :</i> Ghim lại tờ giấy, mặt
màu để ra phía ngoài. Cách gấp nếp thứ hai
giống như nếp gấp thứ nhất.


<i>* Gấp nếp thứ ba :</i> Ghim tờ giấy màu lên
bảng, mặt màu úp vào bảng. Gấp như nếp
gấp thứ hai.



<i>* Gấp các nếp gấp tiếp theo :</i> Mỗi lần gấp
đều lật mặt giấy và gấp vào 1 ô.


* GIẢI LAO
<b>c. Hoạt động 3 :</b> Thực hành
- GV nhắc lại cách gấp


<b>-</b>HS thực hành trên giấy vở với nếp gấp 1 ô.
- HS thực hành trên giấy màu (nếp gấp 1 ô).
- Hướng dẫn HS dán vào vở.


<b>- </b>HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.


- HS quan sát mẫu.
- HS nhận xét :


+ Các đường gấp cách đều nhau.
+ Có thể xếp chúng lại được.
- HS quan sát, nhận xét.


- HS quan sát, nhận xét.


- HS quan sát, nhận xét.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS múa, hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- </b>Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Nhận xét, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau: <b>Gấp cái quạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TOÁN (T56) : </b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.</b>



<b>I. Mục đích, u cầu : </b>Giúp HS :


-Tḥc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9.


<b> -</b>Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b> *</b>HSKhuyết tật biết làm các phép tính trừ trong phạm vi 9<b>.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Bảng phụ.


- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Tính : 4 + 5 = 1 + 8 =
4 + 2 + 3 = 1 + 5 + 3 =
- Đọc các công thức cộng trong phạm
vi 9.


- Nhận xét, ghi điểm.



<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng trừ trong phạm vi 9:</b>


a. Hướng dẫn HS phép trừ : 9 – 1 = 8;
9 – 8 = 1 :


- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
và tự nêu đề bài toán.


- Hướng dẫn HS đếm và trả lời.
- 9 bớt 1 còn mấy ?


- GV viết : 9 – 1 = 8


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự
nêu kết quả của phép trừ 9 – 8 =


- GV viết : 9 – 8 = 1 và yêu cầu HS
đọc.


- Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức.
b. Hướng dẫn HS phép trừ : 9 – 2 = 7;
9 – 7 = 2; 9 – 3 = 6; 9 – 6 = 3; 9 – 4 =




2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con.



- 2 HS đọc.


- HS quan sát và nêu đề toán : Có 9
cái áo, bớt 1 cái áo. Cịn lại mấy cái
áo ?


- ... cịn lại 8 ngơi sao.


- 9 bớt 1 còn 8. HS viết số 8 vào
chỗ chấm 9 – 1 = ...


- Cá nhân, ĐT: Chín trừ một bằng
tám.


- HS quan sát hình vẽ và nêu kết
quả : 9 bớt 8 cịn 1 rời viết số 1 vào
chỗ chấm : 9 - 8 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5; 9 – 5 = 4 tương tự như phần a.
c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ:
- Cho HS đọc các cơng thức ở bảng.
- GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần
để HS thi lập lại các cơng thức đó.


* GIẢI LAO


<b>2. Thực hành :</b>
<b>* </b>Bài 1 : Tính



- GV yêu cầu HS làm tính (chú ý viết
các số thật thẳng cột).


- GV nhận xét.
* Bài 2: Tính:


- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.


* Bài 3: Số


- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét.


* Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài toán.


- GV yêu cầu HS tự nêu đề toán và cài
phép tính vào bảng gài.


Có 9 con ong, 4 con đã bay đi. Hỏi còn
lại mấy con ong ?


<b>- </b>HD HS đặt đề toán theo các cách khác
nhau để tìm ra những phép tính khác.


<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>


- Cho HS đọc thuộc các phép trừ trong
phạm vi 9.



- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : <b>Luyện tập.</b>


- Cá nhân, ĐT.


- HS thi lập lại các công thức đó.
- HS múa, hát tập thể.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.


- Cả lớp làm SGK.


- Mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính.
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 =
9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 =
- HS lần lượt lên điền kết quả vào
bảng.


- Viết phép tính thích hợp.


- HS tự nêu đề toán và cài phép tính
vào bảng gài.


9 – 4 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TUẦN 14



<b>HỌC VẦN :</b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS :


- Đọc và viết được các vần kết có thúc bằng : -ng, -nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ
bài 57 đến bài 59.


-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện <b>Quạ và Công.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Bảng ôn (trang 120 SGK)


- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> : <b>inh, ênh</b>
- Gọi 3 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS viết bảng :


máy vi tính, dịng kênh
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>



- Tuần qua các em đã học những vần nào ?
- GV ghi lại ở bảng.


- GV gắn bảng ôn và hỏi : Ở bảng này, cơ
có các chữ ghi các âm đã học, các em hãy
ghép các âm ở hàng ngang với các âm ở
hàng dọc để được các vần đã học.


<b>2. Ôn tập :</b>
<b>a. Luyện đọc :</b>


<b>- </b>Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm trên
bảng ?


- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng khơng theo thứ tự.
<b> b. Hồn thành bảng ôn :</b>


- Cô lấy <b>a</b> ghép với <b>ng</b> được vần gì ?
- GV ghi bảng : <b>ang</b>.


- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép
lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở


- 3 HS đọc bài.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- HS trả lời : ong, ông, ăng, âng, ung,
ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh,


inh, ênh.


- HS quan sát.


- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng
ngang.


- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc
- 2 HS lên bảng.


- HS đọc : Cá nhân, ĐT.
- HS :<b> ang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hàng ngang.


- GV ghi bảng, hồn thành bảng ơn.
* GIẢI LAO


<b>c. Đọc từ ứng dụng :</b>
- GV đọc mẫu.


- GV yêu cầu HS phân tích mợt số từ
- u cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<b>d. Luyện viết bảng con :</b>


- Hướng dẫn HS viết từ: <b>bình minh, nhà</b>
<b>rơng.</b>


Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một
ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ


o.


<b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu ứng dụng :


<b> Trên trời mây trắng như bông</b>
<b> Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây</b>
<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b> Đội bông như thể đội mây về làng.</b>
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế
câu, câu.


- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :


- GV đọc tên câu chuyện : <b>Quạ và Công.</b>
- GV kể lần 1.



- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?


- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- GV chỉ bảng ơn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học.


- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- HS múa, hát tập thể.


- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết bảng con.


- Cá nhân, ĐT.
- HS lắng nghe.


- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào vở Tập viết.


- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.



- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên
thi tài.


- Có 2 nhân vật.
- HS trả lời.


- Vợi vàng, hấp tấp lại thêm tính
tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm
được việc gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bài sau : <b>om, am.</b>


SINH HOẠT CHỦ NHIỆM.
-Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt.


-Các tổ trưởng báo cáo hoạt đọng của tổ mình.
-Lớp trưởng báo cáo với cô chủ nhiệm.


-Cô chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp tuần qua.
-Ôn lại chủ đề năm học, chủ điểm hằng tháng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×