Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.18 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT MINH KHAI</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2011 - 2012</b>
<b> Đức Thọ - Hà Tĩnh </b> <b> </b> <b> MƠN : HỐ HỌC</b>
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên thí sinh: ……….Số báo danh: ………..
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)</b>
<b>Câu 1: Cho dãy chất CH</b>3CH(OH)CH3; C2H2; HCOOCH3; CH2=CH-Cl; CH4; CH3CHCl2. Số chất trong dãy có
thể tạo ra andehit chỉ bằng một phản ứng là
<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 2: Nung 24 gam một hỗn hợp Fe</b>2O3 và CuO trong một luồng khí H2 dư, phản ứng hồn tồn. Cho hỗn
hợp khí tạo ra sau phản ứng đi qua một bình đựng H2SO4 đặc, khối lượng bình này tăng thêm 7,2 gam.
Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng.
<b>A. 5,6 g Fe và 3,2 g Cu</b> <b>B. 11,2 g Fe và 6,4 g Cu</b>
<b>C. 5,6 g Fe và 6,4 g Cu</b> <b>D. 11,2 g Fe và 3,2 g Cu</b>
<b>Câu 3: Tính bazơ của NH</b>3 và các Amin được quyết định bởi
<b>A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất là liên kết cộng hoá trị phân cực</b>
<b>B. Nitơ là nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn</b>
<b>C. Trên nguyên tử N của NH</b>3 và các amin cịn có cặp electron chưa chia nên có khả năng nhận proton
<b>D. Ngun tử N cịn có 3 electron độc thân nên có khả năng nhận electron</b>
<b>Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là</b>
<b>A. C</b>2H2, CH3CHO, HCOOCH3 <b>B. C</b>2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3
<b>C. C</b>2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 <b>D. C</b>2H5OH, HCHO, CH3COOCH3
<b>Câu 5: Cho 0,01 mol MgO và 0,14 mol Mg vào dd HNO</b>3loãng, dư sau khi các phản ứng hoàn toàn thu đựơc
dd X và 0,448 lít khí Y ngun chất (đktc). Cơ cạn dd X thu đựơc 23 gam muối khan. Khí Y là
<b>A. N</b>2 <b>B. NO</b>2 <b>C. N</b>2O <b>D. NO</b>
<b>Câu 6: Chia 18,6 gam hỗn hợp chất hữu cơ cùng chức A, B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn tồn</b>
phần 1 cần dùng 11,76 lít O2 và thu được 10,08 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Đun nóng phần 2 với 1
lượng NaOH vừa đủ thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn
chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của A, B là
<b>A. C</b>2H3COOH, C2H3COOC2H5 <b>B. C</b>2H3COOCH3, C2H3COOC2H5
<b>C. CH</b>3COOCH3, CH3COOC2H5 <b>D. HCOOCH</b>3, CH3COOC2H5
<b>Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO</b>3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát
ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu
được chất rắn có khối lượng là
<b>A. 19,5 g</b> <b>B. 24,27 g</b> <b>C. 29,64 g</b> <b>D. 26,92 g</b>
<b>Câu 8: Cho Cu và dung dịch H</b>2SO4 loãng tác dụng với hợp chất X(một loại phân bón hố học) thấy tạo ra
khí khơng màu hố nâu trong khơng khí. Nếu cho X tác dụng với dd NaOH tạo ra khí mùi khai. Chất X là
<b>A. URE</b> <b>B. Natri nitrat</b> <b>C. Amoni nitrat</b> <b>D. Amophot</b>
<b>Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?</b>
<b>A. Chỉ có Mg, Zn</b> <b>B. Chỉ có Cu, Pb</b> <b>C. Chỉ dùng Zn</b> <b>D. Chỉ dùng Mg</b>
<b>Câu 10: Một hỗn hợp 2 anđehit A,B có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp này tác dụng với dung</b>
dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 86,4 gam Ag kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5 gam. Công
thức cấu tạo của A, B là: (giả thiết khơng có khí thốt ra)
<b>A. CH</b>3CHO, (CHO)2 <b>B. CH</b>3CHO, CH2 = CH – CHO
<b>C. HCHO, (CHO)</b>2 <b>D. HCHO, CH</b>3CHO
<b>Câu 11: X là hỗn hợp của N</b>2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín
có xt phù hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
<b>A. 40%</b> <b>B. 20%</b> <b>C. 50%</b> <b>D. 75%</b>
<b>Câu 12: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO</b>2 vào 0,5 lít dd NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu được dd X. Cho X tác
dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là:
<b>A. 19,700 (g)</b> <b>B. 39,400 (g)</b> <b>C. 32,013 (g)</b> <b>D. 24,625 (g)</b>
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no X, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu đựợc 0,5 mol hỗn hợp</b>
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, số mol HCl phản ứng là
<b>A. 0,4</b> <b>B. 0,3</b> <b>C. 0,2</b> <b>D. 0,1</b>
<b>Câu 14: Cho x lít dd HCl 0,5M tác dụng với y lít dd NaOH 0,5M thu được dd A có độ pH=13. Tỉ lệ thể tích</b>
x/y là
<b>A. 1/3. </b> <b>B. 3/2</b> <b>C.2/3 </b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên</b>
tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X,Y lần lượt là
<b>A. Kim loại và khí hiếm</b> <b>B. Phi kim và kim loại</b>
<b>C. Kim loại và phi kim</b> D. Khí hiếm và kim loại
<b>Câu 16: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên</b>
khối lượng của Ag ban đầu)
<b>A. dd H</b>2SO4 loãng <b>B. dd HCl</b> <b>C. dd HNO</b>3 đặc nguội <b>D. dd FeCl</b>3
<b>Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc</b>
<b>A. (C</b>6H5)2NH và C6H5CH2OH <b>B. (CH</b>3)3COH và (CH3)3CNH2
<b>C. C</b>6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 <b>D. (CH</b>3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
<b>Câu 18: Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO</b>4 và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 2
giờ (điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hồ tan của khí clo trong H2O, coi hiệu suất điện phân là
100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot là
<b>A. 1,12 gam và 0,896 lít</b> <b>B. 0,56 gam và 0,448 lít</b> <b>C. 5,6 gam và 4,48 lít</b> <b>D. 11,2 gam và 8,96 lít</b>
<b>Câu 19: X, Y là 2 amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11 % và</b>
23,73 %. Cho m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thấy tạo ra
44,16 gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 25,5</b> <b>B. 26,64</b> <b>C. 30,15</b> <b>D. 10.18</b>
<b>Câu 20: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T chứa các dung dịch ngẫu nhiên sau : HCl, AgNO</b>3, NaI, K2CO3. Biết X
tạo kết tủa với Z, X không đổi màu q tím. Y tạo 1 kết tủa và 1 khí với Z, T. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. NaI, K</b>2CO3, HCl, AgNO3 <b>B. AgNO</b>3, HCl, NaI, K2CO3
<b>C. AgNO</b>3, NaI, HCl, K2CO3 <b>D. NaI, HCl, AgNO</b>3, K2CO3
<b>Câu 21: Cho 10 ml dd ancol etilic 46° phản ứng hết với Na dư thu được V lít H</b>2 (đktc). Biết khối lượng
riêng của ancol etilic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
<b>A. 0,896</b> <b>B. 4,256</b> <b>C. 3,360</b> <b>D. 2,128</b>
<b>Câu 22: Có hỗn hợp X gồm 2 axit no là Y và Z. Đốt cháy hoàn tồn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO</b>2
(đktc). Để trung hoà 0,15 mol X cần 500 ml dd NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của Y và X là
<b>A. CH</b>3COOH và C2H5COOH <b>B. HCOOH và CH</b>2(COOH)2
<b>C. CH</b>3COOH và HCOOH <b>D. HCOOH và (COOH)</b>2
<b>Câu 23: Cho các phản ứng sau</b>
a; H2S + O2 dư t° khí X + H2O
b; NH4NO2 t° khí Y + H2O
c; NH4HCO3 + HCl loãng t° khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z lần lượt là
<b>A. SO</b>3, N2, CO2 <b>B. SO</b>2, N2, CO2 <b>C. SO</b>2, N2, NH3 <b>D. SO</b>2, N2O, CO2
<b>Câu 24: Một hỗn hợp X gồm C</b>xHy mạch hở A có 2 liên kết π trong phân tử và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,8.
Nung nóng X với Ni (xt) để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8.
Cơng thức và thành phần % theo thể tích của A trong hỗn hợp X là
<b>A. C</b>3H4 20% <b>B. C</b>2H2 20% <b>C. C</b>3H4 80% <b>D. C</b>2H2 80%
<b>Câu 25: Cho phản ứng : </b> FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng trên là
<b>A. 52</b> <b>B. 46</b> <b>C. 13</b> <b>D. 48</b>
<b>Câu 26: Một anion X ˉ có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 116 hạt, trong đó số hạt mang điện</b>
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 26. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
<b>A. Chu kì 4, nhóm VII A</b> <b>B. Chu kì 4, nhóm V A</b> <b>C. Chu kì 2, nhóm VI A</b> <b>D. Chu kì 3, nhóm VII A.</b>
<b>Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na</b>2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dd A chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là
<b>A. 3,52</b> <b>B. 5,36</b> <b>C. 3,56</b> <b>D. 2,32</b>
<b>Câu 28: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H</b>2. Oxi hố m gam ancol
này một thời gian thu được ( gồm andehit, axit, ancol dư và H2O) . Cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Na
dư thấy thốt ra 4,48 lít H2.Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Hiệu suất chuyển hố ancol thành axit là
<b>A. 33,33%</b> <b>B. 75,00%</b> <b>C. 66,67%</b> <b>D. 25,00 %</b>
<b>Câu 29: Thuốc thử được dùng để phân biệt tripeptit và đipeptit là</b>
<b>A. dd NaOH</b> <b>B. dd HCl</b>
<b>C. dd NaCl</b> <b>D. Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm
<b>Câu 30: Cho sắt phản ứng vừa hết với H</b>2SO4 thu được khí A và 8,28 gam muối. Tính số gam Fe đã phản
ứng, biết rằng số mol Fe bằng 37,5 % số mol H2SO4 đã phản ứng:
<b>A. 5,52 g</b> <b>B. 2,52 g</b> <b>C. 1,92 g</b> <b>D. 19,2 g</b>
<b>Câu 31: Hợp chất X có công thức phân tử C</b>7H8O2, khi tham gia phản ứng với Na thu được số mol H2 bằng
số mol X phản ứng , còn khi tác dụng với NaOH chỉ phản ứng với tỉ lệ mol 1:1. Số đồng phân thoả mãn
của X là
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 32: Cho dd NH</b>3 đến dư vào dd chứa 3 muối FeCl3, AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối
lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z. Z chứa
<b>A. Al</b>2O3 và Fe <b>B. Al, Zn, Fe</b> <b>C. Al và Zn</b> <b>D. Al</b>2O3, Zn và Fe
<b>Câu 33: Nhận định không đúng về kim loại kiềm là</b>
<b>A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs</b>
<b>B. Kim loại kiềm đều có cùng 1 kiểu mạng tinh thể</b>
<b>C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngân nó trong dầu hoả.</b>
<b>D. Kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngồi cùng</b>
<b>Câu 34: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X, mạch hở (chỉ chứa một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 100 g</b>
dd NaOH 8% thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Biết một trong 2 chất
axit hoặc ancol là đơn chức. Tên gọi của X là
<b>A. Etylen Diaxetat</b> <b>B. Dietyl Oxalat</b> <b>C. Dimetyl Oxalat</b> <b>D. Etylen Difomiat</b>
<b>Câu 35: Cho tất cả các đồng phân mạch hở của hợp chất có cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác dụng
với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng hoá học xẩy ra là
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 36: Chia 2,29 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan</b>
hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2(đktc), phần 2 oxi hố hồn tồn thu được tối đa m
gam hỗn hợp 3 oxit. Giá trị của m là
<b>A. 2,75</b> <b>B. 2,85</b> <b>C. 2,185</b> <b>D. 2,15</b>
<b>Câu 37: Thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng</b>
<b>A. NaOH</b> <b>B. AgNO</b>3/NH3 <b>C. Cu(OH)</b>2 <b>D. HNO</b>3
<b>Câu 38: Chất X có cơng thức phân tử là C</b>5H10O2. Biết X tác dụng với Na và NaHCO3. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo thoả mãn?
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 39: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với HCl dư, thu được m</b>1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X
phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức của X là
<b>A. C</b>5H11O2N <b>B. C</b>4H8O4N2 <b>C. C</b>5H9O4N <b>D. C</b>4H10O2N2
<b>Câu 40: Từ NH</b>3 người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ : NH3 → NO → NO2 → HNO3
Từ 11,2 lít khí NH3 (đktc) có thể điều chế được 200 ml dd HNO3 x (M). Giá trị của x là ( biết hiệu suất cả
q trình chuyển hóa là 56% ).
<b>PHẦN RIÊNG 10 CÂU</b>
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
<b>Phần 1: Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41: Cho 11,64 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol,o- crezol tác dụng vừa đủ với 120 gam dd</b>
NaOH 4% tao thành m (g) muối. Giá trị của m là
<b>A. 14,28</b> <b>B. 15,84</b> <b>C. 13,26</b> <b>D. 15,03</b>
<b>Câu 42: Câu nào sau đây là đúng</b>
<b>A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng dừng lại</b>
<b>B. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học</b>
<b>C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học</b>
<b>D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hố học phải cân bằng</b>
<b>Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp axit acrylic và axit propionic, hấp thụ sản phẩm vào 2,8 lít</b>
dd Ca(OH)2 0,02 M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
<b>A. 7,5 g</b> <b>B. 5,6g</b> <b>C. 3,5 g</b> <b>D. 3,7 g</b>
<b>Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dipeptit</b>
<b>A. H</b>2N-CH2-NH-CH2COOH <b>B. H</b>2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
<b>Câu 45: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit acrylic bằng O</b>2 có xúc tác được (m+3,2)
gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia phản ứng tráng bạc có P (gam) Ag kết tủa. Giá trị của P là
<b>A. 32,4</b> <b>B. 21,6</b> <b>C. 43,2</b> <b>D. 10,8</b>
<b>Câu 46: Cho dd X chứa 0,1 mol Al</b>3+<sub>, 0,2 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,2 mol NO</sub>
3-, x mol Cl-, y mol Cu2+.
- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 25,3 g</b> <b>B. 21,05 g</b> <b>C. 26,4 g</b> <b>D. 20,4 g</b>
<b>Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ . Cho X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 5M , sau phản ứng</b>
thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết
với Na được 3,36 lít khí H2. Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ một lượng khác cũng của X cần dùng hết
6,496 lít O2 và thu được 5,824 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo các chất trong X
<b>A. CH</b>3COOH, C2H5COOH <b>B. HCOOCH</b>3
<b>C. H-COOC</b>2H5, CH3COOH <b>D. CH</b>3COOH, C2H5COOCH3
<b>Câu 48: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO</b>3)2 và AgNO3 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau phản
ứng hồn tồn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z(đktc). Cho Y tác dụng với dd HCl dư, kết
thúc phản ứng cịn lại 16,2 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
<b>A. 44,30</b> <b>B. 52,80</b> <b>C. 47,12</b> <b>D. 52,50</b>
<b>Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm K</b>2O, NH4Cl, KHCO3 và CaCl2 ( số mol mỗi chất đều bằng nhau ) vào nước
dư, đun nóng thu được dd chứa
<b>A. KHCO</b>3, KOH, CaCl2, NH4Cl <b>B. KCl</b>
<b>C. KCl, KOH</b> <b>D. KCl, K</b>2CO3, CaCl2
<b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. Sục khí Cl</b>2 vào dd NaOH lỗng, nóng thu được nước giaven
<b>B. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử</b>
<b>C. Cho tinh thể NaI vào dd H</b>2SO4 đặc, đun nóng thu được HI. D. Cơng thức oxit cao nhất của Flo là
F2O7
<b>Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60).</b>
<b>Câu 51:Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10</b>-4<sub>.</sub>
<b> A. 1,37</b> <b> B. 2,18</b> <b> C. 3,17</b> D. 1,18
<b>Câu 52: Lấy 21,6 gam Al cho tác dụng với HNO</b>3 loãng dư thu được dd A và 4,48 lít khí (đktc) gồm hỗn
hợp khí B là N2O và khí X. Làm bay hơi A thu được 176,4 gam muối khan. Khí X là
A. N2 <b> B. NO</b>2 <b>C. NO</b> <b> D. N</b>2O
<b>Câu 53: Tơ Lapsan thuộc loại</b>
A. Tơ axetat <b> B. Tơ visko</b> <b>C. Tơ Poli ESTE</b> <b> D. Tơ Poli Amit</b>
<b>Câu 54: Cứ 5,668 gam cao su BuNa – S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong CCl</b>4. Tỉ lệ mắt xích
Buta đien và Stiren trong cao su BuNa – S là
A. 2/3 B. 1/2 C.1/3 D. 2/5
<b>Câu 55: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm</b>
A. Dễ kiếm. <b>B. Rẻ tiền hơn xà phịng </b>
C. Có thể giặt cả trong nước cứng. <b>D. Có khả năng hồ tan tốt trong nước</b>
<b>Câu 56: Cơng thức tổng qt của andehit no đơn chức có thể là công thức nào trong số các công thức </b>
sau
A. CxHyCHO (x0,y2x1) B. CxH2xO (
C. CxH2x+1CHO (, nguyên) D. Cả B và C đều đúng
<b>Câu 57:Số đồng phân cấu tạo của C</b>5H10 phản ứng được với dd Brom là:
<b> A. 8</b> <b> B. 9</b> <b> C. 10</b> <b> D. 7</b>
<b>Câu 58: Cho 0,1 mol FeCl</b>3 tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được chất khí và kết tủa. Lấy kết tủa
đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì số gam chất rắn thu được là
A. 5,6 (g) B. 8 (g) <b> C. 11,2 (g)</b> D. 16 (g)
<b>Câu 59: Cho 16 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dd H</b>2SO4 (lỗng nóng), thu được
6,72 lít khí H2(đktc) và dd A. Cho 350 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A, để trong khơng khí cho đến khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b> A. 69,90</b> <b> B. 80,60</b> <b> C.90,9</b> <b> D.96,45</b>
<b>Câu 60: Khí nào sau đây có trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ?</b>
A. CO2 B. SO2 <b> C. O</b>2 <b> D. H</b>2S
--- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐỢT 1 2011-2012 MÔN HÓA HỌC</b>
<i><b>132</b></i>
<b>1D</b> <b>21B</b> <b>41A</b>
<b>2B</b> <b>22D</b> <b>42B</b>
<b>3C</b> <b>23B</b> <b>43D</b>
<b>4B</b> <b>24A</b> <b>44B</b>
<b>5A</b> <b>25B</b> <b>45C</b>
<b>6B</b> <b>26A</b> <b>46D</b>
<b>7D</b> <b>27D</b> <b>47C</b>
<b>8C</b> <b>28A</b> <b>48A</b>
<b>9A</b> <b>29D</b> <b>49C</b>
<b>10D</b> <b>30B</b> <b>50B</b>
<b>11D</b> <b>31A</b> <b>51C</b>
<b>12D</b> <b>32A</b> <b>52A</b>
<b>13C</b> <b>33A</b> <b>53C</b>
<b>14C</b> <b>34B</b> <b>54B</b>
<b>15B</b> <b>35C</b> <b>55C</b>
<b>16D</b> <b>36C</b> <b>56D</b>
<b>17C</b> <b>37C</b> <b>57A</b>
<b>18A</b> <b>38A</b> <b>58B</b>
<b>19B</b> <b>39C</b> <b>59C</b>
<b>20D</b> <b>40C</b> <b>60D</b>
<b>Hậu lộc 2</b> <b>MƠN HỐ HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
<b> (Dùng chung cho tất cả thí sinh khối A và B) Mã đề 345 </b>
<b>Đề thi gồm 6 trang</b>
<i> </i>
<i> Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27, Mg=24, N=14, Fe=56, </i>
<i>Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Zn=65, Br=80, Cl=35,5 Cr=52</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1đến câu 40)</b>
<b>Câu 1: Đồng trùng hợp butadien với stiren được cao su buna-S. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su </b>
trên thấy
. Tỉ lệ trung bình giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren trong cao su trên là
A. 1/1 B. 3/2 C. 2/3 D. 1/2
<b>Câu 2: Cho 0,2 mol CO</b>2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,6 mol NaOH được dung dịch A. Dung dịch A
cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Lượng kết tủa thu được là
A. 16,05 gam B. 14.3 gam C. 18,19 gam D. 21,4 gam
<b>Câu 3 : Dãy chỉ chứa những animo axit có số nhóm chức amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là</b>
A. Gly, ala, glu, tyr
B. Gly, val, tyr, ala
C. Gly, val, lys, ala
D. Gly, ala, glu, lys
<b>Câu 4 : Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hydrohoa là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
<b>Câu 5: Đun nóng a mol Chất hữu cơ X có CTPT: ClCH</b>2COOC6H3ClOH (chứa nhân benzen) với dung
dich NaOH loãng dư. Số mol NaOH phản ứng là
A. 5a B. 3a C. 4a D. 6a
<b>Câu 6 : Hòa tan hết m gam Ba vào 200 gam dung dịch Al</b>2(SO4)3 17,1% . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X, kết tủa Y và 7,84 lit khí bay ra(đkc). Nồng độ phần trăm của dung dịch X là
A. 7,49% B. 7,16% C. 7,88% D. 7,52%
<b>Câu 7 : Cho 2,24 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm KNO</b>3 0,26 M và H2SO4 loãng 0,4M được dung dịch
A,. Cho dung dịch gồm KOH và Ba(OH)2 dư vào dung dịch A khối lượng kết tủa thu được là
A. 12,75 gam B. 12,26 gam C. 9,32 gam D. 15,43 gam
<b>Câu 8 : Cho dung dịch có a mol H</b>3PO4 vào dung dịch có b mol NaOH thu được dung dịch A gồm hai chất
tan có số mol bằng nhau. Giá trị lớn nhất của a/b là
A. 2,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
<b>Câu 9 : Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức cùng số nguyên tử cacbon. Chia X thành hai </b>
phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na sinh ra 4,48 lit khí(đkc). Đốt cháy hồn tồn phần 2 sinh ra
26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và % về khối lượng của Z trong X là
A. CH2(COOH)2 ; 70,87%
B. (COOH)2 ; 60%
C. CH2(COOH)2: 54,88%
D. (COOH)2 : 42,86%
<b>Câu 10 Thù hình là</b>
A. Các dạng nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố
B. Các dạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố
A + B → C + D C + E → Nhựa phenol fomanđehit
E + O2 → H I → J + K J → L
L + Cl2→ M + B M + N → C + D Natri + F→ N + K
Các chất A, I, M có thể là:
A. C2H5ONa; C2H6Cl và C2H5Cl
B. C6H5OH; C3H8 và C3H7Cl
C. C6H5ONa; CH4 và C6H5Cl
D. C2H5ONa; C3H8 và C2H5Cl
<b>Câu 12: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai andehit</b>
trên thu được 7,04 gam CO2 Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng với AgNO3/ NH3 dư thu được 12,96 gam
Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối lượng của chúng là
A. CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5% B. HCHO 20,5% ; CH3CHO : 79,5%
C. CH3CHO: 60,27% ; CH3CH2CHO : 39,73% D. HCHO: 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%
<b>Câu 13 : Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa xảy ra</b>
A. sự oxi hóa ở cực âm B. sự khử ở cực âm
C. sự oxi hóa ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dương
<b>Câu 14: Cho Ba vào dung dịch gồm AlCl</b>3, KCl, K2SO4, NH4Cl, CrCl3 số phản ứng hóa học tối đa xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
<b>Câu 15: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:</b>
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đkc) và 7,2 gam H2O thể tích oxi cần
đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được. X là
A. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. CH2(CH2OH)2 D. C3H7OH
<b>Câu 17 : Hỗn hợp X gồm 2 este có khối lượng bằng nhau cùng dãy đồng đẳng phân tử hơn kém nhau 4 </b>
nguyên tử hidro. Hiệu số mol của 2 este trong 5,28 gam X là 0,014. Khi cho 5,28 gam X tác dụng hết với
100ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 1ancol duy nhất và m
gam chất rắn. Giá trị m là
A. 5.452 gam B. 5,872 gam C, 6,942 gam D. 6,912 gam
<b>Câu 18 : Trong các dd sau: Na</b>2SO4,CuSO4, NaCl, AgNO3, KNO3, BaCl2 , số dd mà trong q trình điện
phân có pH khơng thay đổi là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 19: Cho 3 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C</b>3H8O tác dụng với CuO dư (to) thu được hỗn
hợp sản phẩm. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Nếu đun hỗn
hợp trên với H2SO4 đặc ở 1400C thi được 34,5 gam hỗn hợp ete và 4,5 gam H2O. Thành phần % khối
lượng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là
A. 30,77% B. 15,38% C. 61,54% D. 46,15%
<b>Câu 20 : Khi làm lạnh 400 ml dd đồng sunfat 25% (d = 1,2 g/ml) thì được 50g CuSO</b>4.5H2O Kết tinh lại. Lọc
bỏ muối kết tinh rồi cho 11,2 lít khí H2S (đktc) đi qua nước lọc. Khối lượng kết tủa tạo thành và CuSO4 còn
lại trong dd là
<b>Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng Flo là chất oxihoa mạnh hơn clo vì</b>
1. Flo có độ âm điện cao hơn clo
2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl
3. Flo có bán kính ngun tử nhỏ hơn clo
A. 1, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3
<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe</b>2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2
(đkc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến
khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 17,6
B. 17,6<a<21,6
C. 20<a<21,6
D. 21,6
<b>Câu 23: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl</b>3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và metan. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X thu được 12,6 </b>
gam nước. Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp X(đkc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom. Thành phần
% thể tích của các chất trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 37,5%; 37,5%; 25,0%
B. 25,0%; 50,0%; 25,0%
C. 37,5%; 25,0%; 37,5%
D. 50,0%; 25,0%; 25,0%
<b>Câu 25: Phát biểu sai là</b>
A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ.
B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
D.Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích -glucozơ tạo
nên.
<b>Câu 26: Quá trình sản xuất amoniac trong cơng nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau </b>
N2 (k) + 3 H2 (k) = 2NH3(k) ; H= -92 kJ. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới
đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: (1) tăng nhiệt độ (2) tăng áp suất (3) giảm áp suất
(4) thêm chất xúc tác (5) giảm nhiệt độ (6) lấy NH3 ra khỏi hệ.
A. 1, 2, 4, 5 B. 3, 5, 6 C. 2, 5, 6 D. 2, 4, 5, 6
<b>Câu 27: Chất X có CTPT dạng C</b>xHyO2.Cho 0,1 mol X tác dung với Na dư ,thấy thoát ra 0,2 gam hiđro. 0,2
mol chất X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Nếu đốt cháy 0,15 mol chất X thì thu được lượng CO2
nhỏ hơn 52,8 gam. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 28: Dd A có chứa x mol HCl, dd B có chứa y mol Na</b>2CO3.Cho từ từ dd A vào dd B, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc). Nếu cho từ từ dd B vào dd A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
tồn thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc). y có giá trị là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,55 D. 0,35
<b>Câu 29: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO</b>2, CO, H2. Tồn bộ lượng khí A vừa
đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam nước. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A
là
A. 13,235%. B. 28,571%. C. 14,286%. D. 16,135%.
<b>Câu 30 : Dung dịch X có chứa: Ca</b>2+<sub> 0,1 mol; Mg</sub>2+<sub> 0,3 mol; Cl</sub>-<sub> 0,4 mol; HCO</sub>
3- y mol. Cô cạn dung dịch X thu
được chất rắn Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
<b>Câu 31 : Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung</b>
dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là.
A. (1) B.(1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
<b>Câu 32: </b> Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ankol nguyên chất (d
=0,8g/ml). Biết hiệu suất của cả q trình là 75%.
A. 57,5 lít B. 43,125 lít C. 42,24 lít D. 41,421 lít
<b>Câu 33: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được</b>
chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là
A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2
<b>Câu 34: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ</b>
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.
<b>Câu 35 : Có các dung dịch sau bị mất nhãn : CH</b>3COOH , HCOOH , CH2=CHCOOH , CH3CHO ,
CH3CH2OH . Hoá chất dùng nhận biết các chất là
A . Br2 , AgNO3 ( dd NH3 ) , Na .
B . Cu(OH)2 , Br2 , dd KMnO4
C . Q tím , Br2 , dd AgNO3 / NH3 .
D . Na , dd KMnO4 , Ag2O ( dd NH3 ).
<b>Câu 36 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 1,344 lit khí NO sản phẩm khử duy nhất(đkc) và dung dich X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
12,88 gam Fe. Số mol HNO3 trong dung dịch đầu là
A. 1,04 B. 0,64 C. 0,94 D. 0,88
<b>Câu 37: Cho m gam Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO</b>3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau phản ứng thu được
dung dịch X và 23,76 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 9,72 gam B. 10,8 gam C. 10,26 gam D. 11,34 gam
<b>Câu 38: Trộn đều ancol etylic, axit axetic vào nước được 4 gam dung dịch A. Đem toàn bộ dung dịch A tác</b>
dụng vừa đủ với Na được m gam chất rắn và 2,24 lít khí H2 (đkc). Giá trị m là
A. 3.54 gam B. 8,4 gam C. 3,14 gam D. 10,08 gam
<b>Câu 39 : Một hỗn hợp X gồm 2,24 lit C</b>3H4 và 4,48 lit hidrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 20,16
lit CO2 và 14,4 gam H2O ( các V đo ở đkc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H6 B. C4H8 C. C3H6 D. C3H8
<b>Câu 40: Hai chất hữu cơ A, B có cơng thức CH</b>5NO2 và C2H7NO2. Hỗn hợp X gồm A và B cho tác dụng với
NaOH dư tạo ra 2,72 gam một muối duy nhất và bay ra một hỗn hợp khí có <i>M</i> = 27,5. Hỗn hợp X có khối
lượng
A.1,47 gam A. 2,94 gam B. 4,42 gam D. 3,32 gam
PHẦN RIÊNG: Học sinh chọn một trong 2 phần sau
<i>Phần I. Theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)</i>
<b>Câu 41: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựng dung dịch</b>
HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau
đây khơng đúng?
A. khí ở cốc (1) thốt ra nhiều hơn ở cốc (2).
B. khí ở cốc (1) thốt ra chậm hơn ở cốc (2).
C. khí ở cốc (1) thốt ra ít hơn ở cốc (2)
D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mịn điện hóa
<b>Câu 42 : Cho hỗn hợp gồm khơng khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xt) sản</b>
phẩm thu được có thể tạo ra 40ml fomalin 36% (d=1,1g/ml). Hiệu xuất của quá trịnh trên là
A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%
<b>Câu 43: Cho hỗn hợp gồm các kim loại M, X vào dung dịch chứa Cu(NO</b>3)2 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được kết tủa gồm 2 kim loại là M, Cu và dung dịch chứa 2 muối M(NO3)2 và X(NO3)2. Thứ tự sắp
xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại là
<b>Câu 44 : Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe</b>3O4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H2
(đktc) và cịn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 25,92 B. 52,9 C. 46,4 D. 59,2
<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO</b>2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hồn
tồn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau
đây là đúng đối với X
A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng .
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
<b>Câu 46 : Khi bảo quản dung dịch FeSO</b>4 trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt
sạch để?
A. Fe khử muối sắt (III) thành muối sắt (II).
B. Fe tác dụng với các tạp chất trong dung dịch.
C. Fe tác dụng hết khí O2 hòa tan trong dung dịch
muối.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2S trong khơng khí.
<b>Câu 47 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO</b>3 vào dung dịch có a mol HNO3 thu được dung dịch A chỉ
có một chất tan duy nhất và 13,44 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và CO2 . Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,5.
Giá tri của a và giá trị lớn nhất của m là
<b>Câu 48 : Cho α-amino axit mạch thẳng X có cơng thức H</b>2NR(COOH)2 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. X là:
A. axit 2-aminobutanđioic B. axit 2-aminopropanđioic
C. axit 2-aminopropenđioic D. axit 2-aminopentanđioic
<b>Câu 49 : Trong 1 bình kín dung tích khơng đổi chứa một lượng hỗn hợp 2 este đồng phân có cùng công </b>
thức phân tử CnH2nO2 và O2 ở 136,5oC, áp suất trong bình 1at (thể tích oxi đã lấy gấp đơi thể tích cần cho
phản ứng cháy). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp trong bình ở 819o<sub>K, áp suất trong bình sau phản ứng bằng </sub>
2,375atm.
Cơng thức cấu tạo 2 este là
A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. HCOOC3H7, CH3COOCH3
C. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7, C2H5COOCH3
<b>Câu 50: Cho 1,8 gam một axit cacboxilic phản ứng với dung dịch NaHCO</b>3 dư sau phản ứng hồn tồn thu được
0,986 lit khí CO2 (đkc). Khi cho 13,5 gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản
A. 20,1 gam B. 26.8 gam C. 40,2 gam D. 24,1 gam
<i><b>Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<b>Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch</b>
KOH 0,4 M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên,
sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 5,27 gam.
Cơng thức của A, B là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.
<b>Câu 52 : Cho các dãy chuyển hóa:</b>
Glixin
X và Y lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
<b>Câu 53: Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,65g Na</b>2CO3; 2,25g H2O và 12,1g CO2 .Biết rằng 1 phân tử A
chỉ chứa 1 nguyên tử Oxi .Cho khí CO2 sục vào dd của A thu được chất rắn B là 1 dẫn xuất của
benzen .Để trung hòa a (g) hỗn hợp gồm B và 1 đồng đẳng kế tiếp theo C của B cần dùng 200g dung dịch
NaOH nồng độ
Công thức phân tử của A và tỉ lệ số mol của B và C trong hỗn hợp là
A. C6H5ONa và 1:1
B. C6H5ONa và 1:2
C. CH3C6H4ONa và 1:2
D. CH3C6H4ONa và 1:2
<b>Câu 54 : Cho E</b>0<sub>(Cu-X) = 0,46 V, E</sub>0<sub>(Y-Cu) = 1,1 V, E</sub>0<sub>(Z-Cu) = 0,47 V, Dãy các kim loại được xếp theo chiều </sub>
tăng tính khử là
A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z,Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z
<b>Câu 55 : Để chuyển hoàn toàn 0,2 mol muối CrCl</b>2 thành muối Cr(III) bằng oxi trong dung dịch HCl thì cần vừa đủ
số mol O2 , số mol HCl lần lượt là
A. 0,05 và 0,1 B. 0,05 và 0,2 C. 0,1 và 0,2 D. 0,1 và 0,3
<b>Câu 56 : Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- aminoaxit được gọi là liên kết peptit
<b>Câu 57 : Đun hai rượu đơn chức với H</b>2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g) một trong ba ete đem
đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai rượu đó là ?
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H5OH
C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH
<b>Câu 58 : Để mạ một lớp bạc lên bề mặt một vật bằng đồng người ta làm thế nào?</b>
A. Điện phân dung dịch muối đồng và vật cần mạ đóng vai trị cực âm
B. Điện phân dung dịch muối đồng và vật cần mạ đóng vai trò cực dương
C. Điện phân dung dịch muối bạc và vật cần mạ đóng vai trị cực âm
D. Điện phân dung dịch muối bạc và vật cần mạ đóng vai trò cực dương
<b>Câu 59: Hỗn hợp X gồm: Fe</b>2O3, Cr2O3, Al2O3. Cho 20,7 gam X vào dung dịch NaOH đặc (dư), sau khi kết thúc
phản ứng thu được 8 gam chất rắn. Mặt khác để khử hoàn toàn 20,7 gam X cần 5,4 gam Al. Khối lượng Cr2O3
trong 20,7 gam X là
A. 11,4 gam. B. 15,2 gam. C. 7,6 gam. D. 2,28 gam.
<b>Câu 60: Cho 100ml dung dịch Al</b>2(SO4 )3 tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 , nồng độ mol của dung
dịch Ba (OH)2 bằng 3 lần nồng độ mol cuả dung dịch Al2(SO4 )3 thu được kết tủa A. Nung A đến khối
<i>Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hố học</i>
...Hết………
<b>ĐÁP ÁN</b>