Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.31 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
<b>Câu tô xám bị loại</b>
Câu1: Phát biểu nào không đúng khi nói về hợp kim?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại, phi kim khác.
B. Tính chất vật lý và tính chất cơ học rất khác so với tính chất của đơn chất tạo hợp kim
C. Tính chất hố học của hợp kim rất khác so với tính chất của đơn chất tạo hợp kim
D<i>. </i>Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn các kim loại tạo hợp kim. Hợp kim thường cứng hơn, nhiệt độ nóng
chảy thường thấp hơn của kim loại tạo hợp kim.
Câu2: Nhóm chỉ gồm các kim loại nhẹ:
A. Na, Al, Fe. B. K, Al, Cu. C. Na, Al, Pb. D. Al, Mg, Li.
Câu3: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Pb <i>. </i> B. Au. C. Os. D <i>. </i>Ag.
Câu4: Kim loại cứng nhất là
A. Cr. B. W. C. Fe. D <i>. </i>Cu.
Câu5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg. B. Na. C <i>. </i>K. D <i>. </i>Al.
Câu6: Nhóm gồm kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au, Al. B. Ag, Cu. C. Al, Fe. D. Ag, Hg.
Câu7: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau, nguyên nhân chủ yếu là do
A. mạng tinh thể của các kim loại khác nhau. B <i>. </i>tỉ khối khác nhau <i>.</i>
C mật độ electron tự do trong mạng tinh thể khác nhau. D. mật độ các ion dương kim loại khác nhau.
Câu8: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại sẽ
A. không thay đổi. B. giảm. C <i>. </i>tăng <i>. </i> D<i>. </i>có thể tăng hoặc giảm
*Câu9: Trong các ion sau, ion có electron lớp ngồi cùng nhiều nhất là:
A. Na+<sub>. </sub> <sub>B. Ca</sub>2+<sub>. </sub> <sub>C. Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>.</sub>
Câu10: Hố tính chung của kim loại là
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. tính axit.
Câu11: Nhóm nào gồm các kim loại có tính khử mạnh?
A. K, Na, Ba. B. K, Cu, Cs. C. Ca, Ag, Li. D. K, Au, Cd.
*Câu12: Kim loại nào cho sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng 1 muối?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
*Câu13: Kim loại nào tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl cho muối khác nhau?
A. Zn. B <i>.</i> Fe <i>. </i> C <i>. </i>Cu. D<i>. </i>Ag.
*Câu14: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dung dịch HNO3 loãng cho muối khác nhau?
A. Zn. B <i>. </i>Fe <i>. </i> C <i>. </i>Mg. D <i>. </i>Al.
Câu15: Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở t0<sub> thường là:</sub>
A. Na, Ca, Ag, Zn. B. Na, Ba, Fe, Pb. C K, Ba, Cu, Hg. D. K, Na, Ca, Ba.
*Câu16: Xét phản ứng: Fe + H2SO4 loãng → FeSO4<i>+ </i>H2 ↑. Q trình oxi hố nào sau đây là đúng?
A. 2H+<sub> + 2e → H</sub>
2 B<i>. </i>Fe → Fe2+<i>+ </i>2e. C <i>. </i>Fe2+<i>+ </i>2e → Fe D <i>. </i>H2 → 2H+ - 2e.
*Câu17: Xét phản ứng: Mg <i>+ </i>Cl2 → MgCl2. Phát biếu nào không đúng về phản ứng trên?
A. Đây là phản ứng hóa hợp và thuộc loại phản ứng oxi hoá khử. B. Mg là chất khử, bị oxi hoá.
C. Cl2 là chất oxi hoá, bị khử. D. Mg cho proton, Cl nhận proton.
*Câu18: Phản ứng nào sau đây viết sai ?
A. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4<i>+ </i>H2 ↑. B<i>. </i>8Al <i>+ </i>30HNO3rất loãng → 8Al2(SO4)3<i>+ </i>3N2O <i>+ </i>15H2O
C. Cu <i>+ </i>4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. D. 3Cu <i>+ </i>8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
*Câu19: Phương trình phản ứng nào viết sai ?
A. Fe <i>+ </i>2AgNO3 → 2Ag + Fe(NO3)2. B.Fe(NO3)2<i>+ </i>2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3.
*Câu20: Phương trình nào viết dưới đây đúng?
A. Fe → Fe2+<sub> + 1e.</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub> + 2e → Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C </sub><i><sub>. </sub></i><sub>Fe → Fe</sub>2+<sub> + 2e. </sub> <sub>D. Fe </sub><i><sub>+ </sub></i><sub>2e → Fe</sub>3+
*Câu 21: Có 3 lọ mất nhãn chứa HNO3 đặc, H2SO4 đặc, HCl đặc. Dùng kim loại nào sau đây có thể nhận ra từng axit?
A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Na.
*Câu 22: Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, kết thúc phản ứng, chất rắn thu được là:
A. Fe và Cu. B. Cu và Al. C <i>. </i>Al, Fe, Cu <i>. </i> D <i>. </i>Cu.
*Câu 23: Cho hợp kim Fe, Mg, Ag vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại
là
A. Mg, Fe, Cu. B. Fe, Mg, Ag. C. Fe, Ag, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
**Câu 24: Ngâm 1 lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lá kẽm ra
(toàn bộ Ag tạo thành bám hết vào kẽm).Khối lượng lá kẽm tăng thêm là bao nhiêu? (cho Zn = 65, Ag = l08)
A. 5,57 gam. B. 0,755 gam. C. 0,85 gam. D. 0,95 gam.
**Câu 25:Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng, lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/llít của dung dịch CuSO4 trước phản ứng và lượng Cu bám vào
đinh sắt là bao nhiêu? (cho Cu = 64, Fe = 56)
A. 0,5M và 6,4 g. B. 1M và 12,8 g. C 0,3M và 4,6 g. D. 0,4M và 6,4 g
**Câu 26: Cho một lá Zn kim loại, khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4 , sau phản ứng lấy lá Zn ra, rửa nhẹ, làm
khô cân được 7,6 gam. Lượng Zn đã phản ứng là bao nhiêu? (cho Zn = 6 5 , Fe = 5 6) <i>.</i>
A. 6,5 gam. B. 13 gam. C. 3,25 gam. D, 8,7 gam
**Câu 27: Cho một đinh Fe sạch, khối lượng 11,2 gam vào l00ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian phản ứng,
lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, cân lại thấy khối lượng là 12,0 gam <i>.</i> Khối lượng các muối hòa tan trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu? (Cho Fe = 56, Cu = 64, S = 32 , O = 16)
A. 16g và 15,2g. B. 8g và 15,2g. C. 16g và 20g. D. 12g và 15,2g.
*Câu 28: Cho 10 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O tạo 6,11 lít H2(đktc). Kim loại đó là
(cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137)
A. Mg. B. Ca. C. Si. D. Ba.
*Cu 29: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo
thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước):
A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub>B. Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub>C. Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Ag</sub>+ <sub>, Cu</sub>2+<sub> , Pb</sub>2+<sub>.</sub>
*Câu 30: Vai trò của Fe3+<sub> trong phản ứng : Cu + 2Fe(NO</sub>
3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:
A. chất khử. B. chất bị oxi hoá. C. chất bị khử. D. chất trao đổi.
Câu 31: Phát biểu nào hồn tồn đúng:
A. cặp oxi hố khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
B. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố
của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D. Fe2+<sub> có thể đóng vai trị chất oxi hố trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trị chất khử trong phản </sub>
ứng khác.
*Câu 32: Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion thu gọn:
Cu + 2Ag+<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Ag. Kết luận nào sau đây </sub><b><sub>sai:</sub></b>
A. Cu2+<sub> có tính oxi hố yếu hơn Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag+<sub>.</sub> <sub>D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. </sub>
Câu 33: Các ion kim loại Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hố tăng dần theo thứ tự nào? </sub>
A. Fe2+<sub> < Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub> .</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub> < Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+ <sub>< Ag</sub>+<sub> .</sub>
C. Ni2+<sub> < Fe</sub>2+ <sub>< Pb</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub> .</sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub> < Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub> < Cu</sub>2+
Câu 34: Phản ứng hoá học nào sau đây sai:
A. Cu + 2Fe3+<sub></sub><sub> 2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Cu + Fe</sub>2+<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + Fe.</sub>
C. Zn + Pb2+<sub></sub><sub> Zn</sub>2+<sub> + Pb.</sub> <sub>D. Al + 3Ag</sub>+<sub></sub><sub> Al</sub>3+<sub> + 3Ag.</sub>
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hố học.
C. Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hố – khử tương ứng.
Câu 36: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ </sub>
tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: </sub>
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2 .
C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
*Câu 37: Bột kim loại Ag có lẫn tạp chất là Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng
dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X có chứa chất nào:
A. AgNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
*Câu 38: Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là:
A. 5,4g. B. 2,16g. C. 3,24g. D. Kết quả khác.
*Câu 39: Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được có chứa:
A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Fe(NO3)3.
*Câu 40: Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 1M thì sản phẩm thu được sau pứ gồm :
A. Ag, AgNO3. B. Ag, Fe(NO3)3. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. Ag, AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 41: Trong những câu sau, câu nào <b>khơng</b> đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hố trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hố học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 42: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion.
B. Tính chất của hợp kim khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hố học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 43: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 44: Trong những câu sau, câu nào <b>không</b> đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường cứng hơn và giòn hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 45: Kết luận nào sau đây <b>khơng </b>đúng về tính chất của hợp kim?
A. Liên kết trong đa số các hợp kim là liên kết kim loại.
B. Hợp kim thường dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Hợp kim thường cứng hơn các kim loại nguyên chất.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thấp hơn các kim loại nguyên chất.
Câu 46: Câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường ít( 1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn ngun tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm A, số electron ngồi cùng của các ngun tử thường bằng nhau.
Câu 47: Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7e.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3e.
C. Trong cùng chu kì, ngun tử kim loại có bán kính lớn hơn ngun tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các nguyên tử thường khác nhau.
Câu 48: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là kim loại nào?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
a/ 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>b/ 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>c/ 1s</sub>2<sub>2s</sub>1 <sub>d/ 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>
Các cấu hình đó lần lượt là của nguyên tố nào?
A. Ca, Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca.
*Câu 50: Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam
Ag?
A. 2,16g. B. 0,54g. C. 1,62g. D. 1,08g.
*Câu 51: Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken
sẽ khử được các muối nào trong dãy sau đây?
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. MgCl2, AlCl3, Pb(NO3)2.
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
*Câu 52: Cho 4 cặp oxi hoá – khử: Fe2+<sub>/ Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy các cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi </sub>
hố và giảm dần tính khử là dãy nào?
A. Fe2+<sub>/ Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/ Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu.</sub>
C. Ag+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/ Fe.</sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/ Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>
Câu 53: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với
kim loại Fe thu được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hố của các ion kim loại giảm dần theo
dãy nào sau đây?
A. Cu2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub>; </sub><sub>Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>.</sub>
Câu 54: Có các kim loại sau Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Cu, Fe, Al, Au. C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 55: Trong những câu sau, câu nào khơng đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hố trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hố học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 56: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion.
B. Tính chất của hợp kim khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hố học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 57: Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 58: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường cứng hơn và giòn hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 59: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, tính ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, tính ánh kim.
D. Tính dẻo, tính ánh kim, rất cứng.
Câu 60: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Ca. D. Ca, K, Mg, Al.
*Câu 61: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm thay đổi như thế
nào?
A. Tăng 0,1g. B. Tăng 0,01g. C. Giảm 0,1g. D. Không thay đổi.
*Câu 62: Cho bột Fe vào dung dịch HCl sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau
đây?
C. Khơng có bọt khí bay lên. D. Dung dịch khơng chuyển màu.
Câu 1: Kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IB D. IIIA.
Câu 2: Kim loại kiềm gồm dãy các nguyên tố nào sau đây?
A. H, Li, Na, K, Rb, Cs. B. Li, Na, Rb, Cs.
C. Na, K, Rb, Cs, Fr. D. Li, Na, K, Rb, Cs.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Li, Mg. B. Na, Ca. C. Na, K. D. K, Al.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1<sub>.</sub> <sub> B. ns</sub>2<sub>.</sub> <sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. (n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y<sub>.</sub>
Câu 5: Cấu hình electron của natri là
A. [He] 2s1<sub>.</sub> <sub>B. [Ne] 3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. [Ar] 4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Kr] 5s</sub>1<sub>. </sub>
Câu 6: Cấu hình electron của kali là
A. [He] 2s1<sub>.</sub> <sub>B. [Ne] 3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. [Ar] 4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Kr] 5s</sub>1<sub>. </sub>
Câu 7: Ngun tố X có cấu hình electron là [Ar] 4s1<sub>. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?</sub>
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Xe] 6s1<sub>. Vậy X là nguyên tố nào sau đây ?</sub>
A. Cs. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Kr] 5s1<sub>. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?</sub>
A. Cs. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Các kim loại kiềm thuộc nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 12: Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub><sub>là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 13: Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M</sub><sub>là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 14: Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Cu</sub>+<sub>.</sub> <sub> C. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub> D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 15: Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Cu</sub>+<sub>.</sub> <sub> C. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub> D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 16: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s1<sub>. M là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 17: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. M là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 18: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Cu</sub>+<sub>.</sub> <sub> C. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub> D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 19: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Cu</sub>+<sub>.</sub> <sub> C. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 1: Kim loại kiềm là những kim loại
A. nặng. B. cứng. C. nhẹ. D. dẫn điện kém.
Câu 2: Kim loại kiềm là những kim loại có
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp. B. khối lượng riêng nhỏ.
C. độ cứng thấp. D. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, nhẹ, mềm.
Câu 3: Nguyên tử kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc rỗng, liên kết kim loại yếu. Điều đó
làm cho các kim loại kiềm
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. mềm.
C. có nhiệt độ nóng chảy thấp, mềm, nhẹ. D. nhẹ.
Câu 4: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy?
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Na < K < Rb < Li.
C. Cs < Rb < Li < Na < K. D. Cs < Rb < K < Na < Li.
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là
A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh.
C. dễ bị oxi hóa. D. tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa.
Câu 2: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại là do nguyên tử kim loại kiềm có
A. nhiều electron lớp ngồi cùng. B. năng lượng ion hóa nhỏ.
C. bán kính ngun tử nhó. D. điện tích hạt nhân lớn.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng: Kim loại kiềm là những kim loại
A. có tính khử mạnh nhất. B. có tính oxi hóa mạnh nhất.
C. có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. D. dễ bị khử nhất.
Câu 6: Khi tham gia phản ứng, kim loại kiềm đóng vai trị là chất
A. bị khử. B. oxi hóa. C. bị oxi hóa. D. nhận electron.
Câu 9: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
2
2
A. +1. B. – 1. C. +2. D. +3
Câu 10: Để bảo quản Natri người ta ngâm natri trong
A. ancol. B. nước. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 12: Cho phản ứng K + HCl → KCl + H2 ↑. Trong phản ứng trên thì
A. K khử Cl-<sub>.</sub> <sub>B. K khử H</sub>
2O. C. K khử H+. D. K oxi hoá H+.
Câu 13: Cho phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng trên thì
A. Na bị khử. B. Cl2 bị khử. C. Na bị oxi hóa. D. Cl2 bị oxi hóa.
Câu 14: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây sẽ tạo ra peoxit?
A. oxi. B. khơng khí khơ. C. oxi khơ. D. khơng khí.
Câu 15: Kim loại kiềm M khi cháy trong oxi khô tạo thành các
A. oxit M2O. B. oxit M2O2. C. peoxit MO. D. peoxit M2O2
Câu 17: Khi cắt miếng kim loại natri, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức bị mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản
phẩm nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3. B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
C. Na2O, Na2CO3, NaHCO3. D. Na2O, NaOH, Na2CO3.
Câu 18: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần tính khử?
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Li < K < Na < Rb.
C. Cs < Rb < K < Na < Li. D. Cs < K < Na < Rb < Li.
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần khả năng phản ứng với nước
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Li < K < Na < Rb.
C. Cs < Rb < K < Na < Li. D. Cs < K < Na < Rb < Li.
Câu 20: Kim loại kiềm tác dụng trực tiếp với
A. phi kim, dung dịch axit loãng, muối. B. phi kim, dung dịch axit loãng, nước.
C. kim loại, phi kim, dung dịch axit loãng. D. phi kim, muối, nước.
Câu 23: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có
A. Cu. B. Cu(OH)2. C. CuO. D. CuS.
Câu 24: Cho Natri vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa màu xanh, bọt khí khơng màu. B. xuất hiện kim loại màu đỏ bám vào Na.
C. xuất hiện bọt khí khơng màu. D. xuất hiện kết tủa màu đỏ và bọt khí khơng màu.
Câu 25: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 không thu được kim loại Cu. Vậy X là kim loại
A. Ni. B. Sn. C. Fe. D. Na.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên quan giữa bán kính nguyên tử và tính khử của các kim loại
kiềm thổ
A. Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăng. B. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm.
C. Tính khử tăng khi bán kính ngun tử tăng. D. Tính khử khơng phụ thuộc vào bán kính nguyên tử.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên quan giữa điện tích hạt nhân và tính khử của các kim loại
kiềm thổ
A. Tính khử giảm khi điện tích hạt nhân tăng. B. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân giảm.
C. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân tăng. D. Tính khử khơng phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
Câu 28: Trong nhóm kim loại IIA, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính khử
A. khơng thay đổi. B. giảm dần. C. không biến đổi theo qui luật. D. tăng dần.
Câu 1: Nguyên tắc chung điều chế kim loại kiềm là
A. oxi kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. khử kim loại. D. khử ion kim loại.
Câu 2: Để điều chế các kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
-
-
Catơt(cực âm) Anơt(cực dương)
Điện phân NaCl nóng chảy Na+<sub> bị khử</sub>
Na+<sub> + e → Na(nhận e)</sub>
Cl-<sub> bị oxi hóa</sub>
2Cl-<sub> → Cl</sub>
2 + 2e(nhường e)
Điện phân NaOH nóng chảy Na+<sub> bị khử</sub>
Na+<sub> + 1e → Na(nhận e)</sub> OH
-<sub> bị oxi hóa</sub>
4OH-<sub> → O</sub>
Câu 3: Để điều chế các kim loại kiềm người ta điện phân nóng chảy
A. muối cacbonat. B. muối halogenua. C. hiđroxit. D. muối halogenua, hiđroxit.
A. MOH. B. MX. C. MX, MOH. D. MCl.
Câu 5: Cách nào sau đây điều chế được Natri kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaOH.
C. Cho H2 qua Na2O nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaOH.
Câu 7: Ion Na+<sub> thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?</sub>
A. 2<i>NaCl</i> 2<i>Na</i> <i>Cl</i>2
<i>dpnc</i>
. B. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl.
C. 2 3 2 2 2.
0
<i>O</i>
<i>NaNO</i>
<i>NaNO</i> <i>t</i>
D. Na2O + H2O 2NaOH.
Câu 8: Khi điện phân nóng chảy NaCl thì Na+<sub> đóng vai trị là chất</sub>
A. khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. nhường electron.
Câu 9: Khi điện phân nóng chảy NaCl, ở cực âm
A. Cl-<sub> bị khử.</sub> <sub>B. Na</sub>+<sub> bị oxi hóa.</sub> <sub>C. Na</sub>+<sub> bị khử.</sub> <sub>D. Cl</sub>- <sub>bị oxi hóa.</sub>
Câu 10: Ion Na+<sub> bị khử khi ta thực hiện</sub>
A. điện phân dung dịch NaCl. B. điện phân nóng chảy dung dịch NaOH.
C. điện phân nóng chảy NaOH. D. điện phân nóng chảy dung dịch NaCl.
Câu 11: Khi điện phân nóng chảy KCl thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion K+<sub>.</sub> <sub>B. oxi hóa ion K</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. khử ion Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. oxi hóa ion Cl</sub>-<sub>.</sub>
Câu 12: Khi điện phân nóng chảy KCl thì ở anot(cực dương) xảy ra q trình
A. khử ion K+<sub>.</sub> <sub>B. oxi hóa ion K</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. khử ion Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. 2Cl</sub>-<sub> → Cl</sub>
2 + 2e.
Câu 13: Khi điện phân nóng chảy NaOH thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion Na+<sub>.</sub> <sub>B. oxi hóa ion Na</sub>+<sub>.</sub>
C. khử ion OH-<sub>.</sub> <sub>D. 4OH</sub>-<sub> → O</sub>
2 + 2H2O + 4e.
Câu 14: Để điều chế các kim loại kiềm ta dùng phương pháp điện phân nóng chảy do
A. các kim loại kiềm có tính khử yếu. B. các ion kim loại kiềm rất khó bị khử.
C. các kim loại kiềm có tính oxi hóa mạnh. D. các ion kim loại kiềm rất khó bị oxi hóa.
Câu 16: khi điện phân nóng chảy, anot làm bằng than chì mà khơng làm bằng thép do
A. khí clo sinh ra sẽ ăn mịn thép. B. tốn kém.
C. than chì dẫn điện tốt hơn thép. D. than chì nhẹ hơn thép.
Câu 18: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào sau đây?
A. LiOH < KOH < NaOH. B. NaOH < LiOH < KOH.
C. LiOH < NaOH < KOH. D. KOH < NaOH < LiOH.
Câu 1: Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IB D. IIIA.
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Li, Mg. B. Na, Ca. C. Ca, Mg. D. K, Al.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns1<sub>.</sub> <sub> B. ns</sub>2<sub>.</sub> <sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. (n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y<sub>.</sub>
Câu 4: Cấu hình electron của canxi là
A. [He] 2s1<sub>.</sub> <sub>B. [Ne] 3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. [Ar] 4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. [Kr] 5s</sub>2<sub>. </sub>
Câu 5: Cấu hình electron của magiê là
A. [He] 2s1<sub>.</sub> <sub>B. [Ne] 3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. [Ar] 4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. [Kr] 5s</sub>2<sub>. </sub>
Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar] 4s2<sub>. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?</sub>
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Kr] 5s2<sub>. Vậy X là nguyên tố nao sau đây ?</sub>
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Các kim loại kiềm thổ thuộc nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 11: Cation M2+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub><sub>là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 12: Cation M2+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M</sub><sub>là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. K.
Câu 13: Cation M2+<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub>2+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub> C. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub> D. Mg</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 14: Cation M2+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M</sub>2+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub> C. Ca</sub>2+<sub>.</sub> <sub> D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 15: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s2<sub>. M là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 16: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s2<sub>. M là kim loại nào sau đây?</sub>
A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. K.
Câu 17: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s2<sub>. M</sub>2+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub> C. Ca</sub>2+<sub>.</sub> <sub> D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 18: Kim loại M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s2<sub>. M</sub>2+<sub> là cation nào sau đây?</sub>
A. Ag+<sub>. B. Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub> C. Ca</sub>2+<sub>.</sub> <sub> D. K</sub>+<sub>.</sub>
Câu 1: Kim loại kiềm thổ là những kim loại có
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. khối lượng riêng nhỏ.
C. độ cứng thấp. D. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi tương đối thấp.
Câu 2: Nguyên tử kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể khơng giống nhau nên các kim loại kiềm thổ
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. mềm.
C. có nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sơi khơng biến đổi tuần hồn. D. nhẹ.
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là
A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh.
C. dễ bị oxi hóa. D. tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa.
Câu 2: Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh là do nguyên tử kim loại kiềm thổ có
2
A. nhiều electron lớp ngồi cùng. B. năng lượng ion hóa tương đối nhỏ.
C. bán kính ngun tử nhó. D. điện tích hạt nhân lớn.
Câu 6: Khi tham gia phản ứng, kim loại kiềm thổ đóng vai trị là chất
A. bị khử. B. oxi hóa. C. bị oxi hóa. D. nhận electron.
Câu 9: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1. B. – 1. C. +2. D. +3
Câu 12: Kim loại kiềm thổ M khi cháy trong khơng khí tạo thành các
A. oxit M2O. B. oxit MO. C. peoxit MO. D. peoxit M2O2
Câu 13: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần tính khử?
A. Be < Mg < Ca < Sr < Ba. B. Ba < Be < Ca < Mg < Sr.
C. Ba < Sr < Ca < Mg < Be. D. Ba < Ca < Mg < Sr < Be.
Câu 15: Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Al.
Câu 16: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?
A. Số electron hố trị bằng nhau. B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Các oxit đều có tính chất của oxit bazơ. D. Đều được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua
Câu 18: Kim loại Be không tác dụng với chât nào dưới đây?
A. O2. B. H2O. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 19: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H2O. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 21: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 22: : Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>? </sub>
A. Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>B. K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+
, Mg2+.
C. Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub>
Câu 23: Cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. Mg và S. B. Mg và Ca. C. Ca và Br2. D. S và Cl2.
Câu 25: Cặp kim loại nào sau đây khử được nước ở nhiệt độ thường
A. Na, Be. B. Be, Ca. C. Na, Ca. D. Fe, K.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên quan giữa điện tích hạt nhân và tính khử của các kim loại
kiềm thổ
A. Tính khử giảm khi điện tích hạt nhân tăng. B. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân giảm.
C. Tính khử tăng khi điện tích hạt nhân tăng. D. Tính khử khơng phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
Câu 28: Trong nhóm kim loại IIA, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính khử
A. khơng thay đổi. B. giảm dần. C. không biến đổi theo qui luật. D. tăng dần.
*Câu 29: Cho phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số đơn giản nhất của phản ứng trên là
A. 44. B. 11. C. 22. D. 33.
Câu 1: Nguyên tắc chung điều chế kim loại kiềm thổ là
A. oxi kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. khử kim loại. D. khử ion kim loại.
Câu 2: Để điều chế các kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 3: Để điều chế các kim loại kiềm thổ người ta điện phân nóng chảy
A. muối halogen. B. muối halogenua. C. hiđroxit. D. muối halogenua, hiđroxit.
Câu 6: Từ chất nào sau đây có thể điều chế được kim loại Mg bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. K2O. B. K2CO3. C. KHCO3. D. MgCl2 .
Câu 7: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây:
A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
-
-
Catơt(cực âm) Anơt(cực dương)
Điện phân CaCl2 nóng chảy Ca2+ bị khử
Ca2+<sub> + 2e → Ca(nhận e)</sub> Cl
-<sub> bị oxi hóa</sub>
2Cl-<sub> → Cl</sub>
2 + 2e(nhường e)
Điện phân MgCl2 nóng chảy Mg2+ bị khử
Mg2+<sub> + 2e → Mg(nhận e)</sub>
Cl-<sub> bị oxi hóa</sub>
2Cl-<sub> → Cl</sub>
C. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2. D. Nhiệt phân CaCO3.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử?
A. Ca + HCl . B. Ca + H2O.
C. Ca + O2. D. CaO + H2O.
*Câu 10: Khi điện phân nóng chảy CaCl2 thì ở cực âm Ca2+ đóng vai trị là chất
A. khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. nhường electron.
*Câu 11: Khi điện phân nóng chảy CaCl2 thì ở cực dương Cl- đóng vai trị là chất
A. khử. B. bị oxi hóa. C. bị khử. D. nhận electron.
*Câu 12: Khi điện phân nóng chảy CaCl2 , ở cực âm
A. Cl-<sub> bị khử.</sub> <sub>B. Ca</sub>2+<sub> bị oxi hóa.</sub> <sub>C. Ca</sub>2+<sub> bị khử.</sub> <sub>D. Cl</sub>- <sub>bị oxi hóa.</sub>
Câu 13: Ion Mg2+<sub> bị khử khi ta thực hiện</sub>
A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân nóng chảy dung dịch Mg(OH)2.
C. điện phân nóng chảy MgCl2 . D. điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2.
*Câu 14: Khi điện phân nóng chảy CaCl2 thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion Ca2+<sub>.B. oxi hóa ion Ca</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. khử ion Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. oxi hóa ion Cl</sub>-<sub>.</sub>
*Câu 15: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì ở anot(cực dương) xảy ra quá trình
A. khử ion Mg2+ <sub>B. oxi hóa ion Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. khử ion Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. 2Cl</sub>-<sub> → Cl</sub>
2 + 2e.
<b>Canxi hiđroxit </b>
<b>Vôi tôi : Ca(OH)2</b>
<b>Canxi cacbonat – CaCO3</b>
<b>Có trong đá vơi, đá hoa, đá phấn.</b>
<b>Canxi sunfat</b>
<b>CaSO4</b>
Tính
-Chất rắn, ít tan trong
nước.
-Dung dịch Ca(OH)2
là bazơ mạnh.
-Chất rắn, không tan trong nước.
-Là muối của axit yếu( tác dụng với axit →
CO2).
-Tan trong nước có CO2:
( 1 )
( 2 ) t0
C a C O 3 + C O 2 + H 2O C a ( H C O 3)2
+Pứ (1): sự xâm thực nước mưa đối với núi đá
vôi.
+Pứ (2): sự tạo thạch nhủ trong hang động,
cặn trong ấm đun nước.
- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
3 2
0
<i>CO</i>
<i>CaO</i>
<i>CaCO</i> <i>t</i>
- Chất rắn, ít tan trong nước.
- Thạch cao sống: CaSO4.2H2O
- Thạch cao nung: CaSO4.H2O
- Thạch cao khan: CaSO4.
Nung thạch cao sống ta thu
được thạch cao nung, khan.
Ứng
dụng
Sx hố chất( NH3,
clorua vơi,..), vật liệu
xây dựng…
Sx xi măng, vật liệu xây dựng, thuỷ tinh,.. Sx xi măng.
Thạch cao nung dùng để nặn
tượng, bó bột,..
Câu 1: Chất khống nào sau đây khơng chứa canxi cacbonat ?
A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3 ?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng.
Câu 3: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng ?
A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O. B. Thạch cao nung 2CaSO4. H2O.
C. Thạch cao khan CaSO4. D. A, B, C đều đúng.
Câu 4: Phương trình nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2. B. CaCO3 + H2O + CO2. Ca(HCO3)2 .
C. MgCO3 + H2O + CO2. Mg(HCO3)2 . D. Ba(HCO3)2 BaCO3 + H2O + CO2.
Câu 5: Nếu M là kim loại nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức:
Câu 1: Nước cứng là nước:
A. có chứa ion Ca2+<sub>.</sub> <sub>B. có chứa ion Mg</sub>2+<sub>.</sub>
C. có chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. có chứa nhiều ion Fe</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub>
Câu 3: Các chất làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2
C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaOH, Na3PO4.
Câu 4: Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 5: Nguồn nước nào sau đây không là nước cứng:
A. Nước ngầm. B. Nước mưa. C. Nước cất. D. B và C.
Câu 7: Tác hại của nước cứng:
A. Làm vải sợi chóng hỏng, lãng phí xà phịng. B. Gây lãng phí nhiên liệu, tạo lớp cặn ở nồi hơi.
C. Nấu thức ăn lâu chín, giảm mùi vị. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Các chất làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2
C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaOH, Na3PO4.
Câu 11: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng là chất nào?
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>
B. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> là nước mềm.</sub>
C. Nước cứng có chứa ion Cl-<sub>, SO</sub>
42- hoặc cả hai gọi là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng tồn phần.
Câu 13: Nước cứng <b>khơng</b> gây ra tác hại nào sau đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín, giảm mùi vị.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi.
Câu 1: Nhơm là ngun tố thuộc
A. chu kì 3. B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 3 nhóm IIIB. D. chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 2: Nhơm thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Vậy cấu hình electron của nhơm là
A.
C.
.
Câu 3: Cấu hình electron thu gọn của Al là
A.
.
Câu 1: Nhơm là kim loại có tính
A. oxi hóa mạnh. B. khử yếu. C. khử mạnh. D. khử mạnh nhất.
Câu 4: Khi tham gia phản ứng, nhơm đóng vai trị là chất
A. bị khử. B. oxi hóa. C. khử. D. nhận electron.
Câu 5: Khi tham gia phản ứng, nhôm
A. nhận 1 e. B. nhường 1 e. C. nhường 2 e. D. nhường 3 e.
Câu 6: Trong hợp chất, nhơm có số oxi hóa là
A. +1. B. – 1. C. +2. D. +3
Câu 9: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 4Al +3O2 → 2Al2O3 C. Al(OH)3<i>t</i>0 Al2O3 + H2O.
B. Cr2O3 +3Al <i>t</i>0 2Cr + Al2O3. D. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Câu 10: Nhơm bền trong khơng khí và nước là do:
A. nhơm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền bảo vệ. D. Nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
Câu 11: Nhơm <b>khơng</b> tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaHSO4. D. NH3.
Câu 12 : Nhôm không phản ứng với dung dịch kiềm không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm do
A. nhôm là kim loại kém bền. C. lớp bảo vệ Al2O3, Al(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch kiềm.
B. nhơm có tính khử mạnh. D. nhơm dễ bị oxi hóa.
Câu 13: Khi cho kim loại nhơm vào dung dịch NaOH thì nhơm
A. phản ứng với dung dịch NaOH. B. phản ứng với nước.
C. bị khử. D. không phản ứng.
Câu 14: Nhôm được dùng làm thiết bị chứa, vận chuyển axit HNO3, H2SO4 đặc nguội là do nhôm
A. bền trong khơng khí và nước. B. có tính oxi hóa mạnh.
C. thụ động trong axit HNO3, H2SO4 đặc nguội D. có Al2O3 bền bảo vệ.
Câu 15: Phản ứng nào không xảy ra?
A. Al + CuSO4 →. B. Al + HNO3(lỗng) →.
C. Al + H2SO4(đặc, nóng) →. D. Al + HNO3(đặc, nguội) →.
2
3
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Al phản ứng mạnh với dung dịch kiềm, H2O bị khử, giải phóng nhiều khí H2.
B. Al phản ứng mạnh, giải phóng nhiều khí H2 khi cho Al vào nước.
C. Đồ dùng bằng nhơm bền vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
D. Bột nhơm bốc cháy khi gặp khí clo.
**Câu 20: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 21: Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số đơn giản nhất của phản ứng trên là
A. 28. B. 14. C. 7. D. 18.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng: Nhôm được dùng để
A. hàn đường ray xe lửa. B. chế tạo máy bay, ô tô,...
C. trang trí nội thất. D. chứa axit HCl.
Câu 2: Loại quặng nào sau đây chứa nhiều nhôm oxit?
A. Đất sét. B. Mica. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 3: Tecmit là hỗn hợp của
A. bột nhôm và bột sắt. B. bột sắt và bột nhôm oxit.
C. bột nhôm và bột kẽm. D. bột nhôm và bột sắt oxit.
Câu 1: Khi điều chế nhôm, ion Al3+<sub> đóng vai trị là chất </sub>
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 2: Trong công nghiệp hiện nay, nhơm sản xuất theo phương pháp
A. điện phân AlCl3 nóng chảy. B. Dùng K khử AlCl3 nóng chảy.
C. nhiệt phân Al2O3. D. điện phân Al2O3 nóng chảy.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 4: Khi điện phân nóng chảy Al2O3, ở catơt xảy ra q trình
A. Al3+<sub> bị oxi hóa.</sub> <sub>B. O</sub>2-<sub> bị oxi hóa.</sub> <sub>C. O</sub>2-<sub> bị khử.</sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub> bị khử.</sub>
Câu 5: Khi điện phân nóng chảy Al2O3, ở catơt xảy ra q trình
Điện phân Al2O3 nóng chảy Al 3+ bị khử
Al 3+<sub> + 3e → Al(nhận e)</sub> O
2-<sub> bị oxi hóa</sub>
2O 2-<sub> → O</sub>
2 + 4e(nhường e)
A. Al 3+<sub> + 3e → Al.</sub> <sub>B. 2O</sub> 2-<sub> → O</sub>
2 + 4e. C. oxi hóa O2-. D. oxi hóa Al3+.
Câu 6: Vai trị của criolit là
A. tiết kiệm năng lượng. B. tăng tính dẫn điện.
C. bảo vệ Al sinh ra. D. tiết kiệm năng lượng, tăng tính dẫn điện, bảo vệ Al sinh ra.
*Câu 7: Trường hợp nào xảy ra phản ứng?
A. Al2O3 +3CO <i>t</i>0 2Al + 3CO2↑. B. Al2O3 +3C <i>t</i>0 2Al + 3CO.
C. Al2O3 +3Mg <i>t</i>0 2Al + 3MgO. D. 2Al2O3 <i>dpnc</i> 4Al + 3O2↑.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây khơng phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. CaO.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những chất nào sau đây?
A. NaCl + Al(OH)3. B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2.
C. NaCl + NaAlO2 + NaOH D. NaAlO2.
Câu 3: Có 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để
phân biệt chúng thì dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 4: Trường hợp nào khơng có sự tạo thành Al(OH)3 ?
A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho Al2O3 vào nước.
B. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Câu 5: Công thức của phèn chua là:
A. (NH4)2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Fe2 (SO4)3.24H2O.
C. CuSO4.5H2O. D. K2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O.
Câu 6: Người ta cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn.
C. Làm trong nước. D. Làm mềm nước.
Câu 7: Phương pháp nào dùng để điều chế Pứ nào tạo ra Al2O3?
A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhơm nitrat.
C. Nhiệt phân nhơm hiđroxit. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3 ?
A. Cho bột nhôm vào nước. B. Điện phân dung dịch muối AlCl3.
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch amoniac.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Câu 9: Oxit nào là lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. CaO. D. CuO.
Câu 10: Hóa chất dùng để nhận biết 3 dd: NaCl, AlCl3, ZnCl2 là:
A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd AgNO3 D. dd Na2CO3
Câu 11: Dẫn từ từ khí NH3 vo dung dịch AlCl3 cho đến dư. Ta quan sát thấy hiện tượng:
A. tạo muối NaAlO2
B. tạo kết tủa keo, màu trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. tạo kết tủa keo, màu xanh, sau đó kết tủa tan dần
D. tạo kết tủa keo, màu trắng, sau đó kết tủa khơng tan
Câu 13: Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3 cho đến dư thì hiện tượng xảy ra là
A. Na tan, xuất hiện bọt khí. B. Na tan, xuất hiện Al bám vào Na.
C. Na tan, xuất hiện bọt khí và kết tủa keo màu trắng khơng tan.
D. Na tan, xuất hiện bọt khí và kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 14: Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. HAlO2.H2O. C. Al2O3. D. A và B.
<b>Nhôm oxit – Al2O3</b> <b>Nhôm hiđroxit – Al(OH)3</b> <b>Nhôm sunfat- Al2(SO4)3</b>
Là oxit lưỡng tính
+ Tan trong dd axit
+ Tan trong dd kiềm mạnh
Là hiđroxit lưỡng tính
+ Tan trong dd axit
+ Tan trong dd kiềm mạnh.
Phèn chua: K2SO4.