Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao AN Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.38 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai, ngày tháng năm 200</i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 21 LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm
- Biết năm nhuận và năm khơng nhuận có 365 ngày


- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc
thế kỉ.


<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KTBC: Gọi hs lên bảng điền số </b>
thích hợp vào chỗ chấm.


Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài: </b></i>Tiết học tốn hơm
nay các em sẽ củng cố các kiến thức
đã học về các đơn vị đo thời gian.


<i><b>2/ HD luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c</b>
- Y/c hs tự làm bài
- Gọi hs nêu lại



<b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c</b>
- Y/c hs tự làm bài


- HS lên bảng thực hiện


- Laéng nghe


- 2 hs đọc đề bài
- Hs làm bài


+ Tháng có 30 ngày là 4,6,9,11


+ Tháng có 31 ngày là:
1,3,5,7,8,10,12.


+ Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày


b) Năm nhuận có 366 ngày, năm
không nhuận có 365 ngày


- 1 hs đọc y/c
- HS làm bài


3 ngày = 42 giờ 1/3 ngày = 8
giớ


4 giờ = 240 phút 1/4 giờ = 15
phút



8 phút = 480 giây 1/2 giờ = 30
giây


3 giờ 10 phút = 190 phút
2 phút 5 giây = 125 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c hs đổi vở để kiểm tra bài lẫn
nhau


<b>Bài 3: Gọi hs đọc y/c</b>
- Hỏi lần lượt, hs trả lời


-Chọn câu trả lời đúng nhất.
<b>Bài 4: Gọi hs đọc y/c</b>


- Muốn biết bạn nào chạy nhanh hơn,
chúng ta phải làm gì?


- Để so sánh thời gian chạy của Nam
và Bình ta làm sao?


- Y/c hs tự làm bài.


<b>Bài 5: Y/c hs quan sát đồng hồ va</b>
đọc giờ trên đồng hồ sau đó chọn câu
đúng nhất.


- Gọi hs nêu kết quả.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dị: </b></i>Bạn nào có thể


đếm trên hai bàn tay để tính số ngày
của tháng 3, tháng 11.


- Về nhà tập xem đồng hồ để đọc giờ
nhanh


- Bài sau: Tìm số trung bình cộng.
Nhận xét tiết học.


4 phút 20 giây = 260 giây
- HS đổi vở ktra bài.
- 2 hs đọc y/c


a) Quang Trang đại phá quân thành
vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ
XVIII


b) Nguyễn Trãi sinh vào năm :
1980 - 600 = 1380


Năm đó thuộc thế kỉ XIV


HS khác nhận xét sau câu trả lời của
bạn


- 2 hs đọc y/c


- Cần phải so sánh thời gian chạy của
Nam và Bình.



- Đổi thời gian chạy của hai bạn ra
đơn vị giây rồi so sánh.


- HS làm bài vào vở nháp


1/4 phút = 15 giây 1/5 phút =
12 giây


Ta có: 12 giây < 15 giây


Vậy Bình chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là:


15 - 12 = 3 (giaây)


Đáp số: 3 giây.
- HS quan sát đồng hồ và tự khoanh
vào câu đúng trong SGK


a) B, b) C


- 1 hs lên bảng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>---Thứ ba ,ngày tháng năm 200</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 22 TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp hs</b>



- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số


<b>II/ Đồ dùng dạy-học: Sử dụng hình vẽ SGK</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: Tiết tốn hơm nay,</b>
các em sẽ được làm quen với 1 dạng
tốn điển hình đầu tiên đó là tìm số
trung bình cộng của nhiều số.


<b>2/ Vào bài:</b>


<i><b>a. Giới thiệu số trung bình cộng và</b></i>
<i><b>cách tìm số trung bình cộng</b></i>


* Bài tốn 1: Gọi hs đọc đề tốn
- GV tóm tắt bài tốn


- Tất cả có bao nhiêu lít dầu?


- Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì
mỗi can có bao nhiêu lít?


- Gọi 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở nháp


- Bạn nào có thể rút ra nhận xét gì về


bài tồn này?


- Ta nói: Trung bình mỗi can có 5 lít
dầu. Số 5 được gọi là số trung bình
cộng của hai số 4 và 6


- Dựa vào cách giải bài tốn trên, Em
nào hãy nêu cách tính số dầu trung
bình trong mỗi can?


- Để tìm số trung bình cộng của 2 số
4 và 6 ta làm sao?


- Laéng nghe


- 1 hs đọc to trước lớp.
- HS quan sát


- Coù 4 + 6 = 10 lít dầu


- Thì mỗi can có 5 lít (10:2 = 5)
- 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở


Số lít dầu có tất cả:
4+ 6 = 10 (lít)


Số lít dầu rót đều vào mỗi can là:
10 : 2 = 5 (lít)



Đáp số : 5 lít dầu


- Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ
hai có 4 lít dầu. Nếu rót đều số dầu
này vào 2 can thì mỗi can có 5 lít dầu
- Lắng nghe


+ Trước tiên ta tính tổng số dầu trong
cả 2 can


+ Thực hiện phép chia tổng số dầu
cho 2 can.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Noùi: 2 chính là số các số hạng của
tổng 4 và 6.


- Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm sao?


<b>Bài tốn 2: Gọi hs đọc đề bài</b>


- Muốn tìm số hs trung bình mỗi lớp
có ta làm sao?


- Y/c hs tự làm bài, 1 hs lên bảng giải
- Số trung bình cộng của 3 số
25,27,32 là mấy?


- Gọi hs nhắc lại cách tìm số trung
bình cộng của nhiều số.



<i><b>bBài tập ở lớp:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>gọi hs đọc y/c


- Viết bảng lần lượt từng bài, 1 hs lên
bảng làm , cả lớp thực hiện phép tính
vào B


<i><b>Bài 2: </b></i>gọi hs đọc đề toán rồi y/c các
em tự làm bài.


- Gọi 1 hs lên bảng lớp thực hiện


<i><b>Bài 3: </b></i>Gọi hs đọc đề bài


- Hãy nêu các số tự nhiên liên tiếp từ
1-9?


- Y/c hs nêu cách tính.


- Y/c hs làm bài vào vở nháp.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm sao?


- Về nhà xem lại bài .
Nhận xét tiết học.



<i>- Muốn tìm số trung bình cộng của</i>
<i>nhiều số, ta tính tổng các số đó, rồi</i>
<i>chia tổng đó cho số các số hạng</i>.
- 1 hs đọc đề bài


- Ta tính tổng số hs của 3 lớp sau đó
lấy tổng chia cho 3


- 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm bài.
- 28 là số trung bình cộng của ba số:
25,27,32


- 1 hs nhắc lại.
- 1 hs đọc y/c


- HS làm vào B và nêu cách tìm số
trung bình cộng của nhiều số


a) (42 + 52) : 2 = 27
b) (36 + 42 + 57 ) : 3 = 45
c) ( 34 + 43 + 52 + 39) : 4 = 42
d) (20 + 35 + 37 + 65 + 73 ) : 5 = 46
- Cả lờp làm bài, 1 hs lên bảng thực
hiện


Caû bốn em cân nặng là:


36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg)



Đáp số: 37 kg
- 1 hs đọc đề bài


- HS neâu: 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9


- Ta tính tổng của tất cả các số từ 1-9
rồi chia tổng đó cho 9


- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b><i><b>Thứ tư, ngày tháng năm 200</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Tiết 23 LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp hs củng cố:</b>


- Hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số trung bình cộng


<b>- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Gọi hs lên bảng thực hiện</b>
Tìm số TBC của các số:


a) 23, 71 b) 34, 91, 64 c) 456, 620,
148, 372



Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài: </b></i>Tiết tốn hơm nay
các em sẽ giải một số bài toán để
củng cố về cách tìm số trung bình
cộng.


<i><b>2/ HD luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>y/c hs tự làm bài
- 2 hs lên bảng giải


<i><b>Bài 2: </b></i> Gọi hs đọc đề bài , y/c hs tự
làm bài, sửa bài.


<i><b>Bài 3: </b></i>Gọi hs đọc đề bài, làm bài,
chữa bài


<b>Bài 4: Gọi hs đọc đề bài</b>


- 3 hs lên bảng lớp thực hiện và nêu
cách tính tìm số TBC


a) 47, b) 63, c) 399


- Lắng nghe


- HS tự làm bài



a) Số TBC của 96, 121, 143 laø:
( 96 + 121 + 143) : 3 = 120


b) Số trung bình cộng của 35, 12, 24,
21 vaø 43 laø: ( 35 + 12 + 24 + 21 +
43 ) : 5 = 27


* Tổng số người tăng thêm trong 3
năm:


96 + 82 + 71 = 249 (người)
Trung bình mỗi năm số dân của xã
tăng thêm: 249 : 3 = 83 (người)
Đáp số: 83 người
<b>Bài 3: Tổng số đo chiều cao của 5 hs</b>
là:


138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670
(cm)


Trung bìnhg số đo chiều cao của
mỗi hs là:


670 : 5 = 134 (cm)
Đáp số: 134 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Y/c hs thảo luận nhóm 4 để hồn
thành


<b>Bài 5: Gọi hs đọc đề bài</b>



- Muốn biết số còn lại chúng ta phải
biết được gì?


- Tính tổng của 2 số bằng cách nào?
- Y/c hs làm bài, 1 hs lên bảng lớp
thực hiện.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm sao?


- Về nhà xem lại bài. Bài sau: Biểu
đồ


Nhận xét tiết học


- HS thảo luận nhóm 4. Đại diện
nhóm lên dán kết quả và trình bày.
Số ta thực phẩm 5 ô tô đi đầu
chuyển:


36 x 5 = 180 (tạ)
Số tạ thực phẩm 4 ô tô đi sau
chuyển:


45 x 4 = 180 (taï)


Số tạ thực phẩm 9 ô tô chuyển:


180 + 180 = 360 (tạ)
Trung bình mỗi ơ tơ chuyển:
360 : 9 = 40 (tạ)


40 tạ = 4 tấn
Đáp số: 4 tấn.


- Phải tính tổng của 2 số, sau đó lấy
tổng trừ đi số đã biết.


- Lấy số trung bình cộng của 2 số
nhân với 2 ta được tổng.


- HS làm bài


a) Tổng của 2 số là:
9 x 2 = 18


Số cần tìm là:


18 - 12 = 6. Đáp số: 6


b) Tổng của hai số là: 28 x 2 = 56
Số cần tìm: 56 - 30 = 26 . ÑS: 26


<b></b>


<i><b>---Thứ năm , ngày tháng năm 200</b></i>



<b>Toán</b>
<b>Tiết 24 BIỂU ĐỒ</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Phóng to biểu đồ Các con của 5 gia đình.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: Tiết tốn hơm nay</b>
các em sẽ được làm quen với biểu đồ
dạng đơn giản, đó là biểu đồ tranh.
<b>2/ Làm quen với biểu đồ tranh.</b>
- Treo biểu đồ Các con của năm gia
đình. Y/c hs quan sát và đọc tên biểu
đồ


<b>Giới thiệu: Đây là biểu đồ về các</b>
con của năm gia đình.


- Biểu đồ gồm mấy cột?
- Cột bên trái cho biết gì?


- Cột bên phải cho biết những gì?
- Biểu đồ có mấy hàng?


- Hãy đọc tên những gia đình được
nêu trên biểu đồ.



- Nhìn vào từng hàng ta biết được gì?


- Gia đình nào có 2 con gái? Gia đình
nào có 1 con trai?


<b>2/ Luyện tập, thực hành:</b>


<b>Bài 1: Treo biểu đồ " Các môn thể</b>
thao khối lớp Bốn tham gia". Y/c hs
quan sát biểu đồ


- Biểu đồ biểu diễn nội dung gì?
- Những lớp nào được nêu tên trong
biểu đồ?


- Khối lớp Bốn tham gia mấy môn
thể thao, gồm những môn nào?


- Mơn bơi có mấy lớp tham gia, là


- Lắng nghe


- Hs quan sát và đọc tên biểu đồ


- Biểu đồ gồm 2 cột


- Cột bên trái nêu tên của các gia đình
- Cột bên phải nói về số con trai, con
gái của mỗi gia đình..



- Biểu đồ có 5 hàng


- Gia đình cơ Mai, cơ Lan, cơ Hồng, cơ
Đào, cơ Cúc.


- Nhìn vào hàng thứ nhất ta biết gia
đình cơ Mai có 2 con gái, hàng thứ` hai
gia đình cơ Lan có 1 con trai, hàng thứ
ba gia đình cơ Hồng có 1 trai, 1 gái,
hàng thứ tư ta biết gia đình cơ Đào có 1
con gái, hàng thứ năm ta biết gia đình
cơ Cúc có 2 con trai.


- Gia đình cô Mai có 2 con gái, gia
đình cô Lan coù 1 con trai


- Hs quan sát biểu đồ


- Biểu diễn các môn thể thao khối 4
tham gia.


- Lớp 4A, 4B, 4C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những lớp nào?


- Môn nào có ít lớp tham gia nhất?
- Hai lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy
môn? Hai lớp đó cùng tham gia
nhưng môn nào?



- Lớp 4A tham gia nhiều hơn lớp 4C
mấy môn?


<b>Bài 2: Gọi hs đọc đề bài, gọi 3 hs lần</b>
lượt lên bảng làm . cả lớp làm vào vở


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>


- Các em đã biết đọc và phân tích số
liệu trên biểu đồ.Về nhà xem lại bài.
Bài sau: Biểu đồ (tt)


- Nhận xét tiết học.


- Mơn bơi có 2 lớp tham gia là 4A và
4C


- Mơn cờ vua có ít lớp tham gia nhất,
chỉ có 4A


- Hai lớp tham gia tất cả 3 mơn, trong
đó họ cùng tham gia mơn đá cầu.


- Nhiều hơn 1 môn.


- 1 hs đọc đề bài, hs làm theo y/c


a) Số tấn thóc gia đình bác Hà thu
hoạch trong năm 2002 là:



10 x 5 = 50 9tạ); 50 tạ = 5 tất
b) Số tạ thóc năm 2000 gia đình bác
Hà thu hoạch được là:


10 x 4 = 40 (tạ)


Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch
được nhiều hơn năm 2000 là:


50 - 40 = 10 (tạ)


c) Số tạ thóc năm 2001 gia đình bác Hà
thu được là:


10 x 3 = 30 (tạ)


Số tấn thóc cả 3 năm gia đình bác Hà
thu hoạch được là:


40 + 30 + 50 = 120 (tạ); 120 tạ = 12
tấn


Năm thu hoạch được nhiều thóc nhất là
năm 2002, năm thu hoạch ít thóc nhất
là năm 2001.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>---Thứ sáu, ngày tháng năm 200</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 25 BIỂU ĐỒ (TT)</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột


- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột


- Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn
giản.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Biểu đồ về " Số chuột bốn thôn đã diệt được" vẽ trên bảng phụ.
- Biểu đồ BT 1, biểu đồ 2, giấy khổ lớn thực hiện câu b


<b>III/ các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài: </b></i> Ngoài biểu đồ
tranh các em đã làm quen trong bài
trước. Trong thực tế cịn có nhiều
dạng biểu đồ khác nhau. Tiết tốn
hơm nay, các em sẽ làm quen với
dạng biểu đồ khác đó là biểu đồ hình
cột.


<i><b>2/ Vào bài: </b></i>



* <i><b> Hoạt động 1: Làm quen với biểu</b></i>
<i><b>đồ</b></i>


- Treo biểu đồ và giới thiệu: Đây là
biểu dồ biểu diễn “Số chuột bốn thôn
đã diệt được”, các em hãy quan sát
để trả lời các câu hỏi sau:


- Hàng dưới ghi gì? Nêu tên các thôn
diệt chuột?


- Các số ghi bên trái của biểu đồ biểu
thị gì? Tăng bao nhiêu?


- Các số ghi trên mỗi cột biểu diễn
gì?


- Chiều cao của mỗi cột có ý nghóa
như thế nào?


- Hãy đọc số chuột thơn Đơng đã diệt
được?


- Vì sao em biết?


- Lắng nghe


- HS quan sát biểu đồ


- Các tên các thôn diệt chuột : Thơn


Đơng, Đồi, Trung, Thượng.


- Ghi số chuột theo thứ tự tăng dần và
tăng đều 250 con.


- Biểu diễn số chuột thơn đó đã diệt.
- Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều
hơn. Cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít
hơn.


- Thôn Đông diệt được 2000 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu số chuột đã diệt của các thơn
cịn lại?


- Qua quan sát và đọc các số liệu trên
biểu đồ. Bạn nào hãy nêu cách đọc
biểu đồ?


- Treo bảng các bước đọc biểu đồ
(viết sẵn bảng phụ) gọi hs đọc lại
- Gọi 1 hs lên bảng đọc lại biểu đồ
“Số chuột bốn thôn đã diệt”


<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c</b>


- Y.c hs hoạt động nhóm đơi, 1 em
hỏi, em kia trả lời sau đó đổi việc cho


nhau.


- Gọi từng cặp hs lên thực hiện.


a) Những lớp nào đã tham gia trồng
cây?


b) Lớp 4 A trồng được bao nhiêu cây?
Lớp 5 B trồng được bao nhiêu cây?
Lớp 5C trồng được bao nhiêu cây?
c) Khối lớp Năm có mấy lớp tham gia
trồng cây?


d) Có mấy lớp trồng trên 30 cây, là
những lớp nào?


e) Lớp nào trồng được nhiều cây
nhất? Lớp nào trồng ít cây nhất?
<b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c</b>


- Treo biểu đồ, gọi 2 hs lên bảng điền
tiếp vào chỗ chấm. (câu a)


- Câu b) Y/c hs thực hiện trong nhóm
4


- Gọi đại diện nhóm lên dán kết quả
lên bảng. HS khác nhận xét.


- Thơn Đồi 2200 con, thôn Trung


1600 con, thôn Thượng 2750 con.


- Muốn đọc được biểu đồ, trước tiên ta
đọc tên biểu đồ, xem tên hàng ngang
dưới, xem tên và các số ghi bên trái
biểu đồ, độ cao thấp của các cột trong
biểu đồ và số ghi trên cột.


- 2 hs đọc to trước lớp.


- 1 hs lên bảng đọc to trước lớp
- 2 hs nối tiếp nhau đọc bài 1
- HS hoạt động nhóm đơi


- 2 cặp hs lên thực hiện, các bạn khác
nhận xét.


- 4A, 4B, 5A, 5B, 5C
- 35 caây


- 40 cây
- 23 cây.


- có 3 lớp tham gia trồng cây: 5A, 5B,
5C


- Có 3 lớp trồng trên 30 cây: 4A, 5B,
5C


- 5A trồng nhiều cây nhất, 5C trồng ít


cây nhất.


- 3 hs nối tiếp nhau đọc


- 2 hs lên bảng thực hiện. Các bạn
khác nhận xét.


- HS thực hiện trong nhóm 4
- Đại diện nhóm lên trình bày


Số lớp Một của năm 2003-2004 nhiều
hơn năm 2002-2003 là: 6 – 3 = 3
(lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận xét, tuyên dương nhóm làm
đúng, nhanh.


<i><b>3/ củng cố, dặn doø:</b></i>


- Hãy nêu cách đọc biểu đồ?


- Về nhà tập đọc và nhận xét biểu đồ
(bảng số liệu thống kê mơn Địa lí)
- Bài sau: Luyện tập


Nhận xét tiết học.


(học sinh)


Số hs lớp Một của trường Hoà Bình


năm 2004-2005 là: 32 x 4 = 128 (học
sinh)


Số hs lớp Một của trường Hoà Bình
năm 2002-2003 ít hơn năm 2004-2005
là:


128 – 102 = 26 (học sinh)
Đáp số: 3 lớp, 105 hs, 26 hs


- Đọc tên biểu đồ, xem tên hàng ngang
dưới, xem tên và các số ghi bên trái
cột biểu đồ, xem độ cao thấp các cột
và các số ghi trên cột.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×