Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHUYÊN ĐỀ :ĐƯỜNG THẲNG-ĐƯỜNG TRÒN-ELIP-HYPEBOL-PARABOL</b>
<b> A.ĐƯỜNG THẲNG:</b>
<b>1) Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác </b>
ABC
<b>2) Viết phương trình các trung trục các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1)</b>
<b>3) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vng ABCD có B và C thuộc d, C có tọa độ là số dương</b>
<i>a)</i> Tìm tọa dộ A,B,C,D
<i>b)</i> Tìm chu vi và diện tích hình vng ABCD
<b>4) Cho d</b>1: 2x-y-2=0 và d2:x+y+3=0 ; M(3;0)
<i>a) Tìm giao điểm d</i>1 và d2
<i>b) Tìm phương trình đường thẳng d qua M cắt d</i>1 và d2 tại A và B sao cho M là trung điểm đoạn AB
<b>5) a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng d: </b> 1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
t<i>R</i>
b)Viết phương trình tham số đường thẳng d: 3x-y +2 = 0
<b>6)Xét vị trí tương đối cặp đường thẳng sau : </b> 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
t<i>R</i> và d2:
2 7
3 1
<i>x</i>
<b>7)Cho d</b>1
2 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> và d</sub><sub>2</sub><sub>:</sub>
'
'
3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
a) Tìm giao điểm của d1 và d2 gọi là M
<i>b) Tìm phươn trình tổng quát đường thẳng d đi qua M và vng góc d</i>1
<b>8) Lập phương trình sau đây M( 1;1) ; d : 3x +2y-1 = 0 </b>
<i>a) đường thẳng di qua A( -1;2) song song đường thẳng d</i>
<i>b) đường thẳng đi qua M vng góc d</i>
<i>c) đường thẳng đi qua M và có hệ số góc k = 3</i>
<i>d) đường thẳng đi qua M và A</i>
<b>9) Cho d </b> 2 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
và M (3;1) a) Tìm A thuộc d sao cho AM = 3 b) Tìm B thuộc d sao cho MB đạt giá
trị nhỏ nhất
<b>10) Cho d có 1 cạnh có trung điểm M( -1;1) ; 2 cạnh kia nằm trên các đường thẳng : 2x + 6y+3 = 0 và </b> <i>x</i> 2 <i>t</i>
<i>y t</i>
Tìm phương trình cạnh thứ 3 của tam giác
<b>11) Cho tam giác ABC có pt BC : </b> 1 2
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
Pt đường trung tuyến BM và CN có pt : 3x + y – 7 = 0 và x + y
– 5 =0 viết pt các cạnh AB và AC
<b>12/ Lập pt các đường thẳng chứa 4 cạnh hình vng ABCD biết A( -1;2) và pt một đường chéo là:</b> 1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>13) Cho A ( -1; 2 ) ; B(3;1) và d : </b> 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. Tìm C thuộc d sao choABC cân
<b>14) Cho A( -1;2) và d : </b> 1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Tìm d’ (A;d) . Tìm diện tích hình trịn tâm A tiếp xúc d
<b>15/ Viết pt đường thẳng : </b>
<b>CHUYÊN ĐỀ :ĐƯỜNG THẲNG-ĐƯỜNG TRÒN-ELIP-HYPEBOL-PARABOL</b>
<i>a)</i> Qua A( -2; 0) và tạo với : d : x + 3y + 3 = 0 một góc 450<sub> </sub>
b)Qua B(-1;2) tạo với đường thẳng d: 2 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
một góc 60
0<sub> </sub>
16/ a) Cho A(1;1) ; B(3;6) . Tìm pt đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2
<i>b)</i> Cho d: 8x – 6y – 5 = 0 tìm pt d’ sao cho d’ song song d và d’ cách d một khoảng bằng 5
<b>18) Cho hình vng có đỉnh A (-4;5) pt một đường chéo là 7x – y + 3 = 0 lập pt các cãnh hình vng và đường </b>
chéo cịn lại
<b> B.ĐƯỜNG TRỊN (T) :</b>
<b>19) Tìm pt đường trịn ( T) trong các trường hợp sau </b>
<i>a)</i> Có đường kính AB với A ( 7;3); B(1;7)
<i>b)</i> Ngoại tiếp tam giác ABC với A(1;3);B(5;6) và C(7;0)
<i>c)</i> Đi qua A(2;-1) tiếp xúc các trục tọa độ
<i>d)</i> Có tâm thuộc d: 3x – 5y – 8 = 0 và tiếp xúc các trục tọa độ
<i>e)</i> Đi qua A(-1;0) ; B(1;2) tiếp xúc d: x – y – 1 = 0
<i>f)</i> Tiếp xúc 0x tại A(6;0) và đi qua B(9;9)
g) Có tâm I(1;3) tiếp xúc d: x + y + 2 = 0
<b>20/ Tìm tâm I và bán kính R của các đường tròn sau : </b>
a) x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x – 2y + 1 = 0 </sub>
b) 3x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 6x + 4y – 1 = 0 </sub>
<b>21/ Cho (c ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 6y + 5 = 0 và d: 2x + y – 1 = 0 .Tìm pttt d’ của (c) biết d song song d’ . Tìm tọa độ tiếp </sub>
điểm
<b>22/ Cho ( c) : x</b>2<sub> + y</sub>2 <sub>+ 4x + 4y – 17 = 0 </sub>
<i>a)</i> Tìm tâm I và bán kính R của (c)
<i>b)</i> Tìm pttt d với (c) tại M (2;1)
<i>c)</i> Tìm pttt d với (c) biết d song song d’ : 4x – 3y +1 = 0
<i>d)</i> Tìm pttt d với ( c) biết d vuông gốc d’ : 4x – 3y + 1 = 0
<i>e)</i> Tìm pttt d với ( c) biết d đi qua A(2;6)
<b> C. ELIP (E):</b>
<b>23/ Xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của elip sau:</b>
a) 1
16
25
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
b) 4x2<sub> + 16y</sub>2<sub> – 1 = 0 c) x</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 1 d) x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> = 2</sub>
<b>24/ Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết.</b>
a) A(0 ; - 2) là một đỉnh và F(1 ; 0) là một tiêu điểm của (E).
b) F1(-7 ; 0) là một tiêu điểm và (E) đi qua M(-2 ; 12)
c) Tiêu cự bằng 6, tâm sai bằng 3/5.
d) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x = 4, <i>y</i> 3
<b>25/ Tìm những điểm trên elip (E) : </b> 1
9
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
thỏa mãn :
a) Có bán kính qua tiêu điểm bên trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm bên phải.
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vng.
<b>26/ Cho elip (E) : </b> 1
4
9
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
.
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b) Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung.
<b>CHUYÊN ĐỀ :ĐƯỜNG THẲNG-ĐƯỜNG TRÒN-ELIP-HYPEBOL-PARABOL</b>
<b> D.HYPERBOL (H) :</b>
<b>27/ Xác định độ dài trục thực, trục ảo ; tiêu cự ; tâm sai ; tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và phương trình các đường </b>
tiệm cận của mỗi hyperbol (H) sau : a) 1
4
16
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
b) 4x2<sub> – y</sub>2<sub> = 1 c) 16x</sub>2<sub> – 25y</sub>2<sub> = 400 d) x</sub>2<sub> – </sub>
y2<sub> = 1</sub>
<b>28/ Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) biết :</b>
a) Một tiêu điểm là (5 ; 0), một đỉnh là (- 4 ; 0).
b) Độ dài trục ảo là 12, tâm sai bằng 5/4.
c) Tâm sai bằng 2, (H) đi qua điểm A(-5 ; 3).
d) (H) đi qua hai điểm A(6 ; -1), B(-8 ; 2 2).
<b>29/ Tìm các điểm trên hyperbol (H) : 4x</b>2<sub> – y</sub>2<sub> – 4 = 0 thỏa mãn :</sub>
a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vng.
b)Có bán kính qua tiêu điểm bên trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm bên phải.
<b> E. PARABOL (P) :</b>
<b>30/ Xác định tham số tiêu, tọa độ đỉnh, tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của các parabol (P) sau :</b>
a) y2<sub> = 4x b) 2y</sub>2<sub> – x = 0 c) 5y</sub>2<sub> = 12x </sub>
<b>31/ Lập phương trình chính tắc của parabol (P) biết :</b>
a) (P) có tiêu điểm F(1 ; 0)
b) (P) có tham số tiêu p = 5
c) (P) nhận đường thẳng d : x = -2 là đường chuẩn.
<b>32/ : Cho parabol (P): y</b>2<sub> = 8x a) Tìm tọa độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của (P)</sub>
b) Giả sử đường thẳng (d) đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ tương ứng
là x1, x2 Chứng minh: AB = x1 + x2 + 4