Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.35 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7đ)</b>
<b>Câu I. Cho hàm số </b><sub>y</sub> <sub>x</sub>3 <sub>3mx</sub>2 <sub>m</sub>
(1)
1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm các giá trị m để hàm số (1) có 2 cực trị, đồng thời các điểm cực trị cùng với gốc tọa độ
O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
<b>Câu II. </b>
1. Giải phương trình sin 2 cos 2 4 2 sin( <sub>4</sub>) 3cos <sub>1</sub>
cos 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
3 3
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
3. Tính tích phân
2
1
ln
I dx
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu III. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, </b><i>SA</i>(<i>ABC</i>)<sub> và SA = 3a.</sub>
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên cạnh SB, SC. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM theo a.
<b>Câu IV. Cho các số thực dương x, y, z thõa mãn:</b>xyz 1 . Chứng minh 2 2 2
x y z 3
4.
y z x x y z
<b>PHẦN RIÊNG (3đ) (</b><i><b>Thí sinh chỉ được làm Câu Va, hoặc Vb)</b></i>
Câu Va.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 6 và hai
đỉnh A(1; -2), B(2; -3). Tìm tọa độ 2 đỉnh cịn lại, biết giao điểm 2 đường chéo của hình bình
hành nằm trên trục Ox và có hồnh độ dương.
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d: 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
d’: 1 2
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Viết phương trình mặt phẳng (P) vng góc với d, cắt trục Oz và d’ theo
một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
3. Giải phương trình 2 1 2 4 2 1
4 2
log <i>x</i>log (<i>x</i> 2<i>x</i>1) log ( <i>x</i> 4<i>x</i>4) log ( <i>x</i>1) 0 <sub>.</sub>
<b>Câu Vb. </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 15
2 , hai đỉnh
A(1; -2), B(-2; 2). Tìm tọa độ đỉnh C, biết trọng tâm tam giác thuộc đường thẳng: x + y = 0 và
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và điểm
M(0; 3; -2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M, song song và khoảng cách giửa
và (P) bằng 3.
3. Giải hệ phương trình
2
log x 2 2
2
2 2
x
2y log ( ) y
2
log (xy x y) 2log x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Hết
<b>---SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH</b>
<b>Trường THPT Lê Hữu Trác 2</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011</b>
<b>Mơn Tốn – Khối A, B, D.</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I (2 đ)</b> <b>1. (1đ) Khảo sát khi m = 1.</b>
2
-2
-5 5
<b>(1đ) Tìm m...</b>
y’ = -3x2<sub> + 6mx = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0, x = 2m</sub>
Hs có 2 cực trị khi <i>m</i>0. Giả sử A(0, -m); B(2m; 4m3 – m)
OAB
1
S .
2<i>OA BH</i>
, với OA = |m|; BH = d( B, Oy) = |2m|
Suy ra SOAB = m2<sub> = 4 suy ra </sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> thõa mãn.</sub>
1
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>II (3 đ)</b> <b>1. (1 đ) Giải pt...</b>
Đk <i>x k</i> 2 , <i>k Z</i>
sin 2 cos 2 4 sinx cos 3cos cos 1 0
sinx 0
sinx(cos sinx 2) 0
cos sinx 2 0( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>VN</i>
<sub> </sub>
<i>x k</i>
,
Đối chiếu đk suy ra <i>x</i> <i>k</i>2 là nghiệm pt.
( Nếu HS không đối chiếu đk hoặc đchiếu sai thì trừ 0,25 đ)
<b>2. (1 đ) Giải hpt...</b>
Đk <i><sub>x</sub></i> <sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>
Ta có y = 3 khơng t/m , nhân chia PT đầu với LLH, ta có
2 2
3
3 3
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
, kết hợp pt (2)
Ta có <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3 3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
là nghiệm duy nhất vì f(x) = VT ln đ/b trên
(0;+), thay vào hệ suy y = 8 t/m
Hệ có 1 nghiệm (1; 8)
<b>3.(1 đ) Tính tích phân</b>
Đặt u = lnx;
<i>x</i>
Suy ra
dx 1
du ; v
1 x
<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
2
2
1
1
2
1
1
ln |
1 (1 )
1 4 1
ln 2 ln | ln ln 2
3 1 3 3
<i>dx</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>III (1đ)</b>
Ta có .
.
.
<i>S AMN</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>SB SC</i>
Trong đó
2 3
.
1 3 3
.3 .
3 4 4
<i>S ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
M/ k:
2
2
3
.
3
. . .
81
.
100
81 3
.
100 4
19 3
400
<i>S AMN</i>
<i>A BCNM</i> <i>S ABC</i> <i>S AMN</i>
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SM SN</i> <i>SM</i>
<i>SB</i> <i>SC</i> <i>SB SC</i> <i>SB</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
S
A
B
C
M
N
<b>IV(1đ)</b>
Đặt: <i>a</i> 1;<i>b</i> 1;<i>c</i> 1 <i>abc</i> 1.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>(1) Bttt cần cm:</sub>
2 2 2
3
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab bc ac</i> (*)
Theo đl Bunhia...
<i>a b c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b c</i>
3<i>abc</i> 3 9
<i>ab bc ca</i> <i>ab bc ca</i> <i>a b c</i> do
<i>ab bc ca</i> và (1)
Vậy
2 2 2
2
3 9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
<i>a b c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab bc ac</i> <i><sub>a b c</sub></i>
Đặt <i><sub>t a b c</sub></i> <sub>3</sub>3 <i><sub>abc</sub></i> <sub>3</sub>
, Ta có 4
2 2
9 9
4 4
3 3 3 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
, đpcm
Dấu ‘=’ khi a = b = c = 1.
0,25
0,25
0,5
<b>Va(3 đ)</b>
<b>1.(1 ) </b>đ
Ta có 6 3 3
2
<i>ABCD</i> <i>ABC</i> <i>IAB</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
Gọi giao điểm 2 đường chéo là I(x; 0) thuộc Ox
d(I; AB) = 1
2
<i>x</i>
vì đt AB có pt x + y + 1 = 0
mà d(I; AB) =2 3
2
<i>IAB</i>
<i>S</i>
<i>AB</i> , hay |x+1|=3,
suy ra x = 2, x = - 4 (loại). Vậy I(2;0)
I
D C
B
A
0,25
0,25
Theo CT trung điểm suy ra C(3; 2), D(2;3). 0,25
<b>2. (1 đ) Do (P) vng góc với d, nên có pt 2x – y + z + c = 0</b>
(P) cắt Oz tại A(0; 0; -c), cắt d’ tại B( 1- c; -2c; -2-c)
AB2<sub> = 5c</sub>2<sub> -2c + 5, suy ra AB nhỏ nhất khi c = 1/5 thõa mãn.</sub>
Vậy PT (P): 2x – y + z + 1/5 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>3.(1 đ) Đk </b><i>x</i>1;<i>x</i>2.
2 2 2 2
2 2
log log 1 log 2 log ( 1) 0
log log 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
do x > 1.
| 2 | 4, 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(loại)
Vậy pt có nghiệm x = 4.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Vb (3đ)</b>
<b>1. (1đ) . Ta có </b> 1 5
3 2
<i>GAB</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> . Gọi G(a; -a) thuộc đt: x + y = 0
d(G;AB) = 2
5
<i>a</i>
vì AB có PT: 4x + 3y + 2 = 0
mà d(G;AB) = 2 5 1
5
<i>GAB</i>
<i>S</i>
<i>AB</i> , suy ra |a+2| = 5, hay a = 3 th/m, hay G(3; -3)
Theo CT trọng tâm suy ra C(10; -9).
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. (1 đ) . G/s PT (P) có dạng Ax + By + Cz + D = 0</b>
Từ gt ta có hệ
2 2 2
3 2 0
4 0
3
<i>B</i> <i>C D</i>
<i>A B</i> <i>C</i>
<i>C D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
suy ra B = -2C hoặc B = -8C
( <i>d</i>( ; ) <i>P</i> <i>d M P</i>( , ), với M(0; 0; 1) )
Vậy có 2 mp (P) th/m 2x + 2y- z – 8 = 0; 4x – 8y + z + 26 = 0.
0,5
0,5
<b>3. (1 đ). Đk x > 0</b>
Từ PT sau của hệ ta có (x+1)(x-y) = 0, suy ra x = y, thế vào PT đầu ta có:
2
log 2 2
2
2 log ( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . Đặt t = log2 x, suy ra x = 2t
Pttt 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2<i>t</i> ( 1)<i><sub>t</sub></i> 2 <i>t</i> 2<i>t</i> <i><sub>t</sub></i> 1 2 <i>t</i> 2<i><sub>t</sub></i>
(*). Xét h/s f(t) = 2t + t là h/s
đồng biến trên R, nên (*) tương đương t2<sub> + 1 = 2t hay t = 1, suy ra x = 2</sub>
Vậy hệ có nghiệm (x, y) = (2; 2).
<i>(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng thì cho điểm tối đa.)</i>
0,25
0,25
0,25
0,25