Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.03 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>Câu 1:</b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2<sub> + xy + 3x + 3y</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 9z</sub>2
<b>Câu 2: Nối 1 ý ở cột A với 1 ý ở cột B để có câu đúng.</b>
Cột A Cột B Kết quả
1. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là . .
2. Hình thang cân có một góc vng là . . .
3. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . .
4. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . .
a. Hình chữ nhật
b. Hình thang cân
c. Hình bình hành
d. Hình vng
g. Hình thoi
1. . . .
2. . . .
3. . . .
4. . . .
<b>Câu 3: Điền vào dấu . . . để được một kết quả đúng:</b>
a. (a + b)(b – a) = . . . b. 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) = . . . c. Rút gọn </sub> ...
...
3xy + 3
e. Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, SABCD là: . . . .
<b>Câu 4:</b>Thực hiện phép tính: a) <sub>2x 5 2x 5</sub>2x 5
b)
x 3 x 6x 9
:
3x 6x
<b>Câu 5:</b>Thực hiện phép tính: (x – 3)2<sub> + (x + 5) (x – 1) – 2(x</sub>2<sub> – x + 2)</sub>
<b>Câu 6:</b>Cho f(x) = x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + a; g(x) = x + 1</sub>
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
<b>Câu 7:</b>Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 2.AB = 2.AD. Gọi E là trung điểm của CD.
a) Chứng minh tứ giác ABED là hình thoi
b) Gọi O và I là trung điểm của các đường chéo BD và AC của hình thang ABCD. Chứng minh ba điểm B,I ,E thẳng hàng.
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>Câu 1 Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>a/ x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x b/ a</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub> – a +3</sub> <sub> c/</sub><sub> x</sub>2<sub> – x – y</sub>2<sub> – y</sub>
<b>Câu 2:</b>Thực hiện các phép tính a. 2 2
9 3
9 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b/(13x
2<sub> + 1): (x – 4) c. (2x</sub>2<sub> – 3x): (5x</sub>2 <sub>- 2x + 1) </sub>
<b>Bài 3:</b>Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1</sub>
<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyến AM, gọi O là
trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O
a/ Tính AM b/ Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vng?
<b>Bài 5: </b>cho 1 1 1 0
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> và x,y,z 0 chứng minh x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2
<b>Bài 6 </b>Tìm x, để biểu thức sau đạt GTLN: 2x + 3 – 4x2
<b>ĐỀ 3:</b>
<b>Bài 1: Phân tích thành nhân tử các đa thức sau: a) x</b>2<sub> – xy + x – y b) 5x - 5y - x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> c</sub><sub>) </sub><sub>x</sub>2<sub> – 2xy – 4 + y</sub>2
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính: a.</b>
1
2
1
4
1
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> b. 2
3 4
3
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> c. (3x
3<sub> +10x</sub>2<sub>-1): (3x+1)</sub>
<b>Bài 3 </b>Tìm x, biết 2x3<b><sub>: </sub></b><sub>x + x (5 – 2x) + 1 = 0</sub>
<b>Bài 4 Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của BC,trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA</b>
a) Chứng minh tứ giác ABNC là hình bình hành.
b) Nếu tam giác ABC vng cân tại A thì tứ giác ABNC là hình gì?Vì sao?
<b>Bài 5 </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : M = x2<sub> + y</sub>2 <sub>– xy + 2x – 2y</sub>