Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 61 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b>
Soạn: 13/8/09 Chơng I: tứ giác
Giảng:19/8/09
<b>Tiết 1: tø gi¸c</b>
<b>A. mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Hiểu đợc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác
lồi.
- Kĩ năng: + Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.
+ Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống đơn giản.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xỏc.
<b>B. Chun b:</b>
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ.
- HS: SGK, thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. n nh tổ chức lớp: sĩ số : /19 </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Đa H1 và H2 SGK lên bảng phụ.
<b>? </b><i><b>Mỗi hình đã cho gồm mấy đoạn thẳng?</b></i>
<i><b>Đọc tên chúng?</b></i>
<b>? Các đoạn thẳng ở H1 a, b, c có đặc điểm</b>
<i><b>gì?</b></i>
- GV: Mỗi hình đó là một tứ giác ABCD.
<b>? Nêu định nghĩa tứ giác ABCD</b>
<i><b>1. Đ</b><b>ịnh nghĩa</b><b> </b><b>(20 ph)</b></i>
* Định nghĩa: (SGK - 64)
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng
AB, BC, CD, DA trong đó bất kì 2 đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1
đ-ờng thẳng.
A
B
C
D
a
A C
D
b
)
B <sub>A</sub>
C D
c
)
B
<i>H×nh </i>
<i>1</i>
A
D
B
C
- Yêu cầu mỗi HS vẽ 2 tứ giác vào vở và đặt
tên, gọi 1 HS lên bảng.
<b>? </b><i><b>Từ định nghĩa cho biết H.2 có phải là tứ</b></i>
<i><b>giác khơng ?</b></i>
- GV giíi thiƯu c¸c cách gọi tên tứ giác
ABCD; BCDA...
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- HS: Trả lời.
- GV giới thiệu Tứ giác H1a là tứ giác lồi.
<b>? Thế nào là tứ giác lồi ?</b>
- GV nhấn mạnh định nghĩa và chú ý SGK.
- Cho HS làm ?2
B
A
N
Q M
P
D C
- GV đa ra các định nghĩa: Đỉnh kề, đối,
cạnh kề, cạnh đối.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<b>? </b> <i><b>Nhắc lại tổng c¸c gãc trong mét tam</b></i>
<b>? Vậy tổng các góc trong một tứ giác có thể</b>
<i><b>bằng bao nhiêu độ ? Giải thích ?</b></i>
<b>? Phát biểu định lí về tổng các góc của một</b>
<i><b>tứ giác?</b></i>
<b>? Nêu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác</b>
<i><b>dới dạng GT, KL ?</b></i>
- Cách gọi tên tứ giác ABCD
+ A, B, C, D là các đỉnh.
+ AB , BC , CD, DA là các cạnh.
1
? <b> (SGK - 64):</b>
- Tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt
phẳng có bờ là đờng thẳng chứa bất kỡ
cnh no ca t giỏc.
<b>* Đinh nghĩa tứ giác låi (SGK - 65)</b>
2
? <b>(SGK - 65):</b>
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B ; B và C ... Hai
đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b) §êng chÐo: AC , BD.
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, ... BC vµ
CD, CD vµ AD.
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và BC.
d) Góc : Â ; B ; C ; D.
2 góc đối nhau: Â và C ; B và D.
e) Điểm nằm trong tứ giác: M , P.
Điểm nằm ngoài tứ giác: Q , N.
<i><b>2. Tỉng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c: (7 ph)</b></i>
3
? <b>(SGK - 65)</b>
a) 1800<sub>.</sub>
b) Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
Vì: vẽ đờng chéo AC
Ta cã: ABC cã: A 1B C 11800
ADC cã: A 2 D C 2 1800
Nên tứ giác ABCD có:
A 1B C 1A 2D C 2 3600
<b>* Định lí: (SGK - 65) </b>
GT Tứ giác ABCD.
KL A B C D 360 0
A
B
C
<b>4. Lun tËp - Cđng cè: (13 ph)</b>
Bài 1: (SGK - 66) Tìm x ở hình 5, h×nh 6:
<i><b>H×nh 1:</b></i>
a) x = 3600<sub> - (110</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> + 80</sub>0<sub>) = 50</sub>0<sub>.</sub>
b) x = 3600<sub> - (90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub>) = 90</sub>0<sub>.</sub>
c) x = 1150<sub>.</sub>
d) x = 3690<sub> - (75</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub>) = 75</sub>0<sub>.</sub>
<i><b>H×nh 2:</b></i>
a)
0 0 0
0
306 65 95
x 100
2
( )
b) 10x = 3600
x = 360
<b>Bµi 2: (SGK - 66)</b>
a) Tứ giác ABCD có A B C D 360 0 (Theo định lí tổng các góc của tứ giác).
Nên D = 3600<sub> - (75</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub>) = 75</sub>0<sub>.</sub>
VËy: A 1 1050; B 1900; C 1600; D 1 1050
b) (H.7b SGK) Tổng các góc trong là: A B C D 360 0
Ta l¹i cã: A 1B 1C 1D 1 (1800 A ) ( 1800 B ) ( 1800 C ) ( 1800 D )
0 0 0 0
720 (A B C D) 720 360 360
c) Tổng các góc ngồi của một tứ giác bằng 3600<sub> (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ lấy một góc </sub>
ngồi).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>
- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
- CM đợc định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Làm bài tập 3, 4, 5 (66, 67 SGK) ; 2, 9 (61 SBT).
*. rỳt kinh nghim:
<i>Ngày soạn: 13/8/09</i>
<i>Ngày giảng: 20/8/09</i>
<b>Tiết 2: Hình thang</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>
- HS nắm đợc định nghĩa hình thang ,Hình thang vng, các yếu tố của hình thang
.Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang ,là hình thang vuụng
- Bết vẽ hình thang, hình thang vuông,biết tính số đo các goc s của hình thang , của
hình thang vuông
- Bit s dng dng c klim tra tứ giác
<b>II/ Chuẩn bị</b>
<b>III/TiÕn tr×nh :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2. Kiểm tra :</b>
Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi , vẽ tứ giác MNPQ bẫt kỳ cho biết các cạnh đối ,góc
đối ,đờng chéo của tức giác đó
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí
t-ơng đối 2 cạnh AB và CD của tứ giác
ABCD
H(...)
G : tứ giác ABCD có 2 cạnh đối
AB CD đợc gọi là hình thang
? Vậy em hiểu thế nào là hình thang
G : Giới thiệu khãi niệm hình thang
- Cạnh đáy AB và CD
- Cạnh bên AD và Ban Chấp hành
Trung ơng
- Nu AB < CD thì AB là đáy nhỏ CD
là đáy lớn
kẻ AH CD thì AH là đờng cao của hỡnh
thang
G : Vẽ hình 15 SGK lên bảng
? Tìm các tg là hình thang
? Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên
của hình thang
?Hỡnh thang ABCD có đáy AB,CD
a)Cho biết AD BC .Chứng minh rằng
AD= BC ,AB = CD
b)Cho biÕt AB = CD . Chøng minh r»ng
AD BC
H(...) Th¶o luận theo nhóm
HS lên bảng trình bày lời chứng minh
G : Nhận xét lời chứng minh
Phát biểu kết quả bài tập trên thành nhận
xét
G : Vẽ hình thang có D = 1v trên bảng
và hỏi
?Hỡnh thang ABCD có gì đặc biệt
H(...) Có D = 1v
G : Hình thang ABCD có 1 góc vng ,
hình thang này đợc gọi là hình thang
vng
? Em hiĨu thế nào là hình thang vuông ?
H(...)
4) Củng cố luyện tập
? Trong bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ những nội dung kiến thức nào
H(...)
G : Nắm đợc định nghĩa hình thang ,hình
thang vng ,các tính chất đặc biệt của
hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau và
hình thang có hai cạnh bên song song
? Muốn chứng minh một tứ giác là hình
thang ta phải chứng minh điều gì?
Bài tập 6 ( làm nhanh)
Bµi tËp 7 :Chia theo nhóm
1/Định nghĩa
ABCD l hỡnh thang AB CD
(AB,CD là hai đáy)
ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và
AD BC . AD= BC ,AB = CD
ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và
AB = CD . AD BC
Nhận xét :Hình thang có hai cạnh bên song
song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh
đáy bằng nhau
Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai
cạnh bên song song và bằng nhau
2/H×nh thang vuông
Định nghĩa : hình thang vuông là hình
thang có một góc vuông
3/ Luyên tập
a) AB CD ( ABCD là hình thang )
A + D = 1800
x = A = 1800<sub> – 80</sub>0<sub> = 100</sub>0
b) x = 700<sub> ,y= 50</sub>0
c) x= 900<sub> ,y = 115</sub>0
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Bµi tËp 8;9trang 10
<i><b>* Rót kinh nghiÖm:</b></i>
A B
D H C
A B
D C
A B
<b> Kiểm tra của tổ chuyên môn,</b>
<b> ngµy 17/8/09/917/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 2</b>
<i>Ngày soạn: 17/8/09</i>
<i>Ngày giảng: 26/8/09</i>
<b>Tiết 3:</b> Hình thang cân
<b>I/Mục tiêu : </b>
- HS cần nắm đợc định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- 4Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh mộ tứ giác là hình thang cân
<b>II/ Chuẩn bị</b>
HS : Thơcs chia khoảng, thứoc đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19
<b>III/TiÕn tr×nh :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2. Kiểm tra : Làm bài tập 8</b>
<b>3.</b> Néi dung
Hoạt động của thày và trị Nội dung
: Vẽ hình thang cân có đánh dấu C = D
vµ hái :
? hình thang ABCD vẽ trên bảng có gì đặc biệt
H(...) Có hai góc kề một đáy bằng nhau
G : KLhẳng định hình thang có tính chất nh
vậy gọi là hình thang cõn vy
? Em hiểu thế nào là hình thang cân?
H(...)
? HÃy làm ?2 trong SGK
G : Yêu cầu học sinh chỉ rõ
- t giỏc ú là hình thang vì sao?
- hình thang là hình thang cân vì sao ?
G : Đa ra bài tốn cho hình thang cân ABCD có
đáy AB và CD Chứng minh rằng AD = BC
H(...) Thảo luận nhóm để tìm cách chứng minh
G : Hớng dẫn thêm xảy ra 2 trờng hợp :
- AD BC
- AD c¾t BC
H(...) Các nhóm đứng tại chỗ nêu cách
chứng minh của từng trơng hợp
G : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
.Giáo viên nhận xét và đa ra lời giải đúng
G : Đa ra phản ví dụ trong SGK ( hình
27SGK) rồi nêu chú ý
Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh
bên bằng nhau nhng không là hình thang
cân .Chẳng hạn trên hình 27, hình thang
ABCD (AB CD) có 2 cạnh bên bằng nhau
(AD = BC) nhng không là hình thang cân
(vì D khác C)
G : Đa ra bài toán Cho hình thang cân
1/ Định nghĩa
t giỏc ABCD l ht cõn(ỏy AB,CD)
AB CD
và C = D hoặc A = B
2/Tính chất
Định lý 1
GT ABCD là hình thang cân
AB CD
KL AD = BC
<b>Trong hình thang cân , hai cạnh bên </b>
<b>bằng nhau</b>
A B
D C
O
A B
Hoạt động của thày và trò Nội dung
ABCD(AB CD)Chứng minh rngAC =BD
H(...) Vẽ hình ghi GT và KL
G : §Ĩ chøng minh AC = BD ta chøng minh
ADC = BCD
H(...) lên bảng chứng minh
G : Chốt và đa ra định lý
? 3 Cho HS thực hành theo nhóm để rút ra dự
đốn : hình thang có hai đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân
G : Định lý này đợc chứng minh ở bài tập 18
? Theo em có những cách nào chứng minh một
tứ giác l hỡnh thang cõn
H(...)
Lần luợt nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang
cân
4) Củng cố luyện tập
Làm bài tập 11 ; 12 ; 13 SGK
Định lý 2
GT ABCD là hình thang c©n
AB CD
KL AC =BD
5) Híng dÉn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết làm các bài tËp sau : 15 ;16 ;17; 18
*. rót kinh nghiƯm:
<i>Ngµy soạn: 17/8/09</i>
<i>Ngày giảng: 27/8/09</i>
<b>Tiết 4: Lun tËp</b>
-Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn và chứng minh,biết
chứng minh tứ giác là hình thang cân
- RÌn lun tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình häc
II/ ChuÈn bÞ
HS và GV chuẩn bị thớc kẻ và HS làm các bài tập đã cho về nhà
<b>III/Tiến trình :</b>
1.ổn định tổ chức : sĩ số : /19
<b>2.Kiểm tra : </b>
? Nêu định nghĩa hình thang cân tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Câu hỏi phụ : Khảng định sau đúng hay sai : Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình
thang cân
<b>3.Néi dung :</b>
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ
sau :
ABCD lµ ht c©n
ht ABCD cã D = C
ADC = BCD
<b>Bµi tËp 18</b>
A B
C
D
A B
D C
Chøng minh :
3/DÊu hiÖu nhËn biÕt
A B
Hoạt động của thày và trò Nội dung
AC= BD;C1= D1 ;DC chung
C1 = D1=E
Bµi tËp 15
Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng
sơ đồ chứng minh
BDEC lµ ht
DE BC , B = C
D1 = B (gt)
? Tìm cách chứng minh D1 = B
H(...)
D1 = E1 = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
B = C = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
Do đó D1 = E1 = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
H(...)
Chứng minh
ABC cân tại A
B = C = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
ADE cã AD = AE
ADE cân tại A
D1 = E1 = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
D1 = B = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
DE BC
nªn tg BDEC là ht mặt khác B
= C tg BDEC là hình thang
Bài 16 BEDC là ht c©n
ED BC
AEC = ADB
C1 = B1, AC = AB , A chung
G : Bài toán đợc giải quyết nêu ta chứng minh
AEC = ADB
H(...)
Một HS lên bảng trình bày lời gi¶i
Chøng minh :
Ta cã gãc B1 = gãc B/2( T/c tia pg)
C1= B/2(...)
mµ B = C(vì ABC cân tại A) nên B1
= C1(1)
xÐt AEC vµ ADB cã A chung ;AC =
AB ( ADC c©n)
B1 = C1(cmt) do đó
AEC = ADB(g.cg0
AE = AD
theo kÕt qu¶ bt(15) ED BC BEDC là
hình thang có B = C là hình thang cân
4) Củng cố
? HÃy nhắc lại các tính chất của hình thang cân
? Nêu dâu hiệu nhận biết của hình thang cân
GT ABCD(AB CD)
AC = BD
KL ABCD là hình thang cân
Bài 15
GT ABC : AB = AC,
D AB ,E AC ,AD =
AE
KL a) BD,EC lµ ht c©n
b)Tính các góc ht cân
đó
biÕt A = 500
Chứng minh
ABC cân tại A
B = C = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
ADE cã AD = AE
ADE cân tại A
D1 = E1 = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
D1 = B = (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>A)/2</sub>
DE BC
nªn tg BDEC là ht mặt khác B = C
tg BDEC là hình thang cân
<b>Bµi 16 </b>
Chøng minh :
Ta cã gãc B1 = gãc B/2( T/c tia pg)
C1= B/2(...)
mµ B = C(vì ABC cân tại A)
nên B1 = C1(1)
xÐt AEC vµ ADB cã A
chung ;AC = AB ( ADC c©n)
B1 = C1(cmt) do đó
AEC = ADB(g.cg0
AE = AD
theo kÕt qu¶ bt(15) ED BC
BEDC là hình thang có B = C
A
D E
B C
A
E D
B C 1
2
Hoạt động của thày và trị Nội dung
là hình thang cân
5) Híng dÉn vỊ nhµ: Lµm bµi tËp 84
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> KiĨm tra của tổ chuyên môn, </b>
<b> ngày 24/8/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 3</b>
<i>Ngày soạn: 27/8/09</i>
<i>Ngày giảng: 03/9/09</i>
- Qua bìa này HS nắm đợc định nghĩa và định lý 1,định lý 2 về đờng trung bình của
hình thang của tam giác
- Bớc đầu biết vận dụng các định lý để tính tốn và chứng minh
- Ren luyện cách lập luận
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- G : Thớc kẻ , hình vẽ sẵn ( h×nh 33 SGK)
<b>III/TiÕn tr×nh :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2. Kiểm tra : </b>
<b>3. Néi dung </b>
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Đặt vân đề trong bài này chúng ta cung tìm ra
câu trả lời của bài toán để xác định khoảng
cách giữa 2 điểm B và C trên thực địa nhng
không thể đo đạc trực tiếp đợc vì có chớng ngại
vật . Ngời ta tạo ra một tam giác ABC sau đó
? hÃy thực hành theo yêu cầu của ?1
H(...) tin hnh theo nhóm ( Sử dụng giấy kẻ ơ
ly để v )
HÃy phát biểu dự đoán bằng lời
G : Giáo viên chốt và nêu nội dung định lý 1
H(...) đọc nội dung định lý
G : VÏ h×nh
H(...) Ghi GT KL
sau khi ph©n tÝch cho häc sinh tù trình bàylời
chứng minh)
Trờn hỡnh v.D l trung im của AB,E là
trung điểm của AC, đoạn thẳng DE gọi đờng
trung binh của tam giác ABC.
?2 vẽ tam giác....
H(...) :hot ng nhúm thc hin?2
1/Đờng trung bình của tam giác
GT G T ABC D AB ,
DA = DB
KL KL EA = EC
chøng minh
Qua A kỴ EF AB(F BC)
ADE = EFC(gcg)
AE=EC(2 c¹nh T øng)
A
D
1 1 E
2
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Từ hoạt động này học sinh dự đốn tính chất
®-êng trung binh cđa tam gi¸c.
H(...) đờng trung bình của tam giác thì song
song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy.
G:Đây chính là nội dung định lý 2
H(...) đọc định lý
G:VÏ hình ghi giả thiết kết luận
Gợi ý:Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của
DF
DF BC,DE=1/2BC
DF BC,DE=1/2DF=1/2BC
DF và BC là hai cạnh bên của hình thang
có hai đáy bằng nhau
G:Cho học sinh nhắc lại định lý và trả lời câu
hỏi đặt ra ở u gi
4) Củng cố luyện tập
Bài tập 20.(treo hình vẽ sẵn vào bảng phụ)
AKI=500<sub>,</sub><sub></sub><sub> C=50</sub>0
AKI= C
IK BC và đi qua trung ®iĨm cđa AC IK
®i qua trung ®iĨm của AB IA=IB=10cm
Định nghĩa (SGK)
<b>nh lý 2 :</b>
GT ABC,AD =BD ,AE
=EC
KL <sub>DE </sub><sub></sub><sub>BC ,DE =1/2BC</sub>
HS tù chøng minh
5) Híng dÉn vỊ nhµ
<i>*<b>. r</b><b>ót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> Kiểm tra của tổ chuyên môn, </b>
<b> ngµy 31/8/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
<i>Ngày soạn: 03/09/09</i>
<i>Ngày giảng: 09/09/09</i>
<b>Tiết 6: Đờng trung bình cđa h×nh thang </b>
<b>I/Mơc tiªu : </b>
- HS nắm đợc định nghĩa các định lý về đờng trung bình của hình thang
- HS biết vận dụng các fl về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài hai đoạn
thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý
<b>II/ Chuẩn b</b>
G : Thớc thẳng com pa
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.</b> <b>n định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2. Kiểm tra : Phát biểu định nghĩa tính cấht đờng trung bình của tam giác , vẽ hình </b>
minh hoạ
<b>3.</b> Néi dung
A
E F
D
Hoạt động của thày và trò Nội dung
G : Yêu cầu HS thực hiện ? TR78 SGK
? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC điểm F
trên BC ?
Nhậ xét I là trung điểm của BC
H(...) Lờn bng v hình , cả lớpd vẽ hình vào vở
G : Nhậ xét đó là đúng Đó là nội dung định lý3
SGK
H(...) Đọc định lý ,một HS nêu GT KL định lý
? Để chứng minh BF = FC trớc hết hãy chứng
minh AI = IC
H(...) chøng minh
? Hình thang ABCD có E là trung điểm của AD
,F là trung ddieemr của BC , đoạn thẳng EF là
đờng trung bình của hình thang ABCD .Vậy
em hiểu thế nào là đờng trung bình của hình
thang ?
? Hình thang có mấy đờn trung bình
H(...)
? Từ tính chất đờng trung bình của tam giác ,
hãy dự đốn đờng trung bình của hình thang
H(...)
G : nêu nội dung định lý
G :Vẽ hình ghi GT KL lên bảng
? chng minh EF song song với AB và DC
ta cần chứng minh đợc 1 tam giác có EF là
4) Cđng cè lun tËp
? Các câu sau ỳng hay sai ?
1/ Đờng trung bình của hình thang là đoạn
thẳng đi qua trung diểm hai cạnh bên của hình
thang
2/ ng trung bỡnh của hình thang đia qua
trung diểm hai đờng chéo của hình thang
3/ Đờng trung bình của hình thang song song
với 2 đáy và bằng nửa tng hai ỏy
bài tập 24 SGK
2/ Đpờng trung bình của hình thang
GT ABCD là ht (AB CD)
AE = ED;EF
AB;EF CD
KL BF = FC
<i><b>Định nghĩa </b></i>
Định lý 4
GT <sub>ht ABCD (AB </sub><sub></sub><sub> CD)</sub>
AE = ED; BF = FC
KL <sub>EF </sub><sub></sub><sub> AB;EF </sub><sub></sub><sub> CD</sub>
EF = 1/2(AB + CD)
Bíc1 :
Chøng minh FBA = FCK(gcg)
FA =FK vµ AB = KC
Bớc 2 Xét ADK có EF là đờng
trung bình EF DK và EF = 1/2
DK EF AB DC và EF = 1/2( DC
+ AB)
CI là đờng trung bình của hình thang
ABKH
CI = 1/2(AH + BK
CI = 1/2(12 + 20) = 16
A B
I
E F
D C
A B
1
E F
2
D C 1 K
D
C
A
12 ? 20
x
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Nắm vững định nghĩa và hai định lý đờng trung bình của hình thang làm các bt 23 ;
24;25;26;TR80 SGK và 37 38 40 sách BT
<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>
Tu<b>ần 4</b>
<i>Ngày soạn: 07/09/09</i>
- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình
thang
- Rèn kỹ năng về hình vẽ, chuẩn xác ,ký hiậu đủ giả thiết đầu bài trên hình
- Rèn kỹ năng tính so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh
<b>II/ Chuẩn bị</b>
G và HS chuẩn bị thớc thẳng com pa SGK SBT
<b>III/TiÕn tr×nh :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra :? </b>So sánh dờng trung bình của tam giác của hình thang về định
nghĩa, tính chất ? Vẽ hình minh hoạ<b> </b>
3.Néi dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Bài 1 : Cho hình vẽ a) Tứ giác BMNI là hỡnh gỡ
b) Nếu A = 80<sub> thì các góc của tứ giác BMNI </sub>
bằng bao nhiêu
? Quan sát hình vẽ rồi cho biết giả thiết của bài
H(...) Tứ giác BMNI là hình gì ? Chứng minh
điều đó
Bµi 27
H(...) Đọc đề bài
G : Gỵi ý chøng minh trong hai trêng hỵp E,K,
F không thẳng hàng và E,K, F thẳng hàng
MN là đờng trung bình của ADC
MN DC hay MN BI BMNI là
hình thang
Bn là trung tuyến của ABC vuông
BN = 1/2 AC (1)
và ADC có MI là đờng trung bình
MI = AC/2 (2) Tõ (1) vµ (2) BN =
MI BMNI là hình thang cân
b) Đáp số BMN = MNI = 1190
Bài 2 TR 27
a)Theo bài ra E;F;K lần lợt là các trung
A
M N
Hoạt động của thày và trò Nội dung
H(...)
Bài 3 Trang44SBT
H(...) làm theo nhóm
cả lớp vẽ hình ghi giả thiết kết luận
G : Gợi ý kẻ thªm MM’
G : Gọi đại diện trình bày cách giải
Đại diện một nhóm lênbảng trình bày
G : Cho HS nhận xét a ra li gii ỳng
4) Cng c
Các câu sau Đúng hay sai
1/Đờng thẳng đi qua trung điểm của một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi
qua trung điểm cạnh thứ 3
2/ng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên
của hình thang thì song song với hai đáy
3/Khơng thể có hình thang mà đờng trung bình
H(...)
Đáp số :
1/Đúng ; 2/Đúng ;3/Sai
im của AD;BC;AC EK là đờng tb
của ADC EK = DC/2tơng tự KF =
AB/2
b) NÕu E;K;F không thẳng hàng
EKF có EF < EK + KF
EF< DC/2 + AB/2
EF<1/2(AB +CD)
nÕu E:K:F thẳng hàng thì EF =
EK + KF
EF= AB/2 +CD/2
=1/2(AB+CD) từ đó
EF 1/2(AB + CD
GT ABC cã BM = MC
KL AA’<sub> = (BB</sub><sub> +C C</sub>'<sub>)/2</sub>
Treo bảng phụ
Các câu sau Đúng hay sai
1/Đờng thẳng đi qua trung điểm của
một cạnh của tam giác và song song
với cạnh thứ 2 thì ®i qua trung ®iĨm
c¹nh thø 3
2/Đờng thẳng đi qua trung điểm hai
cạnh bên của hình thang thì song song
với hai đáy
3/Khơng thể có hình thang mà đờng
trung bình bằng độ dài một đáy
5) Hớng dẫn về nhà
Ôn lại định nghĩa và định lý về đờng trung bình của tam giác , hình thang
<i><b>*</b><b>. r</b><b>út kinh nghiệm:</b></i>
<b> Kiểm tra của tổ chuyên môn, </b>
<b> ngµy 07/09/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
<i>Ngày soạn: 13/09/09</i>
<i>Ngày giảng: 16/09/09</i>
A
C
O M’
B’
A’
B M C
A
C
O M’
B A’
<b>TiÕt 8:</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>
HS bit dựng thớc và com pa dể dựng hình theo các yếu tố đã cho
HS biết cách sử dụng thớc và com pa đẻ dựng hình vào vở một cách tơng đối chính
xác
RÌn tÝnh cÈn thËn , chính xác khi sử dụng dụng cụ ,rèn khả năng suy luận có ý thức
vận dụng dựng hình vào thực tế
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thớc htẳng thớc chia khoảng , com pa, bảng phụ , bút dạ ,thớc đo góc
<b>III/Tiến tr×nh :</b>
1.ổn định tổ chức : sĩ số : /19
<b> 2.Kiểm tra :</b>
3.Néi dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
G : Gới thiệu bài tốn dựng hình
? Thớc thẳng có tác dụng gì trong việc vẽ hình
? Com pa có tác dụng gì trong việc vẽ hình
G : Qua chơng trình lớp 7 với thớc và com pa ta
đã biết cách giải các bài tốn dựng hình no ?
H(...)
G : Hớng dẫn ôn lại các dựng hình
- Mét gãc b»ng mét gãc cho tríc
- Dựng đờng trung trực của một đoạn
thẳng
- Dựng đờng thẳng song song với đờng
thẳng cho trớc
- Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng
thẳng đã cho
- Dựng tia phân giác củat một góc cho trớc
Dựng tam giác biết 3 cạnh , hoặc biết hai
cạnh và góc xen giữa, hoặc biết hai cạnh
và một góc kề
-H(...) Dựng theo hớng dẫn của giáo viên
G : Ta đợc phép sử dụng các bài toán trên để
giải các bài tốn dựng hình .Cụ thể xét bài tốn
dựng hình thang
XÐt vÝ dơ SGK
G :Thơng thờng , để tìm ra cáh dựng hình ,
ng-ời ta vẽ phác hình cần dựng với các yếu tố đã
cho . Nhìn vào đó phân tích tìm xem những yếu
tố nào dựng đợc ngay , những điểm còn lại cần
thoả mãn điều kiệngì , nó nằm rrên đờng nào ?
Đó là bơc phõn tớch
G : Vẽ hình phác lên bảng
?Quan sát hình cho biết tam giác nào dựng đợc
ngay ?Vì sao ?
H(...) b) Cách dựng
G :Giáo viên dựng hình bằng thớc kẻ , com pa
theo từng bớc yêu cầu
H(...) dựng vào vở
? Sau khi dựng xong giáo viªn hái
? Tứ giác vừa dựng đợc có thoả mãn các u
cầu của bài tốn hay khơng ?
H(...)
Chøng minh SGK
1/Bài toán dựng hình
2/ Cỏc bi toỏn dựng hình đã biết
- Một góc bằng một góc cho trớc
- Dựng đờng trung trc ca mt
đoạn thẳng
- Dựng đờng thẳng song song với
đờng thẳng cho trớc
Dựng đờng thẳng vng góc
với đờng thẳng đã cho
- Dựng tia phân giác củat một góc
cho trớc Dùng tam gi¸c biết 3
cạnh , hoặc biết hai cạnh và góc
xen giữa, hoặc biết hai cạnh và
một góc kề
3/Dựng hình thang
a) Phân tích
Gi s dng c hình thang thoả mãn
u cầu bài tốn Tam giác ACD dựng
đợc vì biết 2 cạnh và góc xen giữa
Đỉnh B nằm trên đờng thẳng qua A
,song song với DC ; B cách A 3 cm nên
B phải nằm trên đờng tròn tâmA bán
kính 3 cm
b) Cách dựng dựng theo các bớc đã
phân tích ở trên
c) Chøng minh
Tứ giác ABCD dựng trên là hình thang
vì AB song song với DC .Hình thang
ABCD thoả mãn các yêu cầu đề bài
A 3cm B
2cm
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Biện luận
G : Một bài tốn dựng hình đầy đủ có 4 bớc :
Phân tích ; cách dựng ; chứng minh và biện
luận
Trong đó cách dựng : nêu thứ tự từng bớc dựng
hình đồng thời thể hiện các nét dựng trên hình
vẽ
Chøng minh : Bằng lập luận chứng tỏ rằng cáh
dựng trên thoả mÃn yêu cầu bài toán
4) Luyệntập củng cố
Bài tập 31 SGK
? Giả sử dựng hình thang AB CD có AB song
với DC AB = AD = 2cm AC = DC = 4 cm đã
dựng đợc , cho biết tam giác nào đã dựng đợc
ngay ? Vì sao?
? Dỉnh B đợc xác định nh thế nào
G : C¸ch dùng vµ chøng minh vỊ nhµ lµm
d) ta chỉ dựng đợc một hình thang thoả
mãn u cầu bài tốn
5) Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản
- Nắm vững các yêu cầu của một bài toán dựng hình
- bài tập số 29;30;31;32
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
Tu<b>ần 5</b>
<i>Ngày soạn: 13/09/09</i>
<i>Ngày giảng: 17/09/09</i>
<b>Tiết 9:</b> LuyÖn tËp
Củng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình .HS biết cách vẽ phác để phân
tích miệng , biết cách trình bày phần chứng minh
Rèn luyện kỹ năng sử dụng thớc và com pa để dng hỡnh
<b>II/ Chun b</b>
Thớc thẳng thớc chia khoảng , com pa, bảng phụ , bút dạ ,thớc đo góc
<b>III/Tiến tr×nh :</b>
1.ổn định tổ chức : sĩ số : /19
Hoạt động của thày và trò nội dung
Bài tp 31 SGK
( Nêu lại phần phân tích , trình bày phần cách
dựng và chứng minh)
A 2 B x
4
2
Hoạt động của thày và trị nội dung
Bµi 1( bµi 32 tr83 SGK)
H·y dùng mét gãc 300<sub> Dùng góc 30</sub>0<sub> chúng ta</sub>
dùng thớc thẳng và com pa
HÃy dựng gãc 600<sub> tríc </sub>
Làm thế nào để dựng đợc góc 600<sub> bằng thớc</sub>
com pa ?
Sau đó để có góc 300<sub> thì làm thế nào ?</sub>
H(...) lên bảng thực hiện
Bµi 2 (Bµi 34 tr 83 SGK) Dùng h×nh thang
ABCD biÕt D = 900<sub> dÊy CD = 3 cm cạnh bên</sub>
AD = 2 cm, BC = 3 cm
H(...) vẽ phác hình cần dựng
? tam giác nào dựng đợc ngay
? Đỉnh B dựng nh th no ?
H(...)
G : yêu cầu HS dựng hình vào vở , một HS lên
bảng dựng hình
? Có bao nhiêu hình thang thang thoả mÃn yêu
cầu bài toán
H(...)
Bài 3 : Dựng hình thang ABCD biÕt AB = 1,5
cm ;D = 600<sub></sub><sub>C = 45 </sub>0<sub> DC = 4,5cm</sub>
G và HS cùng vẽ phác hình
Dùng ADC cã DC = AC = 4 cm AD
= 2 cm
- Dựng tia Ax DC ( AX cùng
phía với C đối với AD)
Dùng B trªn · sao cho AB =
2cm nèi BC
Chøng minh : ABCD là hình
thang vì AB DC, hình thang
ABCD cã AB = AD = 2cm
AC = DC = 4cm
Dựng một tam giác đều có cạnh
tuỳ ý để có góc 600<sub> ta đợc góc 60</sub>0
Dùng tia ph©n giác của góc 600
ta c gúc 300
Bài 2 (Bµi 34 tr 83 SGK) Dùng h×nh
thang ABCD biÕt D = 900<sub> dÊy CD =</sub>
3 cm cạnh bên AD = 2 cm, BC = 3 cm
-Dùng ADC cã D = 90 0
AD = 2 cm ;DC = 3cm
dựng đờng thẳng yy’<sub> đi qua A </sub>
vµ song song víi DC
Dựng đờng trịn tâm C bán
b) Chúng minh
ABCD là hình thang vì AB
CD cã AD = 2cm D= 900<sub> ;DC = </sub>
3cm BC = 3cm ( Theo c¸ch dùng
C
k
A B
A B B’
3cm
D C
A 1,5cm B
Hoạt động của thày và trị nội dung
?Quan sát hình vẽ có tam giác nào dựng đợc
ngay ?
? Vẽ thêm đờng phụ nào để có thể tạo ra tam
H(...) VÏ BE AD
? Đỉnh D đợc xác nh nh th no ?
? HÃy dựng hình theo các bơc phân tích trên
H(...)
? Hóy chng minh hỡnh dựng đợc thoả mãn các
yêu cầu của bài toán
4) Củng cố luyện tập
Nhắc lại các bớc của một bài toán dựng hình
Từ B kẻ Bx AD và cắt DC tại
E ta cso BEC = 600<sub> vËy </sub><sub></sub><sub> BEC </sub>
dựng đợc vì biết 2 góc và cạnh EC
= 3 cm
Đỉnh D nằm trên đờng thẳng
EC và đỉnh D cách E 1,5 cm
Dùng tia Dt EB
; Dùng tia By DC
A lµ giao điểm của Dt và By
5) Hớng dẫn về nhà
Làm các BT 46 ;49 ;50 52;SBT
<i>*<b>. r</b><b>út kinh nghiƯm:</b></i>
<b> KiĨm tra cđa tổ chuyên môn, </b>
<b> ngµy 14/09/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 6</b>
<i>Ngày soạn: 17/09/09</i>
<i>Ngày giảng: 24/09/09</i>
<b>Tiết 10: §èi xøng trơc </b>
<b>I/Mơc tiªu : </b>
HS hiểu đợc định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d
HS nhân biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nha qua một đờng thẳng , hình thang
câ là hình có trục đối xứng
Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng
cho trớc qua một đoạn thẳng
Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng
<b>II/ Chn bÞ</b>
Thớc thẳng com pa một số hình có trục đối xứng
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2. Kim tra : </b>
Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì ?
Cho 1 ng thng d va mt diểm A hãy vẽ điểm A’ <sub> sao cho d là trung trực của AA</sub>’<sub> ?</sub>
<b>3. Nội dung </b>
Hoạt động của thày và trò Nội dung
G: Chỉ vào hình vẽ gới thiệu trong hình trên A’
gọi là điểm đối xứng với A qua d va A là điểm
đối xứng với A’<sub> qua d . Hai điểm A và A</sub>’<sub> nh </sub>
trên gọi la hai điểm đối xứng nhau qua d
? Em hiểu thế nào là hai diểm đối xứng nhau
qua đờng thẳng d H(...)
? Cho đờng thẳng d M d B d hãy vẽ điểm
M’<sub> đối xứng với M qua d và B</sub>’<sub> đối xứng với B </sub>
qua d
H(...) ? Nêu nhận xét về B và B
G : Nêu quy íc SGK
? Nếu điểm M và đờng thẳng có thể vẽ đợc
mấy điểm đối xứng với M qua d
H(...)
?2 SGK hình thức thảo luận nhóm
H(...) lên bảng vẽ và các nhóm nhận xét
G : Gới thiệu hai đoạn thẳng AB và A B’<sub> đối </sub>
xứng với nhau qua đờng thẳng d
? Vậy thế nào là hai hình đối xứng với nhau
qua đờng thẳng d
H(...)
G : Gới thiệu định nghĩa SGK
H(...) Đọc định nghĩa
? Cho đoạn thẳng AB muốn dựng đoạn thẳng
A’<sub> B</sub>’<sub> đối xứng với AB qua d ta làm thế nào ?</sub>
? Cho ABC muốn dựng
A’<sub> B</sub>’<sub> C</sub>’ <sub> đối xứng với </sub><sub></sub><sub> ABC qua d ta làm </sub>
thế nào ?
H(...)
G :TRên hình vẽ điểm đối xứng với mỗi điểm
thuộc cạnh của ABC qua AH cũng thuộc
cạnh của ABC .Ta nói AH là trục d x của
ABC
? Em hiểu một đờng thẳng d là trục đối xứng
của một hình khi nó thoả mã điều kiện gì?
H(...)
G : Giới thiệu định nghĩa trong SGK
G : Dùng các miếng bìa có dạng chữ A, tam
giác đều , hình trịn để minh hoạ
Đa tấm bìa hình thang cân ABCD và hỏi :
Hình thăng cân có trục đối xứng hay khơng ?
Là đờng nào
G : thực hiện gấp hình minh hoạ
G : yêu cầu HS đọc định lý SGK tr88
4) Củng cố luyện tập
1/Hai điểm đối xứng qua một đờng
thẳng
M và M’đối xứng với nhau qua dt d
dt d lµ trung trùc cđa
M M’
2/Hai hình đối xứng với nhau qua một
đờng thẳng
?2
định nghĩa (SGK)
*Nếu hai đoạn thẳng (góc ,tam giác )
đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng thì
chúng bằng nhau
3/ Hình có trục đối xứng
?3 SGK
định nghĩa (SGK)
?4
A A’
d
M
- B
d
- B’
M’
B
A C
d
A’ C’ B’
A
Hoạt động của thày và trị Nội dung
Bµi 41 SGK tr 48 Bài 41
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là
đờng thẳng AB và đờng trung trực của
đoạn thẳng AB
5) Híng dÉn vỊ nhµ
học thuộc hiểu định nghĩa ,định lý , tính chất trong bài
Bài tập 35-36 – 37 – 39 SGK tr 87 ;88
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> KiĨm tra cđa tỉ chuyên môn, </b>
<b> ngày 21/09/09/9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 7</b>
<i>Ngày soạn: 23/9/09</i>
<i>Ngày giảng: 30/9/09</i>
<b>Tiết 11:</b> LuyÖn tËp
<b>I/Mơc tiªu : </b>
Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng với nhau qua một đờng thẳng về hình có
trục đối xứng
Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng
Kỹ năng nhân biết 2 hình đối xứng nhau qua một trục , hình có trục đối xứng trong
thực tế cuộc sống
<b>II/ Chuẩn bị</b>
G và HS chuẩn bị com pa thớc kẻ thớc thẳng
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh t chc : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
? Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng
? Vẽ hình đối xứng của ABC qua đờng thẳng d
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
Bài 36 Tr 87
H(...) lên bảng trình bày lời giải
a) Ox là trung trực của AB OA = OB ;Oy
lµ trung trùc cđa AC AC = OC OB
= OC
b) AOB cã O1 = O2 =1/2 AOB ;
AOC O3 = O4 = 1/2 AOC
Do đó AOB + AOC = 2(O1 + O3)
BOC = 2. xOy = 1000<sub> </sub>
c) Ox lµ trung trùc cđa AB OA =
OB ;Oy lµ trung trùc cđa AC
AC = OC OB = OC
d) AOB cã O1 = O2 =1/2
AOB ; AOC O3 = O4 =
O
Phơng pháp Nội dung
Tỡm cỏc hỡnh cú trc đối xứng trên hình 59
Bµi 39
H(...) Đọc đề bài
G : Ghi GT và KL
Chøng minh AD+DB < AE + EB
Cả lớp vẽ hình vào vở
? HÃy phát hiện trên hình có các cặp đoạn thẳng
bằng nhau ?Giải thích
?Tại sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB
DG : Chốt nh vậy nếu A và B là hai điểm thuộc
cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng d
thì điểm D(giao điểm của CB và đờng thẳng d )
là điểm có tổng khoản cách từ đó tới Avà B là
nhỏ nhất
G : ¸p dụng kết quả của câu a hÃy trả lời câu
hỏi b
4) Củng cố
Hệ thống lại các kiến thức lý thuyÕt
1/2 AOC
Do đó AOB + AOC = 2(O1 +
O3)
BOC = 2. xOy = 1000<sub> </sub>
Bµi 37 SGK
Do điểm A đối xứng với điểm điểm C
qua đờng thẳng d nên d là trung trực
của AC AD = CD và AE = CE
AD + DB = CD + DB = CB
AE + EB =CE + EB
CEB cã CB <CE + EB AD + DB
<AE + EB
b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên
đi là con đờng ADB
Bµi 3 tr40
Biển a,b,d mỗi biển có 1 trục đối xứng
biển c khơng có trục đối xứng
5) Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập phần lý thuyết
- Làm các bài tập 60 ; 62 ; 64 ; 65 ; 66 ; 71 tr66 SBT. §äc mơc cã thĨ em cha biÕt
<i>Ngày soạn: 23/9/09</i>
<i>Ngày giảng: 01/10/09</i>
<b>Tiết 12: Hình bình hành </b>
<i><b>I/Mơc tiªu : </b></i>
HS nắm đợc các định nghĩa hình bình hành , các tính chất của hình bình hành , các
dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình bình hành
HS biÕt vÏ h×nh b×nh hành, biết chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành
Rốn k nng suy lun , vn dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau , góc bằng nhau , chứng minh 3 điểm thẳng hàng , hai đ ờng
thẳng song song
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thớc thẳng com pa
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh t chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
3.Néi dung
Ph¬ng ph¸p Néi dung
? Hãy quan sát tứ giác ABCD trên hình vẽ
66 SGK cho biết tứ giác đó có gì đặc biệt
Phơng pháp Nội dung
G: tứ giác ABCD có các cạnh đối song song
đợc gọi là hình bình hành .Vậy em hiểu thế
nào là hình bình hành ?
G : Khẳng định : Đó là nội dung định nghĩa
SGK
H(...) Vẽ hình bình hành dới sự hớng dẫn của
giáo viên
Dựng thớc thẳng hai lề ta vẽ đợc các cạnh đối
song song của hình bình hành
? tø gi¸c ABCD là hình bình hành khi nào ?
H(...)
tứ giác ABCD là hình bình hành thì ta suy ra
điều gì ? H(...)
Hình bình hành có phải là hình thang
không ?
H(...)
? HÃy tìm trong thực tế hình ảnh về hình bình
hành ?
? hình bình hành có tính chất gì
? Hình bình hành là hình thang vậy trớc tiên
hình bình hành có tính chất gì
H(...)
? Nhng hình bình hành là hình thang có 2
cạnh bên song .Hãy thử phát hiện thêm các
tính chất về cạnh, về góc , về đờng chéo của
hình bình hành ?
H(...)
G : Khẳng dịnh là nội dung định lý
H(...) Đọc dịnh lý
H(...) GHi GT KL của định lý theo hình vẽ
trên bảng
Gäi HS chøng minh tõng ý
? Dùa vµo dÊu hiƯu nµo dể nhận biết 1 tứ giác
là hình bình hành ?
H(...) định nghĩa
?Cịn dựa vào dấu hiệu nào khơng H(...)
Nếu còn thời gian cho HS chứng minh một
?3 SGK
H(...) hoạt động theo nhóm
G : Thu kÐt qu¶ th¶o l cđa tõng nhãm vµ
nhËn xÐt
4) Cđng cè lun tËp
bµi tËp44 tr92
H(...) suy nghÜ
G : Hớng dấn Chứng minh DEBF là hình
bình hành bằng cách chứng minh nó có 2
canh đối song song và bằng nhau rồi BE =
DF
1/Định nghĩa
nh ngha
hỡnh bỡnh hnh l 1 hình thang đặc
biệt ( hình bình hành là hình thang
có 2 cạnh bên song song)
2/TÝnh chÊt
?2
Định lý(SGK)
GT ABCD làhình bình hành
AC x BD t¹i O
KL a) AB = CD ;AD = BC
b) ¢ = C;B = D
c) OA = OC ;OB = OD
Chøng minh SGK
a)
b)
c)
3/DÊu hiƯu nhËn biÕt
1.Tứ giác có các cạnh đối song song là
hình bình hành .
2.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
hình bình hành
3.Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình
4.Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình
bình hành
5.Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đờng là hình bình
hành
?3 SGK
bµi tËp44 tr92
A
1 1 B
O
D 1 1 C
A B
E - - F
-
5) Híng dÉn vỊ nhµ BT 45 – 57 SGK vµ 78 – 80 SBT
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> KiĨm tra của tổ chuyên môn, </b>
<b> ngµy 28/9/09/9/08</b>
<b> </b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 8</b>
<i>Ngày soạn: 03/10/09</i>
<i>Ngày giảng: 07/10/09</i>
<b>Tiết 13:</b> LuyÖn tËp
<b>I/Mơc tiªu : </b>
KiĨm tra, luyªn tËp kiÕn thøc hình bình hành
Rèn kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kỹ năng vẽ hình ,
chứng minh, suy luận hợp lý
<b>II/ Chuẩn bị</b>
G : Thớc thẳng com pa
HS : Thớc thẳng com pa
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh t chc : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
Phát biểu định nghĩa tính chất hình bình hành, chữa bài tập 46 SGK
a) §óng
b) §óng
c) Sai
d) Sai
e) §óng
<b>3.Néi dung </b>
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Bài 47 SGK
G : VÏ hình lên bảng
H(...) ghi GT KL
GT ABCD Là Hình bh
AH DB,CK DB,OH = OK
KL AHCK là hình bình hành
A;O:C thẳng hµng
?quan sát hình vẽ và cho biết tứ giác AHCK
có đặc điểm gì ?
H(...)
Cần chỉ thêm yếu tố nào để khẳng định tứ
giác AHCK là hình bình hành
A B
H K
O
D C
Chøng minh
AH DB
CK DB AH CK
XÐt AHD vµ CKB cã H = K=
900
AD = CB(t/c h×nh bh)
D1 = B1(so le trong cña AD BC)
AHD = CKB(cạnh huyền và góc
nhọn) AH = CK
vậy AHCK là hình bình hành
là trung điểm của HK mà AHCK là hình
bình hành(cmt)
O cng l trung điểm của đờng chéo
AC
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Bài 2 ( Bài 48 tr 92SGK)
H(...) đọc đầu bài vẽ hình ghi GT KL
? HEF G là hình gì ? Vì sao/
? Có kết luận gì về đoạn thẳng HE?
? Tơng tự đối với đoạn thẳng GF
Gọi H;E;F;G lần lợt là trung điểm của
AD;AB;CB:CD đoạn thẳng HE là đờng
trung bình của ADB
Đoạn thẳng FG là đờng trung bình ca
DBC
nên HE DB và HE = 1/2 DB
GF DB vµ GF = 1/2 DB
HE GF ( DB) và hE = GF
tứ giác EFGH là hình bình hành
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD qua B vẽ
đoạn thẳng EF sao cho EF AC vµ EB = BF
= AC
a)Các tứ giác AEBC;ABFC là hình gì?
Hình bình hành ABCD có thêm điều kiẹn gì
HS2 thùc hiƯn câu b
Chứng minh
Gọi H;E;F;G lần lợt là trung điểm của
AD;AB;CB:CD đoạn thẳng HE là
đ-ờng trung bình cđa ADB
Đoạn thẳng FG là đờng trung bình ca
DBC
nên HE DB và HE = 1/2 DB
GF DB vµ GF = 1/2 DB
HE GF ( DB) và hE = GF
tứ giác EFGH là hình bình hành
Bài 3
Chứng minh a) tứ giác AEBC là bh
AEBC là hình bình hànhvì EB AC và
EB = AC(GT)
tơng tự tứ giác ABFC là hình bình hành
vì BF AC vµ BF = AC
Hai điểm đối xứng nhau qua đờng thẳng
là đờng trung trực của đoạn thẳng nối 2
điểm đó
b) E và F đối xứng với nhau qua đờng
thẳng BD là trung trực của đoạn thẳng
EF
DB EF ( v× EB = BF)
DBAC(v× EF AC)
DAC cân tại D vì có DO vừa là
trung tuyến,vừa là đờng cao
Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề
bằng nhau
4) Củng cè luyÖn tËp
5) Hớng dẫn về nhà Về nhà nắm vững và phân biệt đợc định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu, tiónh chất, dấu hiệu nhân biệt hình bình hành làm bài tập 49SGK bài
83,85,87,89 tr 69
<i>*<b>. r</b><b>ót kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: 03/10/09</i>
<i>Ngày giảng: 07/10/09</i>
<b>Tiết 14:</b>
HS hiểu đợc định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm hai hình đối xứng
nhau qua 1 điểm , hình có tâm đối xứng
Nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm , hình bình hành là hình có
tâm đối xứng
HS biết vẽ 1 điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn
thẳng cho trớc qua 1 điểm
HS biết chứng minh 2 điểm đối xứng qua 1 điểm
HS nhân ra 1 số hình có tâm đối xứng
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thíc th¼ng com pa
<b>III/TiÕn tr×nh :</b>
<b>1.ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
? Dựng hình bình hành ABCD biết AC = 4cm ,BD = 5cm , BOC = 500
3.Néi dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
G : yờu cu HS thc hiờn ?1
H(...) Lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm
vào vở
G : Gi thiu A’<sub> là điểm đối xứng với A qua </sub>
A ,A là điểm đối xứng với A’<sub> qua o, A và A</sub>’
là 2 điểm đối xứng với nhau qua O
? Vậy thế nào là hai điểm đối xứng với nhau
qua O
G : NÕu A trïng víi O th× A’<sub> ë ®au ?</sub>
G : Nêu quy ớc Điểm đối xứng với điểm O
qua O cũng là điểm O
G : quay về hình vẽ của HS ở phần kiểm tra
và nêu câu hỏi
? Tỡm trờn hỡnh hai im đối xứng nhau qua
điểm O?
G : Với một điểm O cho trớc , úng với 1
điểm A có bao nhiêu điểm đối xứng với A
qua O
G : Yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK
Vẽ điểm A’<sub> đối xứng với A qua O</sub>
vẽ điểm B’<sub> đối xứng với B qua O</sub>
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB vẽ C’<sub> đối </sub>
xứng với C qua O
? Em có nhận xét gì về vị trí của điểm C’<sub>?</sub>
?Hai đoạn thẳng AB và A’<sub> B</sub>’<sub> trên hình vẽ là 2</sub>
đoạn thẳng đối xứng với nhau qua O, khi ấy,
mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB đối xứng với
1 điểm thuộc đoạn thẳng A’<sub> B</sub>’<sub>qua O và ngợc </sub>
lại
H(...) đọc định nghĩa
G : Sử dụng hình đó để giơí thiệu điểm O gọi
là tâm đối xứng của hai hình đó
? Em có nhận xét gì về hai đoạn thẳng ( góc,
tam giác ) đối xứng với nhau qua 1 điểm ?
G : Nhận xét trên là ỳng
? Quan sát hình 78, cho biết hình H và hình
H<sub> có quan hệ gì </sub>
Ch vo hỡnh bình hành đã có ở phần kiểm tra
:
ở hình bình hành ABCD, hãy tìm hình đối
xứng của cạnh AB của cạnh AD qua tâm O ?
Điểm đối xứng qua tâm O với điểm M bất kỳ
thuộc hình bình hành ABCD ở đau ?( GV lấy
1 điểm M thuộc cạnh của hình bình hành
ABD)
G : Gới thiệu điểm O là tâm đối xứng của
hình bình hành ABCD và nêu tổng quát, định
nghĩa tâm đối xứng của hình H
H(...) đọc định lý
H(...) làm ?4 SGK
1/ Hai điểm đối xứng nhau qua 1 điểm
A O A’
\ \ \
Hai điểm A và A’<sub> đối xứng với nhau qua </sub>
O O là trung điểm của A A’
2/ Hai hình đối xứng nhau qua 1 điểm
định nghĩa
(SGK)
3/ Hình có tâm đối xứng
định nghĩa
SGK
?4 SGK
4) Cđng cè lun tËp
Trong các hình sau hình nào có tâm đối
xứng, hình nào có trục đối xứng
a/ Chữ cái H
b/Chữ cái I
c/Tam giác đều
d/ Hình thang cân
e/ Đờng trịn
Bµi tËp 51 tr 96 SGK
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng qua một tâm, hai hình đối xứng qua một
tâm, hình có tâm đối xứng
soa sánh với phép đối xứng trục
Bµi tËp vỊ nhµ sè 50 , 52, 53,56 tr96 SGK
bµi tËp 92, 93,94 tr 70 SGK
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: 03/1009</i>
<i>Ngày giảng: 08/10/09</i>
<b>Tiết 15:</b> LuyÖn tËp
<b>I/Mơc tiªu : </b>
Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua 1 tâm, so sánh phép đối xứng
qua một trục
Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng , kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập
chứng minh , nhận biết các khái niệm
Gi¸o dơc tính cẩn thận
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thớc thẳng com pa, bảng phụ, phấn màu
HS thớc thẳng , com pa
<b>III/TiÕn tr×nh : </b>
<b>1.ổn định tổ chức : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra : ? Thế nào là hai điểm đối xứng qua O?</b>
Thế nào là hai hình đối xứng qua O?
Cho ABC nh hình vẽ . Hãy vẽ A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> đối xứng với </sub><sub></sub><sub> ABC qua trong tâm G của </sub>
ABC
H×nh vÏ
Hoạt động của thày và trò Nội dung
hữa bài tập 52 SGK tr 96
H(...) đọc đề bài
G :Tổ chức cho HS phân tích đề bài
H(...) lên bảng làm
<b>Bµi 54 tr 96</b>
H(...) Ghi GT – KL
G : Hớng dẫn cho HS phân tích theo sơ đồ
sau :
B và C đối xứng nhau qua O
B, O , C th¼ng hµng vµ OB = OC
O1+O2+O3+O4 =1800
vµ OB = OA
O2+O3 = 900<sub>,</sub><sub></sub><sub> OAB cân,</sub><sub></sub><sub> OAC cân</sub>
G : yêu câu học sinh đứng tại chỗ nêu hớng
chứng minh
Bài 2 Cho ABC vng tại A Vẽ hình đối
xứng của ABC qua tõm A
HS1 lên bảng làm
b) Cho ng trịn O, bán kính R Vẽ hình đối
xứng của dt O qua tõm O
HS2 lên bảng làm
c)Cho t giỏc ABCD có AC BD tại O .Vẽ
hình đối xứng với tứ giác AVCD qua tâm O
HS 3 lên bảng làm
G : Đa đề bài trên bảng phụ
và phân tích kỹ đầu bài để HS thấy rõ là tam
giác có 3 trục đối xứng nhng khơng có tâm
đối xứng
Bài 56 tr 966 SGK
a) Có tâm đối xứng
b) Khơng có tâm đối xứng
c) Có tâm đối xứng
d) Khơng có tâm đối xứng
Bài 57 tr 97
G : yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi trả lời
4) Củng cố luyện tập
G : Cho HS lập bảng so sánh hai phép đối
xứng : Đối xứng trục và đối xứng tâm
I/Tổ chức luyện tập
Giải : ABCD là hình bình hành BC
AD ; BC = AD BC AE ( Vì
D,A,E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
tứ giác AEBC là hình bình hành
theo dÊu hiƯu nhËn biÕt BE AC vµ
BE = AC(1)
Chứng minh tơng tự ta có BF AC và
BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E;B;F
thẳng hàng theo tiên đề Ơ cờ lít và BE =
BF (= AC) đối xứng với F qua B
II/Luyện tập
Bµi 54 tr 96
Giải C và A đối xứng nhau qua Oy O
y là trung trc ca CA OC = OA
OCA cân tại O, cã OE CA O3 =
O4( t/c tg cân)
chứng minh tơng tự
OA = OB và O2 = O1 vËy OC = OB
= OA(1)
O3+O2=O4 +O1 = 900
O1+O2+O3+O4 =1800
từ đó suy ra O là trung điểm của CB hay
C và B đối xứng nhau qua O
Bài 2 Cho ABC vng tại A Vẽ hình
đối xứng của ABC qua tâm A
b) Cho đờng tròn O, bán kính R Vẽ hình
đối xứng của dt O qua tâm O
c)Cho tứ giác ABCD có AC BD tại
O .Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD
qua tâm O
Hoạt động của thày và trò Nội dung
hữa bài tập 52 SGK tr 96
H(...) đọc đề bài
G :Tổ chức cho HS phân tích đề bài
H(...) lên bảng làm
<b>Bµi 54 tr 96</b>
H(...) Ghi GT – KL
G : Hớng dẫn cho HS phân tích theo sơ đồ
sau :
B và C đối xứng nhau qua O
B, O , C thẳng hàng và OB = OC
O1+O2+O3+O4 =1800
vµ OB = OA
O2+O3 = 900<sub>,</sub><sub></sub><sub> OAB cân,</sub><sub></sub><sub> OAC cân</sub>
G : yêu câu học sinh đứng tại chỗ nêu hớng
chứng minh
Bài 2 Cho ABC vuông tại A Vẽ hình đối
xứng của ABC qua tõm A
HS1 lên bảng làm
b) Cho ng trũn O, bỏn kính R Vẽ hình đối
xứng của dt O qua tõm O
HS2 lên bảng làm
c)Cho t giỏc ABCD cú AC BD tại O .Vẽ
hình đối xứng với tứ giác AVCD qua tâm O
HS 3 lên bảng làm
G : Đa đề bài trên bảng phụ
và phân tích kỹ đầu bài để HS thấy rõ là tam
giác có 3 trục đối xứng nhng khơng có tâm
đối xứng
Bài 56 tr 966 SGK
a) Có tâm đối xứng
b) Khơng có tâm đối xứng
c) Có tâm đối xứng
d) Khơng có tâm đối xứng
Bài 57 tr 97
G : yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi trả lời
G : Cho HS lập bảng so sánh hai phép đối
xứng : Đối xứng trục và đối xứng tâm
I/Tỉ chøc lun tập
Giải : ABCD là hình bình hành BC
AD ; BC = AD BC AE ( V×
D,A,E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
tứ giác AEBC là hình bình hành
theo dấu hiệu nhËn biÕt BE AC vµ
BE = AC(1)
Chứng minh tơng tự ta có BF AC và
BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E;B;F
thẳng hàng theo tiên đề Ơ cờ lít và BE =
BF (= AC) đối xứng với F qua B
II/Luyện tập
Bµi 54 tr 96
Giải C và A đối xứng nhau qua Oy O
y là trung trực của CA OC = OA
OCA cân tại O, có OE CA O3 =
O4( t/c tg cân)
OA = OB vµ O2 = O1 vËy OC = OB
= OA(1)
O3+O2=O4 +O1 = 900
O1+O2+O3+O4 =1800
từ đó suy ra O là trung điểm của CB hay
C và B đối xứng nhau qua O
Bài 2 Cho ABC vng tại A Vẽ hình
đối xứng của ABC qua tâm A
b) Cho đờng trịn O, bán kính R Vẽ hình
đối xứng của dt O qua tâm O
c)Cho tứ giác ABCD có AC BD tại
O .Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD
qua tâm O
Hoạt động của thày và trò Nội dung
hữa bài tập 52 SGK tr 96
H(...) đọc đề bài
G :Tổ chức cho HS phân tích đề bài
H(...) lên bảng làm
<b>Bµi 54 tr 96</b>
H(...) Ghi GT – KL
G : Hớng dẫn cho HS phân tích theo sơ đồ
sau :
B và C đối xứng nhau qua O
B, O , C thẳng hàng và OB = OC
O1+O2+O3+O4 =1800
và OB = OA
O2+O3 = 900<sub>,</sub><sub></sub><sub> OAB cân,</sub><sub></sub><sub> OAC cân</sub>
G : yêu câu học sinh đứng tại chỗ nêu hớng
chứng minh
Bài 2 Cho ABC vuông tại A Vẽ hình đối
xứng của ABC qua tâm A
HS1 lªn bảng làm
b) Cho ng trũn O, bỏn kớnh R V hình đối
xứng của dt O qua tâm O
HS2 lªn bảng làm
c)Cho t giỏc ABCD cú AC BD ti O .Vẽ
hình đối xứng với tứ giác AVCD qua tâm O
HS 3 lên bảng làm
G : Đa đề bài trên bảng phụ
và phân tích kỹ đầu bài để HS thấy rõ là tam
giác có 3 trục đối xứng nhng khơng có tâm
đối xứng
Bài 56 tr 966 SGK
a) Có tâm đối xứng
b) Khơng có tâm đối xứng
c) Có tâm đối xứng
d) Khơng có tâm đối xứng
Bài 57 tr 97
G : yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi trả lời
4) Củng cố luyện tập
G : Cho HS lập bảng so sánh hai phép đối
xứng : Đối xứng trục và đối xứng tâm
I/Tỉ chøc lun tËp
Gi¶i : ABCD là hình bình hành BC
AD ; BC = AD BC AE ( Vì
D,A,E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
tứ giác AEBC là hình bình hành
theo dấu hiệu nhận biết BE AC vµ
BE = AC(1)
Chứng minh tơng tự ta có BF AC và
BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E;B;F
thẳng hàng theo tiên đề Ơ cờ lít và BE =
BF (= AC) đối xứng với F qua B
II/Luyện tập
Bµi 54 tr 96
Giải C và A đối xứng nhau qua Oy O
y là trung trực của CA OC = OA
OCA cân tại O, có OE CA O3 =
O4( t/c tg cân)
chứng minh tơng tự
OA = OB vµ O2 = O1 vËy OC = OB
= OA(1)
O3+O2=O4 +O1 = 900
O1+O2+O3+O4 =1800
từ đó suy ra O là trung điểm của CB hay
C và B đối xứng nhau qua O
Bài 2 Cho ABC vuông tại A Vẽ hình
đối xứng của ABC qua tâm A
b) Cho đờng trịn O, bán kính R Vẽ hình
đối xứng của dt O qua tâm O
c)Cho tứ giác ABCD có AC BD tại
O .Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD
qua tâm O
Hoạt động của thày và trò Nội dung
hữa bài tập 52 SGK tr 96
H(...) đọc đề bài
G :Tổ chức cho HS phân tích đề bài
H(...) lên bảng làm
<b>Bµi 54 tr 96</b>
H(...) Ghi GT – KL
G : Hớng dẫn cho HS phân tích theo sơ đồ
sau :
B và C đối xứng nhau qua O
B, O , C thẳng hàng và OB = OC
O1+O2+O3+O4 =1800
và OB = OA
O2+O3 = 900<sub>,</sub><sub></sub><sub> OAB cân,</sub><sub></sub><sub> OAC cân</sub>
G : yêu câu học sinh đứng tại chỗ nêu hớng
chứng minh
Bài 2 Cho ABC vng tại A Vẽ hình đối
xứng ca ABC qua tõm A
HS1 lên bảng làm
b) Cho đờng trịn O, bán kính R Vẽ hình đối
xứng ca dt O qua tõm O
HS2 lên bảng làm
c)Cho t giác ABCD có AC BD tại O .Vẽ
hình đối xứng với tứ giác AVCD qua tâm O
HS 3 lên bảng làm
G : Đa đề bài trên bảng phụ
và phân tích kỹ đầu bài để HS thấy rõ là tam
giác có 3 trục đối xứng nhng khơng có tâm
đối xứng
Bài 56 tr 966 SGK
a) Có tâm đối xứng
b) Khơng có tâm đối xứng
c) Có tâm đối xứng
d) Khơng có tâm đối xứng
Bài 57 tr 97
G : yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi trả lời
4) Củng cố luyện tập
G : Cho HS lập bảng so sánh hai phép đối
xứng : Đối xứng trục và đối xứng tõm
I/Tổ chức luyện tập
Giải : ABCD là hình bình hµnh BC
AD ; BC = AD BC AE ( Vì
D,A,E thẳng hàng) và BC = AE (= AD)
tứ giác AEBC là hình bình hµnh
theo dÊu hiƯu nhËn biÕt BE AC vµ
Chứng minh tơng tự ta có BF AC và
BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có : E;B;F
thẳng hàng theo tiên đề Ơ cờ lít và BE =
BF (= AC) đối xứng với F qua B
II/Luyện tập
Bµi 54 tr 96
Giải C và A đối xứng nhau qua Oy O
y là trung trực của CA OC = OA
OCA c©n t¹i O, cã OE CA O3 =
O4( t/c tg cân)
chứng minh tơng tự
OA = OB và O2 = O1 vËy OC = OB
= OA(1)
O3+O2=O4 +O1 = 900
O1+O2+O3+O4 =1800
từ đó suy ra O là trung điểm của CB hay
C và B đối xứng nhau qua O
Bài 2 Cho ABC vng tại A Vẽ hình
đối xứng của ABC qua tâm A
b) Cho đờng tròn O, bán kính R Vẽ hình
đối xứng của dt O qua tâm O
c)Cho tứ giác ABCD có AC BD tại
O .Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD
qua tâm O
5) Hớng dẫn về nhà
BT 95 đến 97 SBT
<i>*<b>. r</b><b>út kinh nghiệm:</b></i>
<b> Kiểm tra của tổ chuyên môn,</b>
<b> ngµy 05/10/09 05/10/099/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 9</b>
<i>Ngày soạn: 07/10/09</i>
<i>Ngày giảng: 14/10/09</i>
<b>Tiết 16:</b>
HS hiu c nh nghĩa hình chũ nhật ,các tính chất của hình chữ nhật các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật
HS biÕt vÏ 1 h×nh chữ nhật , bớc đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ
nhật . Biết vận dụng các kiến thức về hình chcữ nhật áp dụng vào tam giác
<b>II/ Chuẩn bị</b>
G :Thc k , com pa, hình vẽ sẵn để kiểm tra 1 tứ giác có là hình chữ nhật hay
khơng
HS :Thớc kẻ , com pa
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh t chc : sĩ số : /19 </b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
3.Néi dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
<i>G : Vẽ một tứ giác ABCD lên bảng (tứ </i>
<i>giác đó là hình chữ nhật có bốn góc </i>
<i>vng)</i>
? Tø gi¸c ABCD vÏ
? Hình chữ nhật có phải là hình bình hành
không ?Có phải là hình thang cân không ?
H(...)
G : hỡnh chữ nhật là 1 hình bình hành đặc
biệt là một hỡnh thang cõn c bit
? Hình chữ nhật vừa là hình bình hành
1/ Định nghĩa
định nghĩa SGK
tø gi¸c ABCD là hình chữ nhật A =
B =C = D = 900
A B
C
D
A B
Hoạt động của thày và trò Nội dung
vừa là hình thang cân nên nó có tính chất
g× ?
? Dự đốn tính chất đặc biệt của hình chữ
nhật
H(...) Trong hình chữ nhật hai đờng chéo :
+ Bằng nhau
+ Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
? Hãy ghi tính chất này dới dạng GT,KL
Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật ta
chứng minh tứ giác có mấy góc vng ? Vì
sao ?
? Nếu 1 tứ giác đã là hình thang cân thì cần
thêm điều kiện gì về góc sẽ là hình chữ
nhật ?
? Nếu tứ giác đã là hình bình hành thì cần
thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình chữ
nhật ? Vì sao
G : Xác nhận có 4 dấu hiệu nhận biết hình
chữ nhật mét dÊu hiƯu tõ tø gi¸c , 1 dÊu hiƯu
tõ hình thang cân , hai dấu hiệu từ hình bình
hành
H(...) Đọc lại dấu hiệu nhận biết
? HÃy chứng minh dấu hiệu 4
Gợi ý
?tứ giác có hai góc vuông có phải là hình chữ
nhật không ?
Hình thang có 1 góc vuông có là hình chữ
nhật không
? Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau có là
? Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đờng có là hình
chữ nhật khơng ?
? 2 : G đa ra hình chữ nhật vẽ sẵn ( Đảm bảo
độ chính xỏc cao)
H(...) lên bảng kiểm tra
4/ áp dụng vào tam giác
H(...) Làm ? 3 theo nhóm
G : Gọi HS từng nhóm trả lời các yêu cầu
của ? 3
Hóy phỏt biu tớnh cht va tìm đợc ở câu b
dới dạng 1 định lý
H(...) Trong tam giác vuông đờng trung tuyến
ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy
?4 HS cịng th¶o ln nhãm dể thực hiện các
yêu cầu của ? 4
H(...) từng nhóm tr¶ lêi
? Hỹa phát biểu tính chất tìm đợc bằng lời
Nếu một tam giác có đờng trung tuyến ứng
với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó
G : Khẳng định phát biểu đó là nội dung định
lý SGK
H(...) đọc định lý
4) Củng cố luyện tập
Phát biều định nghĩa hình chữ nht
Nu cỏc tớnh cht hỡnh ch nht
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Bài tập 60 tr99 SGK
2/ Tính chất
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất
của hình bình hành
của hình thang cân
-Tính chất đặc biệt (SGK)
GT ABCD là hình
chữ nhật AC x BD taị O
KL OA = OB = OC =OD
3/ DÊu hiÖu nhận biết hình chữ nhật
Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ
nhật
Hình thang cân có một góc vuông
là hình chữ nhật
hình bình hành có một góc vuông
là hình chữ nhật
Hỡnh bình hành có hai đờng chéo
bằng nhau và cát nhau tại trung điểm
của mõi đờng là hỡnh ch nht
? 2 SGK
4/ áp dụng vào tam gi¸c
?3 SGK
Tam giác vng ABC có BC2 <sub> =AB</sub>2<sub> +</sub>
AC2<sub>( định lý Pi ta go)</sub>
BC2<sub> = 7</sub>2<sub> + 24</sub>2
BC2<sub> = 625</sub>
BC = 25
AM = BC/2 Tính chất đờng trung tuyến
thuộc cạnh huyền của tam giác vuông
AM = 25/2 = 12,5
5) Híng dÉn vỊ nhµ
A
B M C
Ơn tập định nghĩa tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang cân hình bình hành ,hình
chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vng
Bµi tËp 58-63 tr 99 vµ 100
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i>Ngµy soạn: 07/10/09</i>
<i>Ngày giảng: 15/10/09</i>
<b>Tiết 17:</b>
<b>I/Mơc tiªu : </b>
Củng cố định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết một tữ giác là hình chữ nhật .Bổ
sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập
Luyện kỹ năng , vẽ hình phân tích đề bài ,vận dụng kiến thức về hình chữ nhật trong
tính tốn , chứng minh và các bài tốn thc t
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thớc thẳng , com pa , phấn màu
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh t chc : sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /18 </b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
Chữa bài tập 58 tr 99 SGK
3.Néi dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
chữa bài tập 59 tr99SGK
Bµi 62 tr99 SGK
H(...) Đọc đề bài ghi GT,KL
H(...) Lên bảng
a)Gọi trung điểm của4 cạnh huyền AB là M
CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của
vuông ACB CM=AB/2
C (M;AB/2)
b)Câu b đúng:Có OA=OB=OC=R CO là
trung tuyn ca ACB m CO=AB/2
ABCvuông tại C
Bài 64 tr 100
G : Híng dÉn HS vÏ h×nh b»ng thíc kỴ com
pa
? H·y chứng minh tứ giác EFGH là hình
chữ nhật
H(...)
? NhËn xÐt g× vỊ DEC
H(...) D1 = D2 = D/2
C1 = C2 = C/2
mµ C + D =1800<sub> ( 2 gãc trong cïng phÝa) </sub>
D1 +C1=1800<sub> :2 = 90</sub>0<sub></sub><sub></sub><sub>E1 = 90</sub>0
? C¸c gãc kh¸c cđa tø giác EFGH thì sao
H(...) Chứng minh tơng tự
G1 = F1 = 900
vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3
a; Hình bình hành
Nhn giao điểm hai đờng chéo làm tâm
đối xứng.Hình chữ nhật là một hình bình
hành nên giao điểm hai đờng chéo của
hình chữ nhật là tâm đối xứng của nó
b)Hình thang cân nhận đờng thẳng qua
trung điểm hai đáy làm trục đối
xứng.Hình chữ nhật là một hình thang
cân ,có đáy là hai cặp cạnh đối của nó.Do
đó hai đờng thẳng đi qua trung điểm 2
cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục
đối xứng của hình chữ nhật đó
Chøng minh
D1 = D2 = D/2
C1 = C2 = C/2
mµ C + D =1800<sub> ( 2 gãc trong cïng </sub>
phÝa) D1 +C1=1800<sub> :2 = 90</sub>0<sub></sub>
E1 = 900
Chøng minh t¬ng tù
G1 = F1 = 900
vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có
3 góc vuông
Hoạt động của thày và trị Nội dung
góc vng
Bµi tËp 65 tr 100
G : yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài
H(...)
? Cho biết GT KL của bài toán
GT ABCD:AC BD,AE=EB
BF = FC,CG=GD,DH=HA
KL EFGH là hình gì?vì sai?
H(...) suy ngh v tho lun nhúm ít phút
G: Gọi đại diện từng nhóm trình bày cỏch
gii
G : Nhận xét về cách làm cña tõng nhãm
B
E F
A C
H G
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Bài tập về nhà 114;115;117;121;123 tr 72,73 SBT
Ôn lai định nghĩa đờng trịn
<i>*<b>. r</b><b>ót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> Kiểm tra của tổ chuyên môn,</b>
<b> ngµy 12/10/09 05/10/099/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 10</b>
<i>Ngày soạn: 17/10/09</i>
<i>Ngày giảng: 21/10/09</i>
<b>Tiết 18:</b>
HS nhận biết đợc khái niệm khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song ,định lý về
các đờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đờng thẳng
cho trớc một khoảng cho trớc
Biết vận dụng định lý về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau .Bớc đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên đờng thẳng
song song với 1 đờng thẳng cho trớc
Hệ thống lại 4 tập hợp điểm đã học
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thíc th¼ng com pa ê ke phấn màu
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh t chc : sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /18 </b>
Hoạt động của thày và trò Nội dung
G : yêu cầu làm ?1
G : Vẽ hình lên bảng
H(...) Vẽ hình vào vë
Cho a b TÝnh BK theo h
?Tø gi¸c ABKH là hình gì ? Tại sao ?
Độ dài BK là bao nhiêu ?
H(...) Trả lời ( Có giải thích)
BK = h
? từ đó rút ra nhận xét gì về tính chất của các
điểm thuộc đờng thẳng a
H(...) cách đờng thẳng a một khoảng bằng h
G : Giới thiệu định nghĩa về khoảng cáh giữa
G : yêu cầu HS làm ? 2
G : Vẽ hình lên bảng
a A M
h h
H <sub>K</sub>
b
h h
a’ M’
A’
G : Phân tích u cầu đề bài
G : gỵi ý LÊy A a kỴ AH b AH b»ng
bao nhiêu ?
H(...) AH = h kẻ MK b thì MK bằng bao
nhiêu ?
H(...) MK = h
? Có thể kl gì về tg AMKH
H(...) hình chữ nhật
?T đó hãy chứng tỏ Am trung với đờng
thẳng b M b chứng minh tơng tự đối với
điểm M’
H(...)
? Tõ kÕt qu¶ ? 2 hÃy phát biểu thành tính chất
H(...)
G :yờu cầu HS đọc tính chất
Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm
trên hai đơng thẳng song song với b và cách
b 1 khoảng bằng h
?3 Hoạt động của thày và trò tơng tự
G : Chốt và đa ra nhận xét :
<i><b>Tập hợp các điểm cách 1 đờng thẳng cố</b></i>
<i><b>định một khoảng bằng hkhông đổi là đờng</b></i>
<i><b>thẳng song song với hai đờng thẳng đó và</b></i>
<i><b>cách đờng thẳng đó 1 khoảng bằng h </b></i>
G : Giới thiệu về hai đờng thẳng song song
cách đều trên hình vẽ
a
b
?4 H(...) th¶o luËn theo nhãm
G : Gọi HS đứng tại chỗ nờu cỏch chng
<b>1/ Khoảng cáh giữa hai đT song song </b>
Nhn xột : Mi im thuộc đờng thẳng a
cách đờng thẳng b 1 khoảng bằng h
.T-ơng tự mọi điểm thuộc đờng thẳng b
cách đờng thẳng a 1khoảng bằng h .<i>Ta</i>
<i>nói h là khoảng cáh giữa hai đờng thẳng</i>
<i>song song </i>
định nghĩa (SGK)
Khoảng cách giữa hai đờng thẳng
song song là khoảng cách từ 1 điểm
tuỳ ý trên đờng thẳng này đến ng
thng kia
<b>2/ Tính chất các điểm cách cách 1 </b>
<b>đ-ờng thẳng cho trớc </b>
<b>?2 </b>
Tứ giác AMKH là hình chữ nhật vì có
AH KM ( cùng vuông góc b)
nên AMKH cũng là hình bình hành H
= 900 <sub></sub><sub> AMKH là hình chữ nhật </sub><sub></sub><sub> AM</sub>
b
M a theo tiên đề Ơ cờ lít
<i><b>Tính chất : Các điểm cách điểm b 1</b></i>
<i><b>khoảng bằng h nằm trên hai đơng</b></i>
<i><b>thẳng song song với b và cách b 1</b></i>
<i><b>khoảng bằng h </b></i>
<i><b>?3</b></i>
<i><b>Tập hợp các điểm cách 1 đờng thẳng</b></i>
<i><b>cố định một khoảng bằng hkhông đổi là</b></i>
<i><b>đờng thẳng song song với hai đờng</b></i>
<i><b>thẳng đó và cách đờng thẳng đó 1</b></i>
<i><b>khoảng bằng h </b></i>
<b>3/Đờng thẳng song song cách đều </b>
<b>?4</b>
a A
B
b
c C
d
D
Hoạt động của thày và trị Nội dung
minh
G : Chèt vµ hái
?Từ kết quả bài tập trên em rút ra tính chÊt g×
H(...)
-Nếu các đờng song song cách đều cắt một
đờng thẳng thì chúng chắn trên đờng thẳng
đó các đờng thẳng liên tiếp bằng nhau
-Nếu các đờng thẳng song song cắt 1 đờng
thẳng và chúng chắn trên dt đó các đoạn
thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song
song cách đêù
4) Cđng cè lun tËp
Bµi tËp 68 tr 102
<i><b>chắn trên đờng thẳng đó các đờng</b></i>
<i><b>thẳng liên tiếp bằng nhau </b></i>
<i><b>Nếu các đờng thẳng song song</b></i>
<i><b>cắt 1 đờng thẳng và chúng chắn</b></i>
<i><b>trên dt đó các đoạn thẳng liên tiếp</b></i>
<i><b>bằng nhau thì chúng song song cách</b></i>
<i><b>đêù </b></i>
Bµi tËp 68 tr 102
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Bµi tËp 67;71;72 tr 102 ,103 SGK
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: 17/10/09</i>
<i>Ngày giảng: 21/10/09</i>
<b>TiÕt 19:</b>
<b>I/Mơc tiªu : </b>
Củng cố cho HS tính chất các điểm cách 1 đờng thẳng cho trớc một khoảng cho
tr-ớc , định lý về đờng thẳng song song cách đều
Rèn kỹ năng phân tích bài tốn tìm đợc đờng thẳng cố định , điểm cố định, điểm di
động và tính chất khơng đổi của điểm ,từ đó tìm ra điểm di động trên đờng nào
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải tốn trong thực tế
<b>II/ Chuẩn bị</b>
HS ơn tập các tập hợp điểm đã học
Thíc kỴ, com pa , thớc đo góc .
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.n nh tổ chức : sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /18 </b>
<b>2.Kiểm tra : ? Phát biểu định lý ? Phát biểu định lý về đờng thẳng song song cách đều</b>
<b>3.Nội dung </b>
<b>Chữa bài tập 67 tr 102 SGK</b>
Xét AD D<sub> cã : AC = CD (gt)</sub>
C C’<sub></sub><sub> D D</sub>’<sub>(gt)</sub>
A C’<sub> = C</sub>’<sub> D</sub>’<sub> ( định lý đờng trung bình của </sub><sub></sub><sub> )</sub>
Xét hình thang C C’<sub>BE có CD = DE(gt) D D</sub>’<sub></sub><sub> C C</sub>’<sub></sub><sub>EB </sub><sub></sub><sub> C</sub>’<sub> D</sub>’<sub>= D</sub>’<sub>B ( định lý đờng </sub>
trung bình của hình thang )
VËy A C’<sub> = C</sub>’<sub> D</sub>’<sub> = D</sub>’<sub> B</sub>
<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
Chữa bài tập 126 tr73 SBT
Điểm I di chuyển trên đờng nào ?Trên hình
nững điểm nào cố định ?Điểm nào di động ?
H(...)
Chữa bài tập 126 tr73 SBT
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
? Theo em điểm I di động trên đờng nào ?Tai
sao?
Có A,B,C cố định .M di động kéo theo I di
động
I di động trên ng trung bỡnh EF ca
ABC .
?HÃy nêu cách chứng minh khác
H(...)
Bài 70 tr 103 SGK
G : yờu cầu HS hoạt động nhóm
Bài 71 tr 103 SGK
H(...) đọc đề bài
G : vẽ hình
H(...) ghi GT KL
Có A,B,C cố định .M di động kéo theo I di
động
I di động trên đờng trung bình EF của
ABC .
Qua I vẽ đờng thẳng song song với BC cắt
IE MB ( cách vẽ ) AE = EB (định lý
đờng tb của )
Chứng minh tơng tự có AF = FC ,AB,AC
cố định E , F cố định Vậy khi M di
động trên đờng trung bình của EF của
ABC
<b>Bµi 70 tr 103 SGK</b>
Y
A
E C m
O H B x
Cách 1
Kẻ CH O x
AOB có AC = CB( gt) CH AO ( cïng
â)
CH là đờng trng bình của vậy CH =
NÕu B trïng víi O C trùng với E (E là
trung điểm của AO)
Vậy khi B di động trên tia õ thì C di
chuyển trên tia Em õ cách O x một
khoảng bằng 1 cm
Bµi 71 tr 103 SGK
ABC : ¢ = 900<sub> M </sub><sub></sub><sub> BC</sub>
GT MD AB;ME AC
OD = OE
Kl a)A,O,M thẳng hàng
b)Khi M di chun trªn BC
O di chuyển trên đg nào?
C) M ở đâu thì AM nhỏ nhất
a)A,O,M thẳng hàng
T giỏc AEM D l hỡnh ch nht cú O là
trung điểm của đờng chéo DE nê O cũng
là trung điểm của đờng chéo AM
A,O,M thẳng hàng
<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung</b>
4) Cđng cè lun tËp
G : Híng dÉn HS lµm bvµi tËp 131 tr 74 SBT
vµ bai 72 tr 103 SBT
...OK = 1/2 OH (không đổi)
...Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di
chuyển trên đờng trung bình PQ của tam
giác ABC
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Bµi tËp 127,129,130 tr 73;74
Ơn lại định nghĩa dấu hiệu nhận biết của hình bình hành và hình chữ nhật
<i>*<b>. r</b><b>út kinh nghim:</b></i>
<i>Ngày soạn: 17/10/09</i>
<i>Ngày giảng:22/10/09</i>
<i><b>Tiết 20:</b> </i>
<b>I/Mục tiêu : </b>
HS hiểu đợc định nghĩa hình thoi, các tính chất của hình thoi , các dấu hiệu nhận
biết hỡnh thoi
HS biết cáh vẽ hình thoi chứng minh một tứ giác là hình thoi
Biết vận dụng kiến thức hình thoi trong tính toán , chứng minh vào trong các bài
toán thực tế
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Thớc kẻ , com pa ,ê ke, phấn màu
<b>III/Tiến trình :</b>
<b>1.ổn định tổ chức : sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2.KiÓm tra : </b>
<b>3.Néi dung </b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
G :Vẽ tứ giác ABCD có AB =BC = CD = DA
có đánh dấu các ký hiệu bằng nhau và hỏi
? Tứ giác ABCD có gì đặc biệt
H(...) Cã bèn c¹nh b»ng nhau
G : Các tứ giác có đặc điểm nh vậy đợc gọi là
hình thoi .Vậy em hiểu htế nào là hình thoi
H(...) Hình thoi là tứ giác có bón cạnh bằng
nhau
?H×nh thoi cã là hình bình hành không ? Giải
<b>1/Định nghĩa</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
thích ?( Sqr dụng hình thoi ABCD vẽ trên
bảng để giải thích )
H(...)
G :Từ định nghĩa ta suy ra hình thoi cũng là
một hình bình hành
G : Hình thoi cũng là hình bình hành vậy
tr-ớc tiên hình thoi có những tính chất nào ?
H(...)
? hÃy nêu lại c¸c tÝnh chÊt của hình bình
hành
H(...)
G : Yêu cầu HS làm ? 2
? theo tớnh chất của hình bình hành, thì hai
đờng chéo của hình thoi có tính chất gì ?
H(...) Hia đờng chéo hình thoi vng góc với
nhau
? H·y ph¸t hiện thêm tính chất khác của hình
thoi ?
H(...) Hai ng chéo vng góc với nhau
G : Giới thiệu định lý SGK
H(...) Đọc định lý
G :Yêu cầu HS ghi GT,KL định lý
?§Ĩ nhËn biÕt 1 tø giác là hình thoi hay
không ta có những cách nào ?
H(...) T nh ngha
- Tứ giác có bốn cạnh bừng nhau là hình
thoi
- Hình bình hành có 2 cạnh kỊ b»ng
nhau
? Hình bình hành cần thêm điều kiện gì về
đờng chéo là hình thoi?
H(...) Hai đờng chéo của hình bình hành
vng góc với nhau
Có một đờng chéo là phân giác của các góc
? hãy chứng minh du hiu 3
H(...) H(...) thảo luận nêu cách chứng minh
4) Cđng cè lun tËp Bµi tËp 73 SGK
=CD =DA
<b>2/TÝnh chÊt</b>
- Hình thoi có đầy đủ các tính chất ca
hỡnh bỡnh hnh
Định lý :
<i><b>Trong hình thoi:</b></i>
<i><b>a)Hai ng chộo vng góc với nhau.</b></i>
<i><b>b) Hai đờng chéo là các đờng phân giác</b></i>
<i><b>của các góc của hình thoi .</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>GT</b> <b>ABCD là hình thoi</b>
<b> </b> <b>AC </b><b> BD</b>
<b>KL AC </b>
<b>là</b> <b>phân giác gãc A..</b>
<b>Chøng minh (SGK)</b>
<b>3/DÊu hiƯu nhËn biÕt</b>
<b>SGK</b>
5) Híng dÉn vỊ nhµ
Bài tập 74- 78 SGK , học thuộc định nghĩa hình thoi, dấu hiệu nhận biết và các tính
chất của hình thoi
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> Kiểm tra của tổ chuyên môn, </b>
<b> ngµy 19/10/09/08</b>
Tu<b>ần 11</b>
<i>Ngày soạn: 23/10/09</i>
<i>Ngày giảng:29/10/09</i>
<b>Tiết 21:</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Củng cố địng nghĩa , tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình thoi
- RÌn kĩ năng vẽ hình , phân tích bài toán , Chứng minh tứ giác là hình thoi
- Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong các bài toán Chứng minh , tính toán .
<i> *GV :</i> - Nghiên cứu soạn giảng
<i> * HS</i> : - Häc bµi & lµm bµi tËp
<b>III/ TiÕn trình lên lớp.</b>
<i><b>A.</b><b></b><b>n nh t chc . s s : 8A</b></i><b>5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>
– gäi HS lên bảng chứng minh .
<b>*Bài tập 75/ 106/sgk</b>
-Xét AEH & BEF cã :
AH = BF = AD/2 = BC/2
A = B = 900
AE = BE = AB /2
AEH = BEF( c. g. c )
EF = EH ( 2 cạnh tơng ứng của 2 tam
giác = nhau )
Chøng minh t¬ng tù .
EF = GF = GH = EH
EFGH là hình thoi (theo ĐN )
<b>*Bài tập 76/ 106/sgk</b>
-Vỡ EF l ng trung bình của ABC
EF // AC
*
* <sub>*</sub>
*
A B
C
D
E
F
G
H
A
B
C
D
E F
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
là hình chữ nhật
<b>GV</b>
– gäi HS lªn b¶ng Chøng minh
<b>GV</b>
– gäi HS nhËn xÐt , bỉ sung
<b>GV</b>
– nhËn xÐt , ch÷a
<b>GV</b>
: gọi HS lên bảng chøng minh
<b>GV</b>
– : gọi HS lên bảng chứng minh
<b>GV</b>
: VÏ h×nh
<b>GV</b>
– : gọi HS lên bảng chứng minh .
-Vỡ HG là đờng trung bình của ADC
HG // AC
EF // HG
-Chøng minh t¬ng tù EH // FG
EFGH là Hình bình hành
EF // AC và BD AC nên BD EF
EH // BD vµ EF BD nên EF EH
Hình bình hành EFGH có E = 900<sub> nên là</sub>
hình chữ nhật
<b>*Bài tập 77/106/sgk</b>
a/ Chứng minh rằng giao điểm 2 đờng chéo
của hình thoi là tâm đối xứng của hình
thoi .
Chøng minh
-Hình bình hành nhận giao điểm 2 đờng
chéo là tâm đối xứng
Mà hình thoi cũng là Hình bình hành nên
giao điểm 2 đờng chéo của hình thoi là tâm
đối xứng của hình thoi .
b/ Chứng minh rằng : 2 đờng chéo của hình
thoi là trục đối xứng của hình thoi .
<b> Chøng minh :</b>
-BD là đờng trung trực của AC A đối
xứng với C qua BD
-B và D cũng đối xứng với chính nó qua BD
BD là trục đối xứng của hình thoi .
- tơng tự ta có : AC cũng trc i xng ca
hỡnh thoi .
<b>*Bài tập 78/106/sgk</b>
-các tứ giác : IEKF ; KGMH là hình thoi vì
có 4 cạnh = nhau .
-Theo t/c hình thoi , KI là tia phân giác của
ta chứng minh đợc I ; K ; M thẳng hàng
- Chứng minh tơng tự ta có : I ; K ; M ; N ;
O cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
<i><b>4. Củng cố. –GV khái quát lại Hoạt động của thày và trò giải các dạng BT đã chữa</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà. Làm BT 138 </b></i> 140 /SBT .
<i>*<b>. r</b><b>ót kinh nghiƯm:</b></i>
A
B
C
D
0
I
E
F
G
H
Tu<b>ần 11</b>
<i>Ngày soạn: 23/10/09</i>
<i>Ngày giảng:31/10/09</i>
<b>Tiết 21: </b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
HS hiểu định nghĩa Hình vng , thấy đợc Hình vng là dạng đặc biệt của hình
chữ nhật & hình thoi .
BiÕt vẽ 1 Hình vuông , biết Chứng minh 1 tứ giác là Hình vuông
Biết vận dụng kiến thức về Hình vuông trong các bài toán Chứng minh , tính toán
và trong các bài toán thực tÕ .
<b>II/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV :</i> - nghiên cứu soạn giảng , thớc kẻ , compa , êke , phấn màu .Hình vẽ 100/sgk ;
105 , 106 / sgk , phãng to .
<i> * HS</i> : - Ôn tập định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết Hình bình hành , hình chữ
nhật , hình thoi . thớc kẻ , compa , êke , phấn màu .
<b>III/ Tiến trình lên lớp.</b>
<i><b>A.</b><b></b><b>n nh t chc . s số : 8A</b></i><b>5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ. -</b></i>
2. Hình chữ nhật là h×nh thoi
3. Trong hình thoi 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng và vuông góc
với nhau .
4. Trong Hình chữ nhật 2 đờng chéo = nhau và là các đờng phân giác của góc của
Hình chữ nhật .
5. Tứ giác có 2 đờng chéo vng góc với nhau là hình thoi
6. Hình bình hành có 2 đờng chéo = nhau là Hình chữ nhật
7. tứ giác có 2 cạnh kề = nhau là Hình thoi
<i><b>C.Bµi míi. </b></i>
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV </b>
– cho HS quan s¸t hình vẽ 104 /sgk
Ta nói ABCD là Hình vuông
Định nghĩa Hình vuông
<b>-HS đọc định nghĩa Hình vng sgk / 107.</b>
– : Ghi tóm tắt định nghĩa hình vng
<b>GV</b>
: Yêu cầu HS về nhà tự Chøng minh 5
NhËn xÐt sgk / 107 .
<b>-HS đọc nhận xét sgk / 107 .</b>
– treo hình vẽ 105/ sgk phóng to lên bảng
<b>-HS đứng tại chỗ trả lời </b>
<b>D. Cñng cè. -*Bài tập 81/ 108/ sgk .</b>
<b>GV</b>
:Treo hình vẽ 106/sgk lên bảng
1/ định nghĩa ( sgk / 107 ).
-Tø gi¸c ABCD là Hình vuông
A= B = C = D = 1V
AB = BC = CD = AD
-H×nh chữ nhật ABCD là Hình vuông
AB = BC = CD = DA
-Hình thoi ANCD là Hình vuông
A = B = C = D = 1V
<b>2/ TÝnh chÊt :</b>
* Hình vng có đầy đủ các tính chất
của Hình chữ nhật , Hình thoi .
*Tính chất về đờng chéo : Hai đờng
chéo của Hình vng = nhau , vng
góc với nhau , là đờng phân giác của
các góc của Hình vng
<b>3/ DÊu hiÖu nhËn biÕt ( sgk /107).</b>
<b>*NhËn xÐt : ( sgk /107 )</b>
<b>4/ Lun tËp </b>
<b>*Bµi tËp 81/ 108/ sgk .</b>
-Tứ giác AEDF là Hình vuông vì : Tứ
gi¸c AEDF cã A = 450<sub> + 45</sub>0<sub> = 90</sub>0
E = F = 900<sub> (gt)</sub>
Tứ giác AEDF là Hình chữ nhật
( Tứ giác có 3 góc vuông ) .
Hình chữ nhật àEG có AD là phân
A B
C
D
A
B
C
D
E
F
0
45
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
: Gấp từ giấy làm t , cho HS quan s¸t .
<b>-HS ( </b>…..)
-Sau khi gấp tờ giấy làm t , đo OA = OB ,
gấp thêo đoạn thẳng AB rồi cắt giấy theo nếp
AB .Tứ giác nhận đợc sẽ là Hình vng
gi¸c cđa A AEDF là vẽ Hình
vuông ( Theo dÊu hiƯu nhËn biÕt )
-Giải thích : Tứ giác nhận đợc có 2
đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng nên là Hình bình hành .
Hình bình hành có 2 đờng chéo =
nhau nên là Hình chữ nhật . Hình chữ
nhật có 2 đờng chéo vng góc nên
là Hình vng .
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.Häc bµi vµ lµm Bt 79b, 82, 83 / 109/sgk .</b></i>
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>Duyệt của tổ chuyên môn,</b>
<b> ngày 26/10/09 /9/08</b>
<b>Đinh Thị Chuốt</b>
Tu<b>ần 12</b>
<i>Ngày soạn: 27/10/09</i>
<i>Ngày giảng:05/11/09</i>
<b>I/ Mục tiªu. </b>
Củng cố định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết Hình bình hành , Hình chữ nhật
, Hình thoi , Hình vng .
Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán , Chứng minh tứ giác là Hình bình hành ,
Hình chữ nhật , Hình thoi , Hình vuông .
Biết vận dụng kiến thức về Hình vuông trong các bài toán chứng minh , tính toán
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
<i> *GV :</i> - Nghiên cứu soạn giảng, thớc kẻ , compa, êke, phấn màu .
<i> * HS</i> : -Häc bµi , thíc kẻ , compa, êke.
<b>III/ Tiến trình lên lớp.</b>
<i><b>A.</b><b></b><b>n nh t chức . sĩ số : 8A</b></i><b>5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<i><b>B. KiĨm tra bµi cị. </b></i>
<b>HS 1: </b>
<b>HS2: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Bµi tËp 84/ 109/sgk.</b> <b>*Bài tập 84/109/sgk.</b>
Giáo viên Bùi Văn Giới
42
0
A
B
A
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>-?Vẽ hình , ghi gi thit , kl .</b>
<b>-?Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?</b>
<b>-?Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì Tứ giác </b>
AEDF là Hình thoi
<b>-?Nếu </b>ABC vuông tại A thì Tứ giác AEDF là
hình gì ? vì sao ?
<b>-?Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì Tứ giác </b>
AEDF là Hình vuông .
<b>-?Vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận của bài toán .</b>
gọi HS lên bảng trình bày bài làm .
<b>GV</b>
gọi HS nhËn xÐt , bæ sung .
<b>GV</b>
– nhËn xÐt , chữa .
<b> Chứng minh :</b>
a/ Tứ giác AEDF cã AF // DE ;
AE // EF ( gt) Tứ giác AEDF là Hình
bình hành ( Theo định nghĩa )
b/ NÕu AD là phân giác cđa A th×
H×nh b×nh hµnh AEDF lµ H×nh thoi
( Theo dÊu hiƯu nhËn biÕt )
c/ Nếu ABC vuông tại A thì Tứ giác
AEDF là Hình chữ nhật ( Vì Hình bình
hành cã 1 gãc vuông là Hình chữ
nhật )
-Nếu ABC vuông tại A và D là giao
điểm của tia phân giác góc A với cạnh
BC thì AEDF là Hình vuông
<b>*Bài tập 148/ 75/ SBT</b>
ABC: A = 900<sub> ; AB = AC</sub>
GT BH = HG = GC
HE & GF BC
KL EFGH lµ hình gì ? Vì sao ?
Chứng minh
-ABC vuông tại A B = C = 450
HEB và GFC vuông cân tại H và
G HB = HE ; GC = GF
mµ HB = HG = GC ( gt )
EH = HG = GF
-Tø gi¸c EFHG cã EH // GF ( cïng
BC ); EH = FG ( c / m trên)
EFHG là Hình bình hành ( Theo dấu
hiệu nhận biết )
-Lại có H = 900 <sub></sub><sub> EHGF là Hình chữ</sub>
nhật .
-Hình chữ nhËt EHGF cã EH = HG
( c / m trên)
EHGF là Hình vu«ng ( Theo dÊu
hiƯu nhËn biÕt )
<b>*Bµi tËp 155/ 76/ SBT.</b>
<i><b>4. Cđng cè. </b></i>
A
B <sub>C</sub>
E
G
F
H
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b></i>
<i>*<b>. r</b><b>ót kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn: 27/10/09</i>
<i>Ngày giảng:05/11/09</i>
<b>Tiết 23 + 24: ôn tập chơng i</b>
<b>I. mục tiêu</b>:
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chơng (định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu nhận biết)
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải bài các bài tập dạng tính tốn, chứng minh,
nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Thái độ : Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy biện
chứng cho HS.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- GV: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ. Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
- HS : Thíc th¼ng, com pa, ê ke. Ôn tập kiến thức và làm bài tập theo sự hớng dẫn của GV.
<b>III. Tiến trình d¹y häc: </b>
<b>sÜ sè : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung
<b>Hoạt động I: </b>ôn tập lý thuyết (20 ph)
- GV đa sơ đồ các loại tứ giác lờn bng ph
ụn tp cho HS.
- Yêu cầu HS:
a) Ôn tập định nghĩa các hình bằng cách trả
lời các câu hỏi: Nêu định nghĩa tứ giác, hình
thang, hình thang cân, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vng.
- GV lu ý HS: Hình thang, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi, hình vng đều đợc
định nghĩa theo tứ giỏc.
b) Ôn tập về tính chất các hình:
* Nªu tÝnh chÊt vỊ gãc cña: Tø giác, hình
thang, hình thang cân, hình bình hành, hình
thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
* Tớnh cht v cỏc đờng chéo.
* Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục
đối xứng? Hình nào có tâm đối xứng? Nêu c
th.
c) Ôn tập về dấu hiệu nhận biết các hình.
* Nêu dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân,
hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông.
a) Định nghĩa:
- Tứ giác
- Hình thang
c) DÊu hiÖu nhËn biÕt:
<b>Hoạt động II: </b>Luyện tập (20 ph)
Bi 87
- HS lần lợt lên điền vào chỗ trống trên bảng
phụ.
Bài 87
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp
con của tập hợp các hình bình hành, hình
thang.
Bài 88 SGK
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.
- Tứ giác EFGH là hình gì? Chứng minh.
- Các đờng chéo AC; BD của tứ giác ABCD
cần có điều kiện gì thì hình bình hành EFGH
là hình chữ nhật? GV đa hình vẽ minh hoạ.
- Các đờng chéo AC; BD cần điều kiện gì thì
hình bình hành EFGH là hình thoi? Là hình
vng. GV đa hình vẽ minh hoạ.
thang.
c) Giao cđa tËp hỵp các hình chữ nhật và
tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình
vuông.
Bài 88
Chøng minh:
ABC cã
AE = EB (gt)
BF = FC (gt)
EF là đờng trung bình của EF //
AC và EF =
2
<i>AC</i>
Chøng minh t¬ng tù HG // AC vµ HG
=
2
<i>AC</i>
.
EF // HG vµ EF = HG (theo dÊu hiƯu
nhËn biÕt)
a) H×nh bình hành EFGH là hình chữ
nhật HEF = 900 <sub></sub><sub> EH </sub><sub></sub><sub> EF</sub>
AC BD
(v× EH // BD; EF // AC)
B
E F
A
H G
D
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi
EH = EF
BD = AC
2
<i>BD</i>
; EF =
2
<i>AC</i>
)
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình thoi.
AC BD ; AC = BD
4. Híng dÉn vỊ nhµ (5 ph)
- Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác; phép đối xứng
qua trục và tâm.
- Lµm bµi tËp 89 SGK; 159, 161 tr 76 SBT.
- GV híng dÉn HS lµm bµi 89.
- TiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> ngµy 02/11/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
Tuần 13
<i>Ngày soạn: 07/11/09</i>
<i>Ngày giảng:12/11/09</i>
<b>Tiết 25: kiểm tra mét tiÕt</b>
- Qua bài kiểm tra, kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong chơng I,
từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS.
- RÌn kĩ năng giải toán, kĩ năng trình bày bài.
- Giỏo dục các em ý thức độc lập, tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> - GV: Nghiên cứu soạn giảng, ra đề, biểu điểm, đáp án .</b>
- HS : Ôn tập các kiến thức trong chơng và các dạng bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Đề bài:</b>
<b>Đề 1: Bài 1: (3 điểm) Điền dấu "x" vào ô thích hợp.</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông.
2 Hình thoi là một hình thang cân.
3 Hỡnh vuụng va l hỡnh thang cân, vừa là hình thoi.
4 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
5 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi.
6 Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đờng chéo cách đều 4 nh
ca hỡnh ch nht.
<b>Đề 2: Bài 1: (3 điểm) Nối c¸c ý ë cét A víi c¸c ý ë cét B sao cho thÝch hỵp.</b>
<b>Cét A</b> <b>Cét B</b> <b>Nèi</b>
1. Hình chữ nhật a) vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi.
1-2. Hình thoi b) là tứ giác có các cạnh đối song song.
2-3. Hình vng c) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
3-4. là hình thang cân d) là một hình bình hµnh.
4-5. Hình bình hành e) giao điểm hai ng chộo cỏch u 4 nh ca
hình chữ nhật.
5-6. Trong hình chữ nhật, f) là một hình bình hành cã mét gãc vu«ng.
<b>6-Bài 2: ( 3 điểm) Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD), đờng trung bình MN của hình</b>
thang cân. Gọi E và F lần lợt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm i xng ca
cỏc im A,N,C qua EF.
<b>Bài 3: (4 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC.</b>
a) Hỏi tứ giác BMNC là hình gì? Tại sao?
b) Trờn tia i ca tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM.
Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
1. §óng 3. §óng 5. Sai
2. Sai 4. Sai 6. §óng
<b> §Ị 2:</b> Bài 1: (3 điểm)
Mi cõu ỳng c 0,5 im.
1-f 2-d 3-a 4-c 5-b 6-e
<b>Bµi 2: (3 ®iĨm)</b>
A E B
M N
F
Vẽ hình đúng: 1,5 điểm.
Xác định đúng các điểm đối xứng: 1,5 điểm.
Điểm đối xứng của A qua EF là B
Điểm đối xứng của N qua EF là M
Điểm đối xứng của C qua EF là D.
<b>Bài 3: (4 điểm).</b>
VÏ hình : 0,5 điểm.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang: 2 điểm
b) Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành : 1,5 ®iĨm.
<b>4. Thu bµi.</b>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Đọc trớc bài mi: a giỏc, a giỏc u.
<i><b>* Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i>Ngày soạn: 07/11/09</i>
<i>Ngày giảng:14/11/09</i>
<b>Tit 26: a giỏc - đa giác đều</b>
<b>I. mơc tiªu</b>:
+ HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- Kỹ năng:
+ HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
+ Vẽ đợc và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.
+ Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.
+ Biết sử dụng phép tơng tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ
những khái niệm tơng ứng đã biết về tứ giác.
+ Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách quy nạp để xây dựng cơng thức
tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận (tìm đốn và suy diễn), cẩn thận chính xác trong
vẽ hình.
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS: </b>
- GV: Thớc thẳng, com pa, thớc đo gãc, b¶ng phơ.
- HS : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc. Ơn tập định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
A
N E
C
B
III<b>. Tiến trình dạy häc: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i>
<b>? Nhắc lại định nghĩa tứ giác ABCD,</b>
<i><b>Định nghĩa tứ giác lồi.</b></i>
- GV đặt vấn đề vào bài.
<i><b>Hoạt động II</b></i>
- GV treo bảng phụ hình 112 đến 117
SGK.
- Hs quan sát và nghe giới thiệu các hình
đó đều là đa giác.
- GV giới thiệu định nghĩa, đỉnh, cạnh của
đa giác đó.
- HS nhắc lại định nghĩa, đọc tên các đỉnh
là các điểm A, B, C, D, E. Tên các cạnh là
các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA.
- Yêu cầu HS thực hiện <sub>?1</sub> .
<b>? </b><i><b>Khái niệm đa giác lồi cũng tơng tự nh</b></i>
<i><b>khái niệm tứ giác lồi. Vậy thế nào là tứ</b></i>
<i><b>giác lồi?</b></i>
- Yêu cầu HS làm <sub>?2</sub>
- GV nêu chú ý SGK.
- GV đa ?3 lên bảng phụ yêu cầu HS đọc
và phát phiếu học tập cho HS hoạt động
nhóm.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- GV kiểm tra bài của vài nhóm.
- GV giới thiệu đa giác có n đỉnh (n 3)
và cách gọi nh SGK.
<i><b>Hoạt động III</b></i>
<b>? Thế nào là đa giác đều?</b>
- HS quan sát hình 120 SGK và phát biểu
định nghĩa.
- GV chốt lại: Đa giác đều là đa giác có
tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các
góc bằng nhau.
- Yêu cầu HS làm <sub>? 4</sub> .
- Yêu cầu HS làm bài 2 SGK.
<i><b>Hoạt động IV</b></i>
<b>1. ôn tập về tứ giác và t vn (8 ph)</b>
<b>2. Khái niệm về đa giác (12 ph)</b>
<b>* Định nghĩa: SGK.</b>
?1 Hình gồm 5 đoạn th¼ng AB, BC, CD,
DE, EA khơng phải là đa giác vì đoạn AE,
ED cùng nằm trên một đờng thng.
* Định nghĩa tứ giác lồi: SGK.
?2 Các đa giác ở hình 112, 113, 114 không
phi l a giỏc lồi vì mỗi đa giác đó nằm ở
cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa một cạnh của đa giác.
?3
- Các đỉnh là các điểm A, B, C, D, E, G.
- Các đỉnh kề nhau là A và B...
- Các cạnh là các đoạn thẳng AB, BC, CD...
- Cỏc ng chộo AC, AD, AE...
- Các điểm nằm trong đa giác là: M, N, P.
- Các điểm nằm ngoài đa giác là: Q,R.
<b>3. a giỏc u (12 ph)</b>
<b>* nh nghĩa: SGK.</b>
? 4 - Tam giác đều có 3 trục đối xứng.
- Hình vng có 4 trục đối xứng.
- Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
- Lục giác đều có 6 trục đối xứng và một
tâm đối xứngO.
<b>Bài 2: (SGK - 115)</b>
Đa giác đều:
- GV ®a bài tập 4 lên bảng phụ. GV hớng
dẫn HS điền cho thích hợp.
Bài 5 SGK.
- Yờu cu HS nờu cơng thức số đo mỗi
góc của một đa giác đều n cạnh.
- Hãy tính số đo mỗi góc ca ng giỏc
u, lc giỏc u.
<b>4. Xây dựng công thức tính tổng số đo các</b>
<b>góc của một đa giác (10 ph)</b>
<b>Bài 5: (SGK - 115)</b>
Tổng số đo mỗi góc của hình n giác bằng (n
- 2). 1800
S đo mỗi góc của hình n giác đều là
<i>n</i>
<i>n</i> <sub>2</sub><sub>).</sub><sub>180</sub>0
(
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là
0
0
108
5
180
).
2
5
(
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
6
180
).
2
6
( 0
= 1200
<b>4. Cñng cè (4 ph)</b>
- Thế nào là đa giác đều?
- Làm bài 1 tr 126 SBT.
- Thế nào là đa giác đều? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em bit.
<b>Bi 1 SBT</b>
Hình c, e, g là đa giác låi.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>
- Thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.
- Làm bài tập 1, 3SGK; 2,3,5 SBT
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>Duyệt của tổ chuyên môn,</b>
<b> ngµy 09/11/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
<b> </b>
<b>Tuần 14 </b>
<i>Ngày soạn: 13/11/09</i>
<i>Ngày giảng19/11/09</i>
Tiết 27 : diện tích hình chữ nhật
<b>I. mục tiêu</b>:
- Kiến thức:
+ Hs cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông.
+ HS hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của
diện tích đa giác.
- Kĩ năng: Hs vận dụng đợc các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích
trong giải tốn.
- Thái độ: Rèn tính cn thn chớnh xỏc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. n nh t chức: sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung
<i><b>Hoạt động I</b></i>
- GV giới thiệu diện tích đa giác, yêu cầu
HS quan sát H121 SGK và làm ?1 phần a.
- Ta nãi diƯn tÝch h×nh A b»ng diƯn tÝch h×nh
B.
<b>? Hình </b>A<i><b> có bằng hình </b></i>B<i><b> không?</b></i>
- GV nêu câu hỏi phần b và c.
<b>? Vậy diện tích đa giác là gì?</b>
- Mỗi đa giác có mấy diện tích? Diện tích đa
giác có thể là số 0 hay số âm không?
- GV thông báo các tính chất của diện tích
đa giác.
<b>? </b><i><b>Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì</b></i>
<i><b>có bằng nhau không?</b></i>
<i><b> GV đ ra VD minh hoạ.</b></i>
- GV giới thiệu kí hiệu diện tích đa giác.
<i><b>Hoạt động II</b></i>
<b>? </b><i><b>Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ</b></i>
<i><b>nhật đã biết.</b></i>
- GV a ra nh lý.
- Yêu cầu HS trả lời miƯn bµi tËp 6 SGK.
<i><b>Hoạt động III</b></i>
<b>? </b><i><b>Tõ c«ng thøc tÝnh diện tích hình chữ</b></i>
<i><b>nhật h·y suy ra c«ng thøc tÝnh S hình</b></i>
<i><b>vuông.</b></i>
<b>? HÃy tính S hình vuông có cạnh là 3m.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài tập.
Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC. HÃy tính
<b>1. Khái niệm diện tích đa giác (15 ph)</b>
?1
a) Hình <sub>A</sub> cã diÖn tÝch là 9 ô vuông.
Hình <sub>B</sub> cũng có diện tích là 9 ô vuông.
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình
C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích
hình <sub>D</sub> gấp bốn lần diện tích hình <sub>C.</sub>
c) Hình <sub>C.</sub> có diện tích 2 ô vuông. Hình <sub>E</sub>
có diÖn tÝch 8 « vu«ng. VËy diÖn tÝch
h×nh C b»ng
4
1
diƯn tÝch h×nh E .
<b>* Kh¸i niƯm: SGK.</b>
<b>* TÝnh chÊt: SGK.</b>
* KÝ hiƯu: SABCD hoặc S.
<b>2. Công thức tính diện tích hình chữ </b>
<b>nhật (8 ph)</b>
<b>* Định lý: Diện tích hình chữ nhật bằng</b>
tích hai kích thớc của nó.
S a.b
<b>Bài 6</b>
a) S = ab S hình chữ nhật vừa tỉ lệ
thuận với chiều dài, vừa tỉ lệ thuận với
chiều rộng. Chiều dài tăng 2 lần, chiều
rộng không đổi thì diện tích hình chữ
nhật tăng 2 lần.
a'<sub> = 2a; b</sub>'<sub> = b</sub>
S'<sub> = a</sub>'<sub>b</sub>'<sub> = 2ab = 2S</sub>
b) a'<sub> = 3a ; b</sub>'<sub> = 3b</sub>
S'<sub> = a</sub>'<sub>b</sub>'<sub> = 3a . 3b = 9ab = 9S</sub>
c) a'<sub> = 4a ; b</sub>'<sub> = </sub>
4
<i>b</i>
S'<sub> = a</sub>'<sub>b</sub>'<sub> = 4a. </sub>
4
<i>b</i>
= ab = S
<b>3. C«ng thøc tÝnh diện tích hình vuông,</b>
<b>tam giác vuông (10 ph)</b>
Diện tích hình vuông là:
S a
S hình vuông có cạnh 3m là
S = 32
diện tích tam giác ABC biết AB = a; BC = b.
- GV gợi ý: So sánh ABC và CDA, từ đó
tính SABC theo S hình chữ nhật ABCD.
<b>? </b><i><b>Vậy S tam giác vng đợc tính nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
- GV đa kết luận và hình vẽ SGK lên bảng,
yêu cầu HS nhắc lại.
<i><b>Hot ng IV</b></i>
<b>? Diện tích đa giác là gì? Nêu nhận xét về</b>
<i><b>số đo diện tích đa giác?</b></i>
<b>? Nêu 3 tính chất diện tích đa giác?</b>
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập trên phiếu hc tp.
<b>1. Cho một hình chữ nhật có S là 16 cm</b>2<sub> và</sub>
hai kích thớc của hình là x (cm) và y (cm).
HÃy điền vào ô trống trong bảng sau:
x 1 3
y 8 4
Trờng hợp nào hình chữ nhật là hình vuông?
<b>2. Đo cạnh (cm) råi tÝnh S của tam giác</b>
vuông ở hình bªn.
- u cầu đại diện nhóm lên trình bày.
A a B
b
D C
ABC = CDA (c.g.c)
S ABC = S CDA (tÝnh chÊt 1 diện tích đa
giác)
S ABCD = S ABC + S CDA (tính chất 2 diện tích
đa giác)
SABCD = 2SABC
SABC =
2
2
<i>ab</i>
<i>S<sub>ABCD</sub></i>
<b>* KÕt ln: SGK.</b>
<b>4. Lun tËp cđng cè (10 ph)</b>
<b>Bµi tËp:</b>
1.
x 1 2 3 4
y 16 8
3
16 4
Trờng hợp x = y = 4 (đvcd) thì hình chữ
nhật là hình vuông.
<b>5. Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
- Nắm vững khái niệm S đa giác, ba tính chất của S đa giác, các công thức tính S
hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Làm bài tËp 7, 9 ,10 SGK, 12, 13 SBT tr 127.
<i>Ngày soạn: 13/11/09</i>
<i>Ngày giảng:21/11/09</i>
<b>Tiết 28: </b>
I<b>. mơc tiªu</b>:
- KiÕn thøc:
+ Củng cố các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác vuông.
+ HS vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải
tốn, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu.
B
- Thỏi : Phỏt trin t duy cho HS thơng qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với
diện tích hình vng có cùng chu vi.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ. Bảng ghép hai tam giác vuông để tạo
thành một tam giác cân, một hình chữ nhật, mt hỡnh bỡnh hnh.
- HS: Thớc thẳng, com pa ê ke. Hai tam giác vuông bằng nhau.
<b>III. Tiến trình dạy häc: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (10 ph)</b>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
HS1: ? <i><b>Ph¸t biĨu ba tính chất của diện</b></i>
<i><b>tích đa giác.</b></i>
- Chữa bài 12 (c,d) tr 127 SBT.
HS2: Chữa bài 9 SGK
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Bài 12</b>
c) Chiu di v chiu rng u tng 4 lần thì
diện tích tăng 16 lần.
a'<sub> = 4a; b</sub>'<sub> = 4b</sub>
S'<sub> = a</sub>'<sub>. b</sub>'<sub> = 4a. 4b = 16 ab = 16 S</sub>
d) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm ba
lần.
a'<sub> = 4a; b</sub>'<sub> = </sub>
3
<i>b</i>
S'<sub> = a</sub>'<sub>b</sub>'<sub> = 4a . </sub>
3
<i>b</i>
= <i>ab</i> <i>S</i>
3
4
3
4
VËy S'<sub> bằng </sub> <i><sub>S</sub></i>
3
4
ban đầu.
<b>Bài 9 SGK.</b>
Diện tích ABE là:
<i>x</i>
<i>x</i>
(cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình vuông ABCD là:
AB2<sub> = 12</sub>2<sub> = 144 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Theo đầu bài:
SABE =
3
1
SABCD
6x =
3
1
. 144
x = 8 (cm)
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<i><b>Hoạt động II</b></i>
<b>Bài 7 (SGK - 118)</b>
<b>? Ta cần tính gì?</b>
- HÃy tính diện tích các cửa.
- Tính diện tích nền nhà.
- Tính tỉ số giữa diện tích các cửa và diện
tích nền nhµ.
<b>? </b><i><b>Vậy gian phịng trên có đạt mức chuẩn</b></i>
<i><b>về ánh sỏng khụng?</b></i>
<b>Bài 10 (SGK - 119)</b>
GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.
<b>Luyện tập (32 ph)</b>
<b>Bài 7 (SGK - 118)</b>
Diện tích các cửa là:
1
Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích
nền nhµ lµ:
%
20
%
63
Gian phong trên khơng đạt mức chuẩn về
ánh sáng.
<b>Bµi 10 (SGK - 119)</b>
A
c b
a
<b>? Tính diện tích hình vuông dựng trên hai</b>
<i><b>cạnh góc vuông?</b></i>
<b>? </b><i><b>Tính diện tích hình vuông dựng trên</b></i>
<i><b>cạnh huyền ?</b></i>
<b>? So sánh tổng diện tích hình vuông dựng</b>
<i><b>trên hai cạnh góc vuông và diện tích hình</b></i>
<i><b>vuông dựng trên cạnh huyền?</b></i>
<b>Bài 13 (SGK - 119)</b>
- GV gợi ý: So sánh SABC và SCDA
<b>? </b><i><b>Tng t, ta cũn suy ra đợc những tam</b></i>
<i><b>giác nào có diện tích bằng nhau?</b></i>
- VËy t¹i sao SEFBK = SEGDH?
- GV lu ý HS: Cơ sở để chứng minh bài
toán trên là tính chất 1 và 2 của diện tích đa
giác.
<b>Bµi 11 (SGK - 119)</b>
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, lấy hai tam
giác vuông đã chuẩn bị sẵn để ghép.
- GV lu ý HS ghép đợc:
+ Hai tam giác cân.
+ Một hình chữ nhật.
+ Hai hình bình hành.
B C
Tæng diện tích hai hình vuông dựng trên
hai cạnh góc vuông là: b2<sub> + c</sub>2<sub>.</sub>
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh
huyền là a2<sub>.</sub>
Theo nh lớ Pi - ta - go ta có:
VËy tỉng diƯn tÝch cđa hai hình vuông
dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện
tích hình vuông dựng trên cạnh hun.
<b>Bµi 13 (SGK - 119)</b>
Cã ABC = CDA (c.g.c)
SABC = SEHA(tính chất diện tích đa giác)
Tơng tự: SAFE = SEHA
Và SEKC = SCGE
Từ các chứng minh trên ta cã:
SABC - SAFE - SEKC
= SCDA - SEHA- SCGE hay SEFBK = SEGDH
<b>Bµi 11 (SGK - 119)</b>
Diện tích các hình này bằng nhau vì cùng
bằng tổng diện tích của hai tam giác
vng đã cho.
<b>4. Cđng cố:</b>
<b>5. Hớng dẫn về nhà (3 ph)</b>
- Ôn công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích tam
- Làm bài 16, 17 20, 22 tr 127 SBT.
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b> Duyệt của tổ chuyên môn, </b>
<b> ngµy 16/11/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
<b>Tuần 15</b>
<i>Ngày soạn: 17/11/09</i>
<i>Ngày giảng:26/11/09</i>
<b>Tiết 29:</b> <b> diƯn tÝch tam gi¸c</b>
<b>I. mơc tiªu</b>:
- KiÕn thøc:
+ HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trờng
hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
+ Hs vận dụng đợc cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn.
- Kĩ năng : HS vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích
bằng diện tích của một tam giác cho trớc.
- Thái độ : Vẽ, cắt, dỏn cn thn, chớnh xỏc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán.
- HS : Thớc thẳng, ê ke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán.
<b>II. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. n nh t chc lp : sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2. KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS</b>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
GV yªu cÇu HS:
HS1:
<b>? Phát biểu định lí và viết cơng thức tính</b>
<i><b>diện tích tam giác vng, diện tích hình</b></i>
<i><b>chữ nhật.</b></i>
<b>? </b><i><b>¸</b><b>p dụng công thức tính diện tích tam</b></i>
<i><b>giác vuông hÃy tính diện tích tam giác</b></i>
<i><b>ABC trong hình sau:</b></i>
HS2: ? <i><b>Phát biểu ba tính chất diện tích</b></i>
<i><b>đa giác.</b></i>
? <i><b>á</b><b>p dụng công thức tính diện tích</b></i>
<i><b>tam giác vuông hÃy tính diện tích tam</b></i>
<i><b>giác ABC trong hình sau:</b></i>
<b>? Cịn có cách tính nào khác khơng?</b>
- GV đặt vấn đề vào bài.
HS1:
S hình chữ nhật = a. b
S tam giác vu«ng =
2
1
ab
SABC =
2
1
AB . BC =
2
4
.
3
= (6 cm2<sub>)</sub>
HS2:
- S ABC = S AHB + S AHC (tÝnh chÊt 2 diện tích
đa giác)
=
2
.
2
.<i>HB</i> <i>AH</i> <i>HC</i>
<i>AH</i>
=
2
3
.
3
2
1
.
3
= 6 (cm2)
- C2:
2
3
.
4
2
.
<i>AH</i>
<i>BC</i>
= 6 (cm2<sub>)</sub>
3. Bµi míi:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I:</b></i>
<b>? Phát biểu định lí về diện tích tam giác.</b>
- GV vẽ hình u cu SH nờu GT, KL.
- GV đa hình vẽ ba tam giác lên bảng phụ,
<b>1. Chng minh nh lớ v din tớch tam </b>
<b>giỏc (15 ph)</b>
<b>Định lí (SGK tr20)</b>
2
1
BC. AH
A
C
B
3
4
A
B C
yêu cầu HS lên vẽ đờng cao.
- HS vẽ đờng cao của ba tam giác và nhận
xét.
a) NÕu 0
B 90
th× BH
b) Nếu 0
B 90
H nằm giữa B và C
c) Nếu 0
B 90
H nằm ngoài
đoạn thẳng BC
- GV kt luận: Trong mọi trờng hợp diện
tích tam giác ln bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao tơng ứng với cạnh đó.
S =
2
.<i>h</i>
<i>a</i>
<i><b>Hoạt động II:</b></i>
- GV đa <sub>?</sub> SGK lên bảng phụ.
<b>? </b><i><b>Cã nhËn xÐt g× vỊ tam giác và hình</b></i>
<i><b>chữ nhật trên hình.</b></i>
<i><b>- Din tớch hai hỡnh ú nh th nào?</b></i>
<i><b>- u cầu HS làm ? theo nhóm.</b></i>
<b>? Gi¶i thÝch tại sao diện tích tam giác lại</b>
<i><b>bằng diện tích hình ch÷ nhËt?</b></i>
<i><b>Hoạt động IV:</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài 17 (SGK - 121)
<b>? </b><i><b>Cho biết cơ sở để chứng minh cơng</b></i>
<i><b>thức tính diện tích tam giác là gì?</b></i>
Chøng minh:
a) NÕu B = 900<sub> th× AH </sub>
2
.<i>AB</i>
<i>BC</i>
=
2
.<i>AH</i>
<i>BC</i>
b) NÕu gãc B nhän thì H nằm giữa B và C
S ABC = S AHB + S AHC
=
2
.
2
.<i>AH</i> <i>HC</i> <i>AH</i>
<i>BH</i>
=
2
.
2
).
(<i>BH</i> <i>HC</i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
c) NÕu B tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
S ABC = S AHC - S AHB
S ABC =
2
.
2
.<i>AH</i> <i>HB</i> <i>AH</i>
<i>HC</i>
(<i>HC</i> <i>HB</i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
<b>2. Tìm hiểu các cách chứng minh kh¸c vỊ</b>
<b>diƯn tÝch tam gi¸c (13 ph)</b>
S tam gi¸c = S hình chữ nhật =
2
.<i>h</i>
<i>a</i>
- HS hot ng theo nhóm?.
h
2
<i>h</i>
a a
2
<i>h</i>
S tam giác =
2
.<i>h</i>
<i>a</i>
<b>3. Lun tËp - Cđng cè:(5 ph)</b>
<b>Bµi 17 (SGK - 121)</b>
S AOB =
2
.
2
.<i>OM</i> <i>OAOB</i>
<i>AB</i>
AB.OM = OA .OB
+ Các tính chất của diện tích đa giác.
+ Công thức tính diện tích tam giác vuông
hoặc hình chữ nhật.
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>
- Ơn tập cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đờng
thẳng song song, định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Lµm bµi tËp 18, 19 , 21 SGK; 26 , 27 tr 129 SBT.
<i>* Rót kinh nghiệm:</i>
A
C
B
H
A
BH
CC
B
H
A
S1 <sub>S</sub> S2
3
S1 S2
<i>Ngày soạn: 17/11/09</i>
<i>Ngày gi¶ng:28/11/09</i>
<b>TiÕt 30: lun tËp</b>
<b>I. mơc tiêu</b>:
- Kiến thức: Củng cố cho HS công thức tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c.
- Kĩ năng : HS vận dụng đợc cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn: tính
tốn, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác.
- Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình v trỡnh by chng minh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
- HS : Thớc thẳng, ê ke.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. n nh t chc lp : sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b>
<b> Hoạt động của thầy v trũ </b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng.
HS1: ? Nêu công thức tính diện tích tam
giác. Chữa bài 19 SGK.
HS2: Chữa bài 27 (a,c) tr 129 SBT.
- GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá.
<b>Bµi 19 (SGK - 122)</b>
a) S1 = 4 (« vu«ng) ; S2 = 3 (« vu«ng)
S3 = 4 (« vu«ng) ; S4 = 5 « vu«ng)
S 5 = 4,5 (« vu«ng); S6 = 4 (« vu«ng)
S7 = 3,5 (« vu«ng) ; S8 = 3 (« vu«ng)
S1 = S3 = S6 = 4 ô vuông và S2 = S8 = 3 «
vu«ng
b) Hai tam gi¸c cã diƯn tÝch b»ng nhau
kh«ng nhÊt thiÕt b»ng nhau.
<b>Bài 27 (a,c) tr 129 SBT.</b>
a) Điền vào ô trống:
AH(cm) 1 2 3 4 5 10
S ABC <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>20</b>
c) DiƯn tÝch tam gi¸c ABC cã tØ lƯ thn víi
chiỊu cao AH v×
S =
2
.<i>AH</i>
<i>BC</i>
Gọi độ dài AH là x (cm) và S ABC là y (cm2)
ta có: y =
2
.
4 <i>x</i>
= 2x
DiƯn tÝch tam gi¸c ABC tØ lƯ thn víi
chiỊu cao AH
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>? Tính diện tích hình chữ nhật theo x.</b>
<i><b>TÝnh S </b></i><i><b> ADE.</b></i>
<i><b>LËp hƯ thøc.</b></i>
<b>Lun tËp (33 ph)</b>
<b>Bµi 21 (SGK - 122)</b>
2
2
.
5
= 5 (cm2<sub>)</sub>
S ABCD = 3 S ADE
- Yêu cầu HS đọc đầu bài, vẽ hình. Mt
HS lờn bng v hỡnh.
<b>? Nêu cách tính AH.</b>
<b>? </b><i><b>Nu a = b hay </b></i><i><b> ABC là đều thì diện</b></i>
<i><b>tích tam giác đều cạnh a đợc tính bằng</b></i>
<i><b>cơng thc no?</b></i>
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở, một HS lên
bảng vẽ hình.
- Ti sao ABC luụn cú diện tích khơng
đổi?
<b>Bµi 24 (SGK - 122) A</b>
b
H
B a C
Xét tam giác vuông AHC có
AH2<sub> = AC</sub>2<sub> - HC</sub>2<sub> (định lí Pitago)</sub>
AH2<sub> = b</sub>2<sub> - </sub>
2
2
<i>a</i> <sub> = </sub>
4
4<i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2
AH =
2
4<i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2
SABC =
2
=
4
4
2
4
.
2
2
2
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
NÕu a = b th×
AH =
2
4<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2
<sub> = </sub>
2
3
2
3 2
<i>a</i>
<i>a</i>
S ABC =
4
3
2
3
.
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bµi 26 (SBT - 29)</b>
A A'
d
B H C H'
Có AH = A'<sub>H</sub>'<sub> (khoảng cách giữa hai đờng</sub>
thẳng song song d và BC), có đáy BC chung.
S ABC = A A'BC
Hay S ABC ln khơng đổi.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà (2 ph)</b>
- Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích
hình thang, các tính chất của diện tích tam giác.
- Lµm bµi tËp 23SGK, 28, 29 SBT.
<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<b>Dut của tổ chuyên môn</b>
<b> ngµy 23/11/09 /9/08</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
<i>Ngày soạn:27/12/09</i>
<i>Ngày giảng: 05/12/09</i>
<b>Tiết 31+32</b> Ôn tập học kì I
<b>I. mơc tiªu</b>:
- Kiến thức: Ơn tập các kiến thức về các tứ giác đã học. Ơn tập các cơng thức tính
diện tích hình chữ nhật, tam giác.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng
minh, nhận biết hình, tìm hiểu các điều kiện của hình.
- Thái độ: Thấy đợc mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện t duy
biện chứng cho HS.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, ê ke, com pa.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. n nh t chức: sĩ số : 8A5 /19 ; 8A3 : /17 </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: (Xen kÏ)</b>
Hoạt động của GV Học sinh
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>? </b> <i><b>Nêu định nghĩa hình vng. Vẽ một</b></i>
<i><b>hình vng có cạnh dài 4 cm</b></i>
<b>? Nêu các tính chất đờng chéo hình vng.</b>
<b>? Nói hình vng là một hình thoi c bit</b>
<i><b>cú ỳng khụng? Gii thớch?</b></i>
<b>? </b><i><b>Nêu công thức tính diện tích hình chữ</b></i>
<i><b>nhật, hình vuông, tam giác.</b></i>
- GV a bài tập sau lên bảng phụ:
<b>Xét xem các câu sau ỳng hay sai?</b>
1) Hình thang có hai cạnh bên song song là
hình bình hành.
2) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là
hình thang cân.
3) Hỡnh thang cú hai cnh đáy bằng nhau thì
hai cạnh bên song song.
4) H×nh thang cân có một góc vuông là hình
chữ nhật.
5) Tam giỏc đều là hình có tâm đối xứng.
6) Tam giác đều là một đa giác đều.
7) Hình thoi là một đa giỏc u.
8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình
thoi, vừa là hình vuông.
9) T giỏc cú hai đờng chéo vng góc với
nhau và bằng nhau là hình thoi.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- GV vẽ hình lên bảng.
A
<b>1. Ôn tập lí thuyết (18 ph)</b>
<b>Bài tập</b>
1) Đúng.
2) Sai.
3) Đúng.
4) Đúng.
5) Sai.
6) Đúng.
7) Sai.
8) Đúng.
9) Sai.
E D
G
H K
B C
<b>? Cã nhËn xÐt g× vỊ tứ giác DEHK?</b>
<b>? </b> <i><b>Tại sao tứ giác DEHK là hình bình</b></i>
<i><b>hành?</b></i>
<b>? </b><i><b> ABC cần có điều kiện gì thì tứ giác</b></i>
<i><b>DEHK là hình chữ nhật?</b></i>
- GV đa hình vẽ sẵn lên bảng phụ.
<b>? </b><i><b>Nếu trung tuyến BD và CE vuông góc</b></i>
<i><b>với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì?</b></i>
- GV đa đầu bài và hình vẽ sẵn lên bảng
phụ.
a) Tø gi¸c DEHK cã:
EG = GK =
2
1
CG
DG = GH =
2
1
BG
Tứ giác DEHK là hình bình hành vì có
hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi ng.
b) Hình bình hành DEHK là hình ch÷
nhËt HD = EK
BD = CE
ABC cân tại A
c) Nu BD CE thì hình bình hành
DEHK là hình thoi vì có hai đờng chéo
vng góc với nhau.
<b>Bµi 41 (SGK - 132)</b>
a) S DBE = 20,4
2
8
,
.
<i>BC</i>
<i>DE</i>
(cm2<sub>)</sub>
b) S EHIK = S EHC - S KCI =
2
.
2
.<i>CH</i> <i>KCIC</i>
<i>EC</i>
=
2
7
,
4
,
3
.
6
= 10, 2 - 2,55 = 7,65
(cm2<sub>)</sub>
<b>4. Cđng cè:</b>
<b>5. Híng dẫn về nhà: (2 ph)</b>
- Ôn tập lí thuyết chơng I và II theo hớng dẫn ôn tập, làm lại các dạng bài tập (trắc
nghiệm, tính toán, chứng minh, tìm điều kiện của hình)
- Chun b kim tra toỏn 2 tiết cả hình và đại.
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>KiĨm tra của tổ chuyên môn</b>
<b>ngày 30/11/09</b>
<b> Đinh Thị Chuốt</b>
6,8cm
M B
H
I
C
K
E
D
Tu<b>ần 19</b>
<i>Ngày soạn:24/12/08</i>
<i>Ngày giảng:26/12/08</i>
<b>Tiết 32: trả bài kiĨm tra häc k× I</b>
<b>I. mơc tiªu</b>:
- HS biết đợc kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình, cha
đạt và kết quả của từng cá nhân.
- Biết đợc những u, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra
sau.
- Qua bài kiểm tra HS đợc củng cố lại các kiến thức đã làm.
- Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- Bảng phụ viết lại đề kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bài cũ: Không
3. Trả bài kiểm tra:
<i><b>Hot ng I: GV nhận xét bài kiểm tra</b></i>
- GV nhận xét bài kim tra v cỏc mt:
+ Ưu điểm.
+ Nhợc điểm.
+ Cách trình bày.
- GV thụng bỏo kt qu chung: S bi đạt điểm giỏi, khá, trung bình và khơng đạt.
<i><b>Hoạt động II: Cha bi kim tra</b></i>
- GV yêu cầu HS khá lên chữa từng bài.
- HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài.
- Cỏc HS khỏc theo dừi, nhận xét và chữa vào vở sau mỗi bài.
- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài.
<i><b>Hoạt động III:</b> </i><b>Trả bài kiểm tra</b>
- GV trả bài kiểm tra cho HS
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem tríc bµi míi.
<i><b>* Rót kinh nghiệm:</b></i>
<b>Duyệt của tổ chuyên môn</b>
<b>ngày 26/12/08</b>