Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.78 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trong mỗi câu chỉ có một đáp án đúng, hãy chọn đáp án đúng đó và ghi vào giấy làm bài thi ; mỗi câu 0,25đ.</i>
<b>Câu 1)</b> lim2 2.3
3 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
baèng:
A) 0 B) 1 C) -2 D) -1
<b>Caâu 2)</b> <i><sub>x</sub></i>lim (<sub> </sub> <i>x</i>2 2<i>x</i>1)<sub> baèng:</sub>
A) + B) - C) 1 D) 0
<b>Câu 3)</b> Tiếp tuyến của hàm số y=f(x) tại tiếp điểm M(<i>x f x</i>0; ( )0 ) có phương trình là:
A) <i>y</i><i>f x</i>( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>'( )0 B) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
C) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0 D) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
<b>Câu 4)</b> Cho hàm số f(x)=3sinx+4cosx. Khi đó f’(x) bằng:
A) 3cosx+4sinx B) 3cosx-4sinx C) 4sinx-3cosx D) 4cosx-3sinx
<b>Câu 5)</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
. Khi đó f ’(0) bằng:
A) 3
2 B) 1 C)
2
3 D) <b></b>
-3
2
<b>Câu 6)</b> Đạo hàm cấp hai của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>5
taïi x0= -1 laø:
A) 80 B) -80 C) 40 D) 10
<b>Câu 7) </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
B) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D) Hai mặt phẳng song song với nhau khi mặt phẳng này song song với một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng kia.
<b>Câu 8) </b>Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BD, CD. Kết luận nào sau đây đúng?
A) (MNP) // (ABC) B) (MNP) // (ABD) C) (ABM) // (CDN) D) (BCP) // (AND)
<b>Câu 9)</b> Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng song song với nhau.
B) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng vng góc với một mặt phẳng.
C) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi có các số m, n sao cho <i>c ma nb</i> .
D) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
<b>Câu 10)</b> Cho đường thẳng d khơng vng góc với mp( <sub>). Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>
A) Góc giữa d và () là góc giữa d và một đường thẳng bất kỳ nằm trong ( ).
B) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và hình chiếu của d lên (</sub> <sub>).</sub>
C) Góc giữa d và ( ) là góc giữa d và một đường thẳng vng góc với ( ).
D) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng song song với (</sub> <sub>).</sub>
<b>Câu 11) </b>Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC); Tam giác ABC vng tại A. Góc giữa SB và mp(SAC) là:
A) BSA B) ABS C) BSC D) BCS
<b>Câu 12)</b> Cho d // ( <i><sub>). Khoảng cách giữa d và (</sub></i> <sub>) là:</sub>
A) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên d đến một điểm bất kỳ trên ( ).
B) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên ( <sub>) đến d.</sub>
C) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên d đến ( ).
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU – CAM RANH <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (năm học 2007-2008)</b>
Họ và tên:……….SBD:………….P:……… <b>MƠN: TỐN 11 - BAN C - Thời gian: 90 phút</b>
<b>MÃ ĐỀ: 102</b>
<b>Phần II: TRẮC NGHIỆM (3đ): </b><i>Thời gian: 30 phút - HS ghi mã đề 102 vào giấy làm bài thi</i>
<i>Trong mỗi câu chỉ có một đáp án đúng, hãy chọn đáp án đúng đó và ghi vào giấy làm bài thi ; mỗi câu 0,25đ.</i>
1 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
baèng:
A) 1 B) 0 C) -2 D) -1
<b>Caâu 2)</b> <i><sub>x</sub></i>lim (<sub> </sub> <i>x</i>23<i>x</i>1)<sub> baèng:</sub>
A) - B) + C) 1 D) 0
<b>Câu 3)</b> Cho hàm số f(x)=4sinx+3cosx. Khi đó f’(x) bằng:
A) 3cosx+4sinx B) 3cosx-4sinx C) 4sinx-3cosx D) 4cosx-3sinx
<b>Câu 4)</b> Tiếp tuyến của hàm số y=f(x) tại tiếp điểm M(<i>x f x</i>0; ( )0 ) có phương trình là:
A) <i>y</i><i>f x</i>( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>'( )0 B) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
C) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0 D) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
<b>Câu 5)</b> Đạo hàm cấp hai của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>5
taïi x0 = 1 là:
A) 80 B) -80 C) 40 D) 10
<b>Câu 6)</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
. Khi đó f ’(0) bằng:
A) 1
2 B) 1 C) <b>-</b>1 D) <b></b>
-1
2
<b>Câu 7) </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A) Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D) Hai mặt phẳng song song với nhau khi mặt phẳng này song song với một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng kia.
<b>Câu 8) </b>Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, CD. Kết luận nào sau đây đúng?
A) (MNP) // (ABC) B) (ANM) // (BDP) C) (ADM) // (CNB) D) (MNP) // (ABD)
<b>Câu 9)</b> Trong không gian cho hai vectơ <i>a b</i> , không cùng phương, mệnh đề nào sau đây đúng?
A) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi có các số m, n sao cho <i>c ma nb</i> .
B) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng vng góc với một mặt phẳng.
C) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng song song với nhau.
D) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm trong mặt phẳng.
A) Góc giữa d và (<sub>) là góc giữa d và một đường thẳng bất kỳ nằm trong (</sub> <sub>).</sub>
B) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng vng góc với (</sub> <sub>).</sub>
C) Góc giữa d và ( ) là góc giữa d và hình chiếu của d lên ( ).
D) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng song song với (</sub> <sub>).</sub>
<b>Câu 11) </b>Cho tứ diện ABCD biết AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau. Góc giữa BC và mp(ABD) là:
A) CBD B) BDC C) BCA D) ABC
<b>Câu 12)</b> Cho d // ( <i><sub>). Khoảng cách giữa d và (</sub></i> <sub>) là:</sub>
A) Khoảng cách từ d đến một đường thẳng bất kỳ trên ( ).
B) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên d đến ( <sub>).</sub>
C) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên ( ) đến d.
<i>Trong mỗi câu chỉ có một đáp án đúng, hãy chọn đáp án đúng đó và ghi vào giấy làm bài thi ; mỗi câu 0,25đ.</i>
<b>Câu 1)</b> <i><sub>x</sub></i>lim (<sub> </sub> <i>x</i>2 2<i>x</i>1)<sub> bằng:</sub>
A) - B) + C) 1 D) 0
<b>Caâu 2)</b> lim2 2.3
3 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
baèng:
A) 0 B) 1 C) -1 D) -2
<b>Câu 3)</b> Tiếp tuyến của hàm số y=f(x) tại tiếp điểm M(<i>x f x</i>0; ( )0 ) có phương trình là:
A) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0 B) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
C) <i>y</i><i>f x</i>( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>'( )0 D) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
<b>Câu 4)</b> Cho hàm số f(x)=3sinx+4cosx. Khi đó f’(x) bằng:
A) 4sinx-3cosx B) 4cosx-3sinx C) 3cosx+4sinx D) 3cosx-4sinx
<b>Câu 5)</b> Đạo hàm cấp hai của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>5
tại x0= -1 là:
A) 80 B) 40 C) -80 D) 10
<b>Câu 6)</b> Cho hàm soá <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
. Khi đó f ’(0) bằng:
A) 3
2 B) 1 C)
2
3 D) <b></b>
-3
2
<b>Câu 7) </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
D) Hai mặt phẳng song song với nhau khi mặt phẳng này song song với một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng kia.
<b>Câu 8) </b>Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BD, CD. Kết luận nào sau đây đúng?
A) (ABM) // (CDN) B) (MNP) // (ABC) C) (MNP) // (ABD) D) (BCP) // (AND)
<b>Câu 9)</b> Cho đường thẳng d khơng vng góc với mp( <sub>). Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>
A) Góc giữa d và (<sub>) là góc giữa d và một đường thẳng bất kỳ nằm trong (</sub> <sub>).</sub>
B) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng vng góc với (</sub> <sub>).</sub>
C) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và hình chiếu của d lên (</sub> <sub>).</sub>
D) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng song song với (</sub> <sub>).</sub>
<b>Câu 10)</b> Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng vuông góc với một mặt phẳng.
B) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng song song với nhau.
C) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi có các số m, n sao cho <i>c ma nb</i> .
D) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
<b>Câu 11) </b>Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC); Tam giác ABC vng tại A. Góc giữa SB và mp(SAC) là:
A) ABS B) BSA C) BCS D) BSC
<b>Câu 12)</b> Cho d // ( <i><sub>). Khoảng cách giữa d và (</sub></i> <sub>) là:</sub>
A) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên d đến ( ).
B) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên ( <sub>) đến d.</sub>
C) Khoảng cách từ d đến một đường thẳng bất kỳ trên ( ).
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU – CAM RANH <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (năm học 2007-2008)</b>
Họ và tên:……….SBD:………….P:……… <b>MƠN: TỐN 11 - BAN C - Thời gian: 90 phút</b>
<b>MÃ ĐỀ: 104</b>
<b>Phần II: TRẮC NGHIỆM (3đ): </b><i>Thời gian: 30 phút - HS ghi mã đề 104 vào giấy làm bài thi</i>
<i>Trong mỗi câu chỉ có một đáp án đúng, hãy chọn đáp án đúng đó và ghi vào giấy làm bài thi ; mỗi câu 0,25đ.</i>
<b>Câu 1)</b> <i><sub>x</sub></i>lim (<sub> </sub> <i>x</i>23<i>x</i>1)<sub> bằng:</sub>
A) 1 B) 0 C) - D) +
<b>Caâu 2)</b> lim3 2.2
1 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
baèng:
A) -2 B) -1 C) 1 D) 0
<b>Câu 3)</b> Tiếp tuyến của hàm số y=f(x) tại tiếp điểm M(<i>x f x</i>0; ( )0 ) có phương trình là:
A) <i>y</i><i>f x</i>( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>'( )0 B) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
C) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0 D) <i>y</i><i>f x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0) <i>f x</i>( )0
<b>Câu 4)</b> Cho hàm số f(x)=4sinx+3cosx. Khi đó f’(x) bằng:
A) 4cosx-3sinx <i>B) 3cosx+4sinx</i> C) 3cosx-4sinx D) 4sinx-3cosx
<b>Câu 5)</b> Đạo hàm cấp hai của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>5
taïi x0 = 1 laø:
A) 40 B) 80 C) -80 D) 10
<b>Câu 6)</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
. Khi đó f ’(0) bằng:
A) <b>-</b>1 B) <b>-</b>1
2 C)
1
2 D) 1
<b>Câu 7) </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B) Hai mặt phẳng song song với nhau khi mặt phẳng này song song với một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng kia.
C) Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
<b>Câu 8) </b>Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, CD. Kết luận nào sau đây đúng?
A) (MNP) // (ABC) B) (ANM) // (BDP) C) (MNP) // (ABD) D) (ADM) // (CNB)
<b>Câu 9)</b> Trong không gian cho hai vectơ <i>a b</i> , không cùng phương, mệnh đề nào sau đây đúng?
A) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng vng góc với một mặt phẳng.
B) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi có các số m, n sao cho <i>c ma nb</i> .
C) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng song song với nhau.
D) Ba vectơ <i>a b c</i> , , đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm trong mặt phẳng.
<b>Câu 10)</b> Cho đường thẳng d khơng vng góc với mp( <sub>). Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>
A) Góc giữa d và () là góc giữa d và hình chiếu của d lên ( ).
B) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng song song với (</sub> <sub>).</sub>
C) Góc giữa d và ( ) là góc giữa d và một đường thẳng bất kỳ nằm trong ().
D) Góc giữa d và ( <sub>) là góc giữa d và một đường thẳng vng góc với (</sub> <sub>).</sub>
<b>Câu 11) </b>Cho tứ diện ABCD biết AB, AC, AD đôi một vng góc với nhau. Góc giữa BC và mp(ABD) là:
A) CBD B) BDC C) ABC D) BCA
<b>Câu 12)</b> Cho d // ( <i><sub>). Khoảng cách giữa d và (</sub></i> <sub>) là:</sub>
A) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên ( ) đến d.
B) Khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên d đến một điểm bất kỳ trên (<sub>).</sub>
C) Khoảng cách từ d đến một đường thẳng bất kỳ trên ( ).
a) lim2 <sub>2</sub> 3
3 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
b) 4
2
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>6</sub> <sub>5</sub>
( ) 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3) (1,75đ)</b> Cho hàm số ( ) 2 3
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
(1)
<b>a) </b>Tính f ’(x).
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (1) tại tiếp điểm có hồnh độ bằng 0.
<b>Câu 4) (2,5đ)</b> Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng (ABCD).
Đáy ABCD là hình bình hành, SA = AC = a; ACD = 300<sub> . </sub>
Gọi H là trung điểm của SC. Hạ SN vng góc với CD (NCD); AK vng góc với SN (KSN).
<b>a)</b> Chứng minh: CD(SAN).
<b>b)</b> Chứng minh: AKSC.
<b>c)</b> Chứng minh: (SBC)(AHK).
<b>d)</b> Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
___________________________________________________________________________________
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU – CAM RANH <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (</b><i><b>năm học 2007-2008</b></i><b>)</b>
Họ và tên:……….SBD:………….P:……… <b>MƠN: TỐN 11 - BAN C - Thời gian: 90 phút</b>
<b>Phần I: TỰ LUẬN (7đ) – </b>Thời gian: 60 phút
<b>Câu 1) (1,75đ)</b> Tính các giới hạn sau:
a) lim2 2<sub>2</sub> 3
3 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
b) 4
2
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2) (1đ)</b> Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 1
2 <sub>6</sub> <sub>5</sub>
( ) 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3) (1,75đ)</b> Cho hàm số ( ) 2 3
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
(1)
<b>a) </b>Tính f ’(x).
<b>b) </b>Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (1) tại tiếp điểm có hồnh độ bằng 0.
<b>Câu 4) (2,5đ)</b> Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng (ABCD).
Đáy ABCD là hình bình hành, SA = AC = a; ACD = 300<sub> . </sub>
Gọi H là trung điểm của SC. Hạ SN vng góc với CD (NCD); AK vng góc với SN (KSN).
<b>a)</b> Chứng minh: CD(SAN).
<b>b)</b> Chứng minh: AKSC.
<b>c)</b> Chứng minh: (SBC)(AHK).
<b>d)</b> Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
nếu <i>x</i>1
neáu <i>x</i>1
neáu <i>x</i>1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MƠN TỐN - LỚP 11 - BAN C
Số câu
Số điểm TNNHẬN BIẾTTL THÔNG HIỂUTN TL VẬN DỤNGTN TL TNTỔNGTL
Giới hạn
dãy số
1
0,75
1
0,25
1
0,25
1
0,75
Giới hạn
hàm số 1 0,25 1 1 1 0,25 1 1
Hàm số
liên tục 1 1 1 1
Đạo hàm
hàm số
1
0,25
1
1
1
0,25
2
0,5
1
đạo hàm
1
0,75
1
0,25
1
0,25
1
0,75
Đạo hàm
caáp hai, ba 1 0,25 1 0,25
Toång
ĐẠI SỐ 2 0,5 2 1,75 2 0,5 2 1,75 2 0,5 1 1 6 1,5 5 4,5
Mặt phẳng song
song mặt phẳng
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Vectơ trong
không gian
1
0,25
1
0,25
Đường thẳng
vng góc đường
thẳng
1
0,75 1 0,75
Đường thẳng
vng góc mặt
phẳng
1
0,75
1
0,75
Mặt phẳng vuông
góc mặt phẳng
1
0,5
1
0,5
Góc 1
0,25
1
0,25
2
0,5
Khoảng cách 1
0,25 1 0,5 1 0,25 1 0,5
TỔNG
HÌNH 2 0,5 1 0,75 2 0,5 1 0,75 2 0,5 2 1 6 1,5 4 2,5
TỔNG
TOAØN BAØI
4
1
3
2,5
4
1
3
2,5
4
1
3
2
12
3
9
7
7
3,5
7
3,5
7
3
21
101 C A C B D B C A D B A C
102 A B D C A C B D A C D B
103 B D A D C D A B C D B A
104 D C B A B A D C B A C D
B) PHẦN TỰ LUẬN:
CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM
1a
(0,75ñ)
3 1 <sub>3</sub>
2
3
=
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> 0,5ñ
0,25ñ
1b
(1ñ)
2 ( 2)( 2)
lim lim
4 ( 4)( 2)
4
lim
( 4)( 2)
1
lim
2
1
4
=
=
=
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(1đ)
* Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 1
2 <sub>6</sub> <sub>5</sub>
( ) 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
+ Tại x=1 hàm số xác định và f(1)=4
2
1 1 1
1
6 5 ( 1)( 5)
lim ( ) lim lim
1 1
lim( 5) 4
+
=
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
lim ( ) (1)
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<sub> Hàm số không liên tục tại x=1</sub>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3a
(1đ)
2
2
2
(2 3) '( 1) (2 3)( 1) '
'( )
( 1)
2( 1) (2 3)
( 1)
5
( 1)
=
=
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5đ
CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM
3b
(0,75đ)
* Phương trình tiếp tuyến của hàm số ( ) 2 3
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
tại tiếp điểm có hồnh
độ bằng 0 là: <i>y</i><i>f</i> '(0)(<i>x</i> 0)<i>f</i>(0)
* '(0) 5
(0) 3
<i>f</i>
<i>f</i>
* Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y=5x-3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
4a
(0,75đ)
B
D <sub>C</sub>
A
S
N
K
H
<i>* Chứng minh: CD</i><i>(SAN)</i>
( )
(1)
( )
(gt) (2)
<i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>CD</i> <i>SA</i>
<i>CD</i> <i>ABCD</i>
<i>CD</i> <i>AN</i>
<sub></sub>
Từ (1) và (2) suy ra CD(SAN)
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
4b
(0,75ñ)
<b>* </b><i>Chứng minh: AK</i><i>SC.</i>
( )
<i>AK</i> <i>SN</i> <i>gt</i>
<i>CD</i> <i>SAN</i>
<i>AK</i> <i>CD</i>
<i>AK</i> <i>SAN</i>
<i>AK</i> <i>SCD</i> <i>AK</i> <i>SC</i>
<sub></sub>
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
4c
(0,5ñ)
<b>* </b><i>Chứng minh: (SBC)</i><i>(AHK).</i>
Vì H là trung điểm SC,
<b> </b><i>SC</i><i>AK</i> (cmt)
Maø <i>SC</i>(<i>SBC</i>) (<i>SBC</i>) ( <i>AHK</i>)
0,25đ
0,25đ
4d
(0,5đ)
<b>* </b><i>Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).</i>
Theo caâu b) <i>AK</i> (<i>SCD</i>) (<i>K</i>(<i>SCD</i>)) <i>d A SCD</i>( ;( ))<i>AK</i>
Ta coù
2
<i>a</i>
<i>AN</i> <i>AC</i> <i>ACD AC</i>
5