Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.9 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 18 Thứ bảy, ngày 26 tháng 12 năm 2010</b>
<b> Tiếng Việt: Ôn tập</b>
-Hs được củng cố các vần đã học được kết thúc bằng t.
- Đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng từ chứa vần ôn.
C.Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Hướng dẫn ôn luyện.</b>
a, Ôn vần:
-Yêu cầu Hs nêu các vần đã học kết thúc bằng
t -Gv ghi bảng.
-Gv chỉnh sửa phát âm.
b, Luyện đọc từ ngữ.
Gv ghi một số từ ngữ đã học lên bảng.
-Gv chỉnh sửa lỗi.
c, Trị chơi:Tìm tiếng, từ chứa vần ơn tập.
-Gv phát phiếu bài tập cho các nhóm nêu yêu
cầu và luật chơi.
-Nhận xét – Đánh giá.
- Hs nêu nói tiếp các vần đã học
-Hs đọc cá nhân, lớp đọc đồng
thanh.
– Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần,
- Các nhóm nhận phiếu, thảo luận,
viết các từ tìm được vào phiếu sau
thời gian 3’ đội nào tìm được nhiều
từ thì đội đó thắng.
Tiết 2
<b>3. Luyện tập:</b>
a, Đọc trên bảng lớp. – Hs đọc cá nhân, đọc đồng
b, Bài tập: thanh.
* Gv đọc yêu cầu Hs nghe viết. - Viết trên bảng con.
-Nhận xét, chữa lỗi.
* Điền at, ăt hay ât? - Nêu yêu cầu bài.
cái b…. ; ngủ g… ; Lên bảng điền nối tiếp.
gi… giũ; đau m …..
* Nối - Nêu yêu cầu.
Mặt trời chín đỏ. Tự làm bài vào vở.
Bé hát lặn đằng tây. – 3 Hs lên bảng làm, đọc câu
Quả ớt rất hay. hoàn chỉnh
- Gv nhận xét – Đánh giá. – Lớp chữa bài, đọc đồng
thanh.
<b> Tự nhiên & Xã hội: Thực hành</b>
<b> </b>
- Thấy được ích lợi của việc giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
- Thực hành giữ vệ sinh lớp học.
B. Đồ dùng dạy học:
-Dụng cụ làm vệ sinh.
C.Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Hướng dẫn ôn tập:</b>
a, Hoạt động 1: Thảo luận lớp.
- H: hằng ngày các con làm những gì để lớp học
sạch sẽ?
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ có ích lợi gì?
- Lớp học bẩn, luộm thuộm có hại gì?
Gv kết luận: Cần phải giữ gìn lớp học sạch sẽ tạo mơi trường trong sạch giúp cơ thể
….
* Liên hệ:
H: Khi thấy lớp học bẩn, con làm gì?
- Nêu những việc nên làm và không nên làm để
giữ gìn lớp học sạch,đẹp?
<b>3.Thực hành giữ vệ sinh lớp học.</b>
Chia lớp làm 3 nhóm.
Gv phân cơng nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Nhóm 1: Quét nhà.
- Nhóm 2: Lau chùi bàn ghế.
- Nhóm 3: Trang trí lớp.
* Các nhóm thực hành.
- Gv theo dõi hướng dẫn cách làm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương những đội làm tốt. nhắc nhở những em chưa chăm chỉ.
<i><b>Chiều thứ 7</b></i>
<b> Tiết 1 - 2 luyện viết: Bài 64, 65, 66, 67, 68</b>
-Hs viết được các vần: im, um, uôm, ươm, ot, ât,…;các từ ngữ trái tim,chùm quả, mũi
ti êm, cánh buồm, gọt bí,…đúng quy trình, đúng cỡ chữ trong vở thực hành.
-Rèn tính cẩn thận, ý thức trau dồi chữ đẹp.
B. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Dạy học bài mới: </b>
* Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
<b>2.Hướng dẫn tập viết:</b>
* Hướng dẫn viết bảng con:
a, Bài 64, 65
*Vần im, um;trái tim, chùm quả.
H: Trong bài viết những chữ nào có độ cao 5 li,
…?
Chữ cao 5 li: h ; cao 3 li: t, cao 4 li: q, đ
-Chữ nào các con thấy khó viết?
GV nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Viết vở thực hành.
Gv hướng dẫn viết từng bài.
-Gv theo dõi uốn nắn những em còn yếu.
b, Hướng dẫn viết bài 66, 67, 68 tương tự
<b>3.Chấm bài:</b>
GV thu vở chấm 1 / 3 lớp / bài.
Tuyên dương những em viết đúng, sạch,
đẹp.Khen những em tiến bộ.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
Về viết phần bài còn lại (với những em chưa
viết xong).
Luyện viết vào vở ô li.
Hs khá đọc phân tích, Hs yếu đánh
vần.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nêu nối tiếp.
-Lớp viết bảng con các từ khó.
-Hs chữa lỗi.
Lớp viết bài vào vở.Lưu ý tư thế ngồi
viết, vị trí dấu thanh và nét nối.
<b> </b>
<b> Toán: Luyện tập</b>
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp
với tóm tắt bài tốn.
C.Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Bài cũ:</b>
Cho đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>
GV hướng dẫn HS làm các bài tập.
<b>Bài 1: Tính </b>
a, 6 3 10 8 0 9
- + - + + -
5 7 9 2 5
9
b, 10 – 6 + 2 = 4 + 3 – 7 =
5 + 4 + 1 = 9 – 8 + 6 =
. GV giúp đỡ hs yếu.
- GV củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
<b>Bài 2: Số?</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu đề bài.Tổ chức trò
chơi tiếp sức.
- GV cùng hs nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: : Viết phép tính thích hợp</b>
a. có: 9 quả
Lấy đi: 3 quả
Còn lại: … quả?
- GV yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài tốn.
- GV hướng dẫn hs phân tích đề tốn và tìm
viết phép tính thích hợp.
b. GV cho nêu bài, tìm hiểu bài
C ó: 4 con
Thêm: 3 con
Tất cả có: ….con?
<b>3. Củng cố dặn dị: GV nhấn mạnh nội dung </b>
luyện tập.
-HS làm các bài tập vào bảng con.
- 2HS lên bảng tính kết quả các
phép tính và nêu cách làm.
-HS nêu yêu cầu đề bài.cử 4 bạn
chơi,mỗi bạn lên điền vào 2 ô.
-Trong thời gian 30 giây đội nào
xong trước và có kết quả đúng là
thắng cuộc.
Lớp làm bài vào vở.
-HS viết phép tính 9 - 3 = 6
-HS tự làm bài và chữa bài.
1 Hs lên bảng làm
- Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong
SGK.
<b> Tuần 18</b>
Thứ ba, ngày 29 tháng 12 năm
<i>2009</i>
<i><b>Thi định kì cuối kì I</b></i>
Thứ năm, bảy, tháng 12 năm
<i>2009</i>
<i><b>Học bù</b></i>
Tuần 19
Thứ ba,ngày 05 tháng 1 năm
<i>2010</i>
Tiếng Việt: ôn tập
<b> </b>
- Đọc,viết thành thạo các vần, từ ngữ được kết thúc bằng t; và các câu ứng dụng:
chứa vần đã học.
- Biết vận dụng để làm bài tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Tiếng Việt, SGK TV.
C.Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
<b>1. Ôn vần:</b>
-Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng t
GV ghi bảng
-Gv đọc u cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
*Trị chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ơn.
Gv lệnh
<b>1. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
<b>- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu </b>
cầu Hs đọc.
-Chỉnh sửa phát âm.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ.
- HS nêu nối tiếp.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
<b>-Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc</b>
trơn từ tìm được.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc
trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc
đồng thanh.
-HS nghe,viết bảng con
<b> </b>
Tiết 2
<i>a.Luyện đọc trên bảng:</i>
-Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm
đọc.
rót trà bát ngát
ngọt ngào hạt cườm
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
*Điền vần: ôt hay uôt?
đ… mía; con ch…
v… râu; cái c…
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Giọt sương tuốt lúa.
Bố em long lanh.
Cánh đồng khô hanh.
Thời tiết bát ngát.
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
-Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc
-HS nghe tự viết vào vở.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng
con.
- 2 Hs lên bảng l
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại tồn bài.
-Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần
ơn.
<b> Tốn: </b>
- Làm thành thạo các kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài
tốn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở làm bài tập toán.
C.Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Hướng dẫn ôn tập:</b>
Kiểm tra các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Bài 2: tính
7 + 3 – 4 = 1 + 4 + 4 =
-HS đọc bảng cộng, trừ theo yêu
cầu.
a, Từ bé đến lớn:………
b, Từ lớn đến bé:………
<b>Bài 3*: số? </b>
4 + = 9 – 3 6 - < 2
8 – 0 < + 6 8 > > 4
GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài : <, >, =?</b>
GV cho HS nêu yêu cầu đề bài.
5 + 3 …. 7 + 2 3 + 7 …. 10 – 0
9 + 0 …. 10 – 2 6 + 2 ….9 – 1
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
a. Có : 5 quả bưởi
Thêm : 4 quả bưởi
Có tất cả : … quả?
- GV u cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài tốn.
- GV hướng dẫn hs phân tích đề tốn và tìm
viết phép tính thích hợp.
H: Muốn biết có tất cả mấy quả, ta làm phép
tính gì?
- GV lưu ý HS viết phép tính 5 + 4 = 8
b*. GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
Có tất cả: 8 con gà và vịt
Trong đó gà: 6 con
vịt:… con?
- GV hướng dẫn tìm hiểu bài.
H: Bài tốn cho biết số gà và vịt có tất cả mấy
con? Gà có mấy con?
Vậy muốn biết vịt có mấy con ta làm ntn?
Gv nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung </b>
luyện tập.
2 Hs lên bảng làm
-Nhận xét, chữa bài.
-4 HS khá lên bảng làm bài.
- HS làm vào vở.
-Hs nêu bài tốn, tìm hiểu đề bài.
Tự làm bài vào vở.2 HS lên bảng
Nhận xét, chữa bài.
- Hs nêu bài toán, lớp đọc đồng
thanh,tìm hiểu bài.
-Hs khá lên làm bài.
- Về làm bài vào vở ô li các bài tập
trong SGK.
<b> Thứ năm, ngày 07 tháng 1 năm </b>
<i>2010</i>
<b> Tiếng Việt: ôn tập</b>
<b> </b>
chứa vần đã học.
- Biết vận dụng để làm bài tập.
B. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Ôn vần:</b>
-Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng c
GV ghi bảng: oc, ac, ăc, âc, uc, ưc.
-Gv đọc yêu cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
-So sánh các vần giống và khác nhau.
<b>2.Ôn từ ngữ: </b>
-Gv ghi một số từ ngữ đã học lên bảng yêu cầu
Hs đọc.
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ơn.
Gv lệnh
-Nhận xét và ghi một số từ lên bảng.
-Luyện đọc câu: Cô giáo rất vui khi chúng em
thuộc bài.
H: Tìm tiếng trong bài có 5 chữ cái tạo thành?
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ.
3.Củng cố:
- HS nêu nối tiếp.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
<b>-Hs khá nêu.</b>
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc
trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc
đồng thanh.
<b>-Hs nghe lệnh viết vào bảng con, </b>
đọc trơn từ tìm được.
3 Hs lên viết trên bảng lớp.
<b>-Hs khá đọc trơn câu,Hs yếu đánh </b>
vần rồi đọc trơn.
Hs nêu, phân tích.
<b>-Lớp viết bảng con.</b>
-Hs đọc bài trên bảng lớp.
Tiết 2
<i>a.Luyện đọc trên bảng:</i>
-Nhận xét – đánh giá
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
*Điền vần: ôc hay ươc?
c… sữa; chạy ng…
h… bàn ; cái th…
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Con ốc rực cháy.
Khi ốm phải uống thuốc.
Bó đuốc một chục trứng.
Mẹ mua cuộn mình trong vỏ.
Thu chấm bài và nhận xét.
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
GV nhận xét – Đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Hs đọc trơn bài, lớp đọc
-HS nghe tự viết vào vở.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng
con.
- 2 Hs lên bảng làm
Nhận xét,chữa bài.
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
-2 nhóm lên nối trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại toàn bài.
<b> Toán: Ôn các số</b>
A.Mục tiêu:
<b>-Đọc,viết thành thạo các số: 10, 11, 12, 13, 14, 15.</b>
- Phân biệt được số chục và số đơn vị.
B. Các hoạt động dạy - học:
<b>1.Hướng dẫn ôn tập:</b>
H: 10 que tính cịn gọi … chục que tính?
10 đơn vị bằng mấy chục?
-Gv nhận xét.
GV đính lên bảng 1 thẻ 10 que tính và 1 que
rời yêu cầu lớp viết số chỉ số que tính.
H: số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
Bài 1: Đọc số (theo mẫu).
<b>Mẫu: 10 : mười </b>
14 : … 15: ………..
11 : …… 12: ………….
Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Viết số
mười lăm: … mười: ……
mười một:… mười ba: …
Bài 3: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
10 gồm … chục và … đơn vị
11 gồm … chục và … đơn vị
13 gồm … chục và … đơn vị
14 gồm … chục và … đơn vị
*Chấm bài: cho Hs lên bảng làm nối tiếp
Nhận xét - chữa bài.
3.Củng cố - Dặn dò:
Xem lại các bài tập.
-1 chục
-Lớp viết bảng con.
-Hs nêu yêu cầu bài
Viết bảng con.
-Lớp nêu yêu cầu
Lên bảng viết nối tiếp.
- Nhận xét - chữa bài.
-Hs nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
-Hs lần lượt lên bảng làm.
<b> Thứ bảy, ngày 09 tháng 1 năm 2010</b>
<b> Tập viết: Tuần 17 </b>
<b> </b>
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc; chữ viết thường
cỡ vừa.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết in
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn viết bài:</b>
a.Nhận diện bài viết
GV treo bảng phụ yêu cầu đọc.
H: Nêu các chữ có độ cao, dài 5 ly? 3 ly?
-GV hướng dẫn quy trình viết từng chữ, từng từ
-GV nhận xét sửa sai( lưu ý hs yếu).
b. Hướng dẫn viết vào vở
+ GV hướng dẫn hs trình bày bài.
GV giúp đỡ hs yếu.
- GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về luyện viết vào vở ô li.
-HS đọc nội dung bài viết: tuốt
<i>lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, </i>
<i>máy xúc. </i>
-HS quan sát và nhận xét cấu tạo
độ cao các con chữ.
- HS quan sát viết vào bảng con.
- HS giở vở trang 3 rồi đọc lại nội
dung bài viết.
- HS viết bài.
Tập viết: Tuần 18
<b> </b>
A.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, thuộc bài, công việc,... ; chữ viết
thường cỡ vừa.
- Giáo dục hs tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết in
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn viết bài:</b>
a, GV treo bảng phụ cho Hs đọc nội dung bài
viết.
-Gv chỉnh sửa phát âm.
- GV hướng dẫn quy trình viết từng chữ, từng
từ.
GV nhận xét sửa sai (lưu ý hs yếu).
b, Hướng dẫn viết vào vở
GV hướng dẫn hs trình bày bài.
GV giúp đỡ hs yếu.
c, Chấm bài:
- GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xét:
-Tuyên dương những em viết tiến bộ và Hs viết
sạch đẹp.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về luyện viết vào vở ô li.
-HS quan sát và nhận xét cấu tạo
độ cao các con chữ.
HS quan sát viết vào bảng con.
-HS giở vở trang 4 rồi đọc lại nội
dung bài viết.
HS viết bài.
<b> Thực hành: </b>
-Hs biết: Giữ trật tự trong trường học nghĩa là:
Khi ra vào lớp em phải xếp hàng ngay ngắn không chen lẫn xô đẩy, không hò hét
-GD Hs tính tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học.
B. Đồ dùng dạy học:
<b>-Kịch bản trò chơi sắm vai.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>
-Tổ chức cho Hs thi xếp hàng vào lớp:
-Tổ nào xếp hàng thẳng và nhanh nhất, vào lớp
trật tự nhất là tổ thắng cuộc.
<i>Bài học hơm trước chúng ta đã biết vì sao phải</i>
<i>giữ trật tự và cách giữ trật tự trong trường</i>
<i>học, bài hôm nay chúng ta sẽ luyện tập….</i>
<b>*Hoạt động 2: Trị chơi sắm vai.</b>
a) Mục đích: Hs thực hành giải quyết một số
tình huống.
-Gv phổ biến cách chơi, giao tình huống cho
<b>-Lần lượt từng tổ xếp hàng vào lớp</b>
theo hiệu lệnh của bạn tổ trưởng.
-Hs xếp hàng vào lớp.
các nhóm.Hướng dẫn phân vai.
Tình huống 1: Vào giờ ra chơi, Hs trong
trường ra cổng mua quà, làm cho cổng trường
ồn ào, nhốn nháo, mất trật tự.
-Cách giải quyết: Nhà trường nghiêm cấm Hs
ăn quà vặt ở trường, cổng trường. Vì vừa gây
mất trật tự vừa mất vệ sinh, không an tồn cho
sức khoẻ.
Tình huống 2: Trong giờ học, cả lớp đang trật
tự nghe cơ giáo giảng bài thì bỗng “xoảng”,
chiếc hộp bút của Hà rơi xuống đất. Thì ra
trong giờ học Hà và Tí dùng hộp bút làm ơ tơ
để chơi trị đua xe trong lớp. Cả lớp giật mình
quay lại, bài học bị ngắt quãng.
-Cách giải quyết: Cô giáo nghiêm túc kiểm
điểm hai bạn, ban cán sự lớp cũng nhắc nhở
hai bạn.
*GV kết luận: Trường học là nơi các em học
<i>tập, rèn luyện, lại có rất đơng Hs và các thầy</i>
<i>cô nên các em cần giữ trật tự để trường học có</i>
<i>nề nếp, việc học tập của các em được thuận lợi</i>
<i>hơn.</i>
luận,phân vai cho từng bạn trong
thời gian 6’
- Các nhóm trình diễn trước lớp.
-Các nhóm thảo luận, nhận xét từng
tình huống .
<b>* Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò.</b>
-Gv đọc cho HS nghe bài thơ “ Đàn kiến nó đi”.
GV: Các bạn kiến đáng khen hay đáng chê? Vì sao?
-Muốn khơng bị chê như bạn kiến chúng ta phải ghi nhớ điều gì?
Hs nhận xét và trả lời.
Gv hướng dẫn cả lớp đọc câu ghi nhớ.
H: Vì sao phải giữ trật tự trong trường học?
-Thế nào là giữ trật tự trong trường học?
<b> </b><i><b>Chiều thứ 7</b></i>
<b> Toán: </b>
- Củng cố các kiến thức đã học về các số có hai chữ số; biết được số từ 10 đến 19
mỗi số gồm 1 chục và một số đơn vị; số 20 gồm 2 chục, 0 đơn vị.
- Vở làm bài tập toán.
<b>C.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Hướng dẫn ôn tập:</b>
Bài 1: Đọc số (theo mẫu)
<i>Mẫu: 14: mười bốn</i>
10: ………… 15:
………
9: ………….. 17:
………
19: ………….. 20:
………
<b> Bài 2:Trong các số: 8 ; 16 ; 10 ; 12 ; 3, 19</b>
a) Số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>Bài 3: <, >, =?</b>
14 15 16 12
19 18 10 20
GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3*: Viết các số? </b>
GV cho HS nêu yêu cầu đề bài.
a) Gồm 1 chục và 3 đơn vị.
b) Gồm 2 chục và 3 đơn vị.
c) Gồm 0 chục và 7 đơn vị.
-GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: Viết số.</b>
Mười một:… Hai mươi: …
Mười chín: … Mười lăm: …
Bài 5:
Số liền sau của 19 là số nào?
Số liền sau của 9 là số nào?
Số liền trước của 11 là số nào?
Số liền trước của 19 là số nào?
Gv nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu </b>
đúng.
a. Có hai đoạn thẳng.
b. Có ba đoạn thẳng.
<b> </b>
<b>-Gv nhận xét,chữa bài.</b>
-Hs làm vào bảng con, 1số em lên
bảng viết.
Nhận xét, chữa bài.
Thảo luận nhóm bàn 1’ý a
Hs lên bảng làm ý b.
-Nhận xét, chữa bài.
-4 HS lên bảng làm bài, lớp làm
- HS khá lên bảng làm.
Lớp theo dõi, nhận xét.
Tự làm bài vào vở.2 HS lên bảng
làm.
Nhận xét, chữa bài.
-Hs hỏi đáp theo cặp 2’
1 số cặp lên trình bày trước lớp
Lớp theo dõi nhận xét.
-Hs ghi bài vào vở.
-Hs thảo luận, nêu ý kiến, lên bảng
làm.
<b>3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung </b>
luyện tập.
<b> Luyện viết: Bài 71, 72, 73, 74, 75</b>
<b> </b>
-Hs viết được các vần; các từ ngữ: bánh tét, mứt gừng, tha thiết, lạnh buốt, ngọt
<i>ngào,…đúng quy trình, đúng cỡ chữ trong vở thực hành.</i>
-Rèn tính cẩn thận, ý thức trau dồi chữ đẹp.
<b>1. Dạy học bài mới: </b>
* Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm.
<b>2.Hướng dẫn tập viết:</b>
* Hướng dẫn viết bảng con:
a, Bài 71, 72
*Vần et, êt, ut, ưt, lụt lội, mứt gừng.
H: Trong bài viết những chữ nào có độ cao 5 li,
…?
Chữ cao 5 li: l ; cao 3 li: t
-Chữ nào các con thấy khó viết?
GV nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Viết vở thực hành.
Gv hướng dẫn viết từng bài.
-Gv theo dõi uốn nắn những em còn yếu.
b, Hướng dẫn viết bài 73, 74, 75 tương tự
<b>3.Chấm bài:</b>
GV thu vở chấm 1 / 3 lớp / bài.
Tuyên dương những em viết đúng, sạch,
đẹp.Khen những em tiến bộ.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
Về viết phần bài còn lại (với những em chưa
viết xong).
Luyện viết vào vở ô li.
Hs khá đọc phân tích, Hs yếu đánh
vần.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nêu nối tiếp.
-Lớp viết bảng con các từ khó.
-Hs chữa lỗi.
Lớp viết bài vào vở.Lưu ý tư thế ngồi
viết, vị trí dấu thanh và nét nối.
Tuần 20
Thứ ba,ngày 12 tháng 1 năm
<i>2010</i>
A.Mục tiêu:
- Đọc,viết thành thạo các vần, từ ngữ có vần ach; và các câu ứng dụng:
chứa vần đã học.
- Biết vận dụng để làm bài tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Tiếng Việt, SGK TV.
C.Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
<b>1. Ôn vần:</b>
-Yêu cầu nêu vần đã học bài 81
GV ghi bảng vần, từ và bài ứng dụng
-Gv đọc u cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
*Trị chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ơn.( 2’)
Chia 3 đội chơi. Gv hướng dẫn cách chơi, luật
chơi.
Nhận xét – Đánh giá kết quả.
<b>2. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
<b>- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu </b>
cầu Hs đọc.
-Chỉnh sửa phát âm.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ.
- HS nêu, Hs yếu phân tích vần.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
<b>-Mỗi nhóm cử 3 bạn chơi, đọc trơn </b>
từ tìm được.
-Lớp cổ vũ,nhận xét.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc
trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc
đồng thanh.
-HS nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
<b> Tiết 2</b>
<i>a.Luyện đọc trên bảng:</i>
-Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm
đọc.Cho Hs yếu phân tích 1 số tiếng.
chim khách vườn bách thú
tim mạch túi xách tay
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
*Điền s hay x?
nhà ….ạch; túi …ách
cuốn …ách; …ạch sẽ
-Nhận xét – Đánh giá:
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
-Hs khá đọc trơn bài, nêu tiếng chứa
vần ôn.Hs yếu đọc theo phân tích.
Lớp đọc
*Nối: Bé giữ sạch đến chơi nhà.
Bố mời khách ngon cơm.
Cánh đồng đôi tay.
Bát sạch bát ngát.
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
Tuyên dương những em tiến bộ, những em làm
bài tốt.
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại tồn bài.
-Tìm tiếng, từ ngồi bài có chứa vần
ơn.
Thủ công: Thực hành
A.Mục tiêu:
- Hs biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
B.Các hoạt động dạy - học:
<b>1.Hướng dẫn thực hành:</b>
<b>a) Gv đính mẫu lên bảng.</b>
Gv củng cố nhắc lại quy trình để Hs nhớ kĩ các
bước thực hiện.
<b>b)Hs thực hành.</b>
*Chú ý khi gấp lộn vào trong phải gấp theo
đường chéo, nhọn dần về phía góc.
Gv theo dõi, giúp đỡ uốn nắn những em cịn
lúng túng hồn thành sản phẩm tại lớp.
<b>2. Trưng bày sản phẩm:</b>
-GV tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài
sản phẩm đẹp để tuyên dương.
<b>3. Nhận xét - Dặn dò:</b>
- Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị và kĩ
năng gấp.
Về ôn lại các kĩ năng gấp đã học.Chuẩn bị giấy
màu cho bài kiểm tra.
-Hs nêu lại quy trình.
Hs theo dõi nắm lại quy trình các
bước gấp.
Hs thực hành cá nhân.
-Hs dán sản phẩm vào vở thủ công.
A.Mục tiêu:
- Thực hiện thành thạo các phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm
dạng 14 + 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Tốn, Vở ơ ly.
<b>C.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gv đọc yêu cầu HS làm theo cột dọc:
12 + 6, 15 + 3
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
a. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
10 + 3 14 + 3 15 + 4
11 + 6 13 + 6 19 + 0
- GV cho Hs nêu yêu cầu.
H: Bài tập yêu cầu gì? Nêu các bước thực hiện.
- GV củng cố cách đặt tính.
Bài 2:Tính
14 + 3 = 15 + 2 = 17 + 1 =
11 + 5 = 18 + 1 = 16 + 0 =
- GV giúp đỡ hs yếu.
- GV nhận xét – Đánh giá. Tuyên dương đội có
kết quả đúng và nêu cách làm rõ ràng.
Bài 3: Tính
12 + 3 + 1 = 11 + 4 + 3 =
15 + 0 + 3 = 6 + 1 + 2 =
GV cho 3 Hs lên bảng thực hiện.
- GV chấm, chữa bài. Củng cố cách tính.
Làm theo 2 cách: Thực hiện từ trái sang phải ...
<b> </b><i><b>Tiết 2</b></i>
Hướng dẫn Hs làm trong VBT Toán 1(trang 9)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Gv hướng dẫn mẫu nêu các bước thực hiện.
Bài 2: Tính (theo mẫu)Gv hướng dẫn mẫu.
2. Gv chấm bài, nhận xét.Chữa, củng cố lại
những kiến thức Hs chưa hiểu dẫn đến làm bài
sai.
- HS làm bảng con các phép tính
1 em lên bảng làm
-Hs nêu yêu cầu làm bảng con
3 Hs lên bảng làm, nêu cách đặt
tính và tính.
- HS nêu yêu cầu làm theo nhóm.
Đại diện 3 nhóm lên làm và nêu
cách làm.
-Lớp nêu yêu cầu tự làm bài vào
vở ô ly.
-lớp nêu yêu cầu bài.
Hs theo dõi, tự làm bài.
-Chữa bài tập vào vở.
Bài 3: Nối
Tổ chức trò chơi “tiếp sức” thời gian 1’.GV nêu
cáh chơi, luật chơi. Trong thời gian 1’ đội nào
nối xong trước và có kết quả đúng thì thắng
cuộc.
*GV và Hs nhận xét – Đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
Về tập làm vào vở ô li.
<b> Luyện viết: Bài 76, 77, 78, 79, 80</b>
<b> </b>
-Hs viết được các vần; các từ ngữ: sặc sỡ, thức giấc, thuộc bài, diễn xiếc, uống
<i>nước,…đúng quy trình, đúng cỡ chữ trong vở thực hành.</i>
-Rèn tính cẩn thận, ý thức trau dồi chữ đẹp.
B. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Dạy học bài mới: </b>
* Ghi từ các bài viết lên bảng yêu cầu lớp nhẩm
đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm.
<b>2.Hướng dẫn tập viết:</b>
* Hướng dẫn viết bảng con:
a, Bài 76, 77
*Vần oc, ơc, ăc, âc, săn sóc, sặc sỡ,...
H: Trong bài viết những chữ nào có độ cao 2,25
li,…?
Chữ cao 5 li: b ; cao 3 li: t
-Chữ nào các con thấy khó viết?
GV nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Viết vở thực hành.
Gv hướng dẫn viết từng bài.
-Gv theo dõi uốn nắn những em còn yếu.
b, Hướng dẫn viết bài 78, 79, 80 tương tự
<b>3.Chấm bài:</b>
GV thu vở chấm 1 / 3 lớp / bài.
Tuyên dương những em viết đúng, sạch,
đẹp.Khen những em tiến bộ.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học, nêu gương những bài viết
Hs khá đọc phân tích, Hs yếu đánh
vần.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nêu nối tiếp.
-Lớp viết bảng con các từ khó.
-Hs chữa lỗi.
sạch đẹp trước lớp để các bạn học tập.
Về viết phần bài còn lại (với những em chưa
viết xong).
Luyện viết vào vở ô li.
Tiếng Việt: ôn tập
<b> </b>
- Đọc,viết thành thạo các vần op, ap, ăp, âp, ơp, ơp, từ ngữ có vần ơn; và các câu
ứng dụng chứa vần đã học.
- Biết vận dụng để làm bài tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Tiếng Việt, SGK TV.
C.Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
<b>1. Ôn vần:</b>
-Yêu cầu nêu vần đã học kết thúc p
GV ghi bảng vần, từ và bài ứng dụng
-Gv đọc yêu cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
*Trị chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.( 2’)
Chia 3 đội chơi. Gv hướng dẫn cách chơi, luật
chơi.
Nhận xét – Đánh giá kết quả.
<b>2. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
<b>- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu </b>
cầu Hs đọc.
-Chỉnh sửa phát âm.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ.
- HS nêu, Hs yếu phân tích vần.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
<b>-Mỗi nhóm cử 3 bạn chơi, đọc trơn </b>
từ tìm được.
-Lớp cổ vũ,nhận xét.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc
trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc
đồng thanh.
-HS nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
<b> Tiết 2</b>
<i>a.Luyện đọc trên bảng:</i>
-Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm
đọc.Cho Hs yếu phân tích 1 số tiếng.
tháng chạp họp xóm
hộp mứt thẳng tắp
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
Câu: Uống nước nhớ người đào giếng.
*Điền chữ: tr hay ch?
nhà …. anh; quả … anh
…áng bánh ; … ặt … e
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Bà móm mém cải bắp.
Bố làm cỏ cho hung dữ.
Cá mập rất nhai trầu.
Chúng em chơi bập bênh.
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Tuyên dương những em tiến bộ, những em làm
bài tốt.
-HS nghe tự viết vào vở.
- Cả lớp tự nhẩm và viết câu.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm bài,lớp làm vào
bảng con. Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
-Mỗi nhóm 4 em nối tiếp sức.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại toàn bài.