Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.68 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Ơng tở nghề thêu</b>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn luyện Tốn</b>
<b>Nghe-viết: Ơng tở nghề thêu</b>
<b>Luyện tập</b>
<b> Luyện tốn: Luyện tập</b>
<b>SÁNG</b>
<b>Ơn luyện CT</b>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Ơn luyện TV</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<b>Luyện chính tả: Ơng tở nghề thêu</b>
<i><b>Thầy Trần Phước Thịnh dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn luyện Tốn</b>
<b>Ơn chữ hoa O,Ơ,Ơ</b>
<b>Phép trừ các sớ trong phạm vi 10 000</b>
<b>Luyện tốn: Ơn: Phép trừ các số trong</b>
<i><b>phạm vi 10000</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy </b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>Bàn tay cơ giáo</b>
<b>CHIỀU</b>
<b>Tốn</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Nhân hóa – Cách đặt và TL câu hỏi Ở </b>
<b>đâu?</b>
<i><b>Thể dục</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Chính tả</b>
<i><b>Thầy Trần Phước Thịnh dạy</b></i>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>Nghe-viết: Trên đường mòn Hờ Chí Minh</b>
<b>CHIỀU</b>
<b>Ơn luyện CT</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Ơn luyện TLV</b>
<b>Luyện đọc Ơng tở nghề thêu</b>
<b>Nói về Tri thức – nghe kể nâng niu từng</b>
<b>hạt giớng</b>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>Ơn luyện TV </b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Ơn luyện Tốn</b></i>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Thầy Lâm Hồng Khải dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn luyện Tốn</b>
<b>SHTT</b>
<i><b>Tập đọc + kể chuyện:</b></i>
<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
TĐ: Bíêt ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu tính sáng tạo. (trả
lời được các CH trong SGK)
KC: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng
đoạn câu chuyện.
<i><b>B / Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2HS đọc thuộc lịng bài thơ Chú ở
bên Bác Hồ
Và nêu nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới: Tập đọc </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>
<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>
<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa </i>
<i>từ: </i>
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
( một, hai lần ) giáo viên theo dõi sửa sai
khi học sinh phát âm sai.
- Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước
lớp.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ khó .
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh .
- 2 em đọc thuộc lòng bài thhơ, nêu
nội dung bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp,
tìm hiểu nghĩa của từ sau bài đọc
(phần chú giải).
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung </b></i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :
+ <i>Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như </i>
<i>thế nào ?</i>
<i>+ Nhờ ham học mà kết quả học tập của </i>
<i>ông ra sao ?</i>
- Yêu cầu một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc
thầm.
+ <i>Khi ông đi sứ sang Trung Quốc nhà vua </i>
<i>Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để thử tài sứ </i>
<i>thần Việt Nam ?</i>
<i>- </i>Yêu cầu 2 em đọc nối tiếp đoạn 3 và
đoạn 4
+ <i>Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái làm gì </i>
<i>để sống ?</i>
<i>+ Ơng đã làm gì để khơng bỏ phí thời </i>
<i>gian ? </i>
<i>+ Cuối cùng Trần Quốc Khái đã làm gì </i>
<i>để xuống đất bình an vơ sự ?</i>
<i>- </i>u cầu cảlớp đọc thầm đoạn 5.
<i>+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn </i>
<i>làm ông tổ nghề thêu ?</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 3
- Hướng dẫn HS đọc đúng bài văn: giọng
chậm rãi, khoan thai.
- Mời 3HS lên thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài.
- Nhận xét ghi điểm.
+ Nhờ chăm học mà ơng đã đỗ tiến sĩ,
trở thành vị quan trong triều đình .
- Một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
theo .
+ Vua cho dựng lầu cao mời ông lên
chơi rồi cất thang để xem ông làm
như thế nào.
- 2 Học sinh đọc nối tiếp đoạn 3 và
đoạn 4 .
+ Trên lầu cao đói bụng ông quan sát
đọc chữ viết trên 3 bức tượng rồi bẻ
tay tượng để ăn vì tượng được làm
bằng chè lam.
+ Ông chú tâm quan sát hai chiếc
lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập
tâm cách thêu trướng và làm lọng,
+ Ông nhìn thấy dơi xịe cánh để bay
ơng bắt chước ơm lọng nhảy xuống
đất và bình an vơ sự.
- Đọc thầm đoạn cuối.
+ Vì ơng là người truyền dạy cho dân
về nghề thêu từ đó mà nghề thêu
ngày được lan rộng.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 3 em thi đọc đoạn 3 của bài.
- 1 em đọc cả bài.
Kể chuyện
<i><b>a)</b><b>Giáo viên nêu nhiệm vụ:</b></i>
- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
<i><b>b) Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
* - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn
lại của câu chuyện.
- Mời HS nêu kết quả trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương những em đặt
tên hay.
* - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy
nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn
câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu
chuyện.
- Nhận xét tuyên dương những em kể
chuyện tốt..
d) Cuûng cố dặn dò :
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- Lắng nghe nhiệm vụ.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu của BT và mẫu,
lớp đọc thầm.
- Lớp tự làm bài.
- HS phát biểu.
- HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể.
- Lần lượt 5 em kể nối tiếp theo 5
đoạn của câu chuyện .
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện
trước lớp
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.
- Chịu khó học hỏi, ta sẽ học được
nhiều điều hay, có ích./ Trần Quốc
Khái thơng minh, có óc sáng tạo nên
đã học được nghề thêu, truyền lại cho
dân...
<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>
- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng (BT2) a/b
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc cho 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viiết bảng con các từ: xao xuyến, sáng
suốt, xăng dầu, sắc nhọn.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<b>* Hướng dẫn chuẩn bị:</b>
- Giáo viên đọc đoạn chính tả.
- Yêu cầu hai em đọc lại bài, cả lớp đọc
thầm theo.
<i>+ Những chữ nào trong bài viết hoa ? </i>
- Yeđu caău đóc thaăm lái bài chính tạ và laẫy
bạng con và viêt các tiêng khó.
* Đọc cho học sinh viết vào vơ.û
- Đọc lại để học sinh dò bài.
* Chấm, chữa bài.
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2b : </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.
-Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả .
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền dấu hồn chỉnh.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con một số từ như :
<i>lọng , chăm chú , nhập tâm... .</i>
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.
- Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu
ngã.
- Học sinh làm bài.
- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ -
tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử -
cả thơ - lẫn văn xuôi
viết sai. - 2 em nhắc lại các yêu cầu viết chính
tả.
<b>Tốn.</b>
- Ngày dạy : ……….
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>
- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài
tốn bằng hai phép tính.
<b>II.ĐDDH:</b>
- GV: SGK,
- HS: SGK, phaán, b,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
1/Bài cũ: Hs đặt tính rồi tính : 3847 + 2619; 9182
+ 618; 4648 + 637
-Muốn cộng 2 số có 4 chữ số ta đặt tính và tính
thế nào?
2/Dạy bài mới:
a/GTB: nêu mt tiết học.
Hs tính
b/ Luyện taäp:
-Bài 1: Cho hs nêu yc, đọc mẫu rồi tự làm bài
vào SGK.
-Làm miệng rồi nêu cách tính
nhẩm.
-Bài 2: -nt- -Hs làm miệng.
-Bài 3: -nt- -Hs làm bảng con rồi nêu cách
tính.
-Bài 4: Cho hs đọc yc, gv gợi ý hs giải bằng 2
bước. Cả lớp làm vào vở nháp. 2 hs lên bảng thi
đua, cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
-Hs tính
3/Củng cố-dặn dò:
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
1. Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số .
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>2. Củng cố về giải toán.</b>
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt bài tốn
425 kg
Buổi sáng
Buổi chiều ? kg
- Gv phân tích bài tốn, hướng
dẫn giải.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 4</b>
- Gọi Hs đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.
Cộng Nhẩm Viết
2000 + 1000 Hai nghìn cộng một
nghìn bằng ba nghìn
2000+3000
= 5000
3000 + 4000 <b>Ba nghìn cộng bớn </b>
<b>nghìn bằng bẩy nghìn</b>
<b>3000+4000</b>
<b>=7000</b>
<b>2000 + 6000</b> Hai nghìn cộng sáu
<b>nghìn bằng tám nghìn</b>
<b>2000+6000</b>
<b>=8000</b>
5000 + 5000 <b>Năm nghìn cơng năm </b>
<b>nghìn bằng mười </b>
<b>nghìn</b>
<b>5000+5000</b>
<b>=10000</b>
- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.
3208 2950 5081 4318
+ 1947 + 3072 + 324 + 82
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài giải</b>
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki - lô - gam gạo là:
432 x 3 = 1275(kg)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số ki - lô - gam gạo là:
425 + 1275 = 1700(kg)
Đáp số: 1700kg.
- 2 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách giải.
- Chữa bài.
Các số gồm bốn chữ số mà mỗi số có tổng bằng 3
là: 1002; 1200; 1020; 1110; 1010; 1011; 3000; 2100;
2010; 2001.
<b>Luyện Chính tả</b>
<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
A/ Muïc tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2b (12 từ).
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<b>* Hướng dẫn chuẩn bị:</b>
- Giáo viên đọc đoạn chính tả.
- Yêu cầu hai em đọc lại bài, cả lớp đọc
thầm theo.
<i>+ Những chữ nào trong bài viết hoa ? </i>
- Yeđu caău đóc thaăm lái bài chính tạ và laẫy
bạng con và viêt các tiêng khó.
* Đọc cho học sinh viết vào vơ.û
- Đọc lại để học sinh dò bài.
* Chấm, chữa bài.
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2b : </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu
và tên riêng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con một số từ như :
<i>lọng , chăm chú , nhập taâm... .</i>
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.
- Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu
ngã.
-Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả .
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền dấu hồn chỉnh.
<i><b>2) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã
viết sai.
- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ -
tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử -
cả thơ - lẫn văn xuôi
- 3 em đọc lại đoạn văn.
- 2 em nhắc lại các yêu cầu viết chính
tả.
<b>Tập viết</b>
<b>ƠN CHỮ HOA O, Ơ, Ơ</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ(1 dịng)<i>, L, Q</i> (1 dịng); viết đúng tên
riêng: <i> Lãn Ơng</i> (1 dòng) và câu ứng dụng: <i> Ổi Quảng Bá...say lòng người</i> (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>*GDBVMT:- Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao: </b><i>Ổi Quảng Bá, </i>
<i>cá Hồ Tây/ Hàng Đào tơ lụa làm say lịng người.</i>
<i>- </i>Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.
B/ Chuẩn bị<i>: </i> Mẫu chữ viết hoa <i>O, Ô ,Ơ</i><b> ; tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng </b>
trên dịng kẻ ơ li
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
của HS.
- Yêu cầu 2HS viết trên bảng, cả lớp viết
vào bảng con: Nguyễn, Nhiễu.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i>* Luyện viết chữ hoa<b>:</b></i>
+ <i>Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?</i>
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
các chữ : O, O, Ơ, Q, T.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- Giới thiệu về Hải Thượng Lãn Ông Lê
Hữu Trác 1720 – 1792 là một lương y nổi
tiếng sống vào cuối đời nhà Lê.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* </b>Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b></i>
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.
+ <i>Nội dung câu ca dao nói gì ? </i>
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con : Ổi,
Quảng, Tây
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
- Nêu u cầu viết chữ Ơ một dịng cỡ
nhỏ, L, Q 1 dòng.
- Viết tên riêng Lãn Ơng 2 dịng cỡ nhỏ.
- Viết câu ca dao 2 lần .
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới .
+ L, OÂ , Q, B , H , T, H, Ñ.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực
hiện viết vào bảng con: O, Ô, Ơ, Q, T.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lãn
<i><b>Ông </b></i>
- Lắng nghe để hiểu thêm về một
lương y nổi tiếng vào hàng bậc nhất
của nước ta.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con.
<i> Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây </i>
<i> Hàng Đào tơ lụa làm say lòng </i>
<i>người.</i>
+ Ca ngợi những sản phẩm nổi tiếng ở
Hà Nội
- Cả Lớp tập viết trên bảng con.
- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên
<b>Toán.</b>
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải bài tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)
<b>II.ĐDDH:</b>
- GV: sgk,
- HS: phấn, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ: Hs tính 725 – 613; 318 – 194
2/Dạy bài mới:
a/GTB: nêu mt tiết học.
Hs tính
b/Hd hs thực hiện phép trừ :
-GV nêu phép trừ 8652 – 3917 = ? trên bảng. Cho
hs nêu cách thực hiện phép trừ sau đó gọi 1 hs lên
bảng tính, các bạn khác làm nháp. 1hs nêu cách
tính.
-GVKL: Muốn trừ 2 số có 4 chữ số ta phải làm sao?
8652 – 3917 = 4735
8652
- 3917
4735
-Vài hs nhắc lại.
<b> c/Thực hành:</b>
- -Bài 1: Hs đọc y/c rồi làm ở SGK ;lưu ý hs khi có
nhớ phải cộng nhớ vào số trừ ở hàng kế bên rồi tiến
hành trừ
-Baøi 2 b:Hs làm bảng con
- 1 Hs làm bảng lớp.
-Hs làm bảng con.
-Bài 3: Cho hs đọc yc rồi tự giải. Sau đó gọi 2 em
lên thi đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ thắng. Cả
lớp bình chọn đội thắng cuộc.
-Hs làm vào vở
-Bài 4: Gv nên cho hs giải thích vì sao biết đó là
trung điểm của đoạn thẳng?
-Hs tự làm bài vào nháp rồi
đổi chéo vở KT.
3/Củng cố-dặn dò:
-GV cho hs nêu lại cách trừ các số có 4 chữ số.
-Nhận xét tiết học, khen hs học tốt.
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
1. Biết trừ các số trong phạm vi 10000(bao gồm đặt tính và tính đúng).
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt bài tốn.
Có : 5270 kg
Buổi sáng bán : 1525 kg
Buổi chiều bán : 738 kg
Còn lại : ... kg?
- GV phân tích đề bài, hướng dẫn cách
giải.
- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
4283 6051 2508 1950
- 1527 - 4826 - 375 - 78
2756 1225 2133 1872
- 1 HS đọc đề bài.
3250 7521 5670 4125
- 1025 - 1257 - 426 - 25
2225 6264 5144 4100
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Cả hai buổi bán được số ki - lô - gam gạo
là:
1525 + 738 = 2263(kg)
Cửa hàng cịn lại số ki - lơ - gam gạo là:
5270 - 2263 = 3007( kg)
Đáp số: 3007 kg.
<i><b>Tập đọc:</b></i>
<b>BAØN TAY CÔ GIÁO</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu :
- Hiểu nội dung: Ca ngợi đôi bàn tay kỳ diệu của cô giáo. (trả lời các CH trong
SGK; thuộc 2-3 khổ thơ)
<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> : Tranh minh họa bài thơ .</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3
đoạn câu chuyện “Ông tổ nghề thêu”.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc:</b></i>
* Đọc diễn cảm bài thơ. Cho quan sát
tranh minh họa bài thơ.
* <i>Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải </i>
<i>nghĩa từ</i>
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trước
lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các
dòng thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ
ngữ biểu cảm trong bài.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới
trong bài.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Mời một em đọc, yêu cầu cả lớp đọc
thầm từng khổ và cả bài.
<i>+ Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra </i>
<i>những gì? </i>
- 3HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của
câu chuyện.
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Lần lượt đọc các dòng thơ
- Nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc hai
dòng thơ. Kết hợp luyện đọc các từ ở
mục A.
- Nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ.
- Tìm hiểu nghĩa từ “phơ“ - SGK.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Một em đọc bài thơ, lớp đọc thầm
theo.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài thơ.
<i>+ Hãy suy nghĩ tưởng tượng và tả bức </i>
<i>tranh gấp , cắt và dán giấy của cô?</i>
- Mời một em đọc lại hai dòng thơ cuối,
lớp đọc thầm theo .
+ <i>Em hiểu hai câu thơ cuối bài như thế </i>
<i>nào?</i>
- Giáo viên kết luận.
<i><b> d) Học thuộc lòng bài thơ :</b></i>
<i>- </i>Giáo viên đọc lại bài thơ<i> .</i>
- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với
giọng nhẹ nhàng tha thiết.
- Mời 2 em đọc lại bài thơ .
- Mời từng tốp 5HS nối tiếp thi đọc thuộc
lòng 5 khổ thơ.
- Mời 1 số em thi đọc thuộc lịng cả bài
thơ.
- Theo dõi nhận xét ghi điểm, tuyên
dương.
<i><b> </b></i>
<i><b>đ) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
- Đọc thầm trao đổi và nêu :
+ Là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của
biển trong buổi bình minh. Mặt biển
dập dềnh có con thuyền trắng đậu trên
mặt biển với những làn sóng.
- Một em đọc lại hai dịng thơ cuối.
+ Cơ giáo khéo tay/ Bàn tay cơ như có
phép mầu …
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài thơ .
- 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng
dẫn của giáo viên.
- 2 nhóm thi nối tiếp đọc thuộc lịng 5
khổ thơ.
- Một số em thi đọc thuộc cả bài.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc thuộc
và hay.
- Ba em nhắc lại nội dung bài.
<b>Tốn.</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>II.ĐDDH:</b>
- GV: SGK,
- HS: SGK, phaán, b.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ: Hs tính 8263 – 5319; 6074 – 2266;
7680 – 579
2/Dạy bài mới:
a/GTB: neâu mt tiết học.
Hs tính bảng con
b/ Luyện tập:
-Bài 1: gv giới thiệu cách trừ nhẩm như SGK. -Hs làm miệng và nêu cách làm.
-Baøi 2: -nt-
-nt--Bài 3: gv yc hs nêu cách làm. -Hs làm bảng con.
-Bài 4: Cho hs đọc yc. Gv tóm tắt, gợi ý hs
giải bằng hai phép tính . Sau đó gọi 2 em lên
thi đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ thắng.
Cả lớp bình chọn đội thắng cuộc.
-Hs làm vào vở
3/Củng cố-dặn dò:
-Cho hs nêu lại cách trừ 2 số có 4 chữ số ?
Dặn hs ghi nhớ. Bài sau: Luyện tập chung.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>NHÂN HỐ.</b>
<b>ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu :
- Nắm được 3 cách nhân hố (BT2)
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Ở đâu?</i> (BT3)
- Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian.
- 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Gọi 1HS lên bảng làm lại BT1 tiết
trước.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ:</b>
“<i>Ông mặt trời bật lửa</i> “ .
- Mời 2 - 3 em đọc lại.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
<i>+ Những sự vật nào được nhân hóa ?</i>
- Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng.
- Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên
bảng thi tiếp sức.
- Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa:
gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi
con người ; tả sự vật bằng những từ
dùng để tả người ; nói với sự vật thân
mật như nói với con người.
- 1 em lên bảng laøm baøi.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe GV đọc bài thơ.
- 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK.
- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Đọc thầm gợi ý.
+ mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.
- 2 nhóm tham gia thi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
- Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai)
<b>Tên</b>
<b>sự vật</b>
<b>CÁCH NHÂN HỐ</b>
<b>Gọi</b>
<b>bằng</b> <b>Tả</b> <b>cách nói</b>
M.T Ơ¸ng Bật lửa
Mây Chị Kéo đến
Trăng Trốn
Đất <sub>lịng …</sub>nóng
<b>Baøi 3:</b>
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận TLCH ở đâu ?
- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.
Sấm Ôâng Vỗ tay
- Một học sinh đọc đề bài tập 3.
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên thi làm, lớp nhận xét bổ
sung.
a/ Trần Quốc Khải q <i>ở huyệnThường Tín </i>
<i>tỉnh Hà Tây</i> .
b/ Ơng được học nghề thêu <i>ởTrung Quốc</i>
trong một lần đi sứ .
c/ Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc
Khái , nhân dân lập đền thờ ông <i>ở quê </i>
<i>hương ơng.</i>
<b>Luyện luyện từ và câu </b>
<b>ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu :
- Nắm được 3 cách nhân hố (BT2)
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Ở đâu?</i> (BT3)
- Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong các bài tập đã học (BT4)
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian.
- 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<b>Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ:</b>
“<i>Ông mặt trời bật lửa</i> “ .
- Mời 2 - 3 em đọc lại.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ .
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại gợi ý:
<i>+ Những sự vật nào được nhân hóa ?</i>
- Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng.
- Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên
bảng thi tiếp sức.
- Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa:
gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi
con người ; tả sự vật bằng những từ
dùng để tả người ; nói với sự vật thân
mật như nói với con người.
<b>Bài 3:</b>
- u cầu học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận TLCH ở đâu ?
- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
<i><b>2) Cuûng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
- Lắng nghe GV đọc bài thơ.
- 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK.
- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Đọc thầm gợi ý.
+ mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.
- 2 nhóm tham gia thi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
- Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai)
<b>Tên</b>
<b>sự vật</b>
<b>CÁCH NHÂN HỐ</b>
<b>Gọi</b>
<b>bằng</b> <b>Tả</b> <b>cách nói</b>
M.T Ơ¸ng Bật lửa
Mây Chị Kéo đến
Trăng Trốn
Đất <sub>lịng …</sub>nóng
Mưa Xuống Thân mật<sub>như bạn</sub>
Sấm Ôâng Vỗ tay
- Một học sinh đọc đề bài tập 3.
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên thi làm, lớp nhận xét bổ
sung.
a/ Trần Quốc Khải quê <i>ở huyệnThường Tín </i>
<i>tỉnh Hà Tây</i> .
b/ Ơng được học nghề thêu <i>ởTrung Quốc</i>
trong một lần đi sứ .
mới.
<b>Tốn.</b>
- Ngày soạn : ………
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép
cộng, phép trừ.
<b>II.ĐDDH:</b>
- GV: SGK
- HS: SGK, phấn, b.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ:
2/Dạy bài mới:
a/GTB: neâu mt tiết học.
-Hs nêu lại quy tắc cộng, trừ các
số trong phạm vi 10000.
b/Luyện tập:
-Bài 1: Cho hs nêu yc, làm vào vở nháp rồi lên
bảng chữa bài.
+Cho hs nêu cách tính nhẩm.
-Hs làm bảng lớp.
-Bài 2: Hs nêu y/c làm vào bảng con -Hs làm bảng con.
-Bài 3: Cho hs nêu yc, làm vào vở nháp rồi lên
bảng chữa bài. Sau đó đổi tập KT chéo.
-Bài 4: Cho hs đọc yc, làm vào SGK rồi chữa
bài.
+Cho hs cách tìm thành phần chưa biết.
-Hs làm bảng lớp.
-Bài 5: TC: Xếp hình. 2hs lên bảng thi đua, cả
lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
-Hs chơi trò chơi.
3/Củng cố-dặn dò:
cộng, trừ và tìm thành phần chưa biết.
-Bài sau: Tháng – Năm.
<b>Luyện đọc + kể: </b>
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
TĐ: Bíêt ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham hcọ hỏi, giàu tính sáng tạo. (trả
lời được các CH trong SGK)
KC: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng
đoạn câu chuyện.
<i><b>B / Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. Đọc thừng đoạn:</b>
- Học sinh xung phong đọc từng đoạn. Cả lớp theo dõi nhận xét
- Từng nhóm 5 em nối tiếp đọc lại chuyện
<b>2. Đọc toàn bài:</b>
- Học sinh xung phong đọc lại toàn bộ câu chuyện
- Học sinh yếu đọc bài cả lớp theo dõi bạn đọc.
- GV nhận xét chung.
<b>3. Kể chuyện:</b>
<i>a) Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>
- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
<i>b) Hướng dẫn HS kể chuyện:</i>
* - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn lại của câu chuyện.
- Mời HS nêu kết quả trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương những em đặt tên hay.
* - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu chuyện.
- Dặn vềø nhà đọc lại bài tập đọc
<b>Luyện Tập làm văn </b>
NÓI VỀ TRÍ THỨC
NGHE- KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu:
- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và cơng việc họ đang làm
(BT1)
- Nghe-kể lại câu chuyện: <i>Nâng niu từng hạt giống</i> (BT2)
B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa trong sách giáo khoa, mấy hạt thóc.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý để học sinh kể lại câu chuyện .
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài mới: </b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài </b></i>
tập.
- Mời 1HS làm mẫu.
- Yêu cầu lớp quan sát tranh theo nhóm
và nói rõ những người trí thức trong
tranh vẽ là ai ? Họ đang làm gì ?
- Yêu cầu đại diện các nhóm thi trình
bày trước lớp.
- Nhận xét chấm điểm.
<b>Bài tập 2: -Gọi một em đọc bài tập và </b>
gợi ý .
- Yêu cầu HS quan sát ảnh ông Lương
Định Của trong SGK.
- Lắng nghe.
- Hai em đọc yêu cầu bài tập.
- 1HS làm mẫu (nói nội dung tranh 1).
- Lớp quan sát các bức tranh trao đổi
theo nhóm, mối nhóm 4 em.
- Đại diện các nhóm thi trình bày nội
dung từng bức tranh trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
bạn nói hay nhất.
- Một học sinh nêu nội dung yêu cầu của
bài tập
- Giáo viên kể chuyện lần 1:
+ <i>Viện nghiên cứu nhận được q gì?</i>
<i>+ Vì sao ơng Lương Định Của khơng </i>
<i>đem gieo ngay cả mười hạt giống ?</i>
<i>+ Ơng đã làm gì để bảo vệ giống lúa?</i>
- Giáo viên kể lại lần 2 và lần 3.
- u cầu học sinh tập kể theo cặp
- Mời HS thi kể trước lớp.
- Giáo viên lắng nghe bình chọn học
sinh kể hay nhaát.
<i>+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì </i>
<i><b> 2) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.
+ Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt
giống quý .
+ Vì lúc ấy trời đang rét nếu đem gieo
hạt nảy mầm sẽ bị chết rét.
+ Ông chia 10 hạt ra hai phần. 5 hạt đem
gieo trong phòng TN, cịn 5 hạt ngâm
nước ấm, gói vào khăn, tối tối ủ người,
trùm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm
cho thóc nảy mầm.
- Từng cặp tập kể lại nội dung câu
chuyện.
- 1 số em thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn kể tốt
nhất.
+ Ông Lương Định Của là người rất say
mê nghiên cứu khoa học, rất quý những
hạt lúa giống. Ông đã nâng niu từng hạt
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
<b>Tốn.</b>
- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng , năm.
- Biết một năm có 12 tháng ; biết tên gọi các tháng trong năm biết số ngày
trong tháng; biết xem lịch.
<b>II.ĐDDH:</b>
- HS: phấn, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ: Một ngaỳ có mấy giờ? 1 giờ có mấy phút?
2/Dạy bài mới:
a/GTB: nêu mt tiết học.
b/Giới thiệu các tháng trong năm và các ngày
<b>trong từng tháng: </b>
-GV treo tờ lịch 2010 lên bảng giới thiệu: Đây là tờ
lịch năm 2010. Lịch ghi các tháng trong năm, các
ngày trong từng tháng.
+Một năm có bn tháng? Đó là các tháng nào?
+Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày?
+Tháng 2 có bn ngày?
-GVKL: Tháng 2 có 28 ngày nhưng tháng 2 có 29
ngày như năm 2004. Vậy tháng 2 có 28 hoặc 29
ngày.
-Gv giới thiệu cách nhớ các tháng có bao nhiêu
ngày qua gu bàn tay.
+có 12 thaùng.
+4, 6, 9, 11 – 1, 3, 5, 7, 8, 10,
12.
-Vài hs nhắc lại số ngày
trong từng tháng.
<b>Thực hành:</b>
-Bài 1:Hs nêu y/c và trả lời miệng -Hs làm miệng.
-Bài 2: nt -nt-
3/Củng cố-dặn dò:
-GV cho hs nêu lại các tháng trong năm? các ngày
trong tháng?
-Nhận xét tiết học, khen hs học tốt.
-Bài sau: “Luyện tập”.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
+ 1 tuần có mấy ngày?
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
+ Nếu ngày 1 tháng 10 là thứ sáu thì ngày
1 tháng 12 là:
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS dựa vào các điểm ở sách
để viết.
- Gọi 4 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 1 HS đọc đề bài.
- Các nhóm thảo luận.
+ 1 tuần có 7 ngày.
+ Tháng 10 có 31 ngày.
+ 31 : 7 = 4 (dư 3). Vậy ngày 1 tháng 12
là thứ tư.
- Cả lớp làm vào vở.
Nếu ngày 1 tháng 6 năm 2004 là thứ ba
thì ngày 1 tháng 6 năm 2005 là thứ tư( vì
năm 2004 có 365 ngày mà 365 : 7 = 52
( tuần) dư 1 ngày.
- 1 HS đọc đề bài.
+ Ngày 28 tháng 6 bò đến điểm C tụt
xuống điểm B.
+ Ngày 29 tháng 6 bò đến điểm E tụt
xuống điểm D.
+ Ngày 30 tháng 6 bò đến điểm I tụt
xuống điểm H.
+ Ngày 1 tháng 7 bò đến điểm L .