Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOP 3 CKTKNKNSGDSDNLTKHQ TUAN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.68 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>



<b>THỨ</b>

<b>BUỔI</b>

<b>MÔN</b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>HAI</b>

<b>SÁNG</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Ơng tở nghề thêu</b>


<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>


<b>Ơn luyện Tốn</b>


<b>Nghe-viết: Ơng tở nghề thêu</b>
<b>Luyện tập</b>


<b> Luyện tốn: Luyện tập</b>


<b>BA</b>



<b>SÁNG</b>



<b>Ơn luyện CT</b>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Ơn luyện TV</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


<b>Luyện chính tả: Ơng tở nghề thêu</b>
<i><b>Thầy Trần Phước Thịnh dạy</b></i>


<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>


<b>Tập viết</b>
<b>Tốn</b>


<b>Ơn luyện Tốn</b>


<b>Ơn chữ hoa O,Ơ,Ơ</b>


<b>Phép trừ các sớ trong phạm vi 10 000</b>
<b>Luyện tốn: Ơn: Phép trừ các số trong</b>


<i><b>phạm vi 10000</b></i>


<b>TƯ</b>

<b>SÁNG</b>


<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy </b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>Bàn tay cơ giáo</b>


<b>CHIỀU</b>


<b>Tốn</b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Nhân hóa – Cách đặt và TL câu hỏi Ở </b>
<b>đâu?</b>


<b>NĂM</b>

<b>SÁNG</b>


<i><b>Thể dục</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Chính tả</b>


<i><b>Thầy Trần Phước Thịnh dạy</b></i>
<b>Luyện tập chung</b>


<b>Nghe-viết: Trên đường mòn Hờ Chí Minh</b>
<b>CHIỀU</b>



<b>Ơn luyện CT</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Ơn luyện TLV</b>


<b>Luyện đọc Ơng tở nghề thêu</b>


<b>Nói về Tri thức – nghe kể nâng niu từng</b>
<b>hạt giớng</b>


<b>SÁU</b>

<b>SÁNG</b>


<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>Ơn luyện TV </b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


<i><b>Ơn luyện Tốn</b></i>


<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Thầy Lâm Hồng Khải dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>


<b>Tốn</b>


<b>Ơn luyện Tốn</b>
<b>SHTT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tập đọc + kể chuyện:</b></i>
<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


TĐ: Bíêt ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu tính sáng tạo. (trả
lời được các CH trong SGK)


KC: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng
đoạn câu chuyện.


<i><b>B / Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2HS đọc thuộc lịng bài thơ Chú ở
bên Bác Hồ


Và nêu nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới: Tập đọc </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>



<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa </i>
<i>từ: </i>


- Yêu cầu học sinh đọc từng câu.


( một, hai lần ) giáo viên theo dõi sửa sai
khi học sinh phát âm sai.


- Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước
lớp.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ khó .


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh .


- 2 em đọc thuộc lòng bài thhơ, nêu
nội dung bài.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc các từ ở mục A.


- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp,
tìm hiểu nghĩa của từ sau bài đọc
(phần chú giải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung </b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :


+ <i>Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như </i>
<i>thế nào ?</i>


<i>+ Nhờ ham học mà kết quả học tập của </i>
<i>ông ra sao ?</i>


- Yêu cầu một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc
thầm.


+ <i>Khi ông đi sứ sang Trung Quốc nhà vua </i>
<i>Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để thử tài sứ </i>
<i>thần Việt Nam ?</i>


<i>- </i>Yêu cầu 2 em đọc nối tiếp đoạn 3 và
đoạn 4


+ <i>Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái làm gì </i>
<i>để sống ?</i>



<i>+ Ơng đã làm gì để khơng bỏ phí thời </i>
<i>gian ? </i>


<i>+ Cuối cùng Trần Quốc Khái đã làm gì </i>
<i>để xuống đất bình an vơ sự ?</i>


<i>- </i>u cầu cảlớp đọc thầm đoạn 5.


<i>+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn </i>
<i>làm ông tổ nghề thêu ?</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 3


- Hướng dẫn HS đọc đúng bài văn: giọng
chậm rãi, khoan thai.


- Mời 3HS lên thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài.


- Nhận xét ghi điểm.


+ Nhờ chăm học mà ơng đã đỗ tiến sĩ,
trở thành vị quan trong triều đình .
- Một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
theo .



+ Vua cho dựng lầu cao mời ông lên
chơi rồi cất thang để xem ông làm
như thế nào.


- 2 Học sinh đọc nối tiếp đoạn 3 và
đoạn 4 .


+ Trên lầu cao đói bụng ông quan sát
đọc chữ viết trên 3 bức tượng rồi bẻ
tay tượng để ăn vì tượng được làm
bằng chè lam.


+ Ông chú tâm quan sát hai chiếc
lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập
tâm cách thêu trướng và làm lọng,
+ Ông nhìn thấy dơi xịe cánh để bay
ơng bắt chước ơm lọng nhảy xuống
đất và bình an vơ sự.


- Đọc thầm đoạn cuối.


+ Vì ơng là người truyền dạy cho dân
về nghề thêu từ đó mà nghề thêu
ngày được lan rộng.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 3 em thi đọc đoạn 3 của bài.


- 1 em đọc cả bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kể chuyện
<i><b>a)</b><b>Giáo viên nêu nhiệm vụ:</b></i>


- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
<i><b>b) Hướng dẫn HS kể chuyện:</b></i>


* - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn
lại của câu chuyện.


- Mời HS nêu kết quả trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương những em đặt
tên hay.


* - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy
nghĩ, chuẩn bị lời kể.


- Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn
câu chuyện trước lớp .


- Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu
chuyện.


- Nhận xét tuyên dương những em kể
chuyện tốt..


d) Cuûng cố dặn dò :


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện và
xem trước bài mới.


- Lắng nghe nhiệm vụ.


- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu của BT và mẫu,
lớp đọc thầm.


- Lớp tự làm bài.
- HS phát biểu.


- HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể.


- Lần lượt 5 em kể nối tiếp theo 5
đoạn của câu chuyện .


- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện
trước lớp


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Chịu khó học hỏi, ta sẽ học được
nhiều điều hay, có ích./ Trần Quốc
Khái thơng minh, có óc sáng tạo nên
đã học được nghề thêu, truyền lại cho
dân...


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


ÔNG TỔ NGHỀ THÊU


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu:


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng (BT2) a/b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc cho 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viiết bảng con các từ: xao xuyến, sáng
suốt, xăng dầu, sắc nhọn.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<b>* Hướng dẫn chuẩn bị:</b>


- Giáo viên đọc đoạn chính tả.


- Yêu cầu hai em đọc lại bài, cả lớp đọc
thầm theo.


<i>+ Những chữ nào trong bài viết hoa ? </i>



- Yeđu caău đóc thaăm lái bài chính tạ và laẫy
bạng con và viêt các tiêng khó.


* Đọc cho học sinh viết vào vơ.û
- Đọc lại để học sinh dò bài.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2b : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.


-Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả .
- Nhận xét, chữa bài.


- Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền dấu hồn chỉnh.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu
và tên riêng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con một số từ như :


<i>lọng , chăm chú , nhập tâm... .</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.


- Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu
ngã.


- Học sinh làm bài.


- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ -
tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử -
cả thơ - lẫn văn xuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

viết sai. - 2 em nhắc lại các yêu cầu viết chính
tả.


<b>Tốn.</b>


<b>Luyện tập</b>

<b>.</b>

- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài
tốn bằng hai phép tính.


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK,


- HS: SGK, phaán, b,


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


1/Bài cũ: Hs đặt tính rồi tính : 3847 + 2619; 9182
+ 618; 4648 + 637


-Muốn cộng 2 số có 4 chữ số ta đặt tính và tính
thế nào?


2/Dạy bài mới:


a/GTB: nêu mt tiết học.


Hs tính


b/ Luyện taäp:



-Bài 1: Cho hs nêu yc, đọc mẫu rồi tự làm bài
vào SGK.


-Làm miệng rồi nêu cách tính
nhẩm.


-Bài 2: -nt- -Hs làm miệng.


-Bài 3: -nt- -Hs làm bảng con rồi nêu cách
tính.


-Bài 4: Cho hs đọc yc, gv gợi ý hs giải bằng 2
bước. Cả lớp làm vào vở nháp. 2 hs lên bảng thi
đua, cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.


-Hs tính
3/Củng cố-dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TỐN</b>


<i><b>Ơn : Luyện tập</b></i>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….


1. Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số .
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng.



- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi 4 HS lên bảng.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>2. Củng cố về giải toán.</b>
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt bài tốn
425 kg
Buổi sáng


Buổi chiều ? kg
- Gv phân tích bài tốn, hướng
dẫn giải.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 4</b>


- Gọi Hs đọc đề bài.


- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.


Cộng Nhẩm Viết



2000 + 1000 Hai nghìn cộng một
nghìn bằng ba nghìn


2000+3000
= 5000
3000 + 4000 <b>Ba nghìn cộng bớn </b>


<b>nghìn bằng bẩy nghìn</b>


<b>3000+4000</b>
<b>=7000</b>
<b>2000 + 6000</b> Hai nghìn cộng sáu


<b>nghìn bằng tám nghìn</b>


<b>2000+6000</b>
<b>=8000</b>
5000 + 5000 <b>Năm nghìn cơng năm </b>


<b>nghìn bằng mười </b>
<b>nghìn</b>


<b>5000+5000</b>
<b>=10000</b>
- 1 HS đọc đề bài.


- Cả lớp làm vào vở.


3208 2950 5081 4318
+ 1947 + 3072 + 324 + 82


5155 6022 5405 4400
- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài giải</b>


Buổi chiều cửa hàng bán được số ki - lô - gam gạo là:
432 x 3 = 1275(kg)


Cả hai buổi cửa hàng bán được số ki - lô - gam gạo là:
425 + 1275 = 1700(kg)


Đáp số: 1700kg.
- 2 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV hướng dẫn cách giải.
- Chữa bài.


Các số gồm bốn chữ số mà mỗi số có tổng bằng 3
là: 1002; 1200; 1020; 1110; 1010; 1011; 3000; 2100;
2010; 2001.


<b>Luyện Chính tả</b>
<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Muïc tiêu:


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.


- Làm đúng (BT2) a/b


B/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2b (12 từ).
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<b>* Hướng dẫn chuẩn bị:</b>


- Giáo viên đọc đoạn chính tả.


- Yêu cầu hai em đọc lại bài, cả lớp đọc
thầm theo.


<i>+ Những chữ nào trong bài viết hoa ? </i>


- Yeđu caău đóc thaăm lái bài chính tạ và laẫy
bạng con và viêt các tiêng khó.


* Đọc cho học sinh viết vào vơ.û
- Đọc lại để học sinh dò bài.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2b : </b>



- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu
và tên riêng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con một số từ như :


<i>lọng , chăm chú , nhập taâm... .</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.


- Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu
ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả .
- Nhận xét, chữa bài.


- Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền dấu hồn chỉnh.



<i><b>2) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã
viết sai.


- 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ -
tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử -
cả thơ - lẫn văn xuôi


- 3 em đọc lại đoạn văn.


- 2 em nhắc lại các yêu cầu viết chính
tả.


<b>Tập viết</b>


<b>ƠN CHỮ HOA O, Ơ, Ơ</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu:


Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ(1 dịng)<i>, L, Q</i> (1 dịng); viết đúng tên
riêng: <i> Lãn Ơng</i> (1 dòng) và câu ứng dụng: <i> Ổi Quảng Bá...say lòng người</i> (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>*GDBVMT:- Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao: </b><i>Ổi Quảng Bá, </i>
<i>cá Hồ Tây/ Hàng Đào tơ lụa làm say lịng người.</i>



<i>- </i>Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.


B/ Chuẩn bị<i>: </i> Mẫu chữ viết hoa <i>O, Ô ,Ơ</i><b> ; tên riêng Lãn Ông và câu ứng dụng </b>
trên dịng kẻ ơ li


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
của HS.


- Yêu cầu 2HS viết trên bảng, cả lớp viết
vào bảng con: Nguyễn, Nhiễu.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa<b>:</b></i>


+ <i>Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?</i>
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
các chữ : O, O, Ơ, Q, T.


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.


<i><b>*</b> Luyệnviết từ ứng dụng tên riêng<b>: </b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu về Hải Thượng Lãn Ông Lê
Hữu Trác 1720 – 1792 là một lương y nổi
tiếng sống vào cuối đời nhà Lê.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* </b>Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.


+ <i>Nội dung câu ca dao nói gì ? </i>


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con : Ổi,
Quảng, Tây


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu u cầu viết chữ Ơ một dịng cỡ
nhỏ, L, Q 1 dòng.


- Viết tên riêng Lãn Ơng 2 dịng cỡ nhỏ.
- Viết câu ca dao 2 lần .


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ


hoa O, Ô, Ơ.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới .


+ L, OÂ , Q, B , H , T, H, Ñ.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực
hiện viết vào bảng con: O, Ô, Ơ, Q, T.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lãn
<i><b>Ông </b></i>


- Lắng nghe để hiểu thêm về một
lương y nổi tiếng vào hàng bậc nhất
của nước ta.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con.


<i> Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây </i>
<i> Hàng Đào tơ lụa làm say lòng </i>
<i>người.</i>


+ Ca ngợi những sản phẩm nổi tiếng ở
Hà Nội


- Cả Lớp tập viết trên bảng con.


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên



<b>Toán.</b>


<b>Phép trừ các số trong phạm vi 10000 .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải bài tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000)
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: sgk,


- HS: phấn, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ: Hs tính 725 – 613; 318 – 194
2/Dạy bài mới:


a/GTB: nêu mt tiết học.


Hs tính
b/Hd hs thực hiện phép trừ :


-GV nêu phép trừ 8652 – 3917 = ? trên bảng. Cho
hs nêu cách thực hiện phép trừ sau đó gọi 1 hs lên
bảng tính, các bạn khác làm nháp. 1hs nêu cách
tính.


-GVKL: Muốn trừ 2 số có 4 chữ số ta phải làm sao?


(viết ST dưới SBT sao cho chữ số cùng hàng thẳng
cột với nhau rồi viết dấu trừ; kẻ gạch ngang rồi tính
từ phải sang trái).


8652 – 3917 = 4735
8652


- 3917
4735


-Vài hs nhắc lại.


<b> c/Thực hành:</b>


- -Bài 1: Hs đọc y/c rồi làm ở SGK ;lưu ý hs khi có
nhớ phải cộng nhớ vào số trừ ở hàng kế bên rồi tiến
hành trừ


-Baøi 2 b:Hs làm bảng con


- 1 Hs làm bảng lớp.
-Hs làm bảng con.
-Bài 3: Cho hs đọc yc rồi tự giải. Sau đó gọi 2 em


lên thi đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ thắng. Cả
lớp bình chọn đội thắng cuộc.


-Hs làm vào vở
-Bài 4: Gv nên cho hs giải thích vì sao biết đó là



trung điểm của đoạn thẳng?


-Hs tự làm bài vào nháp rồi
đổi chéo vở KT.


3/Củng cố-dặn dò:


-GV cho hs nêu lại cách trừ các số có 4 chữ số.
-Nhận xét tiết học, khen hs học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>LUYỆN TỐN</b>



<i><b>Ơn: Phép trừ các số trong phạm vi 10000</b></i>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….


1. Biết trừ các số trong phạm vi 10000(bao gồm đặt tính và tính đúng).
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 4 HS lên bảng.


- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 4 HS lên bảng.


- Chữa bài, chốt lời giải đúng.


<b>2. Củng cớ vế giải tốn</b>
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt bài tốn.


Có : 5270 kg
Buổi sáng bán : 1525 kg
Buổi chiều bán : 738 kg
Còn lại : ... kg?


- GV phân tích đề bài, hướng dẫn cách
giải.


- Chữa bài, chốt lời giải đúng.


4283 6051 2508 1950
- 1527 - 4826 - 375 - 78
2756 1225 2133 1872
- 1 HS đọc đề bài.


3250 7521 5670 4125
- 1025 - 1257 - 426 - 25
2225 6264 5144 4100


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải



Cả hai buổi bán được số ki - lô - gam gạo
là:


1525 + 738 = 2263(kg)


Cửa hàng cịn lại số ki - lơ - gam gạo là:
5270 - 2263 = 3007( kg)


Đáp số: 3007 kg.
<i><b>Tập đọc:</b></i>


<b>BAØN TAY CÔ GIÁO</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiểu nội dung: Ca ngợi đôi bàn tay kỳ diệu của cô giáo. (trả lời các CH trong
SGK; thuộc 2-3 khổ thơ)


<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> : Tranh minh họa bài thơ .</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3
đoạn câu chuyện “Ông tổ nghề thêu”.
- Nhận xét ghi điểm.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc:</b></i>


* Đọc diễn cảm bài thơ. Cho quan sát
tranh minh họa bài thơ.


* <i>Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải </i>
<i>nghĩa từ</i>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trước
lớp.


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các
dòng thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ
ngữ biểu cảm trong bài.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới
trong bài.


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>



- Mời một em đọc, yêu cầu cả lớp đọc
thầm từng khổ và cả bài.


<i>+ Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra </i>
<i>những gì? </i>


- 3HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của
câu chuyện.


- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp theo dõi giới thiệu.


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Lần lượt đọc các dòng thơ


- Nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc hai
dòng thơ. Kết hợp luyện đọc các từ ở
mục A.


- Nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ.


- Tìm hiểu nghĩa từ “phơ“ - SGK.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Một em đọc bài thơ, lớp đọc thầm
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài thơ.



<i>+ Hãy suy nghĩ tưởng tượng và tả bức </i>
<i>tranh gấp , cắt và dán giấy của cô?</i>


- Mời một em đọc lại hai dòng thơ cuối,
lớp đọc thầm theo .


+ <i>Em hiểu hai câu thơ cuối bài như thế </i>
<i>nào?</i>


- Giáo viên kết luận.


<i><b> d) Học thuộc lòng bài thơ :</b></i>


<i>- </i>Giáo viên đọc lại bài thơ<i> .</i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với
giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Mời 2 em đọc lại bài thơ .


- Mời từng tốp 5HS nối tiếp thi đọc thuộc
lòng 5 khổ thơ.


- Mời 1 số em thi đọc thuộc lịng cả bài
thơ.


- Theo dõi nhận xét ghi điểm, tuyên
dương.



<i><b> </b></i>


<i><b>đ) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.


- Đọc thầm trao đổi và nêu :


+ Là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của
biển trong buổi bình minh. Mặt biển
dập dềnh có con thuyền trắng đậu trên
mặt biển với những làn sóng.


- Một em đọc lại hai dịng thơ cuối.
+ Cơ giáo khéo tay/ Bàn tay cơ như có
phép mầu …


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài thơ .
- 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.


- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng
dẫn của giáo viên.


- 2 nhóm thi nối tiếp đọc thuộc lịng 5
khổ thơ.


- Một số em thi đọc thuộc cả bài.



- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc thuộc
và hay.


- Ba em nhắc lại nội dung bài.


<b>Tốn.</b>


<b>Luyện tập</b>

<b>.</b>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK,


- HS: SGK, phaán, b.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


1/Bài cũ: Hs tính 8263 – 5319; 6074 – 2266;
7680 – 579


2/Dạy bài mới:


a/GTB: neâu mt tiết học.



Hs tính bảng con


b/ Luyện tập:


-Bài 1: gv giới thiệu cách trừ nhẩm như SGK. -Hs làm miệng và nêu cách làm.


-Baøi 2: -nt-


-nt--Bài 3: gv yc hs nêu cách làm. -Hs làm bảng con.
-Bài 4: Cho hs đọc yc. Gv tóm tắt, gợi ý hs


giải bằng hai phép tính . Sau đó gọi 2 em lên
thi đua làm bài. Ai làm đúng, nhanh sẽ thắng.
Cả lớp bình chọn đội thắng cuộc.


-Hs làm vào vở


3/Củng cố-dặn dò:


-Cho hs nêu lại cách trừ 2 số có 4 chữ số ?
Dặn hs ghi nhớ. Bài sau: Luyện tập chung.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>NHÂN HỐ.</b>


<b>ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu :



- Nắm được 3 cách nhân hố (BT2)


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Ở đâu?</i> (BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian.


- 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng làm lại BT1 tiết
trước.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ:</b>
“<i>Ông mặt trời bật lửa</i> “ .


- Mời 2 - 3 em đọc lại.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ .
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại gợi ý:


<i>+ Những sự vật nào được nhân hóa ?</i>


- Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng.
- Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên
bảng thi tiếp sức.


- Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa:
gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi
con người ; tả sự vật bằng những từ
dùng để tả người ; nói với sự vật thân
mật như nói với con người.


- 1 em lên bảng laøm baøi.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe GV đọc bài thơ.


- 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK.
- Một em đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Đọc thầm gợi ý.


+ mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.
- 2 nhóm tham gia thi tiếp sức.



- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai)
<b>Tên</b>


<b>sự vật</b>


<b>CÁCH NHÂN HỐ</b>
<b>Gọi</b>


<b>bằng</b> <b>Tả</b> <b>cách nói</b>
M.T Ơ¸ng Bật lửa


Mây Chị Kéo đến


Trăng Trốn


Đất <sub>lịng …</sub>nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Baøi 3:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận TLCH ở đâu ?


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.





<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.


Sấm Ôâng Vỗ tay
- Một học sinh đọc đề bài tập 3.


- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên thi làm, lớp nhận xét bổ
sung.


a/ Trần Quốc Khải q <i>ở huyệnThường Tín </i>
<i>tỉnh Hà Tây</i> .


b/ Ơng được học nghề thêu <i>ởTrung Quốc</i>


trong một lần đi sứ .


c/ Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc
Khái , nhân dân lập đền thờ ông <i>ở quê </i>
<i>hương ơng.</i>




<b>Luyện luyện từ và câu </b>


<b>NHÂN HỐ.</b>


<b>ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu :


- Nắm được 3 cách nhân hố (BT2)


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Ở đâu?</i> (BT3)


- Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong các bài tập đã học (BT4)
B/ Chuẩn bị :


- Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian.


- 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài mới </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ:</b>
“<i>Ông mặt trời bật lửa</i> “ .


- Mời 2 - 3 em đọc lại.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ .
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại gợi ý:


<i>+ Những sự vật nào được nhân hóa ?</i>


- Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng.
- Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên
bảng thi tiếp sức.


- Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa:
gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi
con người ; tả sự vật bằng những từ
dùng để tả người ; nói với sự vật thân
mật như nói với con người.


<b>Bài 3:</b>


- u cầu học sinh đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận TLCH ở đâu ?


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.





<i><b>2) Cuûng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài


- Lắng nghe GV đọc bài thơ.


- 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK.
- Một em đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Đọc thầm gợi ý.


+ mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.
- 2 nhóm tham gia thi tiếp sức.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai)
<b>Tên</b>


<b>sự vật</b>


<b>CÁCH NHÂN HỐ</b>
<b>Gọi</b>


<b>bằng</b> <b>Tả</b> <b>cách nói</b>
M.T Ơ¸ng Bật lửa



Mây Chị Kéo đến


Trăng Trốn


Đất <sub>lịng …</sub>nóng


Mưa Xuống Thân mật<sub>như bạn</sub>
Sấm Ôâng Vỗ tay


- Một học sinh đọc đề bài tập 3.


- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên thi làm, lớp nhận xét bổ
sung.


a/ Trần Quốc Khải quê <i>ở huyệnThường Tín </i>
<i>tỉnh Hà Tây</i> .


b/ Ơng được học nghề thêu <i>ởTrung Quốc</i>


trong một lần đi sứ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

mới.


<b>Tốn.</b>


<b>Luyện tập chung</b>

<b> .</b>



- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.


- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép
cộng, phép trừ.


<b>II.ĐDDH:</b>


- GV: SGK


- HS: SGK, phấn, b.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
1/Bài cũ:


2/Dạy bài mới:


a/GTB: neâu mt tiết học.


-Hs nêu lại quy tắc cộng, trừ các
số trong phạm vi 10000.


b/Luyện tập:


-Bài 1: Cho hs nêu yc, làm vào vở nháp rồi lên
bảng chữa bài.


+Cho hs nêu cách tính nhẩm.



-Hs làm bảng lớp.
-Bài 2: Hs nêu y/c làm vào bảng con -Hs làm bảng con.
-Bài 3: Cho hs nêu yc, làm vào vở nháp rồi lên


bảng chữa bài. Sau đó đổi tập KT chéo.


-Bài 4: Cho hs đọc yc, làm vào SGK rồi chữa
bài.


+Cho hs cách tìm thành phần chưa biết.


-Hs làm bảng lớp.
-Bài 5: TC: Xếp hình. 2hs lên bảng thi đua, cả


lớp bình chọn bạn thắng cuộc.


-Hs chơi trò chơi.
3/Củng cố-dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cộng, trừ và tìm thành phần chưa biết.
-Bài sau: Tháng – Năm.


<b>Luyện đọc + kể: </b>
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>



TĐ: Bíêt ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham hcọ hỏi, giàu tính sáng tạo. (trả
lời được các CH trong SGK)


KC: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng
đoạn câu chuyện.


<i><b>B / Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Đọc thừng đoạn:</b>


- Học sinh xung phong đọc từng đoạn. Cả lớp theo dõi nhận xét
- Từng nhóm 5 em nối tiếp đọc lại chuyện


<b>2. Đọc toàn bài:</b>


- Học sinh xung phong đọc lại toàn bộ câu chuyện
- Học sinh yếu đọc bài cả lớp theo dõi bạn đọc.
- GV nhận xét chung.


<b>3. Kể chuyện:</b>


<i>a) Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>


- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.


<i>b) Hướng dẫn HS kể chuyện:</i>



* - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.


- Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn lại của câu chuyện.
- Mời HS nêu kết quả trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương những em đặt tên hay.


* - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Dặn vềø nhà đọc lại bài tập đọc


<b>Luyện Tập làm văn </b>
NÓI VỀ TRÍ THỨC


NGHE- KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
A/ Mục tiêu:


- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và cơng việc họ đang làm
(BT1)


- Nghe-kể lại câu chuyện: <i>Nâng niu từng hạt giống</i> (BT2)
B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa trong sách giáo khoa, mấy hạt thóc.


- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý để học sinh kể lại câu chuyện .
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài mới: </b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài </b></i>
tập.


- Mời 1HS làm mẫu.


- Yêu cầu lớp quan sát tranh theo nhóm
và nói rõ những người trí thức trong
tranh vẽ là ai ? Họ đang làm gì ?
- Yêu cầu đại diện các nhóm thi trình
bày trước lớp.


- Nhận xét chấm điểm.


<b>Bài tập 2: -Gọi một em đọc bài tập và </b>
gợi ý .


- Yêu cầu HS quan sát ảnh ông Lương
Định Của trong SGK.


- Lắng nghe.


- Hai em đọc yêu cầu bài tập.



- 1HS làm mẫu (nói nội dung tranh 1).
- Lớp quan sát các bức tranh trao đổi
theo nhóm, mối nhóm 4 em.


- Đại diện các nhóm thi trình bày nội
dung từng bức tranh trước lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
bạn nói hay nhất.


- Một học sinh nêu nội dung yêu cầu của
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên kể chuyện lần 1:


+ <i>Viện nghiên cứu nhận được q gì?</i>
<i>+ Vì sao ơng Lương Định Của khơng </i>
<i>đem gieo ngay cả mười hạt giống ?</i>
<i>+ Ơng đã làm gì để bảo vệ giống lúa?</i>


- Giáo viên kể lại lần 2 và lần 3.


- u cầu học sinh tập kể theo cặp
- Mời HS thi kể trước lớp.


- Giáo viên lắng nghe bình chọn học
sinh kể hay nhaát.


<i>+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì </i>


<i>về nhà nông học Lương Định Của ?</i>


<i><b> 2) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


+ Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt
giống quý .


+ Vì lúc ấy trời đang rét nếu đem gieo
hạt nảy mầm sẽ bị chết rét.


+ Ông chia 10 hạt ra hai phần. 5 hạt đem
gieo trong phòng TN, cịn 5 hạt ngâm
nước ấm, gói vào khăn, tối tối ủ người,
trùm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm
cho thóc nảy mầm.


- Từng cặp tập kể lại nội dung câu
chuyện.


- 1 số em thi kể trước lớp.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn kể tốt
nhất.


+ Ông Lương Định Của là người rất say
mê nghiên cứu khoa học, rất quý những
hạt lúa giống. Ông đã nâng niu từng hạt


giống.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.


<b>Tốn.</b>


<b>Tháng - năm.</b>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng , năm.


- Biết một năm có 12 tháng ; biết tên gọi các tháng trong năm biết số ngày
trong tháng; biết xem lịch.


<b>II.ĐDDH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS: phấn, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


1/Bài cũ: Một ngaỳ có mấy giờ? 1 giờ có mấy phút?
2/Dạy bài mới:


a/GTB: nêu mt tiết học.


b/Giới thiệu các tháng trong năm và các ngày
<b>trong từng tháng: </b>



-GV treo tờ lịch 2010 lên bảng giới thiệu: Đây là tờ
lịch năm 2010. Lịch ghi các tháng trong năm, các
ngày trong từng tháng.


+Một năm có bn tháng? Đó là các tháng nào?
+Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày?


+Tháng 2 có bn ngày?


-GVKL: Tháng 2 có 28 ngày nhưng tháng 2 có 29
ngày như năm 2004. Vậy tháng 2 có 28 hoặc 29
ngày.


-Gv giới thiệu cách nhớ các tháng có bao nhiêu
ngày qua gu bàn tay.


+có 12 thaùng.


+4, 6, 9, 11 – 1, 3, 5, 7, 8, 10,
12.


-Vài hs nhắc lại số ngày
trong từng tháng.


<b>Thực hành:</b>


-Bài 1:Hs nêu y/c và trả lời miệng -Hs làm miệng.


-Bài 2: nt -nt-



3/Củng cố-dặn dò:


-GV cho hs nêu lại các tháng trong năm? các ngày
trong tháng?


-Nhận xét tiết học, khen hs học tốt.
-Bài sau: “Luyện tập”.


<b>LUYỆN TỐN</b>



<i><b>Ơn: Luyện tập</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


+ 1 tuần có mấy ngày?


+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày?


+ Nếu ngày 1 tháng 10 là thứ sáu thì ngày
1 tháng 12 là:


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc đề bài.



- Gọi 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS dựa vào các điểm ở sách
để viết.


- Gọi 4 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


- 1 HS đọc đề bài.
- Các nhóm thảo luận.
+ 1 tuần có 7 ngày.
+ Tháng 10 có 31 ngày.


+ 31 : 7 = 4 (dư 3). Vậy ngày 1 tháng 12
là thứ tư.


- Cả lớp làm vào vở.


Nếu ngày 1 tháng 6 năm 2004 là thứ ba
thì ngày 1 tháng 6 năm 2005 là thứ tư( vì
năm 2004 có 365 ngày mà 365 : 7 = 52
( tuần) dư 1 ngày.


- 1 HS đọc đề bài.



+ Ngày 28 tháng 6 bò đến điểm C tụt
xuống điểm B.


+ Ngày 29 tháng 6 bò đến điểm E tụt
xuống điểm D.


+ Ngày 30 tháng 6 bò đến điểm I tụt
xuống điểm H.


+ Ngày 1 tháng 7 bò đến điểm L .


</div>

<!--links-->

×