Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

1 tiet sinh 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.67 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>II-</b></i> <i><b>ĐÁP ÁN</b></i>
TRẮC NGHIỆM:(4đ)


<i><b>1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>


Câu 1: d Câu 2: d Câu 3: a Câu 4: b


Câu 5: d Câu 6: a Câu 7: a Câu 8: a


<i><b>2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (2đ)</b></i>


STT HÌNH THỨC STT HÌNH THỨC


1 Lao động khơng cần đồ bảo hộ 5 Tắm nước lạnh


2 Tắm nắng buổi sáng X 6 Xoa bóp khi bị mỏi X


3 Đi xe đạp lạng lách 7 Không cần đội mũ khi đi nắng


4 Tập thể thao vừa sức X 8 Thường xuyên tắm rửa X


<i><b>3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại</b></i>
<i><b>PXCĐK: (1đ)</b></i>


STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK


1 Đi xe đạp đúng luật X


2 Giẫm phải gai chân co lên X


3 Bụng đói cồn cào X



4 Tập đi xe đạp X


5 Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt X


6 Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại X


7 Nghe kể chuyện X


8 Biết đọc sách X


TỰ LUẬN: (6đ)


Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não: (3đ)
- Cấu tạo ngoài: (1đ)


- Cấu tạo trong: (2đ)


Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: Là nhữn phản xạ của cơ thể trả lời các kích thích: (0,25đ)
Khác nhau:


<b>Phản xạ có điều kiện </b> <b>Phản xạ không điều kiện</b>
Mỗi ý đúng 0,25đ x 7 ý = 1,75 đ


Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện đọc sách đúng khoảng cách, đủ ánh sáng, không đọc
sách khi đi tàu xe…


Trường THCS Lộc Nga BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010



Họ và tên: ... Mơn: SINH HỌC 8


0,5®iĨm 0,5®iĨm 3,0điểm 4,0điểm


Chơng4: Thần
kinh và giác quan


2câu
0,5điểm


1câu
3, 0điểm


2 câu
0, 5điểm


1.câu
1,0điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp: 8A Mã đề: S8-201


<i>ĐIỂM</i> <i>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>Ý KIẾN CỦA PHHS</i>


<b>I- Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<i><b>1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)</b></i>


<i>Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nữ 13 – 15 tuổi:</i>


a. 2100kcal b. 2200kcal c. 2300kcal d. 2500kcal



<i>Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:</i>


a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái


c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
<i>Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:</i>


a. Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái


<i>Câu 4: Cấu tạo da gồm mấy lớp:</i>


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<i>Câu 5: Cấu tạo Nơron gồm:</i>


a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin


c. Thân, sợi trục d. Cảm ứng và dẫn truyền


<i>Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:</i>


a. Que và nón b. Sao, hai cực c. Liên lạc, hai cực d. Trụ, sao


<i>Câu 7: Để khắc phục tật cận thị ta phải đeo:</i>


a. Kính lão b. Kính hội tụ b. Kính râm d. kính cận


<i>Câu 8: Cấu tạo tai gồm:</i>



a. Vành tai, ống tai b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong


c. Màng nhĩ, tai trong d. Tai giữa, bộ phận ốc tai


<i><b>2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)</b></i>


STT HÌNH THỨC STT HÌNH THỨC


1 Lao động khơng cần đồ bảo hộ 5 Tắm nước lạnh


2 Tắm nắng buổi sáng 6 Xoa bóp khi bị mỏi


3 Đi xe đạp lạng lách 7 Không cần đội mũ khi đi nắng


4 Tập thể thao vừa sức 8 Thường xuyên tắm rửa


<i><b>3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại</b></i>
<i><b>PXCĐK: (1đ)</b></i>


STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK


1 Đi xe đạp đúng luật
2 Giẫm phải gai chân co lên
3 Bụng đói cồn cào


4 Tập đi xe đạp


5 Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6 Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại



7 Nghe kể chuyện


8 Biết đọc sách
<b>II- Tự luận: (6đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)


Giống nhau: ...
...
Khác nhau:


<b>Phản xạ có điều kiện </b> <b>Phản xạ khơng điều kiện</b>


Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện những biện pháp gì? (1đ)


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



Trường THCS Lộc Nga BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lớp: 8A Mã đề: S8-202


<i>ĐIỂM</i> <i>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>Ý KIẾN CỦA PHHS</i>


<b>I- Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<i><b>1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)</b></i>


<i>Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nam 13 – 15 tuổi:</i>


a. 2100kcal b. 2200kcal c. 2300kcal d. 2500kcal


<i>Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:</i>


a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái


c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
<i>Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:</i>


a. Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái


<i>Câu 4: Cấu tạo lớp biểu bì gồm mấy tầng:</i>


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<i>Câu 5: Chức năng của Nơron:</i>


a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin



c. Thân, sợi trục d. Cảm ứng và dẫn truyền


<i>Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:</i>


a. Que và nón b. Sao, hai cực c. Liên lạc, hai cực d. Trụ, sao


<i>Câu 7: Để khắc phục tật viễn thị ta phải đeo:</i>


a. Kính lão b. Kính phân kỳ b. Kính râm d. kính cận


<i>Câu 8: Cấu tai ngồi gồm:</i>


a. Vành tai, ống tai b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong


c. Màng nhĩ, tai trong d. Tai giữa, bộ phận ốc tai


<i><b>2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)</b></i>


STT HÌNH THỨC STT HÌNH THỨC


1 Lao động không cần đồ bảo hộ 5 Tắm nước lạnh


2 Tắm nắng buổi sáng 6 Xoa bóp khi bị mỏi


3 Đi xe đạp lạng lách 7 Không cần đội mũ khi đi nắng


4 Tập thể thao vừa sức 8 Thường xuyên tắm rửa


<i><b>3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại</b></i>


<i><b>PXCĐK: (1đ)</b></i>


STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK


1 Đi xe đạp đúng luật
2 Giẫm phải gai chân co lên
3 Bụng đói cồn cào


4 Tập đi xe đạp


5 Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6 Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại


7 Nghe kể chuyện


8 Biết đọc sách
<b>II- Tự luận: (6đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện: (2đ)


Giống nhau: ...
...
Khác nhau:


<b>Phản xạ có điều kiện </b> <b>Phản xạ không điều kiện</b>


Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện những biện pháp gì? (1đ)



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Trường THCS Lộc Nga BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lớp: 8A2 <sub>Mã đề: S8-DB1</sub>


<i>ĐIỂM</i> <i>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>Ý KIẾN CỦA PHHS</i>


<b>I- Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<i><b>1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)</b></i>


<i>Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nữ 13 – 15 tuổi:</i>


a. 2100kcal b. 2200kcal c. 2300kcal d. 2500kcal


<i>Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:</i>


a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái



c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
<i>Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:</i>


a. Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái


<i>Câu 4: Cấu tạo da gồm mấy lớp:</i>


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<i>Câu 5: Cấu tạo Nơron gồm:</i>


a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin


c. Thân, sợi trục d. Cảm ứng và dẫn truyền


<i>Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:</i>


a. Que và nón b. Sao, hai cực c. Liên lạc, hai cực d. Trụ, sao


<i>Câu 7: Để khắc phục tật cận thị ta phải đeo:</i>


a. Kính lão b. Kính hội tụ b. Kính râm d. kính cận


<i>Câu 8: Cấu tạo tai gồm:</i>


a. Vành tai, ống tai b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong


c. Màng nhĩ, tai trong d. Tai giữa, bộ phận ốc tai



<i><b>2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)</b></i>


STT HÌNH THỨC STT HÌNH THỨC


1 Lao động không cần đồ bảo hộ 5 Tắm nước lạnh


2 Tắm nắng buổi sáng 6 Xoa bóp khi bị mỏi


3 Đi xe đạp lạng lách 7 Không cần đội mũ khi đi nắng


4 Tập thể thao vừa sức 8 Thường xuyên tắm rửa


<i><b>3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại</b></i>
<i><b>PXCĐK: (1đ)</b></i>


STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK


1 Đi xe đạp đúng luật
2 Giẫm phải gai chân co lên
3 Bụng đói cồn cào


4 Tập đi xe đạp


5 Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6 Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại


7 Nghe kể chuyện


8 Biết đọc sách
<b>II- Tự luận: (6đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)


Giống nhau: ...
...
Khác nhau:


<b>Phản xạ có điều kiện </b> <b>Phản xạ khơng điều kiện</b>


Câu 3: Để biết được chức năng của dây thần kinh tủy ta có các thí nghiệm sau hãy điền kết quả và
các điều kiện thí nghiện vào bảng sau: (1đ)


<i><b>Thí nghiệm </b></i> <i><b>Điều kiện thí nghiệm </b></i> <i><b>Kết quả thí nghiệm</b></i>
Kích thích bằng HCl 3%


vào chân trước bên trái Rễ trước chân trái bị đứt


Kích thích bằng HCl 3%


vào chân chi sau bên phải Chân sau bên phải không cocác chân khác co


Trường THCS Lộc Nga BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lớp: 8A2 <sub>Mã đề: S8-DB2</sub>


<i>ĐIỂM</i> <i>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>Ý KIẾN CỦA PHHS</i>


<b>I- Trắc nghiệm: (4đ)</b>


<i><b>1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)</b></i>



<i>Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nam 13 – 15 tuổi:</i>


a. 2100kcal b. 2200kcal c. 2300kcal d. 2500kcal


<i>Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:</i>


a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái


c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
<i>Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:</i>


a. Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái


<i>Câu 4: Cấu tạo lớp biểu bì gồm mấy tầng gồm mấy lớp:</i>


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<i>Câu 5: Chức năng Nơron:</i>


a. Sợi nhánh, sợi trục, nhân b. Sợi nhánh, sợi trục, bao miêlin


c. Thân, sợi trục d. Cảm ứng và dẫn truyền


<i>Câu 6: Cấu tạo màng lưới có các tế bào:</i>


a. Que và nón b. Sao, hai cực c. Liên lạc, hai cực d. Trụ, sao


<i>Câu 7: Để khắc phục tật viễn thị ta phải đeo:</i>



a. Kính lão b. Kính phân kỳ b. Kính râm d. kính cận


<i>Câu 8: Cấu tạo tai ngồi gồm:</i>


a. Vành tai, ống tai b. Tai ngoài, tai giữa, tai trong


c. Màng nhĩ, tai trong d. Tai giữa, bộ phận ốc tai


<i><b>2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (1đ)</b></i>


STT HÌNH THỨC STT HÌNH THỨC


1 Lao động không cần đồ bảo hộ 5 Tắm nước lạnh


2 Tắm nắng buổi sáng 6 Xoa bóp khi bị mỏi


3 Đi xe đạp lạng lách 7 Không cần đội mũ khi đi nắng


4 Tập thể thao vừa sức 8 Thường xuyên tắm rửa


<i><b>3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại</b></i>
<i><b>PXCĐK: (1đ)</b></i>


STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK


1 Đi xe đạp đúng luật
2 Giẫm phải gai chân co lên
3 Bụng đói cồn cào


4 Tập đi xe đạp



5 Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt
6 Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại


7 Nghe kể chuyện


8 Biết đọc sách
<b>II- Tự luận: (6đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
...
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)


Giống nhau: ...
...
Khác nhau:


<b>Phản xạ có điều kiện </b> <b>Phản xạ khơng điều kiện</b>


Câu 3: Để biết được chức năng của dây thần kinh tủy ta có các thí nghiệm sau hãy điền kết quả và
các điều kiện thí nghiện vào bảng sau: (1đ)


<i><b>Thí nghiệm </b></i> <i><b>Điều kiện thí nghiệm </b></i> <i><b>Kết quả thí nghiệm</b></i>
Kích thích bằng HCl 3%


vào chân trước bên trái Rễ trước chân trái bị đứt


Kích thích bằng HCl 3%
vào chân chi sau bên phải



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×