Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.69 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên</b>: ...
<b>Líp</b>: ... <b>M«n: Hãa häc</b>
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>
<b>Câu 1</b>: Dãy kim loại tác dụng đợc với H2O ở điều kiện thờng là:
A. Fe, Zn, Li, Sn C. K, Na, Ca, Ba
B. Cu, Pb, Rb, Ag D. Ag, Hg, Cs, Sr
<b>Câu 2</b>: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dd HNO3 đ, d thì thể tích khí NO2 (đktc) thu đợc là:
A. 1,2 lÝt B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt D. 4,48 lÝt
<b>Câu 3</b>: Cho 2,4 gam kim loại M hóa trị II tan hết vào dd KCl d thu đợc 2,24 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg
<b>Câu 4:</b> Cho khí CO d đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng
sảy ra hoàn toàn thu đợc chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO
<b>Câu 5</b>: Hịa tan hồn tồn 28 gam Fe vào dd AgNO3 d thì khối lợng chất rắn thu đợc là:
A. 162 (g) B. 108 (g) C. 216 (g) D. 154 (g)
<b>Câu 6</b>: Cho hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 (lỗng) thu đợc 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit
đã phản ứng là:
A. 0,3 (mol) B. 0,6 (mol) C. 1,2 (mol) D. 0,9 (mol)
<b>Câu 7</b>: Khi nhiệt độ của kim loại càng cao thì độ dẫn điện của các kim loại.
A. Càng tăng B. Càng giản
C. Không thay đổi D. Không xác định đợc.
<b>Câu 8</b>: Kim loại đợc điều chế theo phơng pháp điện phân nóng chảy
A. Fe B. Ca C. Al D. K
<b>Câu 9</b>: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 gam níc.
Khối lợng hỗn hợp kim loại thu đợc là:
A. 12 B. 16 C. 24 D. 26.
<b>C©u 10</b>: Cho V lÝt khÝ H2 (®ktc) ®i qau bét CuO ®un nãng, thu 32 gam Cu. NÕu cho V lÝt H2
đi qua bột FeO đun nóng thu đợc Fe thừa là:
A. 24 B. 26 C. 30 D. 28
<b>PhÇn II. Tù LuËn </b>
1. Cho 8,85 g hỗn hợp Mg, Cu, và Zn vào lợng d dung dịch HCl thu đợc 3,36 lít H2 (đktc)
Phần chất rắn không tan trong axit đợc rửa sạch rồi đốt cháy trong oxi tạo ra 4 g chất bột
mu en.
Tính phần trăm khối lợng của từng kim loại trong hỗn hợp.
<b>Bài làm</b>