<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Cho 2 đa thức:
3 2 4
4 2 3
1
( ) 8
2
( ) 2
<i>M x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
1
2 4
<sub>8 (</sub>
4 2 3
<sub>2)</sub>
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
6
2
<i>x</i>
a) M(x)+N(x)
b) M(x)-N(x)= 4 3 2
4 3 2
1
8
2
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bài 7
Trình bày và in trang tính
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1</b> <b>Kiến thức cần ghi nhớKiến thức cần ghi nhớ</b>
<b>4</b> <b><sub> Hướng dẫn về nhà</sub><sub> Hướng dẫn về nhà</sub></b>
<b>3</b> <b><sub> Củng cố</sub><sub> Củng cố</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Có 2 cách để thực hiện cộng, trừ 2 đa thức 1 biến
Cách 1: Cộng theo hàng ngang
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1</b> <b>Viết một đa thức dưới dạngtổng, hiệu</b>
<b> của hai đa thức một biến</b>
<b>Viết một đa thức dưới dạngtổng, hiệu</b>
<b> của hai đa thức một biến</b>
<b>4</b> <b><sub> Tìm giá trị của các số a, b, c trong đa thức</sub><sub> Tìm giá trị của các số a, b, c trong đa thức</sub></b>
<b>3</b> <b><sub> Tính giá trị của đa thức</sub><sub> Tính giá trị của đa thức</sub></b>
<b>2</b> <b><sub> Cộng, trừ hai đa thức một biến</sub><sub> Cộng, trừ hai đa thức một biến</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Dạng 1</b>
: Viết một đa thức một biến dưới dạng
tổng, hiệu của hai đa thức một biến
BT46/SGK/T45
Viết đa thức
3 2
( ) 5
4
7 2
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
dưới dạng:
a) Tổng của 2 đa thức 1 biến
b) Hiệu của 2 đa thức 1 biến.
Bạn Vinh nói: ta có thể viết đa thức đã cho
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
3 2
( ) (5
4 ) (7
2)
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
( ) 5
( 4
7
2)
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
( ) (5
7 ) ( 4
2)
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
( ) (5
4 ) ( 7
2)
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
( ) 5
(4
7
2)
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
( ) (5
7 ) (4
2)
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải:
a)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Đúng hay
sai? Vì
sao?
Bạn Vinh nói: ta có thể viết đa
thức đã cho thành tổng của 2 đa
thức bậc 4 <sub>Bạn Vinh </sub>
nói đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
- Lưu ý:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Dạng 2</b>
:
Cộng, trừ đa thức một biến
Bµi 50 SG tr.46: Cho các đa thức:
3 2 5 2 3
2 3 2 5 3 5
15
5
5
4
2
3
7
<i>N</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Gi i:ả
a, Thu gän
5 3
5
11
2
8
3
1
<i>N</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
5 3
7
11
5
1
<i>N M</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
5 3
9
11
1
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
BT 53/SGK/T46: Cho các đa thức:
5 4 2
3 4 5
( )
2
1
( ) 6 2
3
3
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Tính P(x)+Q(x) và Q(x)-P(x).
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
5 4 3 2
( )
( )
3
3
5
<i>P x</i>
<i>Q x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải
5 4 3 2
( )
( )
3
3
5
<i>Q x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Nhận xét: Các hạng tử cùng bậc của hai đa thức thu đ
ợc có hệ số đối nhau
P(x)-Q(x)= - (Q(x)-P(x))
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Dạng 3</b>
:
Tính giá trị của đa thức
BT 52/SGK/T46: Tính giá trị của đa thức
2
( )
2
8
<i>P x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
tại x = -1, x=0, x=4.
Giải:
Tại x= -1
=> P(-1)=(-1)2-2(-1)-8= -5
Tại x=0
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Dạng 4</b>
:
Tìm giá trị của các số a, b, c trong các đa thức.
Bài tập:
Tìm các số a, b, c sao cho:
3
<sub>2ax</sub>
2
<sub>2 (</sub>
<sub>1)(</sub>
<sub>1)(</sub>
<sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>bx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x c</i>
Ta có:
3 2
(
1)(
1)(
)
<i>VP</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>cx</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
Đồng nhất hệ số ta được: 2
1
2
1; 2
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
• Khi thêm vào đa thức ban đầu một lượng
nào đó thì phải bớt đi chính lượng đó để thu
được đa thức bằng đa thức ban đầu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
• Những giá trị của x mà làm cho P(x) = 0
được gọi là nghiệm của đa thức.
• Phương pháp tìm các giá trị của a, b, c được
gọi là phương pháp hệ số bất định
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
-Xem lại các bài đã học
-Làm các bài còn lại : bài 49, 50, 51/46(Sgk)
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->