Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi ly 6 ky I va ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

<b>– MƠN VẬT LÍ LỚP 6</b>



<b>I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 16 – bài 30 / SGK - Vật lý 6</b>


<b>II. MỤC ĐÍCH:</b>



- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến


thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng


việc học tập cho bản thân.



- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong phần cơ và phần


nhiệt

Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học



sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối


tượng học sinh.



<b>III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)</b>


<b>IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :</b>



<b>1.</b>

<b>Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình</b>

:



ND Kthức Tổng số tiết L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số


LT VD LT VD


Chương 1. Cơ học 2 1 0.7 1.3 4.7 8.7


Chương 2. Nhiệt học 13 11 7.7 5.3 51.3 35.3


Tổng 15 12 8.4 6.6 <b>56.0</b> <b>44.0</b>


<b>2.</b>

<b>Tính số câu hỏi và điểm số :</b>




Cấp độ

Nội dung

Trọng số

Số lượng câu

Điểm



Tổng số

Tr Nghiệm Tự luận



Cấp độ 1,2


Lí thuyết



Chương 1. Cơ học 4.7 <b>0,47 </b><b> 1</b> 1(3’)

0,5



Tg 3



Chương 2. Nhiệt học 51.3 <b>5,1 </b><b> 5</b> 4(10’) 1(7’)

3,5



Tg 17



Cấp độ 3,4


Vận dụng



Chương 1. Cơ học 8.7 <b>0.87 </b><b> 1</b> 1(5’)

1



Tg 5



Chương 2. Nhiệt học 35.3 <b>3,53 </b><b> 3</b> 1(2’) 2(17’)

5



Tg 19



Tổng 100

<sub>10</sub>

<b>6</b>


<b>15’</b>



<b>4</b>
<b>Tg 30’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Thiết lập bảng ma trận :</b>



<b>tên</b>
<b>chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>CỘNG</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1.</b>Cơ


học <b>1</b><sub>rọc:</sub>.Tác dụng của ròng


cố định, rọc động
- Lấy được ví dụ thực
tế có sử dụng ròng rọc


<b>2</b>. Tác dụng thay đổi
hướng của lực tác
dụng vào vật khi dùng


ròng rọc động, cố
định



<b>3</b>. Sử dụng được
ròng rọc cố định hay
ròng rọc động để làm
những cơng việc
hàng ngày


<b>4</b>. ví dụ về ứng dụng
việc sử dụng ròng
rọc trong thực tế đã


gặp.


<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>hỏi</b>


<b>0</b>

<b>0</b>

<b>1</b>



C2.1


<b>1</b>


C4. 7


<b>2</b>



<b>Số</b>


<b>điểm</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0.5</b>

<b>1</b>

<b>1.5</b>




<b>2.</b>
<b>nhiệt</b>


<b>học</b>


<b>5</b>. Sự giãn nở vì
nhiệt của các chất
rắn, lỏng, khí.
- Các vật khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn
cản có thể gây ra lực
rất lớn


<b>6.</b> Nhiệt kế là dụng
cụ dùng để đo nhiệt
độ.


Các loại nhiệt kế:
nhiệt kế rượu, nhiệt
kế thuỷ ngân, nhiệt
kế y tế


<b>7.</b> Thang nhiệt độ gọi
là nhiệt giai. Nhiệt
giai Xenxiut có đơn
vị là độ C (O<sub>C). Nhiệt</sub>
độ thấp hơn 0OC gọi
là nhiệt độ âm
Biết được một số
nhiệt độ thường gặp


theo thang nhiệt độ
Xenxiut


<b>8.</b> Sự chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng gọi
là sự nóng chảy.
- Phần lớn các chất
nóng chảy ở nhiệt độ
xác định, nhiệt độ
này gọi là nhiệt độ
nóng chảy. Nhiệt độ
nóng chảy của các
chất khác nhau thì


<b>11</b>. Hiện tượng nở vì
nhiệt chất rắn, chất
lỏng, chất khí.


<b>12</b>. Nhiệt kế là dụng
cụ dùng để đo nhiệt
độ.


- Nguyên tắc cấu tạo
và hoạt động của nhiệt
kế.


- Cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất
lỏng:



<b>13</b>. Sự chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng gọi
là sự nóng chảy,
chuyển thể từ lỏng
sang rắn gọi là sự
đông đặc.


- Trong suốt thời gian
đông đặc, nhiệt độ của
vật không thay đổi


<b>14</b>. Mô tả được quá
trình chuyển thể trong
sự bay hơi của chất
lỏng


- Sự phụ thuộc của
hiện tượng bay hơi .


<b>15</b>. Quá trình chuyển
thể trong sự ngưng tụ
của chất lỏng.


- Sự chuyển từ thể hơi
sang thể lỏng gọi là sự


<b>16</b>. Dựa vào về sự nở
vì nhiệt của các chất
để giải thích được
một số hiện tượng


đơn giản và ứng
dụng trong thực tế
thường gặp.
- Xác định được
GHĐ và ĐCNN của
mỗi loại nhiệt kế .


<b>17</b>. Sử dụng nhiệt kế
y tế để đo được nhiệt
độ của bản thân và
của bạn theo đúng
quy trình.


<b>18.</b> Dựa vào quá
trình chuyển thể từ
thể lỏng sang thể rắn
của các chất để giải
thích được một số
hiện tượng trong
thực tế.


<b>19</b>. Tốc độ bay hơi
của một chất lỏng
phụ thuộc vào nhiệt
độ, gió và diện tích
mặt thống của chất
lỏng.


<b>20.</b> Giải thích được một
số hiện tượng bay hơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khác nhau.
- Trong suốt thời
gian nóng chảy nhiệt
độ của vật không
thay đổi


<b>9.</b> Sự chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn gọi
là sự đông đặc.
- Phần lớn các chất
đông đặc ở nhiệt độ
xác định, nhiệt độ
này gọi là nhiệt độ
đông đặc. Các chất
nóng chảy ở nhiệt độ
nào thì đông đặc ở
nhiệt độ đó.


- Trong thời gian
đơng đặc, nhiệt độ
của vật không thay
đổi.


<b>10</b>.Hiện tượng chất
lỏng chuyển từ thể
lỏng sang thể hơi gọi


là sự bay hơi của
chất lỏng.



ngưng tụ


<i>Số</i>
<i>câu</i>


<i>hỏi</i>


<b>2</b>


C2 – C3


<b>1</b>


C8


<b>3</b>


C4 – C5 –


C6 –


<b>0</b>

<b>1</b>



<b>C 10</b>



<b>1</b>


<b>C 9</b>



<b>8</b>



<i>Số</i>



<i>điểm</i>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>1.5</b>

<b>1.5</b>

<b>1.5</b>

<b>8.5</b>



<i>Ts</i>
<i>câu</i>


<i>hỏi</i>


<b>3</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>10</b>



<i>Ts</i>


<i>điểm</i>

<b><sub>40%</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>20%</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>25%</sub></b>

<b>2.5</b>

<b><sub>15%</sub></b>

<b>1.5</b>

<b><sub>100%</sub></b>

<b>10</b>


<b>V. NỘI DUNG ĐỀ:</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:</b>



<b> 1. Máy đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?</b>


A. Ròng rọc động .



B. Ròng rọc cố định


C. Đòn bẩy



D. Mặt phẳng nghiêng.



<b>2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?</b>


A. Khối lượng riêng của vật tăng .



B. Thể tích của vật tăng .


C. Khối lượng vật tăng .




D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng .



<b>3. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng ?</b>


A. Khối lượng của chất lỏng khơng đổi.



B. Thể tích của chất lỏng giảm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là khơng đúng ?</b>


A. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.



B. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ tiếp tục tăng.


C. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ không thay đổi.



D. Khi đã bắt đầu nóng chảy nếu khơng tiếp tục đun thì sự nóng chảy ngừng lại.


<b>5. Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng ?</b>



A. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.


B. Trong thời gian đơng đặc nhiệt độ giảm.



C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.



D. Cả trong thời gian đông đặc và thời gian nóng chảy nhiệt độ đều khơng thay đổi.


<b>6. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :</b>



A. Nước trong cốc càng nhiều.


B. Nước trong cốc càng ít.


C. Nước trong cốc càng nóng .


D. Nước trong cốc càng lạnh .


<b>B. TỰ LUẬN: </b>




<i><b>Câu 7</b></i>

: Hãy nêu 2 thí dụ sử dụng ròng rọc trong cuộc sống ?



<i><b>Câu 8:</b></i>

Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí ? Nêu 2 thí dụ về sự nở vì nhiệt của chất khí ?



<i><b>Câu 9</b></i>

:Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là khi rót vào cốc thủy tinh


mỏng ?



<i><b>Câu 10</b></i>

: Tại sao khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá ?


<b>VI. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) . Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm</b>


Câu



1



Câu


2



Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6



B

B

C

B

D

C



<b>B. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>



<b>Câu 7 : - HS lấy được mỗi thí dụ thì được (0.5) x 2 (1.0 điểm) </b>


<b>Câu 8 : - Kết luận : Các chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi (1 .0điểm)</b>


, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau (1.0 điểm)


HS lấy được mỗi thí dụ thì được (0.5) x 2 (1.0 điểm)


<b>Câu 9:- Khi rót nước vào cốc thủy tinh dày thì thành bên trong cốc nóng lên và nở ra (0.5 điểm)</b>


cịn thành cốc bên ngồi chưa nở kịp nên gây ra lực lớn làm vở cốc (1.0 điểm)



<b>Câu 10 :- Vì khi mới trồng cây thì cây chưa tự hút nước trong đất (0.5 điểm).</b>


Khi ta không phạt bớt lá, thì cây bay hơi nước nhiều, cây sẽ mất nước, héo và chết (1.0 điểm)



Ia Dơk ngày 16/09/2011
Giáo viên thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×