Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

gui Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.21 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 16: </b>


<b>Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tập đọc:</b>

<b>KÉO CO</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ: Tuổi ngựa?
- Trong khổ thơ cuối, ngựa con nhắn nhủ
mẹ điều gì?


- GV nhận xét chung, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc </b>


- Chia đoạn yêu cầu đọc.
- Yêu cầu đọc theo cặp.


- Đọc toàn bài, nêu cách đọc đúng?
- GV đọc mẫu tồn bài.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Phần đầu bài văn giới thiệu với người
đọc điều gì?



- Em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?
- Giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu
Trấp?


- Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì
đặc biệt?


- Theo em vì sao trị chơi kéo co bao giờ
cũng rất vui?


- Ngồi kéo co, em cịn biết những trị
chơi dân gian nào khác?


* Nội dung chính của bài?


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Tìm giọng đọc thích hợp?
- Tổ chức thi đọc.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Em nhận xét gì về trị chơi kéo co, chơi
kéo co có lợi gì?


- Nhận xét tiết học, dặn h/s đọc lại bài,


- 3 đoạn:+ Đ1: 5 dòng đầu.
+ Đ2: 4 dòng tiếp.


+ Đ3: Phần còn lại.
- Từng cặp luyện đọc.


- 1 h/s đọc, lớp nghe nêu ý kiến đọc.
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi.


- Cách chơi kéo co.


- Kéo co phải có 2 đội, thường thì số
người 2 đội bằng nhau.


Là cuộc thi khác biệt. Đó là cuộc thi
khác biệt giữa bên.


- Là cuộc thi giữa trai tráng 2 giáp
trong làng. Số lượng không... bại thành
thắng.


- Vì có đơng người tham gia, khơng khí
ganh đua sôi nổi,...


- Đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi
cơm thi, đánh gồng, chọi gà, leo cầu
khỉ.


+ HS nêu nội dung bài.
- 3 h/s đọc.


.- Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân đọc, nhóm đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo co sơi nổi trong bài.


- Hiểu ND: Kéo co là một trò hcơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được
gìn giữ, phát huy (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Giáo dục Hs u thích các trị chơi dân gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán:</b>


<b>Tiết 76</b>: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh rèn kĩ năng:


- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.


- Giải bài tốn có lời văn.(Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2)


- Giáo dục Hs ý thức cẩn thận.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Tính : 65 480 : 65 ; 12 678 : 26
- GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>



Bài 1: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu h/s nêu các đặt tính, tính.
- Yêu cầu làm bài.


- GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- Bài toán cho biết gì hỏi gì?


- Muốn tính số mét vng nền nhà lát
được ta làm phép tính gì?


- u cầu h/s làm bài vào vở.


- GV chấm chữa bài.
Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- u cầu h/s làm bài.


- GV theo dõi gợi ý.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn h/s làm vào vở bài 4, thực hiện



phép chia cho đúng.


- 2 h/s lên bảng làm, lớp làm nháp.


- HS đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở.
- 3 h/s lên bảng chữa bài, mỗi h/s 2 phép
tính.


- HS đọc, tự tóm tắt bài tốn:
- Phép tính chia.


- Cả lớp làm bài, 1 h/s chữa bài.
Bài giải:


Số mét vuông nền nhà lát được là:


1050 : 25 = 42 (m2 <sub>)</sub>


Đáp số: 42 m2


- Tính tổng số sản phẩm làm trong 3
tháng.


- Tính số sản phẩm trung bình mỗi người
làm.


Bài giải:


Trong 3 tháng đội dó làm được là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)


Trung bình mỗi ngời làm được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đạo đức:</b>
<b>Tiết 16</b>: <b>YÊU LAO ĐỘNG (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được ích lợi của lao động.


- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của
bản thân.


- Khơng đồng tình với những bểu hiện lười lao động.
(Biết được ý nghĩa của lao động.)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng đóng vai BT 2 ( chuẩn bị theo nhóm).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Đọc, hát những bài thơ, hát em sáng tác
hay sưu tầm nói về cơng lao của thầy, cơ
giáo?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b><i>Đọc truyện: Một ngày</i>
<i>của Pê-chi-a.</i>



+ Mục tiêu: HS đọc truyện, trả lời các câu


hỏi về nội dung truyện.


+ Cách tiến hành:


- 2 h/s đọc, hát....


- Đọc truyện. - 1, 2 h/s đọc, lớp theo dõi.


- Tổ chức thảo luận nhóm 3 câu hỏi
SGK/25.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày lần lượt


- Trình bày. từng câu, lớp nhận xét, trao đổi.


- GV nhận xét chung, chốt ý.


+ Kết luận: Cơm ăn, áo mặc, sách vở,
...đều là sản phẩm của lao động. Lao động
đem lại cho con người niềm vui và giúp
cho con người sống tốt hơn.


- Đọc phần ghi nhớ? - 2, 3 h/s đọc.


<b>2. Hoạt động2: </b><i>Thảo luận nhóm bài tập 1</i>



+ Mục tiêu: Tìm những biểu hiện của yêu
lao động và lười lao động.


+ Cách tiến hành:


- Tổ chức h/s thảo luận nhóm 4.


- Cả lớp làm nháp, 2 nhóm làm phiếu khổ
to( Bảng phụ).


- Trình bày. - Lần lượt các đại diện nhóm nêu miệng,


2 nhóm dán phiếu( Gắn bảng).
- GV cùng hs nhận xét, chốt ý đúng.


YÊU LAO ĐỘNG: LƯỜI LAO ĐỘNG:


- Làm bài và học thuộc bài rồi mới đi chơi - Không học bài, khơng làm bài.
- Ln ln hồn thành mọi việc khi bố,


mẹ, thầy cô giáo giao cho.
....


- Ỷ lại chờ người khác làm cho.
....


<b>3. Hoạt động 3: </b><i>Đóng vai bài tập 2. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

theo tình huống các vai đóng.
+ Cách tiến hành:



- Đọc tình huống SGK. - 2 h/s đọc.


- Yêu cầu thảo luận nhóm 5. - Các nhóm chọn tình huống, chọn bạn


đóng vai và thảo luận theo tình huống đã
đóng.


- u cầu trình bày. - 2 nhóm đóng 2 tình huống, lớp trao đổi


theo tình huống.
- Cách ứng xử trong mỗi tình huống như


vậy đã phù hợp chưa? Vì sao?


- HS trả lời.


- HS khác đưa ra cách cư xử khác.
- GV nhận xét và chốt cách cư xử đúng,


hay.


<b>4. Hoạt động tiếp nối: </b>


- Lao động có ích gì,Vì sao cần yêu lao
động?


- Thực hiện yêu lao động. Chuẩn bị bài
tập 3,4,5,6 SGK.



________________________________________________


<i><b>BUỔI 2: </b></i>


<i><b> ( Thầy Đăng+ Cô Năm soạn giảng)</b></i>


____________________________________________________________________


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<i><b>( Cô Năm soạn giảng)</b></i>


______________________________________


<i><b>BUỔI 2:</b></i>


<b>Ơn Tốn:</b>


<b>Tiết 31:</b> <b>LUYỆN TẬP: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp h/s biết được cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số
0 ở thương.


- Áp dụng chia được cho số có 2 chữ số thương tìm được có chữ số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tính 9 450 : 24 ; 2448 : 24
- GV nhận xét chữa bài.



<b> B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1:<b> </b>(BT1-88VBT)


- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV theo dõi gợi ý h/s yếu, T.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: (BT2-88VBT)


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Thực hiện thế nào?


- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi gợi ý.


Bài 3: (BT3-88VBT)
- HD chơi trò chơi.
- Tổ chức cho h/s chơi.
- HD lớp nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố ặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.



- Dặn h/s ôn bài chuẩn bị bài sau.


- 2 h/s lên bảng làm, lớp làm nháp.


- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.


5974 58
17
174
0


103
KQ: 31902:78= 409
28350:47= 603(9)
- Đọc đầu bài.


- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.


Giải:


Giá tiền mỗi các bút là:
78000/52= 1500(đồng)


Nếu giảm giá 300 đồng mmỗi bút giá
1500-300=1200(đồng)


Mua được số bút là:
78000:1200= 65(bút)



ĐS: 65 bút.
- Nêu yêu cầu.


- HS chơi trò chơi.


7350:35 350


25200:72 107


4066:38 210


34638:69 502


<b>Tiếng Việt( Tăng)</b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng các kiến thức về câu hỏi để đặt câu viết thành một đoạn văn hoặc dùng để
nói ,viết ,....thơng qua hình thức làm bài tập.


- Đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Kiểm tra: </b>


- Thế nào là câu hỏi?


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. HS ôn tập:</b>


Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm trong các câu dưới đây


a) Giữa vịm lá um tùm, <b>bơng hoa</b> dập


dờn trước gió .


b) Bác sĩ Ly là người <b>đức độ, hiền từ </b>


<b>mà nghiêm nghị</b> .


c) <b>Chủ nhật tuần tới</b>, mẹ sẽ cho con đi
công viên nước .


d) Bé rất ân hận vì <b>bé khơng nghe lời </b>


<b>mẹ , đã ngắt bông hoa đẹp ấy</b> .
- Yêu cầu thảo luận làm bài miệng.
- GV nhận xét đánh giá.


Bài 3 : Viết một đọan văn ngắn thuật lại
cuộc trò chuyện giữa em và bạn emvề
một nội dung tự chọn, trong đoạn văn có
dùng câu hỏi .


- Yêu cầu h/s làm bài vảo vở, bảng phụ.


<b>3. Luyện đọc bài Kéo co:</b>



- Gọi h/s khá giỏi đọc bài.
- Nêu giọng đọc?


- Tổ chức cho h/s luyện đọc theo nhóm.
- GV tới các nhóm nhắc nhở.


- Tổ chức thi đọc.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Câu hỏi dùng làm gì?
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Nêu yêu cầu bài.
Bài làm :


Ví dụ :


a)Giữa vịm lá um tùm, cài gì dập dờn
trước gió?.


b)Bác sĩ Ly là người như thế nào ?
c) Mẹ sẽ cho con đi công viên nước vào
lúc nào ?


d) Vì sao bé rất ân hận ?
- HS đọc câu hỏi.


- Nêu yêu cầu.


- HS làm bài.
- Đọc đoạn văn.


- HS đọc.


- Nêu giọng đọc.
- Luyện đọc.


- Thi đọc giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toán:</b>
<b>Tiết 79: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS rèn kĩ năng:


- Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn.(Bài 1 (a), bài 2)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Chữa bài 1.


- GV nhận xét chữa bài.


- 2 h/s lên bảng làm bài.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. HD luyện tập:</b>


Bài 1*:<b> </b>Đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu h/s làm bài, GV theo dõi
gợi ý h/s yếu.


- Lớp tự làm bài vào vở, 4 h/s lên bảng
chữa bài.( Câu a,b: 2 dòng đầu).


- GV cùng h/s nhận xét chữa bài. a. 2 ; 32 ; 20. b.3(2) ; 24(10) ; 40(20)


Bài 2: - Đọc yêu cầu, tự tóm tắt bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Cần tìm gì trước?


- Tìm số gói kẹo.


- Tìm số hộp nếu mỗi hộp có 160 gói
kẹo.


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 h/s lên bảng
chữa bài.


Bài giải:



Số kẹo trong 24 hộp là:


120

24 = 2880( gói)


Mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần số hộp là:
2880 : 160 = 18 (hộp )


- GV chấm chữa bài. Đáp số: 18 hộp kẹo


Bài 3: Nêu quy tắc một số chia cho


một tích?


- 1 h/s nêu ý kiến.
- Nêu 2 cách có thể thực hiện?


- Tổ chức cho h/s làm bài.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại quy tắc chia một số cho
một tích?


- Nhận xét tiết học dặn h/s làm bài 1
dòng cuối.


- HS nêu cách thực hiện, 2 h/s lên bảng
làm bài:



a. C1: 2205:( 35

7 ) = 2205: 245 = 9


C2: 2205 : ( 35

7 )= 2205 : 35 : 7


= 63 : 7 = 9.


b. C1: 3332 : (4

49) = 3332 : 196 = 17.


C2: 3332 : ( 4

49 ) = 3332 : 4 : 49


= 833 : 49 = 17.


<b> </b>


_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 32: CÂU KỂ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình
bày ý kiến (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Làm lại BT2, 3 / sgk tr 157. - 2 h/s trình bày.


- GV nhận xét chung, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Phần nhận xét.</b>


Bài 1:


- Yêu cầu đọc và phát biểu.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, phát biểu.


- Câu in đậm trong đoạn văn. - Là câu hỏi về một điều chưa biết. Cuối


câu có dấu chấm hỏi.


Bài 2: - 1 h/s đọc yêu cầu bài.


- Đọc lần lượt những câu còn lại trong
đoạn văn trên, cho biết dùng để làm gì và
cuối câu có dấu gì?


- Đó là các câu kể.



- HS đọc lần lượt từng câu:
+ Câu 1: Giới thiệu Bu-ra-ti-nô.
+ Câu 2: Miêu tả chú có cái mũi dài.
+ Câu 3: Kể về 1 sự việc.


- Cuối các câu trên đều có dấu chấm.


- Câu kể dùng để làm gì? - Kể, tả, giới thiệu về sự vật, sự việc.


Bài 3: - HS đọc yêu cầu trả lời miệng.


- Chốt lời giải đúng, dán lên bảng. - Câu 1, 2 : Kể về Ba-ra-ba.


- Câu 3: Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba.


- Các câu kể trên cịn dùng để làm gì? - Nói lên ý kiến hoặc tâm tư tình cảm của


mỗi người.


<b>3. Ghi nhớ:</b> - 2 h/s đọc.


<b>4. Luyện tập:</b>


Bài 1: Tổ chức cho h/s đọc yêu cầu bài và
thảo luận theo nhóm 2.


- GV phát bảng phụ.


- HS thực hiện theo yêu cầu. Làm bài vào


vở.


- HS làm bảng phụ.


- Yêu cầu trình bày. - Lần lượt các nhóm nêu miệng, lớp trao


đổi.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng. - HS nêu lại.


Câu 1: Kể sự việc.
Câu 2: Tả cánh diều.


Câu 3: Kể sự việc và nói lên tình cảm.
Câu 4: Tả tiếng sáo diều.


Câu 5: Nêu ý kiến nhận định.


Bài 2: - HS đọc yêu cầu.


- Làm mẫu: b. Tả chiếc bút em đang
dùng.


- Em có một chiếc bút bi rất đẹp. Chiếc
bút dài, mùa xanh biếc.


- Yêu cầu h/s viết 3-5 câu kể theo 1 trong
4 đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi h/s trình bày. - Lần lượt h/s nêu miệng, dán phiếu.


- GV cùng h/s nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Thế nào là câu kể?


- Nhận xét tiết học. Dặn h/s về nhà hồn
thành bài 2.


_________________________________


<b>Chính tả:</b>
<b>Tiết 16: KÉO CO </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- GV đọc cho h/s viết: Trốn tìm, cắm
trại, chọi dế, trung thu, ...



- Nhận xét đánh giá.


- HS lên bảng viết, lớp viết nháp.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh nghe viết:</b>


- Đọc đoạn văn viết trong bài Kéo co:
Hội làng Hữu Trấp...chuyển bại thành
thắng.


- Nội dụng đoạn viết?


- 1 h/s đọc, lớp theo dõi.
- HS nêu ý kiến.


- Đọc thầm tìm từ khi viết cịn dễ viết
sai.


- Cả lớp đọc thầm, tìm từ viết sai, lớp
luyện viết nháp, 1 số em lên bảng viết.
- GV nhắc h/s lưu ý cách trình bày bài,


chú ý danh từ riêng.


- GV đọc bài cho h/s viết. - HS viết bài.



- GV đọc toàn bài cho h/s sửa lỗi. - HS soát lỗi.


- GV chấm bài.


<b>3. Bài tập:</b>


Bài 2:(a)


- HS đọc thầm bài, làm vào vở, một số
h/s làm bảng phụ.


- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi h/s chữa bài.


- HS tiếp nối nhau nêu kết quả.


- GV chốt lời giải đúng. - HS đọc lời giải đúng.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nêu cách viết tên riêng và cách trình
bày một đoạn văn?


- Nhận xét tiết học. Dặn h/s về chuẩn bị
bài sau.


a. + Nhảy dây
+ Múa rối


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



________________________________


<b>Địa lí:</b>
<b>Tiết 16: THỦ ĐÔ HÀ NỘI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội:
+ Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.


+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của đất nước.
- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lược đồ).


(Học sinh khá, giỏi: Dựa vào các hình 3, 4 trong SGK so sánh những điểm khác nhau giữa khu
phố cổ và khu phố mới (về nhà cửa, đường phố,…).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông Việt Nam ( TBDH).
- Tranh ảnh sưu tầm về Hà Nội.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Nêu các nghề của người dân ĐBBB? - 2 h/s trả lời.


- GV nhận xét chung.


<b> B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hoạt động 1: </b><i>Hà Nội - thành phố lớn ở</i>
<i>trung tâm ĐBBB.</i>


+ Mục tiêu: Xác định vị trí thủ đơ Hà Nội trên
bản đồ hành chính Việt Nam. Biết được
những đường giao thông từ Hà Nội tới các địa
phương khác.


+ Cách tiến hành:


- Tổ chức cho h/s quan sát bản đồ hành chính
Việt Nam.


- Cả lớp quan sát.
- Chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội?


- Hà Nội giáp với những tỉnh nào?


- Từ Hà Nội đến các tỉnh và nơi khác bằng
phương tiện gì?


- Lần lượt h/s chỉ trên bản đồ.


- Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc
Ninh, Hưng Yên, Hà Tây, Vĩnh
Phúc.


- Đường ô tô, sông, sắt, hàng không,
thuỷ.



- Từ thành phố Lào Cai đến Hà Nội bằng
những phương tiện nào?


- Ơ tơ, xe lửa, tàu thuỷ.
+ Kết luận: Hà Nội là thủ đô của cả nước. Từ


Hà Nội có thể đến nơi khác bằng nhiều
phương tiện khác nhau. Hà Nội được coi là
đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.


<b>3. Hoạt động 2: </b><i>Hà Nội thành phố cổ đang</i>
<i>ngày càng phát triển.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cảnh, di tích lịch sử của Hà Nội.
+ Cách tiến hành:


- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm: - Thảo luận nnhóm 2.


- Hà Nội được chọn làm kinh đô của nước ta
từ năm nào?


- Năm 1010( thời Lý)


- Lúc đó Hà Nội có tên gọi là gì? - Thăng Long.


- Hà Nội cịn có những tên gọi nào khác? - Đại La, Đông Đô, Đơng Quan,...


- Khu phố cổ có đặc điểm gì?( ở đâu, tên, nhà
cửa, đường phố)



- Kết hợp quan sát tranh.


- Phố cổ Hà Nội: Hàng Bông, Hàng
Gai, Hàng Đào, Hàng Đường,..
- Tên phố: Gắn với những hoạt động
sản xuất bn bán trtước đây ở phố
đó.


- Nhà cửa: Nhà thấp, mái ngói, kiến
trúc cổ kính.


- Đường phố: nhỏ, chật hẹp, yên tĩnh.
- Khu phố mới có đặc điểm gì? (nhà cửa,


đường phố, ...)


- Kết hợp quan sát tranh.


- Tên phố: Nguyễn Chí Thanh,
Hoàng Quốc Việt,...


- Đặc điểm tên phố: Lấy tên các danh
nhân.


- Nhà cửa: Nhà cao tầng, kiến trúc
hiện đại.


- Đường phố: To, rộng, nhiều xe cộ
đi lại.



- Hà Nội có nhiều phố đẹp, hiện đại, nhiều
phường làm nghề thủ công và buôn bán tấp
nập.


+ Kết luận: GV chốt lại ý chính.


<b>4. Hoạt động 3:</b> <i>Hà Nội trung tâm chính trị,</i>
<i>văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nước.</i>


+ Mục tiêu: Thủ đơ Hà Nội là trung tâm chính
trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả
nước.


+ Cách tiến hành:


Nêu những dẫn chứng thể hiện HN là:


- Trung tâm chính trị? - Là nơi làm việc của các cơ quan<sub>lãnh đạo cao cấp.</sub>


- Hà NộiTrung tâm kinh tế lớn? - Nhiều nhà máy, trung tâm thương


mại, siêu thị, chợ lớn, ngân hàng,
bưu điện.


- Hà Nội trung tâm văn hoá, khoa học? - Trường ĐH đầu tiên Văn Miếu


Quốc tử Giám; nhiều viện nghiên
cứu, trường ĐH, bảo tàng, thư viện,
nhiều danh lam thắng cảnh.



- Kể tên một số trường Đại học, viện bảo
tàng...ở Hà Nội?


- Bảo tàng quân đội; lịch sử; dân tộc
học; Thư viện quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kể tên các danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử?


- Hồ Hồn Kiếm; Phủ Tây Hồ; chùa
Trấn Quốc; chùa Láng,...


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Vì sao cần bảo vệ và giữ gìn các khu phố cổ,
các danh lam thắng cảnh ở thủ đô Hà Nội?
- Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị sưu tầm
tranh ảnh về Hải Phòng.


<b> </b>


<b>___________________________________________</b>
<i><b>BUỔI 2:</b><b> </b></i>


<b>Toán:</b>
<b>Tiết 32</b>: <b>KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra việc nắm các kiến thức: hình chữ nhật, đơn vị đo diện tích, khối lượng, các phép


tính cộng trừ nhân chia.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Đề bài:</b>


Bài 1: Vẽ hình chữ nhật có số đo các cạnh như sau
Chiều dài 4cm , chiều rộng 3cm.


Bài 2 : Đặt tính rồi tính


a. 23564 : 4; b. 3658

56


c. 3245 +12065 +2564 d. 60116 : 28
Bài 3:


a. (75+ 25) :5


b. 128 : (4

2 )


c. ( 1257

9) : 3


d. 32800:(142-92)


Bài 4 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm


25 yến = ...kg 14 tạ =...yến
26 yến = ...kg 5tấn =...tạ


54 kg = ...g 5tấn 4 tạ =...tạ
43 kg = ...g 3tấn 5 yến = ...yến


Bài 5 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm


4 m2 = ...cm2 25 dm 2 =...cm2


12 m2 = ...cm2 45 dm 2 =...cm2


54 m2 = ...cm2 6 dm 2 =...cm2


3m2=………….dm2 1200000 cm2= …….m2


Bài 6 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m chiều dài hơn chiều rộng 2 m . tính diện tích
của hình chữ nhật đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1: (1 điểm) Vẽ đúng cho 1 điểm.


Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 2


1


điểm.
a. 5891 ; b. 204848
c. 17874 ; d. 2147


Bài 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 2


1


điểm.
a. 20 ; b. 16



c. 3771 ; d. 656
Bài 4: (2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống cho


4


1 <sub> điểm.</sub>


Bài 5: (2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống cho
4


1 <sub> điểm.</sub>


Bài 6: (1 điểm) Làm đúng cả bài cho 1 điểm.
Giải:


Nửa chu vi hình chữ nhật sẽ là
48 : 2 = 24 (m )


Chiều dài hình chữ nhật là
( 24 + 2 ) : 2 = 13 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là


13 + 2 = 15 (m )
Diện tích hình chữ nhật là


13 x 15 = 195 ( m 2 )


Đáp số : 195 m 2


_____________________________________



<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Tiết 16:</b> <b>KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kĩ năng xác định danh từ, động từ ,tính từ thơng qua việc xác định trong đoạn
văn ,đoạn thơ; đặt câu có danh từ, động từ ,tính từ.


- Kĩ năng xác định câu hỏi và sử dụng câu hỏi.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Đề bài.</b>


Bài 1: Xác định các danh từ, động từ ,tính từ có trong đoạn văn sau


<i>- Nắng</i><b>vàng</b> lan <b>nhanh</b> xuống <i>chân núi</i> rồi rải <b>vội</b> lên <i>đồng lúa</i> .


- Đến <i>bây giờ</i> ,<i>Vân</i> vẫn khơng qn được <i>khn mặt</i><b>hiền từ</b> ,<i>mái tóc</i> <b>bạc</b> <i>,đơi mắt</i><b>đầy</b>


thương yêu và lo lắng của <i>ông</i> .


Bài 2: Đặt ba câu có :


a. Chủ ngữ là danh từ /vị ngữ là động từ
b. Chủ ngữ là danh từ /vị ngữ là tính từ
c. Chủ ngữ là động từ /vị ngữ là động từ “là”


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 4 : Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch in đậm trong các câu sau .



a. Dưới ánh nắng chói chang, bác nơng dân <b>đang cày ruộng</b> .


b. Bà cụ <b>ngồi bán những con búp bê bằng vải vụn .</b>


<b>B. Cho điểm:</b>


Bài 1: (2 điểm)


(Bài làm : các từ in nghiêng là danh từ, các từ in đậm là tính từ , các từ ngạch chân là động
từ )


Bài 2: (3 điểm)
a. ví dụ :


Mặt trăng đã nhơ lên khỏi rặng núi
b. ví dụ :


Những hạt sương đêm long lanh trên cành
c. ví dụ :


Lao động là vinh quang
Bài 3: (2 điểm)


HS viết được đoạn văn có sử dụng động từ và chỉ ra được động từ cho 2 điểm.
Bài 4: (2 điểm)


Đặt đúng mỗi câu hỏi theo yêu cầu cho 1 điểm.


<i><b>( Tồn bài trình bày sach viết chữ đẹp cho 1 điểm)</b></i>



______________________________________


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp:</b>


<b>Tiết 16:</b> <b>VẼ TRANG THEO ĐỂ TÀI: BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.</b>
<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thể hiện được việc bảo vệ môi trường và an tồn trong giao thơng.
- Vẽ được một bức tranh theo đề tài cho trước.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Hoạt động vẽ tranh:</b>


- GV nêu nhiệm vụ: Vẽ tranh thể hiên
việc bảo vệ mơi trường và an tồn
giao thơng.


+ Bảo vệ mơi trường gồm những hoạt
động nào? Hình ảnh gì?


+ An tồn giao thơng gồm những gì?
- Tổ chức cho h/s thực hành vẽ tranh.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s vẽ.


* Đánh giá kết quả:


- Cho h/s trình bày sản phẩm theo
nhóm.



- GV cùng lớp nhận xét đánh giá.


<b>2. Dặn dò:</b>


- Tham gia và động viên gia đình,
người thân tham gia tốt việc bảo vệ
mơi trường,ấthng gia an tồn giao


- HS theo dõi.


- HS nêu ý kiến.


- HS thực hành vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thông.


____________________________________________________________________


<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 80</b>: <b>CHIA CHO SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). Bài 1,
bài 2 (b)



- Làm các bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra:</b>


- Gọi h/s làm bài 1. - 2 h/s lên bảng.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu phép chia:</b>




a) Trường hợp chia hết: - Làm vào nháp, 1 em lên bảng.


41535 : 195 = ?
- Đặt tính.


- Tính từ trái sang phải.


41535 195
253 213
585



0


b) Trường hợp chia có dư. - Làm vào nháp, 1 em lên bảng.


80120 : 245 = ?
- Đặt tính.


- Tính từ trái sang phải.


80120 245
622 327
1720


5


<b>3. Thực hành:</b>


Bài 1:


- Thực hiện thế nào? - Nêu yêu cầu bài.<sub>- Làm bài cá nhân.</sub>


+ Đặt tính. 62321 307 81350 187


921 203 655 435
0 940


5
+Thực hành tính.



- GV theo dõi gợi ý h/s yếu.
Bài 2: Tìm x.


- Nêu cách tìm số chia?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Chữa bài , ghi điểm.


- HS nhắc lại cách tìm số chia.
- Cả lớp làm vào vở.


b) 89658: X = 293


X = 89658 : 293
X = 306


Bài 3: - Đọc đề, phân tích và làm bài.


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gi? - HS nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HD h/s làm bài. - HS làm bài.


- GV theo dõi gợi ý. Bài giải:


- Chấm chữa bài. TB mỗi ngày nhà máy sản xuất là:


49410:305 = 162 (sản phẩm)


ĐS: 162 sản phẩm.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>



- Nêu cách tìm số chia chưa biết?
- Dặn h/s ôn và làm lại bài.


______________________________________


<b>Tập làm văn:</b>
<b>Tiết 32: : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3
phần: mở bài, thân bài, kết bài.


- Bài viết trình bày khoa học rõ ràng.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Giới thiệu một trò chơi hoặc lễ hội ở


quê em? - 1 h/s giới thiệu.


- GV nhận xét chung, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Chuẩn bị bài viết:</b>


<i><b>Đề bài:</b></i> Tả một đồ chơi mà em thích. - HS đọc đề bài.



- Đọc 4 gợi ý trong sgk/ 162. - 4 h/s đọc.


- Đọc dàn ý của mình tuần trước? - 2 h/s đọc, lớp đọc thầm lại.


- Chọn mở bài trực tiếp hay gián tiếp? - 1 số h/s trình bày mở bài trực tiếp, gián


tiếp.
- Viết từng đoạn thân bài (mở đoạn, thân


đoạn, kết đoạn)


- HS đọc thầm lại mẫu.


- Lưu ý câu mở đầu đoạn trong mẫu. - 1, 2 h/s làm mẫu câu mở đầu đoạn bài


của mình.


+VD: Búp bê của em trơng thật đáng yêu.


- Chọn cách kết bài? - Một vài h/s nêu cách kết bài mình chọn


theo cách mở rộng hay khơng mở


<b>3. HS viết bài:</b> rộng.


- Yêu cầu h/s viết bài vào vở. - Viết bài vào vở.


- GV quan sát giúp đỡ h/s còn lúng túng.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

______________________________________


<b>Khoa học:</b>


<b>Tiết 32</b>:<b> KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của khơng khí: khí ni-tơ, khí
ơ-xi, khí các-bơ-níc.


- Nêu được thành phần chính của khơng khí gồm khí ni-tơ và khí ơ-xi. Ngồi ra, cịn có khí
các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn,…


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Nến, đĩa đèn bằng nhựa, đế bằng nhựa, ống trụ bằng thuỷ tinh, chậu nhựa (TBDH). Nước vôi
trong.


- HS chuẩn bị theo dặn dò tiết trước.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng khí có tính chất gì? - HS trả lời.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>



<b>1. Hoạt động1: </b>Xác định thành phần chính
của khơng khí.


+ Mục tiêu: Làm thí nghiệm xác định hai
thành phần chính của khơng khí là khí ơ-xi
duy trì sự cháy và khí ni-tơ khơng duy trì
sự cháy.


+ Cách tiến hành:


- Tổ chức h/s làm việc theo nhóm 2-4. - Nhóm trưởng báo cáo sự chẩn bị của


các nhóm.


- Đọc mục thực hành. - Cả lớp đọc thầm.


- Tổ chức cho h/s làm thí nghiệm ( GV giúp
đỡ h/s làm thí nghiệm.)


- Các nhóm làm thí nghiệm như gợi ý
SGK.


- HS giải thích hiện tượng:
- Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào


trong cốc?


+ Phần không khí mất đi chính là chất duy
trì sự cháy, đó là ơ-xi.



- Sự cháy làm mất đi một phần khơng
khí ở trong cốc và nước tràn vào cốc
chiếm chỗ phần khơng khí bị mất đi.
- Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự cháy


khơng ? Vì sao em biết?


- Khơng vì nến bị tắt.
- GV làm lại thí nghiệm và hỏi h/s:


- Khơng khí gồm mấy thành phần chính?
- Người ta đã chứng minh được rằng thể
tích khí ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ơ-xi
trong khơng khí.


+ Kết luận:


<b>2. Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu một số thành
phần khác của khơng khí.


+ Mục tiêu: Làm thí nghiệm để chứng minh
trong khơng khí cịn có những thành phần
khác.


- 2 thành phần chính:


+ Thành phần duy trì sự cháy có trong
khơng khí là ơ-xi.


+ Thành phần khơng duy trì sự cháy có


trong khơng khí là khí ni-tơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Cách tiến hành:


- Tổ chức h/s quan sát lọ nước vôi trong. - Cả lớp quan sát lọ nước vơi trong.


- Bơm khơng khí vào lọ nước vôi trong. - Nước vôi vẩn đục.


- Giải thích hiện tượng? - HS trả lời dựa vào mục bạn cần biết


(67).
- GV giải thích thêm: Trong khơng khí cịn


có hơi nước; ví dụ hơm trời nồm...


- Quan sát hình 4,5 /sgk: Kể tên các thành
phần khác có trong khơng khí?


- Bụi, khí độc, vi khuẩn.
- GV u cầu h/s làm thí nghiệm.


+ Kết luận: Khơng khí gồm 2 thành phần
chính là ơ-xi và ni-tơ. Ngồi ra cịn chứa
khí các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn,...


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Khơng hhkí có các thành phần nào? Để
khơng khí sạch ta cần làm gì?



- Học thuộc bài và chuẩn bị bài ôn tập.


- Khép cửa để 1 lỗ nhỏ cho tia nắng lọt
vào, nhìn rõ những hạt bụi.


_____________________________________


<b>Sinh hoạt:</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 16</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 16.


- Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại còn mắc phải ở tuần
15.


- Hoạt động tập thể: Vui chơi múa hát tập thể.


<b>II. Các hoạt động chính:</b>
<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>


- GV tổ chức cho các tổ trưởng nêu ý kiến nhận xét tổng kết chung các mặt học tập. Nêu ý
kiến phấn đấu tuần học mới.


- Lớp trưởng nêu ý kiến nhận xét chung. Nêu phương hướng phấn đấu của lớp trong tuần học
mới.


- HS trong lớp nêu bổ sung ý kiến bổ sung.


- GV nhận xét chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 16.



<b>2. Hoạt động tập thể:</b>


- HS tham gia múa hát các bài hát đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×