Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De luyen tap 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP 3</b>


<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào dưới đây không đúng


<b>A.</b> Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron


<b>B.</b> Hạt nhân nguyên tử đượcc ấu thành từ các hạt proton và notron


<b>C.</b> Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron


<b>D.</b> Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử


<b>Câu 2</b>: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dán sự phân cực liên kết trong phân tử


<b>A</b>. HCl, Cl2, NaCl <b>B</b>. NaCl, Cl2, HCl <b>C</b>. Cl2, HCl, NaCl <b>D</b>. Cl2, NaCl, HCl


<b>Câu 3</b>: Nung nóng hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO2, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12l


khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:


<b> A</b>. 28,2 g <b>B</b>. 8,6 g <b>C</b>. 4,4 g <b>D</b>. 18,8 g


<b>Câu 4</b>: Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Phần 1: hòa tan hết vào


nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61g kết tủa. Phần 2: đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu


được V lit khí ở anot (đktc). Gía trị của V là: <b>A</b>. 6,72l <b>B</b>. 0,672l <b>C</b>. 1,334l <b>D</b>. 3,44l


<b>Câu 5</b>: Có một hỗn hợp khí O2 và O3. Sau một thời gian O3 bị phân hủy hết ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng


thêm 2%. (Thể tích khí đo trong cùng điều kiện). % thể tích của O2 trong hỗn hợp là: <b>A</b>. 2 <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 20 <b>D</b>. 40
<b>Câu 6</b>: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được sản phẩm là



isopentan: <b>A</b>. 3 <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 5 <b>D</b>. 6


<b>Câu 7</b>: Hợp chất hữu cơ X (CxHyOz) có phân tử khối nhỏ hơn 90. X tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng với


H2 (Ni, to) sinh ra một ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử. Công thức của X là:


<b> A</b>. (CH3)3CCHO <b>B</b>. (CH3)2CHCHO <b>C</b>. (CH3)3CCH2CHO <b>D</b>. (CH3)2CHCH2CHO


<b>Câu 8</b>: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. Khối lượng kết tủa tạo ra là: <b>A</b>. 12,4g <b>B</b>. 10g <b>C</b>. 20g <b>D</b>. 28,183
<b>Câu 9</b>: Đun nóng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br) trong đó Br


chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là: <b>A</b>. CH3OH <b>B</b>. C2H5OH <b>C</b>. C3H7OH <b>D</b>. C4H9OH
<b>Câu 10</b>: Đun 132,8 g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bàng nhau và


có khối lượng là 111, 2 g. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp có giá trị nào sau đây: <b>A</b>. 0,1 <b>B</b>. 0,2 <b>C</b>. 0,3 <b>D</b>. 0,4


<b>Câu 11</b>: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây


<b>A</b>.Fe <b>B</b>. Fe(OH)2 <b>C</b>. FeO <b>D</b>. Fe2O3


<b>Câu 12</b>: Ion nào sau đây không có cấu hình e của khí hiếm: <b>A</b>. Na+ <b><sub>B</sub></b><sub>. Fe</sub>2+ <b><sub>C</sub></b><sub>. Al</sub>3+ <b><sub>D</sub></b><sub>. Cl</sub>
<b>-Câu 13</b>: Đun nóng 1 hỗn hợp bột gồm 2,97g Al và 4,08 g S trong môi trường kín không có không khí thu được hỗn hợp chất
rắn A. Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m g khí. m bằng: <b>A</b>. 0,0375 <b>B</b>. 0,075 <b>C</b>. 4,335 <b>D</b>. 4,41


<b>Câu 14</b>: Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm vào dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí


NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Gía trị của m là: <b>A</b>. 13,5 <b>B</b>. 1,35 <b>C. </b>0,81 <b>D</b>. 8,1



<b>Câu 15</b>: Cho dung dịch chứa 0,04 mol KOH, 0,04 mol Ca(OH)2 hấp thụ hết 3,96g CO2 thu được m gam kết tủa. m bằng:


<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4


<b>Câu 16</b>: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân loại hai đồng phân khác chức có cùng công thưc phân tử C3H8O


<b>A</b>. Na <b>B</b>. Cu(OH)2 <b>C</b>. dd AgNO3/NH3 <b>D</b>. CuO


<b>Câu 17</b>: Cho các chất: C2H5CHO (1), C2H3CHO (2), CH3COCH3 (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất nào tác dụng hoàn


toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm: <b>A</b>. 1, 2, 3, 4 <b>B</b>. 1, 2, 3 <b>C</b>. 2, 3, 4 <b>D</b>. 1, 2, 4


<b>Câu 18</b>: Phân tích C2H2 thấy cứ 2,1 phần khối lượng C lại có 2,8 phần khối lượng oxi và 0,35 phần khối lượng hidro. 1 gam


hơi A (đktc) có thể tích 0,3733l. Biết A có phản ứng với H2 (to, Ni). Kết luận nào về A là sai:


<b>A</b>. A có phản ứng tráng gương <b>B</b>. A có phản ứng với H2 tạo hợp chất đa chức


<b>C</b>. A không oxi hóa bới CuO, to <b><sub>D</sub></b><sub>. A có phản ứng este hóa</sub>


<b>Câu 19</b>: Cho 0,3l hỗn hợp gồm N2 và hidro cacbon A vào 900 ml O2 (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là


1,2l. Sau khi cho nước ngưng tụ thì còn 0,8l hỗn hợp. (Thể tích khi đo trong cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là:


<b>A</b>. C2H4 <b>B</b>. C2H6 <b>C</b>. C3H4 <b>D</b>. C3H6


<b>Câu 20</b>: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44l N2


(đktc). Gỉa thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó O2 chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức ;à:
<b>A</b>. C2H5NH2 <b>B</b>. C3H7NH2 <b>C</b>. CH3NH2 <b>D</b>. C4H9NH2



<b>Câu 21</b>: Nguyên tử của 4 nguyên tố có số hiệu là 13X, 15Y, 30Z, 31T. Hai nguyên tố cùng phân nhóm với nhau nhưng khác chu


kì là: <b>A</b>. X, T <b>B</b>. X, Z <b>C</b>. Y, Z <b>D</b>. Y, T


<b>Câu 22</b>: Một phản ứng đang ở 30o<sub>C, muốn tốc độ phản ứng tăng 81 lần cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ là bao nhiêu, biết </sub>


khi nhiệt độ tăng 10o<sub>C thì tốc độ phản ứng hóa tọc tăng 3 lần:</sub> <sub>A. 60 B. 70 C. 80 D. 90</sub>


<b>Câu 23</b>: Hàm lượng của C trong andehit no đơn chức gấp 3,75 lần hàm lượng của O trong hợp chất ấy. Số đồng phân


andehit là: <b>A</b>. 4 <b>B</b>. 6 <b>C</b>. 5 <b>D</b>. 7


<b>Câu 24</b>: X là hidrocacbon mạch hở. Trộn 1l hơi X với 6l H2 rồi cho đi qua Ni nung nóng còn lại 4l khí Y cùng điều kiện.


Trong X thì khối lượng C gấp 12 lần khối lượng hidro. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. MY có giá trị là:


<b>A</b>. 12,5 <b>B</b>. 16 <b>C</b>. 19,5 <b>D</b>. 28


<b>Câu 25</b>: Hỗn hợp khí A có O2 và O3 (d A/H2=19,2). Hỗn hợp khí B có H2, CO. 1mol A đốt cháy vừa đủ x mol B. x bằng:


<b>A</b>. 2,2 <b>B</b>. 2,4 <b>C</b>. 2,6 <b>D</b>. 2,8


<b>Câu 26</b>: Axit A có CTPT C5H10O2. A có bao nhiêu đồng phân axit khi tác dụng với Cl2 (askt) cho 4 sản phẩm thế mono clo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 27</b>: X là hỗn hợp của các ankenal C2H3CHO, C4H7CHO. Chi 20,4 g X phản ứng với H2 dư (Ni, to) thu được 21,6g hỗn


hợp 3 rượu no đơn chức. Cho 20,4g X phản ứng với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. m bằng:


<b>A</b>. 32,4 <b>B</b>. 64,8 <b>C</b>. 97,2 <b>D</b>. 129,6



<b>Câu 28</b>: Cho propan-1,2-diol phản ứng với hỗn hợp CH3COOH, C2H5COOH. Có thể thu được bao nhiêu loại đieste:
<b>A</b>. 2 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 5


<b>Câu 29</b>: X là hỗn hợp CH3COOK, C2H5COOK, C3H7COOK. Oxi hóa 6,6g X bằng O2 (không khí) thu được CO2, H2O và


4,14g K2CO3. Đun nóng 6,6g X với dung dịch H2SO4 chỉ thu được V l hơi các axit hữu cơ đo ở 136,5oC và 0,8at. V bằng:


<b>A</b>. 0,672 <b>B</b>. 1,26 <b>C</b>. 1,344 <b>D</b>. 2,52


<b>Câu 30</b>: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl xảy ra ở catot:


<b>A</b>. sự khử H2O <b>B</b>. Sự oxi hóa Na+ <b>C</b>. sự oxi hóa H2O <b>D</b>. sự khử Na+


<b>Câu 31</b>: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan Al2O3 thì sau phản ứng


đầu sẽ xảy ra trường hợp nào sau đấy:


<b>A</b>. NaCl dư <b>B</b>. CuSO4 dư <b>C</b>. NaCl dư hoặc CuSO4 dư <b>D</b>. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
<b>Câu 32</b>: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12l khí (đktc) ở anot. Ngậm đinh sắt sạch


trong dung dịch còn lại sau điện phân. Phản ứng xong, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu


của dung dịch CuCl2 là: <b>A</b>. 1M <b>B</b>. 1,5M <b>C</b>. 1,2M <b>D</b>. 2M


<b>Câu 33</b>: Khi điện phân 500 ml dung dịch CaI2 với điện cực platin có màng ngăn thu được 5,35.10-3 mol I2. Vậy điện lượng


đã đi qua dung dịch là: <b>A</b>. 10,7.10-3 <b><sub>B</sub></b><sub>. 5,35.10</sub>-3 <b><sub>C</sub></b><sub>. 2065,1</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 1032,55</sub>


<b>Câu 34</b>: Tơ nilon 6,6 là:



<b>A</b>. Hexaclo xyclohexan <b>B</b>. Polyamit của axit adipic và hexametylen diamin


<b>C</b>. Polyamit của axit α-amino caproic <b>D</b>. Polyeste của axit adipic và etylen glycol


<b>Câu 35</b>: Không nên xây dựng những nhà máy đất đèn ở gần khu dân cư đông đúc vì:


<b>A</b>. CaC2 + 2 H2O → Ca(OH)2 + C2H2 Khí C2H2 tạo ra rất độc


<b>B</b>. 2 CaO + 4 C → 2 CaC2 + CO2 Khí CO2 tạo ra rất độc


<b>C</b>. CaO + 3 C → CaC2 + CO Khí CO độc


<b>D</b>. Do bản chất CaC2 là chất độc


<b>Câu 36</b>: m gam axitoleic làm mất màu vừa đủ dung dịch có chứa 0,02 mol Br2. m bằng: <b>A</b>. 1,44 <b>B</b>. 1,72 <b>C</b>. 5,08 <b>D</b>. 5,64
<b>Câu 37</b>: Trung hòa m gam 1 axit hữu cơ bằng lượng vừa đủ dd NaOH , cô cạn dd thu được 4,44 gam muối khan. Đốt cháy
muối khan bằng lượng dư O2 thu được CO2, H2O và 3,18g chất rắn. m bằng: <b>A</b>. 2,04 <b>B</b>. 3,12 <b>C</b>. 3,78 <b>D</b>. 3,45


<b>Câu 38</b>: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:


<b>A</b>. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại <b>C</b>. Thực hiện quá trình khử các kim loại


<b>B</b>. Thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại <b>D</b>. Thực hiện quá trình oxi hóa các kim loại


<b>Câu 39</b>: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dd Na2CO3 từ từ đến dư vào dd FeCl3


<b>A</b>. Không có hiện tượng gì <b>B</b>. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí


<b>C</b>. Có kết tủa sau đó tan một phần <b>D</b>. Có kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí



<b>Câu 40</b>: Điện phân dung dịch chứa lượng dư 1 muối nitrat kim loại khi anot thu được 0,336l khí (đktc) thì khối lượng catot
tăng 1,92g. Công thức muối nitrate kim loại là: <b>A</b>.AgNO3 <b>B</b>. Au(NO3)3 <b>C</b>. Pt(NO3)2 <b>D</b>. Cu(NO3)2


<b>Câu 41</b>: Cho 5,8g muối FeCO3 tác dụng vào dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X.


Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.


Gía trị của m là: <b>A</b>. 9,6 <b>B</b>. 11,2 <b>C</b>. 14,4 <b>D</b>. 16


<b>Câu 42</b>: Nhận định sơ đồ sau: But-1-en + HCl <sub>X</sub> + NaOH <sub>Y </sub> <sub>H</sub>


2SO4 đ Z. Z có tên gọi:


A. But-2-en B. 2-metyl propen C. đi isobutylete D. Etylmetylete


<b>Câu 43</b>: Hợp chất A: CxHyOz có M =74 g. có các tính chất sau


- Tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH


- Tham gia phản ứng tráng gương, đồng thời tác dụng với H2 tạo rượu no, rượu này tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức.


Vậy công thức cấu tạo đúng của A là:


<b>A</b>. CH3CH2COOH <b>B</b>. HCOOHCH2CH3 <b>C</b>. HOCH2CH2CHO <b>D</b>. CH3CH(OH)CHO


<b>Câu 44</b>: HCHC A đơn chức chứa C, H, O. A có pứ tráng gương, A có %O =43,24%. Kết luận nào sau đây về A là đúng:


<b>A</b>. A là andehit no đơn chức <b>B</b>. A là HCOOH <b>C</b>. A là andehit không no đơn chức <b>D</b>. A là 1 este no đơn chức



<b>Câu 45</b>: Hỗn hợp X gồm 1 axit hữu cơ và 1 este hữu cơ. Đốt cháy 4,12g X cần 0,22 mol O2 thu 0,18 mol CO2. Cho 4,12g X


phản ứng với NaOH dư thu được 1 muối và m g rượu metylic. m bằng: <b>A</b>. 0,32 <b>B</b>. 0,64 <b>C</b>. 0,96 <b>D</b>. 1,28


<b>Câu 46</b>: Các phương pháp nào sau đây dùng để khử độ cứng vĩnh cửu


(1) Đun nước sôi (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng (3) Phương pháp trao đổi ion


(4) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng (5) Dùng Na3PO4 để kết tủa hết Ca2+ và Mg2+ (6) Dùng dd Ca(OH)2 để trung hòa


<b>A</b>. 1, 2, 3 <b>B</b>. 1, 3, 6 <b>C</b>. 2, 3, 4 <b>D</b>. 2, 3, 5


<b>Câu 47</b>: Chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 chất rắn Na2CO3, BaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng


trong 4 lọ riêng biệt: <b>A</b>. dùng nước, dd HCl <b>B</b>. dùng nước, dd BaCl2 <b>C</b>. dùng nước, dd AgNO3 <b>D</b>. dùng dd HNO3
<b>Đề câu 48-50</b>: Cho một lượng sắt dư vào 250 ml dung dịch HNO3 4M phản ứng hoàn toàn thu được V lit (đktc) khí No (sp


khử duy nhất). Lọc bỏ sắt dư làm bay hơi cẩn thận dung dịch tạo thành thu được m1 gam muối khan. Nhiệt phân m1 gam


muối khan đến khối lượng không đổi thu được m2 gam chất rắn


<b>Câu 48</b>: V bằng: <b>A</b>. 5,6 <b>B</b>. 4,48 <b>C</b>. 6,72 <b>D</b>. 7,84


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×