Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.2 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b>
TIẾT1 <b> </b>ĐẠO ĐỨC
<b> GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (tiết 2)</b>
I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<i> * GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.</i>
II. CHUẨN BỊ: Nội dung các tình huống VBT/ 52. Trị chơi tìm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ</b>: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết
1)GV treo 5 bức tranh như VBT trang 23, 24.
Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.
Các em cần làm gì để giữ gìn truờng lớp sạch
đẹp?
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b> Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T 2)
<b>Hoạt động 1</b>: Sắm vai sử lý tình huống
*<i> HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể.</i>
GV giao cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống.
Em thích nhân vật nào? Vì sao?
Kết luận:
+ Tình huống 1: An cần nhắc Mai để rác
đúng quy định.
+ Tình huống 2: Hà khun bạn khơng nên
vẽ bậy lên tường.
+ Tình huống 3: Lan nói sẽ đi cơng viên vào
dịp khác với bố.
<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành làm sạch đẹp lớp học
*<i> HS biết được các việc làm cụ thể trong cuộc</i>
<i>sống hằng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
- GV cho HS quan sát xung quanh lớp học và
nhận xét xem lớp mình sạch đẹp chưa?
Cho HS nêu cảm tưởng khi đã dọn xong.
Mỗi HS cần tham gia làm các việc làm cụ
thể, vừa sức của mình để giữ gì trường lớp sạch
đẹp. Đó vừa là quyền lới vừa là bổ phận của
các em
<b>* Hoạt động 3</b> : Trò chơi “Tìm đơi”
- GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia. Caùc
Haùt
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
3 nhóm sắm vai xử lý tình huống.
Đại diện trình bày.
HS nêu.
- HS nxét, bổ sung.
Thực hiện xếp dọn lớp học cho sạch đẹp.
em bốc thăm ngẫu nhiên 1 phiếu. Mỗi phiếu là
1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lới về 5 chủ đề (dựa
vào 5 câu hỏi ở SGK/ 53)
GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:
- GV liên hệ
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
phiếu tương ứng thành 1 đội. Đội nào tìm
nhanh sẽ thắng cuộc.
- HS nghe.
Nhận xét tiết học.
---TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC
<b>HAI ANH EM (119)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
<i> * GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</i>
II.CHUẨN BỊ<b>:</b> Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. 1.Ổn định: </b>Hát
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> “Nhaén tin”
- HS đọc và TLCH:
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b> “Hai anh em”
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
<b>* GV đọc mẫu toàn bài</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc lại
<b>* Đọc từng câu</b>:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công
bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm
- Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó
<b>* Đọc đoạn trước lớp</b>:
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghĩa từ
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn
gioïng
+ Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa
- Haùt
- HS đọc và TLCH
- HS nxét.
- HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
-- HS đọc nối tiếp
- HS nêu
- HS đọc
- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: cơng
bằng, kỳ lạ
<b>* Đọc đoạn trong nhóm</b>:
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
<b>* Thi đọc</b>:
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
- Gọi HS đọc
+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh nghĩ gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh
em?
- GV liên hệ, giáo dục.
<b>Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại
- GV mời đại diện lên bốc thăm
- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay
nhất
<b>4.Củng cố – Dặn dò</b>:
- GV liên hệ, câu chuyện cho mạch lạc
dựa theo các u cầu kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu từ mới và đọc chú giải
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc giữa các nhóm
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc
- HS đọc, lớp đọc thầm
+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
- HS đọc, lớp đọc thầm
+ Anh mình… không công bằng. Và em lấy lúa
của mình bỏ vào phần anh
+ Em ta sống… không công bằng. Và anh lấy
lúa của mình bỏ vào phần em
- HS nêu
- HS thi đọc
- Nhận xét bạn
- HS nghe.
---TIẾT 4 TOÁN
<b> 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ (71)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Bài tập cần làm : B1 ; B2.
II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính<b> ,</b>bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập
- Yêu cầu HS sửa bài 3
x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1
- Nhận xét, tuyên dương
- Haùt
<b>3. Bài mới</b>: 100 trừ đi một số
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực
hiện phép trừ 100 - 36
- GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
- Khuyến khích HS tự nêu cách tính
- Nếu HS khơng nêu được thì GV gợi ý
hướng dẫn
<b>Hoạt động 2: </b>Ghi phép trừ 100- 5= ?
- Cách thực hiện tương tự 100 – 36
100
- 5 100 – 5 = 95
095
<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập
<b>* Baøi 1:</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa: 100 100
- 4 - 22
96 … 78 …
<b>* Baøi 2</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nêu bài mẫu
Maãu: 100 – 20 =?
Nhẩm: 10 chục – 2 chuïc = 8 chuïc
Vậy: 100 – 20 = 80
- Nhận xét
<b>* Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV phân tích đề.
- Gọi 1 HS khá lên làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách
tính
100 – 36 = 64
HS tự nêu vấn đề
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
- HS đọc u cầu
- HS tính nhẩm và nêu mieäng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
- 1 – 2 HS đọc.
- HS khá làm vào vở. HS còn lại về nhà làm.
- HS nghe
*********************************************************************
<b>Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010</b>
TIEÁT 1 <b> </b>KỂ CHUYỆN
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi
gặp nhau trên đồng (BT2).
<i>* GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.</i>
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> 1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Câu chuyện bó đũa”
- GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu
chuyện
- Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b> “Hai anh em”
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn kể chuyện
<b>* Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em</b>
<b>theo gợi ý sau:</b>
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK
- GV treo bảng phụ có ghi yêu cầu và gợi ý
- GV tổ chức cho HS kể trong nhóm theo nội
dung gợi ý (mỗi 1 nội dung gợi ý ứng với 1
đoạn trong chuyện)
Nội dung
+ Mở đầu câu chuyện.
+ Ý nghĩa và việc làm của người em.
+ Ý nghĩa và việc làm của người anh.
+ Kết thúc câu chuyện.
* <b>Nói ý nghĩa của anh em khi gặp nhau trên</b>
<b>cánh đồng</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2
- Trong truyeän chỉ nói cả 2 anh em bắt gặp
nhau trên cánh đồng, ôm chầm lấy nhau,
khơng nói họ nghĩ gì lúc ấy. Vậy các em hãy
đốn xem lúc ấy 2 anh em nghĩ gì?
- Khen ngợi những HS có tưởng tượng hay
* <b>Kể lại tồn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)</b>
GV nhận xét, khen ngợi.
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø
- Vậy qua câu chuyện này các em học tập
được điều gì ở hai anh em?
- Vậy trong lớp mình bạn nào đã thực hiện
được điều này rồi?
- Nhận xét, tuyên dương, <b>GDBVMT</b>.
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Con chó nhà hàng xóm”
- Hát
- 3 HS kể
HS nêu: đồn kết u thương giúp đỡ nhau
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS đọc gợi ý
- HS kể trong nhóm mỗi 1 bạn trong
nhóm kể 1 đoạn ứng với 1 nội dung gợi ý
- Đại diện các nhóm lên kể
- Bình bầu nhóm kể hay
- HS đọc u cầu
- 1 HS đọc đoạn 4 câu chuyện
- HS nêu ý kiến của mình
VD: Em mình tốt quá!
Anh thật thương yêu em
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau
- Nhận xét tiết học
---TIẾT 2 <b> Chính tả (</b>Tập chép)
<b> HAI ANH EM (121)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong
ngoặc kép.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viếtbảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Tiếng võng kêu”
GV đọc cho HS viết từ trong bài 2 (a hoặc b,
c)
- GV nhận xét bài làm cuûa HS
<b>3. Bài mới:</b> “Hai anh em ”
<b>Hoạt động 1:</b> Nắm nội dung
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện viết từ khó
+ Suy nghĩ của người em được ghi trong dấu
câu gì?
- u cầu HS nêu từ khó viết: nghĩ, phần
lúa, nuôi, công bằng
- GV phân biệt luật chính tả: ng/ ngh
<b>Hoạt động 3: </b>Viết bài
- Hướng dẫn HS chép đoạn viết
- Sửa lỗi
- GV chấm bài.
<b>Hoạt động 4: </b>Luyện tập
<b>* Bài 2</b>: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có
tiếng chứ vần ay
- GV mxét, sửa bài
<b> * Bài (3):</b> Tìm các từ.
- Yêu cầu HS làm miệng bài 3a
GV sửa, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø
- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp,
làm bài tập đúng nhanh.
- Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại
- Haùt
- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con
- 2 HS đọc lại
- HS viết bảng con
- Dấu ngoặc kép
- HS nêu và viết bảng con.
- HS viết vở
- HS đọc yêu cầu
- 4 tổ thi đua
chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai…
hay, gay, chạy, máy bay, rau đay…
- HS đọc u cầu
- HS làm miệng
<b>a. bác só, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu</b>
- Nxét tiết học
TIẾT 3 TỐN
<b> </b> <b> TÌM SỐ TRỪ (72)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có khơng q hai chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số
bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.
-BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3..
II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGKBảng con,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.</b> <b>Bài cũ</b>: “100 trừ đi một số”
* Bài 1: Y/ c HS làm
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>: “Tìm số trừ ”
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm số bị trừ
- GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta
gọi đó là x. Có 10 ơ vng (ghi 10) lấy đi x ô
vuông tức trừ x (ghi – x) cịn lại 6 ơ vng tức
bằng 6 (ghi = 6):
10 – x = 6
- Yêu cầu HS đọc lại
- Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần
của phép tính 10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
<b>Chốt: </b>Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi
hiệu
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập
<b>* Bài 1:</b>
15 – x = 10
- x gọi là số gì?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Haùt
- 2 HS
- HS theo dõi
HS nhắc lại
- Lấy 10 - 6
- HS đọc lại
- 10: số bị trừ
x: số trừ
6: hiệu
<b>* Bài 2</b>: Viết số thích hợp vào chỗ trống
- u cầu HS viết số thích hợp vào ơ trống
Số btrừ 75 84 58
Số trừ 36 <b> 24</b> <b>24</b>
Hieäu <b>39</b> 60 34
- GV nhận xét, sửa
<b>* Baøi 3 </b>:
GV hướng dẫn hs làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Sửa lại các bài toán sai
- Chuẩn bị bài: Đường thẳng
- Nxét tiết học
HS đọc u cầu
HS làm bảng con
- HS sửa bài
- HS đọc yêu cầu.
- HS giải bài tốn.
<i>Bài giải</i>
<i> Số ơ tơ đã rời bến là:</i>
<i> 35 – 10 = 25(ô tô)</i>
<i> Đáp số: 25 ơ tơ</i>
- Nhận xét bài bạn.
---TIẾT 4<b> </b> THỂ DỤC
<b> ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI : “VỊNG TRỊN”</b>
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Vịng trịn”.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi một cách chủ động.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, vịng trịn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp.
*Trị chơi “Vịng trịn”.
GV thực hiện 1 số cơng việc sau :
+ Nêu tên trị chơi.
+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.
+ Ơn cách nhảy chuyển thành 2 vòng
tròn và ngược lại.
5’
25’
_ Theo đội hình hàng ngang
GV
- HS tập theo đội hình hàng dọc dưới
sự chỉ đạo của GV.
+ Ôn cách vỗ tay và nghiêng người như
múa, nhún chân.
+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :
<i>Vòng tròn, vòng tròn</i>
<i>Từ 1 vịng trịn</i>
<i>Chúng ta cùng chuyển</i>
<i> Thành 2 vòng tròn.</i>
<i><b> 3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
<i>_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.</i>
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.
5’
GV
- HS tập luyện theo y/ c
- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vịng trịn.
GV
---TIẾT 5<b> </b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
<b>TRƯỜNG HỌC (32)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Nói được tên, địa chỉ và kể được 1 số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của
trường em.
- Nói được ý nghĩa của tên trường em : Tên trường là tên của xã.
- Giáo dục HS tự hào và yêu quý Có ý thức giữ gìn và làm đẹp trường lớp
II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà
GV nêu câu hỏi
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới:</b> “Trường học”
<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát trường học.
*<i> Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản</i>
<i>cảnh quan của trường mình.</i>
- GV giới thiệu tranh 1, 2
- GV tổ chức thảo luận, yêu cầu các nhóm
- Thực hiện ăn sạch uống sạch
-HS quan sát nêu nhận xét
quan sát tranh 3, 4, 5, 6 nói về các hoạt động
diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống,
phòng y tế trong các hình vẽ
o Tranh 3: Ở lớp học các bạn đang tham gia
học nhóm
o Tranh 4: Ở thư viện các bạn đang đọc
truyện
o Tranh 5: Phòng truyền thống các bạn đang
tham quan
o Tranh 6: Các bạn đang nằm nghĩ, khám bịnh
ở phịng y tế
<b>Chốt:</b> <b>Ngồi việc học tập chúng ta cịn có thể</b>
<b>đến thư viện để đọc sách, đến phịng y tế để</b>
<b>khám bệnh.</b>
<b>Hoạt động 2: </b>Trò chơi hướng dẫn Viên du lịch.
- GV chọn một số HS đóng vai hướng dẫn
viên du lịch để hướng dẫn các bạn đi tham quan
trường học của mình
- Sau khi tham quan GV hỏi:
o Chúng ta vừa tìm hiểu những gì của nhà
trường
o Nêu vị trí của lớp mình?
o Nêu đặc điểm của sân trường, vườn trường?
o Bạn thích phịng nào của trường? Tại sao?
<b>Chốt</b>: <i>Trường học có sân vườn và nhiều phòng</i>
<i>học phòng, phòng làm việc … Trường chúng ta</i>
<i>rất rộng và đẹp. Vì vậy cần phải giữ gìn trường</i>
<i>lớp sạch đẹp</i>
<b>4. Củng cố, daën do</b>ø <b> </b>
- Thực hiện giữ sạch trường lớp
- Chuẩn bị bài: “Các thành viên trong nhà
trường”.
o Hình 2: Cảnh sinh hoạt dưới sân
trường
- HS thảo luận nhóm 4 HS, mỗi bạn lần
lượt nêu các hoạt động của từng tranh
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nxét, bổ sung
- HS chơi trò chơi.
- HS cùng tham quan tìm hiểu về khối
lớp khác, phịng làm việc qua bạn hướng
dẫn viên du lịch
- HS neâu.
- HS nghe.
********************************************************************
<b>Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010</b>
TIẾT 1 <b> </b>TẬP ĐỌC
<b>BEÙ HOA (121)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
-Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Hai anh em ”
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới :</b> “Bé Hoa”
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
- GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
* Đọc từng câu trước lớp:
- Yêu cầu HS đọc nơí tiếp từng câu
- u cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: Nụ,
lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng<b>, đưa </b>võn<b>g</b>
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ
Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ
Đoạn 3: Bố ạ … đến hết
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp .
* Đọc đoạn trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
* Thi đọc
- Cho HS thi đọc với các nhóm
- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
*Đọc đồng thanh
<b>Hoạt động2:</b> Tìm hiểu nội dung
- Cho HS đoạn 1.
+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Đen láy nghĩa là gì?
- Cho HS đọc đoạn 2
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?
- Cho HS đọc đoạn 3
+ Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong
muốn gì?
- Hát
- 4 HS đọc và TLCH
- HS xnét
- Lớp theo dõi
- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm
theo.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc .
- HS đọc từng đoạn .
- Cả lớp đọc đoạn 2.
- 1 HS đọc
+ Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và
em Nụ. Em Nụ mới sinh
+ Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và
đen láy
- HS nêu chú giải
+ Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
- HS đọc
<b>Hoạt động 3: L</b>uyện đọc lại
- Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø
- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Bán chó ”
- Nxét tiết học
khác cho Hoa.
- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhieân.
---TIẾT 2<b> </b>TỐN
<b>ĐƯỜNG THẲNG (73)</b>
I. MỤC TIEÂU:
- Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- Bài tập cần làm: Bài 1. HS khá giỏi làm toàn bộ BT.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thước dài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Tìm số trừ”
Yêu cầu HS làm bảng con
34 – x = 19 52 – x = 7
- Nêu qui tắc tìm số trừ.
- GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> “Đường thẳng”
<b>Hoạt động 1:</b> Hình thành kiến thức
- GV chấm 2 điểm A, B
- Yêu cầu HS nối 2 điểm A, B laïi
Dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm A, B ta
được đoạn thẳng. Ta gọi đó là đoạn thẳng AB
- GV ghi bảng: Đoạn thẳng AB
- Yêu cầu HS dùng thước và bút kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía Ta được đường thẳng
AB
- GV ghi bảng: Đường thẳng AB
- GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và
đường thẳng AB
- GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường
thẳng
- GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một
đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng
- Hát
- HS làm bảng con
- HS nêu
HS thực hiện trên bảng con
- HS nhắc lại
- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- HS nhận xét
haøng
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập
<b>* Baøi 1: </b>Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm từng phần:
Vẽ đoạn thẳng gồm các bước:
+ Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó
+ Đặt thước sao cho mép thước trùng với 2
điểm đó
+ Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được đường
thẳng
- Yêu cầu HS làm các phần còn lại
* Bài 2: GV hướng dẫn HS khá giỏi .
HS còn lại về nhà làm.
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- HS đọc
- Các nhóm thực hiện
- Đại diện nhóm trình bày
---TIẾT 3 THỂ DỤC
<b>BÀI TDPTC. TRÒ CHƠI : “VÒNG TRÒN”</b>
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
- Thực hiện cơ bản đúng động tác của Bài TD PTC.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, vịng trịn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Ôn bài TD PTC.
*Trò chơi “Vòng tròn”.
GV thực hiện 1 số cơng việc sau :
+ Nêu tên trị chơi.
+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.
+ Ơn cách nhảy chuyển thành 2 vòng
tròn và ngược lại.
5’
25’
_ Theo đội hình hàng ngang
GV
+ Ơn cách vỗ tay và nghiêng người như
múa, nhún chân.
+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :
<i>Vòng tròn, vịng trịn</i>
<i>Từ 1 vịng trịn</i>
<i>Chúng ta cùng chuyển</i>
<i> Thành 2 vòng tròn.</i>
<i><b> 3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
<i>_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.</i>
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.
5’
GV
- HS tập luyện theo y/ c
- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vịng trịn.
GV
---TIEÁT 4: MĨ THUẬT
<b>VẼ THEO MẪU. VẼ CÁI CỐC (CÁI LI)</b>
GV chuyên dạy
********************************************************************
<b>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</b>
TIẾT 1 TAÄP VIEÁT
<b> CHỮ HOA </b><i><b>N</b></i>
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng :
<i>Nghĩ</i> (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Nghĩ trước nghĩ sau</i> (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Chử hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ
M hoa, Miệng.
- Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
- Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>Chữ hoa: M
<b>Hoạt động 1</b>:Giới thiệu chữ N
- GV treo mẫu chữ N.
- Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao,
nét cấu tạo.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn viết
- GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở
đường kẻ 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẻ
1.
+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút, viết 1 nét xuôi phải lên đường kẻ 6 rồi
uốn cong xuống đường kẻ 5.
- Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần.
<b>* Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ
sau (giải nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho
kỹ).
- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Viết mẫu chữ Nghĩ.
- Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa
phải vì 2 chữ này khơng nối nét.
- Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con cỡ
- Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa,
cỡ vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược
trái, thẳng xiên, móc xi phải.
- HS theo dõi trên bảng.
- HS vieát vào bảng con.
- HS theo dõi.
- HS đọc
- Cao 2, 5 li: N, g, h.
- Cao 1, 5 li: t.
- Cao 1, 25 li: r, s.
- Cao 1 li gồm các chữ cịn lại.
- HS quan sát.
vừa và nhỏ.
<b>Hoạt động 4:</b> Thực hành
- Yeâu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.
- Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Cuûng cố - Dặn dò:</b>
- Viết tiếp phần ở nhà.
- Chuẩn bị: Chữ hoa: M.
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
---TIẾT 2 TỐN
<b> LUYỆN TẬP (74)</b>
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2,5) ; B3. HS khá giỏi làm toàn bộ BT.
II. CHUẨN BỊ: SGK.bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ</b>: Đường thẳng Yêu cầu HS lên bảng
vẽ 2 đường thẳng và đặt tên.
- Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập.
<b>* Bài 1</b>: Tính nhẩm.
- GV u cầu HS làm bài sau đó nêu miệng
kết quả.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài 2 :</b>
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bảng con.
Nhận xét, tuyên dương.
<b> * Bài 3</b>: Tìm x
- Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST
- Y/ c HS làm vở
- GV chấm, chữa bài
*<b> Bài 4</b>:
- GV hướng dẫn HS khá làm tại lớp.
HS cịn lại về nhà làm.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Y/ c HS ôn lại bảng cộng
- Chuẩn bị: Luyện tập chung. Làm VBT
- Hát
- HS lên thực hiện theo u cầu của GV.
- HS nsét.
- Hs nhắc lại
- HS đọc đề.
- HS thực hiện.
- HS đọc đề.
- HS nêu
- HS làm bảng con
32-x=18 x-17=25
x=32-18 x=25+17
x= 14 x=42 …
- Nhận xét tiết học.
---TIẾT 3 LUYỆN TỪ VAØ CÂU
<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: “</b><i><b>AI THẾ NAØO </b></i><b>?” (122)</b>
I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện
3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu <i>Ai thế nào ?</i> (thực hiện 3 trong số 4
mục ở BT3).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, giấy viết nội dung bài 2, 3
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu
kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi Yêu
cầu HS lên bảng: Đặt 1 câu theo mẫu Ai làm
gì?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b> “Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu; Ai
thế nào?
<b>* Baøi 1: </b>
- GV treo từng tranh yêu cầu HS quan sát
- Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ
trong ngoặc
- GV giúp các em cịn yếu hồn chỉnh câu
- GV nxét, sửa.
<b>* Bài 2:</b> Tìm nhứng từ chỉ đặc điểm của người
và vật.
GV nhận xét, sửa sai.
<b>* Baøi 3:</b>
- Gọi HS đọc u cầu bài
- GV phát cho mỗi HS một phiếu luyện tập
Ai (cái gì, con gì)? Thế nào
- u cầu HS đọc câu mẫu
- Mái tóc ơng em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?
- Riêng cụm từ đen nhánh khơng phù hợp với
mái tóc của người già
o Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo
mẫu Ai thế nào?
o Cần xem bộ phận chính thứ 2 có trả lời câu
hỏi thế nào được hay khơng
- Hát
- HS nxét.
HS đọc
HS chọn từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi
<i><b>a. Em beù xinh.</b></i>
<i><b>b. Con voi chăm chỉ.</b></i>
<i><b>c. Những quyển vở xinh xắn.</b></i>
HS làm bài theo nhóm vào phiếu BT.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng
- Mái tóc ông em
- Mái tóc của ơng em đã hoa râm, đã
muối tiêu
- HS tự làm vào phiếu
b) Tính tình của bố em hiền hậu, vui vẻ,
điềm đạm…
c) baøn tay của em bé trắng hồng, xinh xắn,
- GV gọi HS đọc bài làm.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø
- Nêu một số từ chỉ tính chất, đặc điểm của
người?
- Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
- Chuẩn bị bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai
thế nào? Từ ngữ về vật ni.
- Nxét tiết học.
lành…
- HS nxét, sửa.
- HS nêu.
---TIẾT 4 <b> </b>THỦ CÔNG
<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (tiết 1)</b>
I. MỤC TIÊU: -HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mơ.
Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích
thước GV hướng dẫn.
- Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt
ít mấp mơ. Biển báo cân đối.
-HS hứng thú, u thích giờ học thủ công.
II. CHUẨN BỊ: Biển báo cấm xe đi ngược chiều. Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm xe đi ngược chiều. Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Ổn định:: </b>Hát
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> “Gấp, cắt, dán hình tròn (T2)”
GV kiểm tra dụng cụ:
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3.Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Cho HS xem mẫu
- Hình dáng biển báo như thế nào?
- Kích thước ra sao?
- Màu sắc như thế nào?
Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo
<b>*Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn mẫu
* Bước 1: Gấp, cắt
- GV lần lượt gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình
vuông có cạnh là 6 ô.
- Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4
ô, chiều rộng 1 ô
- Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10
ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo
-- HS để dụng cụ lên bàn
- HS quan sát
- Có hình trịn
- Vừa phải
- Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm.
* Bước 2: Dán
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
- Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân biển báo
khoảng ½ ơ
- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình
tròn
<b>*Hoạt động 3: </b>Thực hành
- GV cho HS thực hành
- GV theo dõi uốn nắn .
- GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân,
nhóm để tun dương trước lớp.
<b>4.Củng cố – Dặn dò</b>:
- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm xe đi ngước chiều” ( Tiết 2)
- Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo
- Nhận xét tiết học
- HS thực hành
- HS nghe.
************************************************************************
<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b>
TIẾT 1 <b>Chính tả(nghe – viết)</b>
<b> BEÙ HOA (125)</b>
I. MỤC TIÊU: - HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT(3) a .
- Yêu thích môn tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ</b>: Hai anh em Đọc 1 số chữ HS viết sai
nhiều: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất sắc.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.
<b>3. Bài mới:</b> Bé Hoa
<b>Hoạt động 1:</b> Nắm nội dung đoạn viết.
- GV đọc đoạn viết.
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết từ khó
- GV treo bảng phụ hỏi:
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm những từ khó viết.
- GV viết lên bảng: <b>bây giờ, đen láy, u,</b>
<b>thích.</b>
- Hát.
- HS viết bảng con.
- 1 HS đọc lại
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn
và đen láy.
- Những chữ cái đầu câu.
- HS nêu từ khó.
- GV đọc lần 2
<b>Hoạt động 3:</b> Viết bài, sửa lỗi
<b>-</b> GV yeâu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
<b>Hoạt động 4:</b> HD làm bài tập
- Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2.
- Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
a. Chỉ sự di chuyển trên không?
b. Chỉ nước tuôn thành dịng?
c. Trái nghĩa với đúng?
Nhận xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 a: Điền vào chỗ
troáng.
- Hướng dẫn sửa bài tập.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>:
- Sửa lỗi sai.
- Chuẩn bị: Con chó nhà hàng xóm.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
- HS nêu đề bài
- 1 HS lên bảng làm
<i>Bay.</i>
<i>Chaûy.</i>
<i>Sai.</i>
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng
sủa, xôn xao.
---TIẾT 2 <b> </b>TẬP LÀM VAÊN
<b> CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM (126)</b>
I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).
-Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh.
II. CHUẨN BỊ: SGK, các tình huống..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2 . Bài cũ</b>: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn
tin 1 HS làm lại bài tập 1.
-1 HS làm lại bài tập 2. Đọc lời nhắn tin đã viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>: Chia vui, kể về anh chị em
<b>* Baøi 1</b>: (miệng)
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- u cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của
Nam.
- Hát
- HS làm.
- HS nxét
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc thầm cả lớp.
- Em chúc mừng chị.
- GV nxét
<b>* Bài 2</b>: Miệng.
- GV nêu u cầu, giải thích: Em cần nói lời
của em chúc mừng chị Liên (khơng nhắc lại lời
Nam).
Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình
huống cụ thể.
* <b>Bài 3</b>:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về
anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em
- Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc
điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình
cảm của em đốái với người ấy.
- GV chấm, nxeùt
- Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- u cầu HS nói lời chia vui khi bạn em đạt
giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp.
- Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị.
- Chuẩn bị: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật.
Lập thời gian biểu.
- Nxét tiết học.
nhaát.
- HS phát biểu ý kiến.
- Em xin chúc mừng chị.
- Chúc mừng chị đạt giải nhất.
- Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao
hôn.
- Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào
về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt thành
- HS làm bài
- Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng
hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng
và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra
2 lúng đồng tiền rất dễ thương. Chị em
học lớp 4a trường An Hội. Năm vừa qua,
chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em
rất tự hào về chị.
- HS nxét.
- HS nói
- HS nghe.
---
TIẾT 3 TOÁN
<b> LUYỆN TẬP CHUNG (75)</b>
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 ; B5. HS khá giỏi làm toàn bộ BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. OÅn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập
Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con
- Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết?
- Hát
- 2 HS lên bảng làm
32-x =18
- Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới</b>: Luyện tập chung.
<b>* Bài 1</b>: Tính nhẩm.
- HS thực hiện tính nhẩm.
- Gv tổ chức cho hs chơi trị chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét
<b>* Bài 2 </b>: Đặt tính rồiø tính
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu lại cách tính?
- HS làm bảng con.
Nhận xét.
<b>* Bài 3:</b> tính.
- Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực
hiện thế nào?
- HS làm nhóm
Nhận xét sửa sai
<b>* Bài 4</b>:
- GV hướng dẫn HS khá giỏi làm
- HS cịn lại về nhà làm
<b>* Bài 5:</b>
- Hướng dẫn tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
- Đơn vị của bài là gì?
Chấm chữa bài
<i> Giải:</i>
<i> Băng giấymàu xanh dài là:</i>
<i> 65 – 17 = 48(cm)</i>
<i>Đáp số: 48 cm</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu yêu cầu baøi
Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6
11-7=4 13-6=7 …
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu.
a) 32 44 b) 53 30
-25 - 8 -29 -6
- HS đọc yêu cầu.
- Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
- HS làm nhóm
- HS nhận xét
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 …
- HS neâu.
- Băng giấy đỏ dài 65cm
- Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm
- Hỏi băng giấy xanh dài … cm?
- Câu hỏi.
- cm.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- HS nxét,sửa bài
- HS nghe.
---TIEÁT 4 ÂM NHẠC
<b>ÔN TẬP 3 BÀI HÁT:</b>
<b>CHÚC MỪNG SINH NHẬT, CỘC CÁCH TÙNG CHENG, CHIẾN SĨ TÍ HON</b>
GV chuyên trách dạy
---TIẾT 5: SINH HOẠT
* Nền nếp: