Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.26 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây khơng được chứa trong bình bằng thủy tinh ?</b>
A.HCl B.H2SO4 *C. HF D. HNO3
<b>Câu 2: Nguyên tắc điều chế flo là</b>
A. cho các chất chứa ion F-<sub> tác dụng với các chất oxi hóa mạnh</sub>
*B. Dùng dịng điện để oxi hóa F-<sub> trong florua nóng chảy</sub>
C. cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F
<b>Câu 3: Trong công nghiệp brôm được điều chế bằng cách nào trong các cách sau đây</b>
*A. 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O
C. Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2
D. 2AgBr 2Ag + Br2
<b>Câu 4: Cho phản ứng H2SO3 + Br2 + H2O </b><i> H2SO4 + X . Vậy X là </i>
*A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D. HBrO4
<b>Câu 5: Ở điều kiện thường đơn chất nào sau đây có cấu tạo mạng tinh thể phân tử</b>
A. Brôm B. Flo C. Clo *D. Iơt
<b>Câu 6: Các ngun tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>
A.ns2<sub>np</sub>3 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>*C. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>6
<b>Câu 7: ở trạng thái cơ bản nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có</b>
A.6 e độc thân B. 2e độc thân C. 4 e độc thân *D. 3 e độc thân
<b>Câu 8: Oxi khơng có hóa trị 4 và 6 giống lưu huỳnh vì</b>
A.oxi có độ âm điện lớn hơn lưu huỳnh B. oxi có ít electron hóa trị hơn lưu huỳnh *C.oxi
khơng obitan d ở lớp ngồi cùng D. oxi khơng có tính khử
<b>Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?</b>
A.oxi là chất khí khơng màu khơng mùi *B. oxi tan nhiều trong nước
C.oxi nặng hơn khơng khí D. oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích khơng khí
<b>Câu 10: Hiđro peoxit là hợp chất </b>
A.chỉ thể hiện tính oxi hóa B. chỉ thể hiện tính khử
*C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
<b>Câu 11: Phân tử ozon có</b>
A.1 liên kết cho nhận và 1 liên kết cộng hóa trị B. 1 liên cộng hóa trị và 2 liên kế cho nhận
*C. 1 liên kết cộng hóa trị và 1 liên kết cho nhận D. 2 liên kết cộng hóa trị
<b>Câu 12: Cấu hình eclectron lớp ngoài cùng của nguyên tử là </b>
*A.3s2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>C. 3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 2s</sub>2<sub>2p</sub>6
<b>Câu 13: Oxi và lưu huỳnh đều</b>
*A.thuộc nhóm VIA B. thuộc chu kì 2 C. có số oxi hóa cao nhất là +6 D. chỉ có số oxi hóa là -2
<b>Câu 14: Chọn phát biểu đúng</b>
A.oxi có dạng thù hình là 17<sub>O và </sub>18<sub>O B. oxi chỉ có hai số oxi hóa là 0 và -2</sub>
C. số oxi hóa -2 là số oxi hóa bền nhất của oxi *D. oxi không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác
<b>Câu 15: Trong phịng thí nghiệm người ta đều chế H2S bằng phản ứng hóa học</b>
A.H2 + S H2S B. Zn + H2SO4 (đặc nóng) ZnSO4 + H2S + H2O
*C.FeS +2HCl FeCl2 + H2S D. Na2S + H2CO3 Na2CO3 + H2S
<b>Câu 16: Khí sunfurơ là chất có</b>
A.tính khử mạnh *B. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. tính oxi hóa mạnh D. tính oxi hóa yếu
<b>Câu 17: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì</b>
*A.dung dịch bị vẫn đục màu vàng B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen
C.khơng có hiện tượng gì xảy ra D.tạo thành chất rắn màu đỏ
<b>Câu 18: Để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau</b>
A.cho lưu huỳnh cháy trong khơng khí B. đốt cháy hoàn khí H2S trong khơng khí
C. cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với H2SO4 *D. đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3
<b>Câu 19: Cho các chất sau đây: HCl, SO2, CO2, SO3. chất làm mất màu dung dịch brôm là</b>
A.HCl *B. SO2 C. CO2 D. SO3
<b>Câu 20: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là</b>
A.Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Sn, Ba *C. Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
<b>Câu 21: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau 2KClO3 (r) </b> 2KCl(r) + 3O2 (k)
A.nhiệt độ *B. áp suất C.chất xúc tác D.kích thước của các tinh thể KClO3
<b>Câu 22: Hằng số cân bằng KC của 1 phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây</b>
A.nồng độ *B. nhiệt độ C.áp suất D.sự có mặt chất xúc tác
<b>Câu 23: Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi</b>
A.tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch
*B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. tốc độ phản ứng thuận bằng 1/2 tốc độ phản ứng nghịch
D. tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch
<b>Câu 24: Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: H2 </b> (k) +
2
1
O2(k) H2O(k) H < 0
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng
<b>Câu 25: Cho flo đi qua dung dịch NaOH loãng lạnh phản ứng xãy ra theo phương trình hóa học</b>
A. F2 + NaOH NaF + NaFO + H2O *B. 3F2 + 6NaOH 5NaF + NaFO3 + 3H2O
C. 2F2 + 2NaOH 2NaF + OF2 + H2O D. F2 + H2O HF + HFO
<b>Câu 26: Cho phản ứng Br2 + Cl2 + H2O </b> X + HCl. Vậy X là
*A.HBrO B. HBrO2 C. HBrO3 D. HBrO4
<b>Câu 27: Cho brôm vào hỗn hợp chứa NaI, NaCl. Chất được giải phóng ra là</b>
*A.I2 B. I2 và Br2 C.Br2 D.Na
<b>Câu 28: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với brôm</b>
A.H2, ddNaCl, Cl2, Cu, H2O B. H2, ddNaCl, H2O, Cl2
C.ddHCl, ddNaCl, Mg, Cl2*D.Al, H2, ddNaI, H2O
<b>Câu 29: Các nguyên tố S, Se, Te ở trạng thái kích thích đều có thể có</b>
A.2, 4 e độc thân B. 2, 3e độc thân C. 3, 4e độc thân *D. 4, 6e độc thân
<b>Câu 30: Trong nhóm oxi khả năng oxi hóa của các chất</b>
A.tăng dần từ oxi đến telu B. tăng dần từ S đến Te trừ oxi
C.giảm dần từ Te đến oxi *D. giảm dần từ oxi đến telu
<b>Câu 31: Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trị là chất khử</b>
A. H2O2 + KI I2 + KOH B. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O
C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O *D. H2O2 + Cl2 O2 + HCl
<b>Câu 32: Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trị là chất oxi hóa</b>
A. H2O2 +Cl2 O2 + 2HCl B.H2O2 + O3 2O2 + H2O
C.2H2O2 + Ca(ClO)2 CaCl2 + H2O + 2O2 *D. H2O2 + Na2SO3 H2O + Na2SO4
<b>Câu 33: Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt O2, O3, CO2 lần lượt cho từng khí qua dung dịch KI có pha them tinh bột, chất khí</b>
làm dung dịch chuyển màu xanh là
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
*A. O3 B. O2 C. CO2 D. N2
<b>Câu 34: Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích</b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>*C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
3d1 D. 1s22s22p63s23p6
<b>Câu 35: Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là</b>
A. tính oxi hóa *B. tính khử C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
<b>Câu 36: Có hai bình đựng riêng biệt 2 khí H2S và O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là</b>
*A. dung dịch Pb(NO3)2 B. dung dịch NaNO3 C. dung dịch NaCl D. dung dịch KOH
<b>Câu 37: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl, có thể có mấy cách để điều chế được H2S</b>
*A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 38: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4 là</b>
A. quỳ tím và Cu B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch BaCl2 *D. quỳ tím và dung dịch BaCl2
<b>Câu 39: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử</b>
A. O3 B. H2SO4 C. H2S *D. H2O2
<b>Câu 40: Trong những điều khẳng định dưới đây điều nào phù hợp với một hệ hóa học ở trạng thái cân bằng</b>
A. Phản ứng thuận đã dừng *B. Phản ứng nghịch đã dừng
C. Nồng độ của các sản phẩm và nồng độ các chất phản ứng bằng nhau
*D.Tốc độ của các phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
<b>Câu 41: Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sản phẩm thu được là</b>
A. CuO, SO2, H2O *B. CuSO4, SO2, H2O C. CuSO4, S, H2O D.CuSO4, H2S, H2O
<b>Câu 42: Có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một lượng chất trên đem phân hủy hồn</b>
tồn thì thể tích oxi thu được từ
A. KMnO4 lớn nhất B. KClO3 là lớn nhất C. H2O2 lớn nhất D. bằng nhau
<b>Câu 43: Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi?</b>
A. CO B. H2 C. CH4 *D. CO2
<b>Câu 44: Trong phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa</b>
*A. 2SO2 + O2 + 2H2O 2H2SO4 B. SO2 + Na2CO3 đặc Na2SO3 + CO2
C. SO2 + O3 SO3 + O2 *D. SO2 + C
o
S + CO2
<b>Câu 45: Trong phản ứng nào dưới đây, H2S thể hiện tính khử</b>
A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S + 2H2O
B. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
*C. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2 + 3S + 2KOH + 2H2O
D.2H2S + 2Na
2NaHS + H2
<b>Câu 46: Đốt 26 g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư thu được chất rắn có khối lượng 32,4 g. Kim loại đó là</b>
A. Fe B. Cu *C. Zn D. Ca
<b>Câu 47: Cho 10,4 g hỗn hợp gồm Fe, và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6 g S. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe và Mg</b>
trong hỗn hợp đó lần lượt là
A. 52,76% và 47,24% *B. 53,85% VÀ 46,15% C. 63,8% và 36,2% D. 72% và 28%
<b>Câu 48: Hịa tan hịan tồn 9,6 g kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc đun nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đkc). Kim loại R là </b>
<b>Câu 49: Hịa tan hịan tồn 11 g hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 g lít SO2 duy nhất ở đkc.</b>
Khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp lần lượt là
*A. 5,4g và 5,6g *B. 5,6 g và 5,6 g C. 4,5 g và 6,5 g D. 6,5 g và 4,5 g
<b>Câu 50: Đốt cháy hồn tồn 6,8 g H2S, khí SO2 sinh ra được hấp thụ bởi 50ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Nống độ</b>
phần trăm của muối trong dung dịch thu được là
A. 23,8% *B. 32,8% C. 2,38% D. 3,28%
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi nào là cấu hình ở trạng thái kích thích của clo
A. 3s1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2<sub> B. 3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>3<sub> C. 4s</sub>1<sub>4p</sub>3<sub>4d</sub>3<sub> D.4s</sub>1<sub>4p</sub>3<sub>4d</sub>2
Câu 2: Ở điều kiên thường clo là chất khí màu:
A.Đỏ nâu B.Tím C. không màu D. Vàng lục
Câu 3: Trong một dung dịch chứa ion cl-<sub>, có thể dùng dung dịch nào sau đâu để nhận ra ion đó:</sub>
A. Dung dịch phênolphtalêin B. Dung dịch thuốc tím C. Dung dịch AgNO3 D. Giấy q tím
Câu 4: Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tàc dụng với dung dịch HCl dư.Thể tích khí thu được ở đktc là:
A.2,24(l) B.4,48(l) C.3,36(l) D.5,6(l)
Câu 5: Khả năng oxi hóa mạnh nhất của halogen là nguyên tố:
A.Br B. I C.Cl D.F
Câu 6: Trong phương trình hóa học:
Br2 + 5Cl2 + 6 H2O
A.Chất oxi hóa B.Chất khử
C.Vừa là chất oxi hóa ,vừa là chất khử D.Khơng phải chất oxi hóa hay chất khử
Câu 7: Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất:
A.I-<sub> B.Br</sub> -<sub> C.Cl</sub>-<sub> D.F</sub>
-Câu 8: Cho sơ đồ : FexOY + HCl
Câu 10: Có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2.Nếu lấy cùng một lượng các chất trên đem phân huỷ
hịan tồn thì thể tích khí oxi thu được là:
A. Từ KMnO4 lớn nhất B. Từ KClO3 lớn nhất C. Từ H2O2 lớn nhất D. Bằng nhau
Câu 11: Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa:
A. O2 B.F2 C. H2O2 D.O3
Câu 12: Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt : O2 ,CO2 ,N2 , O3 .Lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm
tinh bột ,chất khí làm dung dịch chuyển sang màu xanh là :
A.O2 B.CO2 C.N2 D.O3
Câu 13: Hổn hợp oxi và ozon có tỉ khối so với hidro là 18 .Thành phần phần trăm theo thể tích của hổn hợp khí là:
A.30% O3 và 70% O2 B.28% O3 và 72% O2 C. 25% O3 và 75% O2 D. 20% O3 và 80% O2
Câu 14 : Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây:
A.2s2<sub>2p</sub>4<sub> B.3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> C.4s</sub>2<sub>4p</sub>4<sub> D.5s</sub>2<sub>5p</sub>4<sub> </sub>
Câu 15: Lưu huỳnh có số oxi hóa lá 0 ,là số oxi hóa giữa –2 và +6 nên trong các phản ứng
hóa học lưu huỳnh thể hiện tính :
A.Oxi hóa B. Tính khử
C.Vừa oxi hóa vừa khử D. Khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa
Câu 16: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là –2 , là số oxi hóa cực tiểu nên trong các phản ứng hóa học H2S thể hiện tính :
A.Oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh
C.Vừa oxi hóa vừa khử D. Khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa
Câu 17: Một dung dịch có chứa ion S2-<sub> ,dùng chất nào sau đây có thể nhận biết:</sub>
A.Pb(NO3)2 B.NaCl C.KNO3 D.BaCl2
Câu 18: Khi đun nóng hổn hợp gồm 5,6g bột Fe và 1,6 g bột lưu huỳnh thu được hổn hợp X. Cho hổn hợp X tác dụng với dung
dịch HCl ,thu được dung dịch B và hỗn hợp khí A.
Hỗn hợp khí A có thành phần phần trăm về thể tích là:
A. 40% H2 ;60%H2S B. 30% H2 ;70%H2S
C. 50% H2 ;50%H2S D. 45% H2 ;55%H2S
Câu 19 :Cho các chất và ion sau : SO2 ,SO42-<sub> ,SO3 , H2S . Thứ tự số oxi hoá của lưu huỳnh </sub>
trong các hợp chất trên là:
A.+4, +6, +6 ,-2 B.+4,+6, -2, +6 C.+6,+6,+4,-2 D.-2,+4,+6, +6
Câu 20:Có các chất sau :Na2SO3, CaSO3 , PbSO3 , BaSO3 và dung dịch H2SO4. Có thể điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm
bằng một trong những phản ứng nào :
A. H2SO4 + Na2SO3 B. H2SO4 + PbSO3 C. H2SO4 + CaSO3 D. H2SO4 + BaSO3
Câu 21: Có 4 lọ không ghi nhãn ,mổi lọ đựng một trong các hóa chất sau:Na2CO3,NaCl,Na2S,Ba(NO3)2 .Chỉ dùng một thuốc thử
để nhận ra các lọ đựng mỗi dung dịch .Thuốc thử đó là:
A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NaCl D. Giấy q tím
Câu 22 : Hịa tan hoàn toàn a g oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng ta thu được 2,24
(l) SO2 (đktc) ,phần dung dịch đem cơ cạn thì thu được 120g muối khan. Cơng thức của oxit là:
A. FeO B. Fe 2O3
C. Fe 3O4 D. Không thể xác định
Câu 23: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
Câu 24 : Cho hệ cân bằng:
SO2(k) + O2 (k)
Được thực hiện trong hệ kín , yếu tố khơng llàm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng của hệ là :
A.Thay đổi nhiệt độ B. Thay đổi áp suất C.Thay đổi nồng độ D. Dùng chất xúc tác
Câu 25: Cho phản ứng hóa học : N2(k) + H2(k)
Phản ứng đạt cân bằng ở nhiệt độ , nồng độ cácchất là:
[NH3] =0,4M ;[N2] =0,01M :[H2] =2M
Nồng độ ban đầu của N2 và H2 là :
A. [N2] =1M :[H2] =2M B. [N2] =1,5M :[H2] =3M
C. . [N2] =0,2M :[H2] =2,6M D.[N2] =0,5M :[H2] =2,8M
Câu 26: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố halogen là (n là thứ tự
lớp ngoài cùng )
A. ns2<sub>np</sub>7<sub> B. ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>4
Câu 27: Chọn câu phát biểu sai:
A. Các halogen đều là các nguyên tử phi kim
B. Ở trạng thái cơ bản ,nguyên tử các halogen đều có 1 electron độc thân
C. Nguyên tử clo ,brom ,iot có phân lớp d chứa 5 electron độc thân
D. Ở trạng thái kích thích , nguyên tử clo ,brom ,iot có thể có 3,5,7 electron độc thân
Câu 28: Các halogenhidric xếp theo thứ tự mạnh dần :
A. HI ,HBr ,HCl, HF
B. HF ,HCl , HBr , HI
C. HI ,HBr ,HF ,HCl
D. HF ,HCl, HI ,HBr
Câu 29 : Có 2 chất khí khơng màu ,dễ tan trong nứơc dung dịch thu được cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng .Hai chất khí đó là:
A.HCl , HBr B.HI ,HBr C.HCl, HF D.HF,HI
Câu 30: Do có 7 electron lớp ngoài cùng nên khuynh hướng đặc trưng của clo là:
A. tính khử mạnh ,dễ nhường 1 electron
B. tính khử mạnh ,dễ nhận 1 electron
C. tính oxi hóa mạnh ,dễ nhường 1 electron
D. tính oxi hóa mạnh ,dễ nhận 1 electron
Câu 31: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra:
A. Cl2 + 2NaI
Câu 32: Axit clohidric là axit mạnh có thể tác dụng với các kim loại:
A. Ba, Mg ,Zn, Fe B. Ca, Zn ,Ag, K C. Na, Fe, Mg, Cu D. K, Al ,Cu,Ba
Câu 33: Cho biết sản phẩm của phản ứng : Fe + Cl2
A.FeCl2 B..FeCl3
C.FeCl3 vàFeCl2 D.FeCl
Câu 34 : Cho biết sản phẩm của phản ứng : NaHCO3 + HCl
A. NaCl,Na2CO3,H2O B. HCl,Na2CO3 C. NaCl,CO2,H2O D. Phản ứng không xảy ra
Câu 35 : Chọn câu phát biểu đúng :
A. Oxi có các dạng thù hình là : 17<sub>O và </sub>18<sub>O</sub>
B. Oxi chỉ có 2 số oxi hóa là 0 và –2
C. Số oxi hóa –2 là số oxi hóa bền của oxi
D. Oxi khơng bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác
Câu 36: Oxi không phản ứng với :
A. Cr B. Cl2 C. Pb D. C
câu 37 : Ozon là chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
A. Nó làm cho trái đất ấm lên
B. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại (tia cực tím)
D. Nó phản ứng với tia gamma từ khơng gian để tạo khí freon
Câu 38: Ozon và hidropeoxit có những tính chất nào giống nhau:
A. Tính khử B. Vừa oxi hóa vừa khử
C. Là hợp chất bền D. Đều có tính oxi hóa
Câu 39 : Trong các phản ứng sau ,phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất:
A. S + O2
B. S + HNO3
D. S + Na2SO3
Câu 40 : Sục khí H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo kết tủa ?
A. Ca(OH)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. Pb(NO3)2
Câu 41 : Cho phản ứng sau : SO2 + H2S
Chọn phát biểu đúng
B. Chất oxi hóa là S-+4<sub> trong SO2 và chất khử là S</sub>-2<sub> trong H2S</sub>
C. Chất oxi hóa là S-2<sub> trong H2S và chất khử là S</sub>+4<sub> trong SO2 </sub>
D. Chất oxi hóa là S+2<sub> trong H2S và chất khử là S</sub>+2<sub> trong SO2 </sub>
Câu 42 : Tính chất đặc biệt của axit sunfuric đặc là phản ứng với :
A.Fe, Al, NiS, NH3 B.Cu(OH)2 ,NaCl, MgO
C. BaCl2 ,NaNO3 , Au D. Cu,C12H22O11
A. FeO + H2SO4(l)
C. Fe3 O4 + 4 H2SO4(ñ)
Câu 44: Trộn 30 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 40 ml dung dịch NaOH 0,2M .Nồng độ của Na2SO4 trong dung dịch mới
laø
A. 0,107 M B. 0,057 M C. 0,285 M D. 0,357 M
Câu 45; Khi lấy 5,3 g Na2CO3 cho vào bình 100ml dung dịch HCl 0,75 M thì thấy có khí
khơng màu bay lên .Tính thể tích khí thu được ở đktc?
A.1,12 (l) B.1,68 (l) C.0,84 (l) D.3,36(l)
Câu 46: Nồng độ mol của dung dịch HCl cần để phản ứng là bao nhiêu khi dùng 150 ml
dung dịch HCl để kết tủa hòan tòan 200g dung dịch AgNO3 8,5%
A. 0,67M B. 0,83M C. 0,77M D.0,87 M
Câu 47:Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc
C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng,tốc độ phản ứng mới tăng
D. Tùy theo ù phản ứng mà vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng
Câu 48: Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau :
Các chất phản ứng
<i> Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:</i>
A.Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
C.Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt đ
Câu 49: Chọn câu trả lời đúng:
<i><b>Hằng số cân bằng K của một phản ứng:</b></i>
A. Phụ thuộc vào sự có mặt của chất xúc tác
B. Phụ thuộc vào sự tăng hoặc giãm thể tích của một dung dịch
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Phụ thuộc vào áp suất hoặc nồng độ
Câu 50: Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:
N2(k) + H2(k)
<b>Câu 1: ………. traditional music of a country.</b>
<b>A. Jazz</b> <b>B. Folk music</b> <b>C. Pop music</b> <b>D. Classical music</b>
<b>Câu 2: If you didn't stay up late, you ... get up earlier.</b>
<b>A. can</b> <b>B. will</b> <b>C. can</b> <b>D. could</b>
<b>Câu 3: I …………..thriller films to action films.</b>
<b>A. would rather</b> <b>B. like</b> <b>C. enjoy</b> <b>D. prefer</b>
<b>Câu 4: Which do you prefer. Action films ……… love stories?</b>
<b>A. o</b> <b>B. but</b> <b>C. and</b> <b>D. with</b>
<b>Câu 5: New York was _________by the Dutch in 1642.</b>
<b>A. found</b> <b>B. founding</b> <b>C. to found</b> <b>D. founded</b>
<b>Câu 6: My village is located _________the western part of the city.</b>
<b>A. in</b> <b>B. on</b> <b>C. at</b> <b>D. near</b>
<b>Câu 7: There are __________tall offices and apartment buildings in New York.</b>
<b>A. hundred of</b> <b>B. hundreds</b> <b>C. hundreds o</b> <b>D. hundred</b>
<b>Câu 8: London ……… an area of 1610 square kilometers.</b>
<b>A. fill</b> <b>B. gets</b> <b>C. covers</b> <b>D. have</b>
<b>Câu 9: Van Cao is a well-known ………. .</b>
<b>A. son</b> <b>B. musician</b> <b>C. band</b> <b>D. music</b>
A. championship B. her C. champion D. victory
<b>Câu 11: If I ... you, I wouldn't accept the invitation.</b>
<b>A. are</b> <b>B. has bee</b> <b>C. were</b> <b>D. had been</b>
<b>Câu 12: I couldn’t sleep___________ very tired.</b>
<b>A. despite</b> <b>B. both A,</b> <b>C. although</b> <b>D. though</b>
<b>Câu 13: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại</b>
<b>A. become</b> <b>B. classical</b> <b>C. occasion</b> <b>D. appreciate</b>
<b>Câu 14: __________he lives in the country, Mr. Lam is working in the city.</b>
<b>A. inspire of</b> <b>B. Although</b> <b>C. despite</b> <b>D. though</b>
<b>Câu 15: Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại.</b>
<b>A. sense</b> <b>B. noise</b> <b>C. purpose</b> <b>D. promise</b>
<b>Câu 16: Why didn't you go camping last week? If you ... there, you would have had a lot of fun.</b>
<b>A. had been</b> <b>B. were being</b> <b>C. was being</b> <b>D. have been</b>
<b>Câu 17: We were very ……… at his success.</b>
<b>A. interested</b> <b>B. fond</b> <b>C. surprised</b> <b>D. keen</b>
<b>Câu 18: I live in the city__________ population is over ten million.</b>
<b>A. which</b> <b>B. both A,</b> <b>C. whose</b> <b>D. that</b>
<b>Câu 19: My home village is ……….. 40 kilometers north of the capital.</b>
<b>A. surrounded</b> <b>B. held</b> <b>C. located</b> <b>D. laid</b>
<b>Câu 20: We are going to Hanoi, _________is the capital of Vietnam.</b>
<b>A. when</b> <b>B. Which</b> <b>C. that</b> <b>D. where</b>
<b>Câu 21: Jack Dawson is a person in the film Titanic.</b>
<b>A. cinema</b> <b>B. decade</b> <b>C. scene</b> <b>D. character</b>
<b>Câu 22: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại</b>
<b>A. anthem</b> <b>B. delight</b> <b>C. traditional</b> <b>D. communicate</b>
<b>Câu 23: We know a lot of people __________live in London.</b>
<b>A. whom</b> <b>B. who</b> <b>C. both A,</b> <b>D. that</b>
<b>Câu 24: This is the oldest building ………….……….. the village.</b>
<b>A. in</b> <b>B. of</b> <b>C. by</b> <b>D. t</b>
<b>Câu 25: In the final match, our school team defeated the visiting team by 4……… 3.</b>
<b>A. up</b> <b>B. with</b> <b>C. t</b> <b>D. against</b>
<b>Câu 26: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại</b>
<b>A. disaster</b> <b>B. terrify</b> <b>C. character</b> <b>D. irritate</b>
<b>Câu 27: Tom and Jerry is a(n) ... film.</b>
<b>A. cartoon</b> <b>B. love story</b> <b>C. science fiction</b> <b>D. action</b>
<b>Câu 28: Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại.</b>
<b>A. dreams</b> <b>B. ideas</b> <b>C. feelings</b> <b>D. thoughts</b>
<b>Câu 29: Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại.</b>
<b>A. start</b> <b>B. music</b> <b>C. listen</b> <b>D. sight</b>
<b>Câu 30: Germany was the ……….. of the 2006 World Cup. The 18th World Cup was held there.</b>
<b>A. tournament</b> <b>B. host nation</b> <b>C. trophy</b> <b>D. continent</b>
<b>Câu 31: My village is located ………….……… the western part of the city.</b>
<b>A. o</b> <b>B. in</b> <b>C. of</b> <b>D. at</b>
<b>Câu 32: Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại.</b>
<b>A. seizure</b> <b>B. zoo</b> <b>C. zone</b> <b>D. amaze</b>
<b>Câu 33: Tìm từ có trọng âm khác với những từ cịn lại</b>
<b>A. lyrical</b> <b>B. solemn</b> <b>C. ballad</b> <b>D. compose</b>
<b>Câu 34: What ... if you had had a day off yesterday?</b>
<b>A. would you have done</b> <b>B. would you do</b>
<b>C. will you do</b> <b>D. you would have don</b>
<b>Câu 35: New York is famous ………. its skyscrapers.</b>
<b>A. with</b> <b>B. as</b> <b>C. for</b> <b>D. o</b>
<b>Câu 36: Music can ………ideas, thoughts and feeling.</b>
<b>A. compos</b> <b>B. play</b> <b>C. talk</b> <b>D. express</b>
<b>Câu 37: World Cup is considered the most popular event in the world.</b>
<b>A. the region</b> <b>B. the nation</b> <b>C. the continent</b> <b>D. the globe</b>
<b>Câu 38: He would visit us if he ... in town.</b>
<b>A. will be</b> <b>B. was</b> <b>C. were</b> <b>D. would b</b>
<b>Câu 39: The World Cup is considered the most popular sporting event in the world.</b>
<b>A. regarded</b> <b>B. competed</b> <b>C. witnessed</b> <b>D. organize</b>
<b>A. one thousand years</b> <b>B. a year</b> <b>C. ten year</b> <b>D. one hundred years</b>
<b>Câu 41: If you know English, you can ... with people in the world.</b>
<b>A. entertain</b> <b>B. communicate</b> <b>C. lull</b> <b>D. delight</b>
--<b>Câu 1: Ngày nay các nhà khoa học đã ứng dụng vi rút trong kỉ thuật công nghệ tạo ra được sản phẩm gì?</b>
<b>A. Prơtêin.</b> <b>B. Axit nuclêic</b> <b>C. Lipit.</b> <b>D. Intêphêrol.</b>
<b>Câu 2: Để phân giải cenllulôzơ thành Glucozo VSV tiết enzym gì?</b>
<b>A. Prơteaza</b> <b>B. Glucoza</b> <b>C. Lipaza</b> <b>D. Xenllulôza</b>
<b>Câu 3: Sự trao đổi đoạn NST giữa các NST tương đồng x ãy ra ở kỳ nào của giảm phân?</b>
<b>A. Kỳ đầu 1</b> <b>B. Kì sau 1</b> <b>C. Kì sau 2</b> <b>D. Kì đầu 2</b>
<b>Câu 4: Quá trình nào duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định cho loài sinh vật?</b>
<b>A. Nguyên phân, giảm phân .</b> <b>B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.</b>
<b>C. Nguyên phân, thụ tinh.</b> <b>D. Giảm phân thụ tinh</b>
<b>Câu 5: Vi rút xâm nhập vào thực vật qua con đường nào?</b>
<b>A. Qua cơn trùng chích hút hay xay xát.</b> <b>B. Qua đường máu</b>
<b>C. Qua tiếp xúc.</b> <b>D. Qua nước</b>
<b>Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của hơ hấp hiếu khí ở VSV là?</b>
<b>A. H2O, ATP</b> <b>B. CO2, H2O.</b> <b>C. CO2, H2O , 38 ATP</b> <b>D. CO2, H2O, 22ATP.</b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây có tác dụng khơng ức chế sự sinh trưởng của VSV</b>
<b>A. Hợp chất phenol.</b> <b>B. Saccarit</b> <b>C. Andêhit.</b> <b>D. Iốt.</b>
<b>Câu 8: Loại VSV nào có lối sống quang tự dưỡng?</b>
<b>A. VK lam, VK lưu huỳnh màu lục và tía.</b> <b>B. Tảo đơn bào, Vk nitrat hoá</b>
<b>C. VK oxi hoá hidro</b> <b>D. VK lam, nấm</b>
<b>Câu 9: Một tế bào sinh dục cái của một lồi động vật có vú trong q trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào trứng?</b>
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 10: Bệnh truyền nhiễm là gì?</b>
<b>A. Gây chết nhiều vật ni</b> <b>B. Giúp vật nuôi sinh trưởng tốt</b>
<b>C. Bệnh lây từ cá thể này sang cá thể khác</b> <b>D. Bệnh do vi rút gây nên</b>
<b>Câu 11: Đối với cơ thể đa bào quá trình nguyên phân xãy ra từ khi nào:</b>
<b>A. Khi cơ thể mới sinh</b> <b>B. Khi cơ th ể trưởng thành</b>
<b>C. Khi cơ thể già cỏi</b> <b>D. Sau khi thụ tinh tạo thành hơp tử</b>
<b>Câu 12: Sản phẩm cuối cùng của lên men ở VSV là?</b>
<b>A. HIđrô phân tử.</b> <b>B. Oxi phân tử.</b> <b>C. Các phân tử hữu cơ.</b> <b>D. Các phân tử vơ cơ.</b>
<b>Câu 13: Ở kì nào của quá trình nguyên phân NST dãn xoắn và thoi phân bào biến mất ?</b>
<b>A. kì cuối.</b> <b>B. kì đầu</b> <b>C. kì giữa</b> <b>D. kì sau</b>
<b>Câu 14: Có 5 tế bào rễ hành đều nguyên phân 3 đợt lien tiếp có bao nhiêu tế bào con được tạo thành?</b>
<b>A. 15</b> <b>B. 30</b> <b>C. 40</b> <b>D. 20</b>
<b>Câu 15: Trong chu kỳ tế bào, kỳ nào chiếm nhiều thời gian nhất?</b>
<b>A. kỳ giữa</b> <b>B. kỳ đầu</b> <b>C. kỳ sau</b> <b>D. kỳ trung gian</b>
<b>Câu 16: Chất nhận electron cuối cùng của hơ hấp hiếu khí là?</b>
<b>A. Oxi phân tử</b> <b>B. Hidrô phân tử.</b> <b>C. Các phân tử vô cơ.</b> <b>D. Các phân tử hữu cơ.</b>
<b>Câu 17: Chất khỡi đầu tham gia quá trình tổng hợp polysaccaric là?</b>
<b>A. ADP- glucozo.</b> <b>B. Glucozơ</b> <b>C. Saccarozo</b> <b>D. ATP</b>
<b>Câu 18: VSV ưa ẩm có nhiệt độ sinh trưởng tối ưu là:</b>
<b>A. 15 – 30</b>0 <sub>C</sub> <b><sub>B. 10- 30</sub></b>0<sub> C</sub> <b><sub>C. 10 – 20</sub></b>0 <sub>C</sub> <b><sub>D. 20- 40</sub></b>0<sub> C</sub>
<b>Câu 19: Hệ gen của Vi Rút là?</b>
<b>A. có vỏ prơtêin</b> <b>B. Chỉ có ADN</b> <b>C. Chỉ có ADN</b> <b>D. ADN hay ARN</b>
<b>Câu 20: Trong q trình nguyên phân có mấy giai đoạn :</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 21: Trong quá trình phân chia nhân ở kì nào màng nhân và nhân con tiêu biến :</b>
<b>A. kì giữa .</b> <b>B. kì sau .</b> <b>C. kì cuối .</b> <b>D. Kì đầu .</b>
<b>Câu 22: Căn cứ vào yếu tố nào để chia VSV có 3 môi trường nuôi cấy cơ bản?</b>
<b>A. Cấu tạo của VSV.</b> <b>B. Chất dinh dưỡng tự nhiên và hóa học.</b>
<b>C. Nhiệt độ, độ ẩm.</b> <b>D. Thành phần hoá học.</b>
<b>Câu 23: Ở giai đoạn nào của bệnh HIV người ta không phất hiện được vi rút?</b>
<b>A. Giai đoạn sơ nhiễm.</b> <b>B. Giai đoạn không biểu hiện bệnh.</b>
<b>C. Giai đoạn biểu hiện bệnh AIDS.</b> <b>D. Giai đoạn biểu hiện bệnh cơ hội</b>
<b>Câu 24: kì nào của quá trình nguyên phân thoi phân bào xuất hiện :</b>
<b>A. kì sau .</b> <b>B. Kì đầu</b> <b>C. kì giữa .</b> <b>D. kì cuối .</b>
<b>Câu 25: Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra trong tế bào vi sinh vật là?</b>
<b>A. Chậm.</b> <b>B. Rất nhanh.</b>
<b>Câu 26: Kỳ trung gian được chia làm máy pha theo trình tự l à ?</b>
<b>A. ba pha, G1, S, G2 B. hai pha.G1,G2</b> <b>C. ba pha,S,G1,G2</b> <b>D. b ốn pha G1, G2, G3, S</b>
<b>Câu 27: Quần thể Vk trong môi trường nuôi cấy không liên tục sinh trưởng mạnh nhất ở pha nào?</b>
<b>A. Pha tiềm phát.</b> <b>B. Suy vong</b> <b>C. Luỹ thừa,.</b> <b>D. Cân bằng.</b>
<b>Câu 28: Câu nào sau đây sai:</b>
<b>A. Đối với sinh vật đa bào nhân thực nguyên phân gi úp cơ th ể sinh trưởng phát triển</b>
<b>B. Đối với sinh vật đa bào nhân thực nguyên phân là cơ chế sinh sản.</b>
<b>C. Đối với sinh vật đa bào nhân thực nguyên phân giúp cơ thể tái sinh mô bị tổn thương</b>
<b>D. Đối với sinh vật đơn bào nhân thực nguyên phân là cơ chế sinh sản</b>
<b>Câu 29: Ở kì sau của q trình ngun phân có đặc điểm gì ?</b>
<b>A. Các NST co xoắn cực đại</b> <b>B. màng nhân và nhân con tiêu biến</b>
<b>C. Các NST tách ra đi về 2 cực t ế bào</b> <b>D. các NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo</b>
<b>Câu 30: Sự nhân lên của Vi rút có mấy giai đoạn?</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 31: Trong quá trình giảm phân có mấy lần nhân đơi AND?</b>
<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 32: Trong quá trình giảm phân kì nào chiếm nhiều thời gian nhất?</b>
<b>A. Kỳ sau 2</b> <b>B. Kỳ đầu 2.</b> <b>C. Kỳ sau 1.</b> <b>D. Kỳ đầu 1</b>
<b>Câu 1: Đặc tính quan trọng nhất của Inteferon là:</b>
<b>A. Có khối lượng phân tử lớn B. Có bản chất là prơtêin C. Có thể kìm hãm sự nhân lên của bất kỳ vi rút nào</b>
<b>D. Có tính đặc hiệu lồi</b>
<b>Câu 2: Miễn dịch tế bào có sự tham gia của tế bào:</b>
<b>A. Sinh dưỡng[<</b> <b>B. Limpho T độc</b> <b>C. Thần kinh</b> <b>D. Limpho B</b>
<b>Câu 3: Sự ưu thế của sinh sản hữu tính là :</b>
<b>A. Duy trì bộ nhiễm sắc thể của lồi</b>
<b>B. Thế hệ sau mang những đặc điểm thế hệ truớc</b>
<b>C. Tạo nhiều giao tử khác nhau về nguồn gốc</b>
<b>D. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú</b>
<b>Câu 4: Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật lên men là:</b>
<b>A. Hóa dị dưỡng</b> <b>B. Quang tự dưỡng</b> <b>C. Hóa tự dưỡng</b> <b>D. Quang dị dưỡng</b>
<b>Câu 5: Đa số nấm men sinh sản bằng hình thức:</b>
<b>A. Nảy chồi</b> <b>B. Phân đơi</b>
<b>C. Nhờ các bào tử vơ tính</b> <b>D. Nhờ các bào tử hữu tính</b>
<b>Câu 6: Vi sinh vật ưa lạnh ,sinh trưởng tối ưu ở nhiệt độ:</b>
<b>A. <=10</b>0<sub>C</sub> <b><sub>B. <= 15</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>C. <=20</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>D. <=30</sub></b>0<sub>C</sub>
<b>Câu 7: Có cấu trúc khối là vi rút :</b>
<b>A. Khảm thuốc lá B. Ađênô và khảm thuốc lá C. Ađêno và HIVD. HIV và khảm thuốc lá</b>
<b>Câu 8: Ở người có 2n=46, hai tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân. Số nhiễm sắc thể đơn có trong các tinh trùng là:</b>
<b>A. 138</b> <b>B. 92</b> <b>C. 46</b> <b>D. 184</b>
<b>Câu 1: Vi rút đa diện thuộc nhóm virút baculo đã được lựa chọn để sản xuất:</b>
<b>A. Thuốc kháng sinh B. Thuốc bổ C. Thuốc trừ sâu D. Thuốc kháng sinh và thuốc bổ</b>
<b>Câu 2: Nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng là:</b>
<b>A. Chất vô cơ và CO2 B. Ánh sáng và chất hữu cơ C. Chất hữu cơ</b> <b>D. Ánh sáng, CO2</b>
<b>Câu 3: Vi rút khi xâm nhập vào tế bào thực vật,chúng di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác nhờ:</b>
<b>A. Qua các chất bài tiết từ bộ máy gôngi</b> <b>B. Các cầu nối sinh chất giữa các tế bào</b>
<b>C. Hoạt động của nhân tế bào</b> <b>D. Sự di chuyễn của các gen</b>
<b>Câu 4: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây không lây qua đường hô hấp:</b>
<b>A. Bệnh SARS</b> <b>B. Bệnh AIDS</b> <b>C. Bệnh lao phổi</b> <b>D. Bệnh cúm</b>
<b>Câu 5: Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên gọi là:</b>
<b>A. Kháng thể</b> <b>B. Hoocmon</b> <b>C. Độc tố</b> <b>D. Chất cảm ứng</b>
<b>Câu 6: .Pha nào sau đây có số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi:</b>
<b>A. Pha cân bằng</b> <b>B. Pha suy vong</b> <b>C. Pha tiềm phát</b> <b>D. Pha lũy thừa</b>
<b>Câu 7: Hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:</b>
<b>A. Nảy chồi</b> <b>B. Bằng bào tử</b> <b>C. Phân đôi</b> <b>D. Các hình thức trên</b>
<b>Câu 8: Đối với phagơ, loại enzim phá hủy thành tế bào để bơm acit nucleic vào tế bào chất là:</b>
<b>A. Restrictaza</b> <b>B. Ligaza</b> <b>C. Aminaza</b> <b>D. Lizôzim</b>