Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG</b>
<b> TRƯỜNG THPT NINH GIANG</b>
<b> </b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT </b>
<b> NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b> MƠN THI: TỐN</b>
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2010
(<i>Đề thi gồm 01 trang)</i>
<b>Câu 1: (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>)</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C); biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng <i>y</i>9<i>x</i> 7
c/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i>25<i>m</i> 1 0 có đúng ba
nghiệm phân biệt.
<b>Câu 2: (</b><i><b>1,0 điểm</b></i><b>)</b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4
<i>x</i>
trên đoạn [-1;1].
<b>Câu 3: (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>)</b>
Giải các phương trình sau:
a/ 6.9<i>x</i> 13.6<i>x</i>6.4<i>x</i>0
b/ log2 3 5 1 3log (1 2)
8
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>)</b>
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC đều; AB = 2a; (a>0). Hai mặt phẳng bên
(SAB) và (SAC) vng góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) là
600<sub>. </sub>
a/ Tính thể tích khối chóp SABC theo a.
b/ Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Tính bán kính và thể tích khối cầu đó
theo a.
<b>Câu 5: (</b><i><b>1,0 điểm</b></i><b>)</b>
Tính giới hạn:
lim 2 2 31<sub>2</sub> 2
0 <sub>ln(1</sub> <sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
………Hết……….
<b>Họ và tên thí sinh</b>:………...……… <b>Số báo danh</b>:………...
<b>Chữ ký của giám thị 1</b>:………<b>Chữ ký của giám thị 2</b>:………...
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1 (3,0 )</b> <b><sub>a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub> <b><sub>1,5</sub></b>
TXĐ: <i>D</i>
Sự biến thiên:
* Chiều biến thiên:
2
' 3 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>; y' là tam thức bậc 2 có hệ số a =-3<0 và có hai nghiệm
phân biệt <i>x</i>1 0;<i>x</i>2 2.
Từ đó suy ra hàm số đồng biến trong khoảng (0 ;2) ; nghịch biến trong
( ; 0) và (2 ;+).
0,5
* Cực trị:
+/ Hàm số đạt cực tiểu tại x1=0; yCT = y(0) = -2.
+/ Hàm số đạt cực đại tại x1=2; yCĐ = y(2) = 2.
0,25
* Giới hạn:
+/ <i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>lim <i>x</i>3( 1 3 2<sub>3</sub>)
<i>x x</i>
+/ <i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>lim <i>x</i>3( 1 3 2<sub>3</sub>)
<i>x x</i>
0,25
* Bảng biến thiên :
x - 0 2 +
y’ 0 + 0
-y + 2
-2
-
0,25
Đồ thị:
* Gđiểm của đồ thị với trục Oy: (0;-2). Chọn thêm điểm: (-1;2); (3;-2).
* Vẽ đồ thị: Nhận xét tâm đối xứng.
f(x)=-x*x*x+3*x*x-2
f(x)=-x^3+3x^2-2
-2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>
0,25
<b>b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C); biết tiếp tuyến song song</b>
<b>với đường thẳng </b><i>y</i>9<i>x</i> 7
<b>0,75</b>
* Giả sử M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số. Ta có y0 = -x03 +3x02 -2 (1)
* Khi đó tiếp tuyến tại M của đồ thị (C) có hệ số góc là:
k=y’(x0)=-3x02+6x0
* Để tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng <i>y</i>9<i>x</i> 7<sub> thì điều </sub>
kiện cần là: k=-9 -3x<sub>0</sub>2+6x<sub>0</sub> =-9 0
0
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
* Với x0 =-1; từ (1) suy ra y0=2. Khi đó tiếp tuyến tại M có pt : y=-9x-7
(trùng với đường thẳng y =-9x-7 loại)
* Với x0 =3; từ (1) suy ra y0=-2.
Khi đó tiếp tuyến tại M có pt : y=-9x+25 (t/m)
0,25
0,25
<b>c/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình </b><i>x</i>3 3<i>x</i>25<i>m</i> 1 0<b> có</b>
<b>đúng ba nghiệm phân biệt.</b>
<b>0,75</b>
* Ta có phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i>25<i>m</i> 1 0 <i>x</i>33<i>x</i>2 25<i>m</i> 3 (2)
* Số nghiệm của phương trình (2) là số giao điểm của hai đồ thị: hàm
số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2 (đã vẽ ở câu a) và đồ thị y = 5m – 3 ( là đường
thẳng song song hoặc trùng với trục hoành; cắt trục tung tại điểm có
tung độ 5m<sub> – 3).</sub>
* Vẽ hình:...
* Từ đồ thị ta suy ra: Để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân
biệt thì -2<5m<sub> – 3<2 </sub><sub></sub> <sub>1<5</sub>m<sub> <5 </sub><sub></sub> <sub>0<m<1.</sub>
* KL:...
0,25
0,25
0,25
<b>2 (1,0)</b> <b><sub>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub></b> 4
2
2
<i>y x</i>
<i>x</i>
<b> trên</b>
<b>đoạn [-1;1].</b>
<b>1,0</b>
* Dễ thấy hàm số xác định trên [-1;1]
* Ta có: 2
4
' 1
( 2)
<i>y</i>
<i>x</i>
+/ y’(x) xác định trên [-1;1].
+/ y’(x) = 0
* Khi đó: y(-1) = 1
3
; y(1) = -1; y(0) = 0. Từ đó suy ra:
-1;1ax (0) 0
<i>m</i> <i>y</i><i>y</i> <sub>; </sub>
-1;1
min<i>y</i><i>y</i>(1)1
0,25
0,25
0,25
<b>3 (2,0)</b> <b>a/ Giải phương trình sau: </b>6.9<i>x</i> 13.6<i>x</i>6.4<i>x</i>0 <b>1,0</b>
* ĐK: <i>x R</i>
* Do 4x<sub> > 0 </sub><sub> </sub><i><sub>x R</sub></i><sub> nên chia cả hai vế của phương trình cho 4</sub>x<sub> ; ta có:</sub>
PT 9) 6) 3) 3)
4 4 2 2
2
6.( <i>x</i> 13.( <i>x</i> 6 0 6.( <i>x</i> 13.( <i>x</i> 6 0
* Đặt ( )3 ( 0)
2
<i>x</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
. Phương trình trở thành: 6t2 -13t+6=0 (2)
* Giải (2) được : t1 =
3
2 ; t2 =
2
3 (t/m)
* Từ đó giải được : x1 = 1 ; x 2 =-1.
0,25
0,25
0,25
0,25
8
<i>x</i> <i>x</i> <b>1,0</b>
* ĐK: 3 5 0 ... 2 (*)
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
* Với đk (*);
bpt log2 3<i>x</i> 5 log 2 log ( 2 2 <i>x</i> 2)log2 3<i>x</i> 5 log 2( 2 <i>x</i> 2)
0,25
<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 2(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 4(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2
(do x>2 nên x-2 > 0)
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 0</sub>
2
3
4 19 21 0 <sub>7</sub>
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
* Kết hợp với đk (*) suy ra x = 3 là nghiệm của phương trình.
0,25
0,25
<b>4 (3,0)</b> * Vẽ hình:
<b>x</b>
<b>t</b>
O
G B
C
a/ * Do (SAB) (SAC)=SA; nên theo giả thiết suy ra <i>SA</i>(<i>ABC</i>)
Khi đó góc giữa SB và mp (ABC) là <i><sub>SBA</sub></i> <sub>; suy ra </sub> 0
60
<i>SBA</i> .
* Xét tam giác SAB vng tại A; ta có SA=AB.tan600 <sub>=2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>.</sub>
* Từ đó thể tích của khối chóp SABC là :
0 3
1 1 1 3
. . . . .sin 60 .2 3.2 .2 . 2
3 <i>ABC</i> 6 6 2
<i>V</i> <i>SA</i>
0,25
0,25
0,5
b/ * Gọi I là trung điểm BC; G là trọng tâm tam giác ABC.
* Do tam giác ABC đều; AB =2a nên: AI = <i>a</i> 3 ; AG = 2. 2 3
3 3
<i>a</i>
<i>AI</i>
và G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
* Dựng Gx (ABC) Gx // SA. Trong mp(Gx ; SA) dựng đường
trung trực Mt của SA ; gọi O <i>Mt</i><i>Gx</i>. Ta dễ dàng suy ra được O cách
đều S ; A ; B ; C. Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
* Gọi R là bán kính của mặt cầu thì
R = OA = 2 2 <sub>3</sub> 2 12 2 39
9 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>AG</i> <i>a</i> (đvđd)
* Thể tích của khối cầu là: V=4 <sub>.</sub> 3 52 3 39
3 27
<i>a</i>
<i>R</i>
(đvtt)
0,5
0,5
0,5
<b>5 (1,0)</b> * Ta có:
2 2
2
3 3
2 2 2 2 2
2 2 2 2
0 0
2 2 2
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 2</sub> 2
0 3
1 1 1 1 1 1
lim lim ( ).
ln(1 ) ln(1 )
1 1 (1 )
lim 2. .
2 <sub>.(1</sub> <sub>1</sub> <sub>(1</sub> <sub>) )</sub> ln(1 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 2</sub> 2
0 3
1 1
lim 2. .
2 <sub>(1</sub> <sub>1</sub> <sub>(1</sub> <sub>) )</sub> ln(1 )
1 7
( 2.1 ).1
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>1,0</b>