Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục <b>Đề kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>
Hng hµ <i>năm học 2009-2010</i>
M«n: TiÕng Anh-Líp 5
Hä và tên :..
Trêng tiÓu häc :………...
Sè b¸o danh:
<i><b> *Thời gian làm b i 40 phút không kể thời gian giao đề.</b><b>à</b></i>
<i><b> *Học sinh làm bài ngay vào bàI kiểm tra.</b></i>
<b>Câu I:</b><i><b> Gạch chân đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (2,5 điểm)</b></i>
1. (When / where / how) were you born? - I was born on 15th<sub> september 1999.</sub>
2. My brother is (a / an / the) worker.
3. Min (draw / drawing / is drawing) a picture now.
4. What (do / did / were) you yesterday? – I went to the School Festival.
5. (Swim / Swimming / To swim) is my favourite sport.
<i><b>C©u II: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh. (2,0 </b></i>
1. play / some / let’s / games. 2. I / play / don’t / want / to / badminton.
……… ………
3. you / were / last weekend / where? 4. play football / often / how / does / he?
……… ………
<b>Câu III</b>:<i><b> Đọc đoạn văn rồi điền T vào thông tin đúng, F vào thông tin sai.</b><b>(2,0 điểm)</b></i>
Yesterday was Vietnamese teacher’s day. We went to scholl very early. We had
celebrations in the schoolyard. Beautiful flowers were everywhere. Many students sang and
danced. Some played exciting games. Our teacher were very happy. We had a nice day.
1. The students went to school late yesterday.
2. There were many flowers everywhere.
3. The teachers sang and danced.
4. They had a nice day yesterday.
<b>C©u IV: </b><i><b>Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp. (1,5 điểm)</b></i>
<b>A</b> <b>B</b> <b>A - B</b>
1. What are you doing?
2. What’s your favourite sport?
3. Do you want to play table tennis?
4. How often do you play badminton?
5. Where do you work?
a. Football.
b. Yes. It’s my favourite sport.
c. A factory.
d. Reading a book.
f. Twice a week.
1
2
3
4
5
<i><b>Câu V: Tìm câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2.0 điểm)</b></i>
1 2 ……….
Yes, I am Vietnamese. She was born in Thai Binh.
3 ……… 4 ……….
His favourite sport is Bingo. I want to be a dentist.
____The end____
<b> Chữ ký</b>
<b>Giám thị 1 Giám thị 2</b>