Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.35 KB, 70 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> NS : 21/8/2010 ; ND: 23/8/2010</b>
<b>TiÕt 1 - Tuần 1 </b>
<b>chơng i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
<b>Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp</b>
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- KT: Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
đợc một đối tợng có thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho trớc .
- KN: Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , .
- TĐ: Rèn t duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
B. ChuÈn bÞ: GV: Thíc, phÊn mµu
HS: bút chì, thớc, giấy nháp
c. Ni dung v cỏc hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động1 (2 ): Giới thiệu sơ l</b></i>’ <i><b>ợc chơng trình Số học lớp 6</b></i>
hoạt động của gv, hS nội dung
<i><b>Hoạt động 2(4 ) : Các ví dụ</b></i>’
- Hãy kể tên các đồ vật có trên bàn
trong hình 1 SGK .
- Cho biÕt c¸c sè tự nhiên bé hơn 4 .
- GV giới thiệu các ví dụ về tập hợp .
<i><b>-Hoạt động3(20 ) : Cách viết . Các ký hiệu</b></i>’
- GV giới thiệu các cách viết tập hợp A các số
tự nhiên bé hơn 4.
- Tập hợp B gồm các chữ cái a,b,c.
- GV giới thiệu phần tử của tập hợp
A.
- HS ch ra phần tử của tập hợp B.
- GV vậy khi viết tập hợp có cần chú ý đến
thứ tự của tập hợp không?
- GV giới thiệu các ký hiệu , và
cách đọc các ký hiệu này . Cho vài ví dụ .
-- GV y/c HS lµm bài tập trên bảng
phụ:
Viết tập hợp C gồm các chữ cái có trong từ
NHAN DAN.Điền ký hiệu , thích hợp vào ô
trống.
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ vật trên bàn học
- Tập hợp cỏc s t nhiờn bộ hn
4.
- Tập hợp các häc sinh líp 6A .
2. C¸ch viÕt . C¸c ký hiệu:
VD1: Tập hợp A các số tự nhiên bé hơn
4,viÕt nh sau.
A = { 3 ; 2 ; 1; 0}
Hc A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 }
VD2: B= { a,b,c } hoặc B= { c,a,b }
-Trong đó các số 0;1;2;3 gọi là phần tử
của tập hợp A.
Phần tử của tập hợp B là các chữ cái
a,b,c.
_ Ký hiệu: đọc là thuộc
đọc là không thuộc
VD3: 3 A , 12 A
a B , e B
Bµi tËp: C = { A,D,H,N }
HS hÃy viết tập hợp các số tự nhiên lớn
hơn 4 . Ta có gặp khó khăn gì khi liệt kê ?
- HS: Ta không thể liệt kê hết các số
t nhiờn ln hn 4 c.
- - GV giới thiệu cách viết mới : chỉ
ra các tính chất đặc trng của các phần tử
của tập hợp A.
- GV: Vậy có mấy cách để viết tập hợp?
- GV: giới thiệu thêm sơ đồ Ven .
Minh hoạ bằng sơ đồ Ven cho các tập hợp
A và B của VD1,2.
-- HS lµm bài tập ?1 ; ?2
- Ta còn có cách viết tập hợp nào khác
?
<i><b>Hot ng5(14 ) :Cng c-luyn tp.</b></i>
-GV y/c HS làm bài tập.
Bµi 1 sgk
Bµi 2 sgk
Bµi 3 sgk
Bµi 4 sgk
- Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn
4 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trng của
phần tử.
A = {<i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>4}
* Thờng có hai cách để viết một tập hợp
là:
+) Liệt kê các phần tử của tập hợp.
<i><b>+) Chỉ ra tính chất đặc trng cho các </b></i>
<i><b>phần tử của tập hợp đó.</b></i>
?1. D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.}
2
?2. E={ N,H,A, T,R,G.}
Bµi 1 sgk
A={9; 10; 11; 12; 13; }
A={x
Bµi 2 sgk
M={ N,O,A,T,C}
Bµi 3 sgk
y
A={15;16}, B={1,a,b}
M={bút}, H={bút,sách,vở}.
<i><b>Hoạt động 6(1 ) : Dặn dũ </b></i>
- Căn dặn học bài theo SGK và làm các bài tập 5 SGK và 1,2,3, 4, 5,6,7 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Tập hợp các sè tù nhiªn .
<b> NS : 21/8/2010 ; ND: 24/8/2010</b>
<b>TiÕt 2 - TuÇn 1 </b>
<b> </b> <b>§2 . Tập hợp các số tự nhiên .</b>
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: + Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên N .
+ Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ
hơn thì nằm bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
+ Biết phân biệt đợc tập hợp N và N*<sub>, biết sử dụng các ký hiệu >, < , , ; biết viết số</sub>
tù nhiªn liỊn tríc, liỊn sau cđa mét sè tù nhiªn .
- KN: Tìm nhanh số liền trớc liền sau, viết đợc tập hợp số theo 2 cách là liệt kê và
chỉ ra tính chất đặc trng các phần tử của tập hợp
- TĐ: Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
B. Chn bÞ: GV: Thíc, phÊn mµu
HS : bút chì, thớc, giấy nháp
C. Ni dung v cỏc hot động trên lớp :
<i><b> Hoạt đông1(5 ): Kiểm tra bài cũ</b></i>’
1. Thờng có mấy cách để viết tập hợp?
2. Cho tp hp A={x
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ... A ; ... A
<i><b>Hoạt động2(10 ) :Tập hợp N và tập hợp N</b></i>’ <i><b>*</b></i>
- <sub>GV: Hãy lấy vi dụ số tự nhiên đã </sub>
häc ë tiÓu häc .
-GV giới thiệu ký hiệu tập hợp số tự
nhiên .
- <sub>HS thử xét số nào sau đây là số tự </sub>
nhiªn: 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0
-GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số
0;1;2;... trên tia số và cách đọc các
điểm vừa mới biểu din .
-HS biễu diễn các số 4 ; 7 trên tia
số .
-GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên
đ-ợc biễu diễn bởi một điểm trên tia số .
-GV giới thiệu tập hợp N*
- <sub>HS so sánh hai tập hợp N và N</sub>*<sub> . </sub>
HÃy viết tập hợp N*<sub> b»ng hai c¸ch .</sub>
-HS điền ký hiệu , vào chỗ
trống cho đúng:
5 ... N ; 5 .... N*<sub> ; 0 ... N ; 0 .... N</sub>*
<i><b>1. TËp hợp N và tập hợp N</b><b>*</b><b><sub> </sub></b></i>
N = {0 ;
1 ; 2 ; 3 ;
4 ; ... }
- §iĨm biĨu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là
<i>điểm a.</i>
VD: điểm biểu diễn số 3 trên tia số gọi là
điểm 3
-Tập hợp các số tự nhiên khác 0 .
N*<sub> = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }</sub>
N*<sub> = {x</sub>
Điền kí hiệu vào chỗ trống:
5
-GV giới thiệu các tính chất thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên nh SGK đặc
biệt chú trọng các ký hiệu mới nh ,
-HS nghe giảng và tự đọc SGK
- <sub>HS t×m sè liỊn tríc cđa sè 0 , sè tù </sub>
nhiªn lín nhÊt, sè tù nhiªn nhỏ nhất ,
số phần tử của tập hợp số tự nhiên
GV y/c HS làm ?.
<i><b>2. Thứ tự trong tập hợp N:</b></i>
a) Nếu số a nhỏ hơn số b, ta viÕt:
a< b hoặc b> a
Trên tia số nằm ngang điểm nằm ở bên trái biểu
diễn số nhỏ hơn. (VD: điểm 3 nằm bên trái
điểm 5 thì 3 < 5)
Viết a b để chỉ a< b hoặc a= b
b) Nếu a< b, b< c thì a< c.
VD: a<7 vµ 7<10 suy ra a<10
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
- VD: Sè tù nhiªn liỊn sau sè 2 lµ sè 3.
Sè tự nhiên liền trớc số 3 là số 2.
d)Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.Không có số tự
nhiên lớn nhất.
Bài 8-SGK
1 HS lờn bng làm bài 8
<i><b>Hoạt động 5(1 ) : Dặn dị</b></i>’
-Híng dÉn làm các bài tập số 9 , 10
-y/c HS làm thêm các bài tập số 10,
11, 12 ,14- SBT .
-Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự
nhiên .
c) C={14 }
<b>Bài 8-SGK</b>
Cách 1: A={1;2;3;4;5 }
Cách 2: A={x
<b> </b>
<b> NS : 23/8/2010 ; ND: 26/8/2010</b>
<b>TiÕt 3 - Tuần 1 </b>
<b>Đ3 . ghi số tự nhiên</b>
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: + Hiu thế nào là hệ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đợc số
và chữ số, hiểu đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
+ Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
- KN: HS viết các số dới dạng tổng một cách thành thạo.
- TĐ: HS cẩn thận khi xác định số và chữ số.
B. ChuÈn bÞ: GV: Thớc, phấn màu,bảng phụ kẽ sẵn bảng trang 9.
HS: Thớc, giấy nháp, bài làm ở nhà
C. Ni dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoat động1 (2 ): Kiểm tra bài cũ</b></i>’
- H·y lÊy VD về số tự nhiên và cho biết nó gồm có mÊy ch÷ sè
hoạt động của gv, hs nội dung
<i><b>Hoạt động2 (8 ): Số và chữ số</b></i>’
-GV cho một số số tự
nhiên và yêu cầu HS đọc .
- <sub>GV cho học sinh biết </sub>
các chữ số .
-HS cho vớ d các số tự
nhiên có 1, 2, 3 ... chữ số
và đọc .
- GV giíi thiƯu c¸ch ghi sè tự
nhiên có 5 chữ số trở lên.
- <sub>GV nhấn mạnh cần </sub>
phân biệt số với chữ số
-HS in tiếp vào bảng
đối với số 15437
HS làm bài tập s 11 cng
c
<i><b>1. Số và chữ số.</b></i>
<i><b>- Số 341</b></i>
- Ta dùng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các
- Mét sè tù nhiªn cã thĨ cã mét, hai, ba, ... ch÷ sè .
VD: Sè 5 là số có một chữ số
Số 25 là số có hai chữ sè
Sè 137 là số có ba chữ số
- Chú ý : SGK
(Treo bng ph)
S ó
cho Số nghìn Chữ số
hàng
nghìn
Số
trăm Chữ số
hàng
trăm
Số
chục Chữ số
hàng
chục
Các
chữ số
15437 3 3 38 8 389 9 3,8,9,5
<i><b>Hoạt động3 (15 ): Hệ thp phõn</b></i>
-GV: giới thiệu cách ghi số
nh ở trên là ghi trong hệ thập
phân
-GV viết một vài số tự nhiên
và viết giá trị của nó dới dạng
<i><b>2. HƯ thËp ph©n</b></i>
Trong hƯ thËp ph©n :
-Cứ 10 đơn vị của một hàng làm thành một đơn
vị ở hàng liền trớc nó .
tỉng theo hƯ thập phân .
-Có nhận xét gì về giá trị của
các ch÷ sè 2 trong sè 222 ?
- <sub>HS viÕt sè 4573 dới dạng </sub>
tổng trong hệ thập phân.
-Th i ch vài chữ số trong
một số tự nhiên, ta thấy giá trị
của số đó nh thế nào ?
HS lµm bµi tËp ?
thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa phụ thuộc vào
vị trí của nó trong số đã cho.
-VD: 222=200+20+2
=2.100+2.10+2
4573=400+50+7=4.1000+5.100+7.10+3
? _ Sè tù nhiên lớn nhất có ba chữ số: 999
_ Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ sè kh¸c nhau: 987
<i><b>Hoạt động 4(10 ) : Cách ghi số La Mã</b></i>’
-GV giíi thiƯu c¸ch ghi sè
La M· dựa trên các chữ cái I,
V, X, L, C, D, M và giá trị tơng
ứng của các chữ cái này trong
hệ thập phân
-GV gii thiu mt s s La
Mã thờng gặp từ 1 đến 30 .
HS làm bài tập 15 SGK .
<i><b>3.Chó ý:</b></i>
Ta dùng các chữ cái I, V, X, L, C, D, M để ghi số La
Mã (tơng ứng với 1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000 trong
hệ thập phân)
<i><b>Hoạt động 5(9 ) : Củng cố </b></i>’
- <sub>HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả đợc các nhóm đối chiếu chéo </sub>
nhau theo sù híng dÉn cđa GV
Bµi 12 sgk: A={2; 0}
Bµi 13sgk:
Sè tù nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số: 1000
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau : 1023
Bài 14 sgk: Dùng ba chữ số 0;1;2;
Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau:
102, 201;210 ;120
<i><b>Hot động 6(1 ) : Dặn dò</b></i>’
- <sub>HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xỏc nh s chc, s </sub>
trăm ... .
-Đọc thêm phần : "Cã thĨ em cha biÕt" trang 11 SGK vµ làm các bài tập 16 - 19 SBT
NS : 5/9/2010 ; ND: 6/9/2010
<b>TiÕt 4 - TuÇn 2 </b>
<b>Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con</b>
<b>A. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :
- KT : Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vơ số hoặc khơng có phần tử nào,
hiểu đợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của 2 tập hợp bằng nhau
- KN : Biết tìm số phần tử của một tËp hỵp , biÕt kiĨm tra mét tËp hỵp cã phải là tập hợp
- TĐ : RÌn tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c ký hiƯu , ,
<b>B. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>C. Ni dung và các hoạt động trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động1(3 ): Kiểm tra bài cũ</b></i>’
Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên Số trăm Chữ số hàng <sub>trăm</sub> Số <sub>chục</sub> Chữ số hàng<sub>chục</sub> Chữ số hàng<sub>đơn vị</sub>
5678
34 2 5
407 1
GV đánh giá và cho điểm.
hoạt động của gv, hs nội dung
<i><b>Hoạt động2 (10 ): Số phần tử của một tập hợp .</b></i>
-GV viết các tập hợp:
- <sub>GV y/c HS m xem trong mi tp </sub>
hợp có bao nhiêu phần tử.
- GV nhắc lại số phần của mỗi tập hợp.
-HS làm các bµi tËp ?1, ?2 .
- GV: VËy cã nhËn xÐt gì về số pt của một
tập hợp?
- <sub>GV giới thiệu tập hợp rỗng và ký </sub>
hiệu .
-HS lm bài tập 17 và 18 để củng cố
GV: khắc sâu cho HS phân biệt tập rỗng
1. Sè phÇn tư cđa một tập hợp .
Cho các tập hợp:
A= {4} Ta nãi: TËp hỵp A cã mét pt
<b>B= {a,b} TËp hỵp B cã hai pt</b>
C= {0;1;2;3;…;80} TËp hỵp C cã 81 pt
N= {0;1;2;3;...} Tập hợp N có vô số pt
?1. D có 1 pt; E cã 2 pt; H có 11 pt
?2. x không có giá trị nào t/m: x+5= 2.
- <i><b><sub>Một tập hợp có thể có một pt, có </sub></b></i>
<i><b>nhiều pt, vô số pt hoặc không có phần </b></i>
<i><b>tử nào .</b></i>
-Tập hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng . Ký hiệu :
<b>Bµi 17 sgk:</b>
a) A= {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;...;19;20}
Acã 21 phÇn tư
b)B = . B không có phần tử nào
<b>Bài 18 sgk: Tập hợp A không phải là tập </b>
rỗng. Tập hợp A có một pt.
<i><b>Hot ng3(15 ) : Tập hợp con </b></i>’
-GV dùng sơ đồ Ven sau đây để
h-ớng dẫn HS trả lời các câu hỏi sau :
-Liệt kê các phần tử của tập hợp E
và F
-Nhận xét gì về quan hệ của các
phần tử của tập hợp E với tập hợp F ?
2. TËp hỵp con
VÝ dơ:
E = {x , y}
F = {x , y, a, b}
Ta thấy mọi pt của E đều thuộc tập hợp F,ta
a . x. b.
y .
E
-GV qua VD nµy cho biÕt khi nµo
tập hợp A là tập hợp con của tập hợp
B?
- <sub>GV giới thiệu khái niệm tập hợp </sub>
con v ký hiu v cỏch c .
-HS nhắc lại khái niệm tập hợp con.
-GV y/c HS lấy VD.
- <sub>HS làm bài tËp ?3 SGK</sub>
-GV giíi thiƯu hai tËp hỵp b»ng
nhau vµ ghi ký hiƯu .
<i><b>Hoạt động 4(15 ): Củng cố</b></i>’
- <sub>HS làm các bài tâp 16, 19 tại lớp </sub>
<b>Bài 16:sgk</b>
<b>Bài 19 sgk:</b>
<b>Bài tập thêm:</b>
Tính số phần tử của các tập hợp sau.
a) M={2;3;.;30}
b) N={1;3;5;7;9;11;13;15;17;19;21;23}
GV hớng dẫn HS cách tính số phần tử.
gọi E là tập hợp con của tập hợp F.
<i>- A là tập hợp con của tập hỵp B</i>
Ta cã: NÕu với <i>x</i><i>A</i><sub> mà </sub><i>x</i><i>B</i><sub> thì A B</sub>
?3.Cho ba tËp hỵp:
M={1; 5} A={1;3;5 } ; B={5;1;3}
M
*Chó ý:
Nếu A<i>B</i> và B
A thì ta nói A và B là hai<b>Bài 16:sgk</b>
a) Tập hợp A có 1 phần tử
b) Tập hợp B có 1 phần tử
c) Tập hợp C có vô số phần tử
d) Tâp hợp D không có phần tử nào.
<b>Bài 19 sgk:</b>
A={ 0; 1;2;3;4;5;6;7;8;9} ;
B={0;1;2;3;4}
B
A<b>Bài tập thêm:</b>
a) Tập hợp M có: 30-2+1=29(phần tử)
<i><b>Hoạt động5(2 ) : Dặn dò </b></i>’
-HS xem lại các bi hc ó hc ( 3 bi)
-Làm tất các các bµi tËp 20;21;23;24;25-SGK. Bµi 29;30;34 sbt
- <sub>TiÕt sau : Lun tËp .</sub>
<b> NS : 6/9/2010 ; ND: 7/9/2010</b>
<b>TiÕt 5 - TuÇn 2 lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>: Qua bài này học sinh cần :
hot ng của GV, hs nội dung
<i><b>Hoạt động 2 : Tính số phần tử của một tập hợp(10 )</b></i>’
<b>Bài tập 21 :</b>
- <sub>GV cho HS nhận xét các phần tử </sub>
của tập hợp B là dÃy các số tự nhiên có
tính chất gì ? áp dụng công thức hÃy
tính số phần tử của B
<b>Bài tập 23 :</b>
-GV cho HS nhận xét các phần tử của tập
hợp C là dÃy các số tự nhiên có tính chất
gì ?
- <sub>HS trả lời số phần tử của tập hợp D, </sub>
E
-Có bao nhiêu số lẻ (số chẵn) có 2 và
3 chữ số
<i><b>Hot ng3 : Vit tp hp v xét mối </b></i>
<i><b>quan hệ giữa các tập hợp(29 )</b></i>’
<b>Bµi tËp 22 :</b>
-GV nêu các khái niệm số chẵn, số lẻ
và tính chất của hai số chẵn ,lẻ liên tiếp
.
- <sub>HS viết các tập hợp C, L, A, B trong </sub>
bài tập trên bảng con .
GV theo dừi nhn xét .
<b>Bài tâp 24 :</b>
GV y/c HS viÕt c¸c tËp hợp rồi thể hiện
quan hệ.
HS lên bảng làm bài.
<b>Bài tập 21 :</b>
Tập hợp B có: 99-10+1=90 phần tử .
<b>Bài tËp 23 :</b>
TËp D cã : (99-21):2+1=40 phÇn tư .
TËp E có : (96-32):2+1=33 phần tử .
<b>Bài tập 22 :</b>
- <sub>C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } </sub>
-D = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
-A = { 18 ; 20 ; 22 }
- <sub>B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31} </sub>
<b>Bài tâp 24 :</b>
A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 }
B = { 0;2;4;6;8;10;12;14;….}
N* = { 1;2;3;4;5;…. }
Ta cã: A N ; B N ; N*<sub> N</sub>
<b>Bµi tËp 25 sgk:</b>
Gäi 1 HS lên bảng giải
<b>Bài tập 36 sbt:</b>
Cho tập hợp: A={ 1;2;3 }
<b>Bài tập 38 sbt:</b>
Cho tập hợp: M={ a,b,c }
<b>Bµi tËp 39 sbt:</b>
GV phân tích đề bài cùng HS.
<b>Bài tập 42 sbt:</b>
GV: Từ 1 đến 9 có mấy chữ số?
Từ 10 đến 99 có mấy chữ số?
Số 100 có mấy chữ số?
HS trả lời.
<b> Bµi tËp 25 sgk</b>
<b> A={In đo nê xi a;Mi an ma;Thái lan;</b>
Ma lai xi a}
B={Xin ga po; Bru nây;Cam pu chia}
<b>Bài tập 36 sbt:</b>
1
A _ Đ ; {1}Các tập hợp con có hai phần tử của M là:
{ a,b }; { a,c }; { b,c }
Bµi tËp 39 sbt:
M A ; M B ; B A
<b>Bµi tËp 42 sbt:</b>
Từ 1 đến 9 có 9 số nên có: 9.1= 9 chữ số
10đến 99có90 số nên có:90.2=180 chữ số
Số 100 có: 3 chữ số
Vậy bạn Tâm phải viết tất cả:
9+180+3= 192 chữ số.
<i><b>Hoạt động 4 : Dặn dò(1 )</b></i>’
...
<b> NS: 7/8/2010 ND: 9/8/2010</b>
<b>TiÕt 6 - TuÇn 2 </b>
<b>§ 5 . PhÐp céng và phép nhân</b>
<b>A. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cÇn :
- KT: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát biểu và viết dạng
tổng quát của các tính chất đó .
- KN: Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và sáng tạo để
giải tốn .
- T§: CÈn thËn khi thực hiện phép toán.
<b>B. Chuẩn bị :</b> GV: Bảng phụ , phÊn mµu
HS : Làm bt, giấy nháp
<b>C. Ni dung v cỏc hot ng trên lớp</b> :
<i><b>.Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ(3 ): </b></i>’ Hãy tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có
chiều dài là 32m và chiều rộng là 25m .
Hoạt động của gV, hs nội dung
-GV:Hãy nêu các phép tính mà
em đã sử dụng để làm câu hỏi
2 . Chỉ ra các số hạng , tổng,
thừa số, tích trong các phép tính
đó .
- <sub>HS đọc SGK</sub>
GV: Chó ý c¸ch ghi phÐp nhân SGK
-HS làm bài tập ?1 , ?2 SGK
- <sub>GV cho HS ghi vë néi dung </sub>
tr¶ lêi ?2
<i><b>Hoạt động3 : Tính chất của phép </b></i>
<i><b>cộng và phép nhân số tự </b></i>
<i><b>nhiªn(10 )</b></i>’
- <sub>GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn</sub>
các tính chất của hai phép tốn
cộng và nhân để yêu cầu HS phát
biểu và ghi tổng quát .
1. Tổng và tích của hai số tự nhiên
Với a,b,c,d
Phép céng: a + b = c
(sèh¹ng) + (sèh¹ng)= (tỉng)
PhÐp nh©n: a . b = d
(thõasè) . (thõasè)=(tÝch)
VÝ dô: a) 12+5=17
b) 5.x.y=5xy
?1. §iỊn vào chỗ trống.
A 12 21 1 <i>0</i>
B 5 0 48 15
a+b <i>17</i> <i>21</i> <i>49</i> <i>15</i>
a.b <i>60</i> <i>0</i> <i>48</i> 0
?2: a) b»ng 0 ; b) bằng 0
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân sè tù
<i><b>nhiªn</b></i>
HS làm bài tập ?3 theo nhóm . trao
đổi kết quả để chấm chéo . GV gọi
đại diện từng nhóm báo cáo cách
làm .
<i><b>Hoạt động 4 : Cng c.(21 )</b></i>
-GV: Phép cộng và phép nhân
có những tính chất gì tơng tự
nhau
Bài 27 sgk:
Để làm câu a,b áp dụng tính chất
nào?
Bài 30 sgk
Tìm số tự nhiên x,biết.
a) (x-34).15=0
?3.Tính nhanh:
a) 46+17+54=46+54+17=100+17=117
b) 4.37.25= 4.25.37=100.37=3700
c) 87.36+87.64=87(36+64)=87.100=8700
Bµi 27 sgk:
a) 86+357+14=86+14+357=100+357=457
b) 72+69+128=72+128+69=200+69=269
c) 25.5.4.27.2=(25.4)(5.2)27=100.10.27=27000
d) 28.64 + 28.36 = 28(64+36)=28.100=2800
Bµi 30 sgk
a) x-34=0
x=34
b) x-16=1
x=17
<i><b>Hoạt độn5 : Dặn dị(1 )</b></i>’
-HS häc bµi theo SGK
-HS làm các bài tập 26,28,29,31,32.
-Tiết sau luyện tập .
...
...
PhÐp tÝnh
TÝnh chÊt Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a
Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b)c=a(b.c)
Cộng víi 0 a+0=0+a=a
Nh©n víi 1 a.1=1.a=a
Phân phối của
phép nhân đối
...
...
...
...
...
...
...
<b> NS: 11/9/2010 ND: 13/9/2010</b>
<b>TiÕt 7 - TuÇn 3 lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :
- KN: Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng
giải tốn nhanh , tính nhẩm một cách hợp lý .
Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân .
- TĐ: Cẩn thận chính xác khi tính tốn.
<b>B. Chn bÞ:</b> GV: Thíc
HS : giấy nháp, làm bt ở nhà
<b>C. các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ(5 )</b></i>’
<i><b>C©u hái :</b></i> TÝnh nhanh : A = 81 + 243 + 19 D = 32.47 + 53.32
Hoạt động của gV, hs nội dung
Trong dạng tốn này ta thờng hỏi phải áp
dụng những tính chất nào, lợi dụng vào đặc
điểm gì ?
Bài tập 31 : GV hớng dẫn HS tìm đợc các số
hạng có tổng trịn trăm, trịn chục và thực
hiện áp dụng tính giao hốn, kết hợp .
Bài tập 32 : GV hớng dẫn HS một ví dụ . HS
nên sử dụng số lớn hơn và tìm thêm số hạng
cộng thêm để trịn trăm, trịn ngàn ...
Bµi tËp 33 : HS h·y t×m quy lt cđa d·y sè .
Cã thĨ GV hái thªm r»ng sè 144, 199 , 233
số nào thuộc dÃy số trên ?
Bài 43-sbt:
Bài 45-sbt
<b>Bài tập 31 :</b>
KÕt qu¶
A = 600 ; B = 940 ; C = 275
<b>Bài tập 32 :</b>
Kết quả :
A = 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1041 .
B = 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 235
Bµi tËp 33 :
1;1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;...
<b>Bài tập 36 :</b>
HS tự giải .
<b>Bài 43-sbt:</b>
a) 343; b) 379 ; c) 16000; d) 3200
<b>Bµi 45-sbt: A = 236</b>
<i><b>Hoạt động3(1 ) : Dặn dị: </b></i>’ HS hồn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sửa chữa .
Dùng MTĐT để kiểm tra lại các bài tập tính nhanh .
<b> NS: 12/9/2010 ND: 14/9/2010</b>
<b>Tiết 8 - Tuần 3</b> <b>luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :
- KN: Rèn kỹ năng trên cơ sở ơn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng
giải tốn nhanh , tính nhẩm một cách hợp lý .
Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân .
- TĐ: Cẩn thận chính xác khi tính tốn.
<b>B. Chn bÞ:</b> GV: Thíc
HS : giấy nháp, làm bt ở nhà
<b>C. các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ(3 )</b></i>
<i><b>Câu hỏi :</b></i> Trong các tích sau đây, không tính kết quả hÃy tìm các tích bằng nhau :
A= 11.18 ; B =15.45 ; C = 11.2.9 ; D = 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15
Hoạt động của gV, hs nội dung
Bài tập 35 : HS hãy dự đốn các tích nào
bằng nhau ? thử dùng các tính chất để kiểm
tra .
Bài tập 36 : GV hớng dẫn học sinh lọi dụng
đặc điểm trịn trăm, trịn chục để áp dụng
các tính chất của phép nhân để tính nhanh .
Bài tập 37 : GV giới thiệu thêm tính chất a.
(b-c) = ab - ac để vận dụng tính nhẩm .
Bài tập 39 : HS dùng máy tính để thực hiện
phép tính nhân 142 857 lần lợt với 2,3,4,5,6
để nhận xét các két quả qua gợi ý của GV
trong mỗi tích có mấy chữ số, gồm những
chữ số nào , thứ tự các chữ số đó ?
Bµi tËp 40 :
ViÕt abcd có phải là phép nhân không? nó
là gì ? Tổng số ngày hai tuần lễ là bao nhiêu
? hai chữ số c,d là những chữ số nào .
<b>Bài 44-sbt</b>
-.
<b>Bµi tËp 35 :</b>
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 4.18 = 8.2.9
<b>Bµi tËp 37 :</b>
A = 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16
= 304
<b>Bµi tËp 39 :</b>
Các tích đều có 6 chữ số 2,8,5,7,1,4 (giống
các chữ số của số bị nhân) tuy vị trí các
chữ số này khác nhau .
<b>Bµi tËp 40 :</b>
Bình Ngơ đại cáo đợc Nguyễn Trãi viết
năm 1428
<b>Bµi 44-sbt: </b>
a) x-45=0 b) 42-x=1
x=45 x=41
<b>Bài 38 sgk:</b>
Dùng máy tính bỏ túi tÝnh:
375. 376 = 624.625=
13. 81. 215 =
<i><b>Hoạt động3(2 ) : Dặn dò: </b></i>’ HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sửa chữa .
Dùng MTĐT để kiểm tra lại các bài tập tính nhanh .
- <sub>Tiết sau : Chuẩn bị bài học "Phép trõ vµ phÐp chia"</sub>
- GV giíi thiƯu phÐp trõ
- GV dùng phấn màu vẽ bằng 2 màu
khác nhau để hs thấy có thể tìm hiêụ
của 2 số nhờ tia số.
- Có tồn tại x
?1- (sgk): điền vào chỗ trống.
GV: Hóy ch ra mối quan hệ giữa các số
trong phép trừ để tìm giá trị của chúng?
GV: y/c HS làm Bài tập:
HS nêu rõ cách tìm
<i><b>Hot ng3 : Phộp chia hết và phép </b></i>
<i><b>chia có d(15 )</b></i>’
- Có x
PhÐp chia 6 cho 3 lµ phÐp chia hÕt . ThÕ
nµo lµ phÐp chia hÕt?
1.PhÐp trõ hai sè tù nhiªn:
- Víi a, b
Ta cã phÐp trõ: a - b = x
( sè bÞ trõ)- (sè trõ) = ( hiƯu)
VÝ dơ : 2 + x = 5
x = 3 v× 2 + 3 = 5
?1. a/ a - a = 0
b/ a - 0 = a
c/ a - b thực hiện đợc khi ab (a,b
<b>Sè bÞ trõ =sè trừ + hiệu</b>
<b>Số trừ=số bị trừ hiệu</b>
Bài tập: Tìm x
a) x-23=77 ; b) 45-x=7 ; c) 19+x=39
x=77+23 x=45-7 x=39-19
x=100 x=38 x=20
2. PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d<b> : </b>
a) PhÐp chia hÕt:
*Víi a,b
a : b = x
sè bÞ chia : sè chia= th¬ng
VÝ dơ: 3 . x = 12
x = 2 hay 6 : 3 = 2 vì 3.2=6
- Với bài tập ?2a em có nhận xét gì về
giá trị số chia ? a
N (a0) th× 0 :- Có x
- GV nhấn mạnh khắc sâu phép chia
hết, có d và sự khác nhau giữ hai phép
chia này .
- Với từng bài tập HS phải giải thích
đ-ợc là phép chia hết hay phép chia cã
d .
- GV nhÊn m¹nh sè chia bao giờ cũng
khác 0 và phải lớn hơn số d .
- HS làm bài tập ?3 SGK
<i><b>Hoạt động4 : Củng cố.(10 )</b></i>’
HS nhắc lại điều kiện để có thể thực hiện
đợc phép trừ , khi nào ta có phép chia
hết.
GV: y/c nêu mối quan hệ của các số
trong phép chia để tính giá trị của chúng.
- HS làm bi 44 (a, g, e), 43
?2_sgk: điền vào chỗ trống
<b>b) PhÐp chia cã d:</b>
PhÐp chia 17 cho 5 lµ phÐp chia cã d:
17 chia 5 d 2, ta cã: 17 = 5 . 3 + 2
* Víi a,b
a = b.q + r (0 r <b)
- NÕu r = 0 th× ta cã phÐp chia hÕt .
- NÕu r 0 th× ta cã phÐp chia cã d
?3- sgk:
Sè bÞ chia 600 1312 15
Sè chia 17 32 0 13
Thơng 4
Số d 15
Bài 44 - sgk: Tìm số tự nhiên x :
a) x: 13= 41 g) 0: x= 0 e) 8( x- 3) = 0
x = 41. 13 x <i><sub>N</sub></i>*
Bài 44 sgk:Tìm số tự nhiên x :
Bài 43-SGK:
Bµi 45-SGK:
x = 533 x = 3
Bµi 43-SGK:
Khèi lợng của quả bí là: 1kg400g
Bài 45-SGK:
HS tr li miệng
<i><b>Hoạt động 5 :Dặn dị(1 )</b></i>’
- HS lËp b¶ng tóm tắt nh SGK .
- HS làm các bài tập sè : 41, 42, 44 (c, d), 46, 47 SGK
- TiÕt sau LuyÖn tËp .
<b> NS: 19-9-2010; ND: 20 -9-2010</b>
<b>TiÕt 10 - TuÇn 4 lun tËp 1</b>
<b>A. Mơc tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
- KN: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- TĐ: Nghiêm túc, cẩn thận khi tính tốn.
<b>B. Chn bị:</b>Thớc,phấn màu
<b>C. Ni dung v cỏc hot ng trờn lp</b> :<i><b>.</b></i>
<i><b>Hoạt đơng1 : Kiểm tra bài cũ(5 )</b></i>’
<i><b>C©u hái 1 :</b></i> T×m x
Giải thích các dạng toán: Thế nào là phép chia hết ? Viết công thức tổng quát
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i> Khi nào ta có phép chia d ? Viết công thức tổng quát .
áp dụng : với a là số bị chia, b là số chia, q là thơng và r là số d , t×m a biÕt: b = 14; q = 25; r
= 10 ; t×m b biÕt: a = 420; q = 12; r = 0 .
hoạt động của gv, hs nội dung
<b>Bµi tËp 46 :</b>
-HS giải thích vì sao trong phép chia
cho 2 số d chỉ có thể = 0 hay = 1 khơng?
từ đó tổng quát cho số d r trong phép
chia a cho b .
-GV giải thích công thức 2k; 2k + 1
-HS hình thành công thức tổng quát áp
dụng khi chia hết cho 3; kh«ng chia hÕt
cho 3.
<i><b>Hoạt động 3 :Luyện tập phép tính trừ và </b></i>
<i><b>tính nhanh(25 )</b></i>’
Bµi tËp 47 :
- <sub>GV cho 3 HS trung bình lên bảng </sub>
trình bày.và giải thích rõ từng bớc làm .
-Nhắc lại c¸c mèi quan hƯ trong phÐp
-, +, :, .
- <sub>GV chú ý cách trình bày bài giải .</sub>
<b>Bài tập 46 :</b>
a/ HS trả lời và giải thích số d trong phÐp
chia cho 3 lµ: 0; 2; 1
cho 4 lµ: 0; 3; 2; 1
cho 5 là: 0; 4; 3; 2; 1
b/ Tơng tự:
3k : 3
3k + 1 hay 3k + 2 là dạng tổng quát của
các số không chia hết cho 3
<b>Bài tập 47 :</b>
a/ (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
VËy x = 155 th× (x - 35) - 120 = 0
b/ 124 + (118-x)=217
118-x=217-124
118-x=93
x=25
c/ 156 – (x+61)=82
x+61=156-82
x+61=74
x=13
<b>Bµi tËp 48 :</b>
GV hớng dẫn HS cách thêm vào số hạng này
để đợc số tròn trăm, tròn chục ... và bớt ở số
hạng kia chừng ấy đơn vị để thực hiện phép
cộng nhanh hơn .
<b>Bµi tËp 49 :</b>
- <sub>GV híng dÉn HS cách thêm vào số </sub>
tr c s trũn trăm, tròn chục ... và
thêm ở số bị trừ chừng ấy đơn vị để thực
hiện phép trừ nhanh hơn .
<b>Bµi 65-sbt:</b>
<b>Bµi 66-sbt:</b>
<b>Bµi tËp 48 :</b>
TÝnh nhÈm
a/ 35 + 98 = (35 - 2) + (98+2)
= 33 +100 = 133
b/ 46 + 29= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30 = 85
<b>Bµi tËp 49 :</b>
a/ 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
b/ (1354+3)-(997+3)=1357-1000
= 357
<b>Bµi 65-sbt:</b>
57 + 39 = (57 - 1) + (39 + 1)
= 56 + 40 =96
213 – 98= (213 + 2) – (98 + 2)
= 215 – 100 =115
<i><b>Hoạt động 4 :Hớng dẫn sử dụng máy tính điện tử (4 ):</b></i>’
- <sub>GV híng dẫn HS thực hiện phép trừ nhờ máy tính điện tư t¬ng tù nh trong phÐp </sub>
céng .
-HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Làm bài 51; 52; 53; 54 SGK và làm thêm trong SBT 78; 84; 83
-TiÕt sau : LuyÖn tËp (tt)
<b> NS: 19- 9 - 2010; ND: 21- 9 - 2010</b>
<b>TiÕt 11 - TuÇn 4 lun tËp 2</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>Qua bài này học sinh cần :
- KN: Rốn luyn kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- TĐ: Nghiờm tỳc, cn thn khi tớnh toỏn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu
<b>C. Nội dung và các hoạt động trên lớp</b> :<i><b>.</b></i>
<i><b>Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ(4 )</b></i>’
<i><b>Câu hỏi : Nhắc lại cách tính nhẩm ở phép cộng và phép trừ đã làm ở bài tập 48, 49 </b></i>
áp dụng tính: 46 + 29 ; 1354 + 997 ; 253 -96 ; 485 - 277
hoạt động của gv, hs nội dung
Bµi tập 52 :
-GV hớng dẫn cách nhân nhanh nhờ
việc nhân thừa số này và chi thừa số kia
với cïng mét sè .
- <sub>HS lµm bµi tËp 52a .</sub>
-GV hớng dẫn cách chia nhanh nhờ
việc nhân cả số bị chia và số chia với
cùng một số
-HS lµm bµi tËp 52b .
-HS nhận xét số đem nhân hay chia đó
phải thoả mãn điều kiện gì ?
-GV hớng dẫn cách chia một tổng cho
một số trong trờng hợp từng số hạng chia
hết cho số đó .
- <sub>HS lµm bµi tËp 52c .</sub>
Bµi tËp 53 :
-Ta phải làm phép tốn gì để biết đợc
số vở bạn Tâm mua đợc ?
- <sub>Số vở mua đợc nhiều nhất của từng </sub>
loại là số gì trong phép chia ? Trong từng
trờng hợp , Tâm d bao nhiêu đồng ?
-Bµi tËp 54:
Số toa để chở hết khác trong trờng hợp số
hành khách chia hết cho số chỗ ngồi là gì ?
<b>Bµi tËp 52 :</b>
a/ 14.50 = (14:2).(50:2)
= 7.100 = 700
b/ 2100:50= (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
c/ 132:12 = (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1 = 11
<b>Bµi tËp 53 :</b>
KÕt quả : a/ 10 quyển vở loại 1
b/ 14 qun vë lo¹i 2
<b>Bµi tËp 54 :</b>
Số toa cần để chở hết số khách là :11
toa .
Bµi 64- sbt:
Bµi 76- sbt:
Bµi 64- sbt:
a) x – 47=115; x= 115 + 47=162
a) (1200 + 60): 12 = 1200:12+60:12
=100 +5 =105
b) (2100- 42):21=2100:21 – 42:21
= 100 – 2=98.
<i><b>Hoạt động3 : Sử dụng máy tính điện tử để thực hiện phép chia hét , tìm số d trong </b></i>
<i><b>phép chia có d .(5 )</b></i>’
-GV hớng dẫn HS cách thực hiện phép chia (sử dụng phím ) để thực hiện phép
chia .
- <sub>Khi nào ta nhận biết đợc phép chia hết, phép chia có d trên máy tính ?</sub>
-Làm thế nào để tìm đợc số d trong phép chia có d bằng máy tính ? (GV hớng dẫn
các thao tác qua các bớc sau : Chia - Trừ thơng cho phàn nguyên của thơng - Nhân
hiệu với số chia = số d )
Bµi 62 sbt:
T×m x biÕt:
b) 6.x-5 = 613 c) 12.(x – 1) = 0 d) 0: x = 0
6x = 613+5 x – 1 = 0 x
x = 618: 6
x =103
-HS hoàn chỉnh các bài tập đã hớng dẫn giải .
-ChuÈn bÞ bài mới : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
<b> NS: 21 - 9 - 2010; ND: 6A,6C 23 - 9 </b>–<b> 2010 6B 24 - 9 </b>–<b> 2010</b>
<b>TiÕt 12 - Tuần 4 Đ 7 . L thõa víi sè mị tù nhiªn . </b>
<b>Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số </b>
<b>a. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
- KT: Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số mũ .
Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng .
Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
- KN: Tính thành thạo luỹ thừa và tích các luỹ thừa. Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự
nhiên, biết cách viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau thành một luỹ thừa .
- TĐ: Cn thn khi tớnh toỏn.
<b>b. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu
<b>c. Ni dung và các hoạt động trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ(3 )</b></i>’
<i><b>C©u hái : ViÕt gän råi tÝnh: 3 + 3 + 3 + 3 = ?</b></i>
PhÐp céng và phép nhân có mối liên hệ nh thế nào ?
hoạt động của gv, hs nội dung
-Víi phép cộng các số hạng giống
nhau
ta có cách viết gän nh 3 +3 +3+3 = 4.3 .
Trong trêng hợp phép nhân nhiều thừa số
giống nhau,ta có cách viết gọn nào không?
GV giới thiệu bài mới
- <sub>GV ®a ra vµi vÝ dơ cơ thĨ 2</sub><sub>4</sub><sub>, a</sub><sub>7</sub>
-GV: 24<sub> lµ tÝch cđa 4 thõa sè 2,</sub>
a7<sub> lµ tÝch cđa 7 thõa sè a</sub>
- GV hãy nêu định nghĩa luỹ thừa an<sub> .</sub>
- HS nêu định nghĩa lu tha an<sub> .</sub>
- <sub>GV giới thiệu các thành phần cđa </sub>
mét l thõa nh c¬ sè, sè mị .
- GV cho VD.
- GV giới thiệu phép nâng lên luỹ thừa.
-HS làm bài tập ?1
GV giới thiệu các thuật ngữ bình phơng,
lập phơng và quy ớc .
GV ra thêm bài tập
HS lên bảng làm.
<i><b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b></i>
VD1 : 2.2.2.2 = 24<sub> là luỹ thõa bËc 4 cña 2)</sub>
a.a.a.a.a.a.a = a7<sub> ; a mị bÈy (hc a l </sub>
thõa bÈy hc l thừa bậc 7 của a )
Định nghĩa : SGK
sè mị
c¬ sè
Víi a#0
VD2: 34<sub>=3.3.3.3=81</sub>
?1_SGK
Lịy
thõa C¬ sè Sè mị GT cđaLịy thõa
73 <i><b>7</b></i> <b>2</b> <i><b>49</b></i>
23 <i><b><sub>2</sub></b></i> <i><b><sub>3</sub></b></i> <i><b><sub>8</sub></b></i>
<i><b>3</b></i>4 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <i><b><sub>81</sub></b></i>
<i><b>5</b></i>1 <sub>5</sub> <sub>1</sub> <i><b><sub>5</sub></b></i>
Chó ý: SGK.
Quy ớc : a1<sub> = 1</sub>
Bài tập1: Tìm n
N thoả mÃn:BL: a)2n<sub>=2</sub>4<sub> nªn n=4 b) 10</sub>n<sub> = 10</sub>3<sub> nªn n=3</sub>
<i><b>Hoạt động3 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (13 )</b></i>’
-HS h·y viÕt c¸c tÝch sau đây thành
- <sub>HS nhËn xÐt vỊ sè mị vµ cơ số luỹ </sub>
thừa kết quả với số mũ và cơ số của các
luỹ thừa thành phần .
-T đó dự đốn am . <sub>a</sub>n<sub> = ?</sub>
- <sub>Mn nh©n hai luỹ thừa cùng cơ số ta</sub>
làm nh thế nào ?
-HS lµm bµi tËp ?2
- GV: TÝnh: (32 <sub>)</sub>3
- GV t ú nờu cỏch tớnh (a<i>n</i> <sub>)</sub><i>m</i>
HS lên bảng làm VD.
<i><b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b></i>
VD3: Viết tÝch cđa hai l thõa sau thµnh
mét tÝch.
24<sub> . 2</sub>2<sub> =(2.2.2.2)(2.2) = 2</sub>6<sub> =(2</sub>4+2<sub>)</sub>
a3<sub>. a</sub>4<sub> = (a.a.a)(a.a.a.a) =a</sub>7<sub> =(a</sub>3+4<sub>)</sub>
Quy t¾c : SGK
?2-sgk. ViÕt tÝch cđa hai lịy thõa sau
thµnh mét lịy thõa:
x5<sub>. x</sub>4 <sub>= x</sub>54<sub>=x</sub>9<sub> a</sub>4.<sub>.a =a</sub>41<sub>= a</sub>
5
VD4: TÝnh: (32<sub>)</sub>3
(32 <sub>)</sub>3<sub>=3</sub>2 <sub>.3</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>=3</sub>222<sub>=3</sub>3 . 2<sub>=3</sub>6
=729
TQ:
VD5: TÝnh : (42<sub>)</sub>3
BL: (42<sub>)</sub>3<sub>=4</sub>3.2<sub> = 4</sub>6<sub> = 4096</sub>
<i><b>Hoạt động 4 : Củng cố(16 )</b></i>’
-Cho biết tính đúng, sai trong từng cách viết sau :
A) 52<sub> = 5.5 ; B) 5</sub>2<sub> = 10 ; C) 5</sub>2<sub> = 25 ; D) 5</sub>2<sub> = 5 +5 ; E) 5</sub>2<sub> = 5.2 ; F) 5</sub>2<sub> = 5+2</sub>
G) 53<sub> .5</sub>7<sub> = 5</sub>10<sub> ; H) 5</sub>3<sub> .5</sub>7<sub> = 5</sub>21<sub> ; I) 5</sub>3<sub> .5</sub>7<sub> = 15.35 ; </sub>
- <sub>HS lµm bµi tËp sè 56 và 60 tại lớp . </sub>
<b>Bài 56 sgk:</b>
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6=64 <sub> c) 2.2.2.3.3 = 2</sub>3<sub>.3</sub>2
d) 100.10.10.10= 105
<b>Bµi 60 sgk a) 3</b>7<sub> b) 5</sub>9<sub> c) 7</sub>6
<b>Bµi tËp 2 Tìm m</b>
N thoả mÃn: a) (53<sub>)</sub>m<sub> = 5</sub>12<sub> b) (4</sub>m<sub>)</sub>5<sub> = 4</sub>10BL: a) 3.m = 12 m=4 b) 5.m = 10 m=2
<b>Chó ý: a</b><i><b>n</b><b><sub> = a</sub></b><b>m </b><b><sub> th× n = m</sub></b></i>
<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị (1 )</b></i>’
-Häc bµi theo SGK . L ập bảng bìnhphơng vào vở học (bài tập 58a)
-Làm các bài tập 57, 58, 59, 61 - 65
- <sub>TiÕt sau : LuyÖn tËp .</sub>
<b> </b>
<b> NS: 25- 9 - 2010; ND: 27 - 9 - 2010</b>
<b>TiÕt 13 - TuÇn 5 luyện tập</b>
<b>a. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cÇn :
- KN: Rèn kỹ năng nhận biết luỹ thừa, viết một luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ,
giá tr ca mt lu tha .
-Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
<b>b. Chuẩn bÞ</b>: GV: Thíc
HS: Giấy nháp, bài tập làm ở nhµ.
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (3 )</b></i>’
<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i> Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
ViÕt các tích sau dới dạng luỹ thừa : 7.7.7.7 ; 1000.10.100
<i><b>C©u hái 2 :</b></i> ViÕt công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số . Viết các tích sau đây dới dạng
hoạt động của gv, hs nội dung
Bµi tËp 61 :
-Thử xem từng số bằng tích của những
số tự nhiên nào ? Ví dụ 8 = 4.2 = 2.2.2 =
23<sub>; 20 = 4.5 = 2.2.5( khơng đợc)</sub>
Bµi tËp 62 :
- <sub>Cã nhËn xÐt gì về chữ số 0 của kết quả </sub>
với số mị cđa l thõa cđa 10 . Suy ra
c¸ch viết tổng quát luỹ thừa n của 10 .
Bài tập 65 :
- HS làm bài tập này theo nhóm rối đối chiếu
kết quả lẫn nhau, nhận xét bài làm của nhóm
bạn
<b>Hoạt động 3(19 ): Nhân hai luỹ thừa cùng </b>’
<b> cơ số</b>
Bµi tËp 63 :
- HS nhận biết và trả lời lý do từng câu đúng
-HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét
<b>Bài 93- sbt: Viết kết quả phép tính dới dạng </b>
một luỹ thừa.
<b>Bµi tËp 61: </b>
8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4<sub> ; 27 = 3</sub>3<sub> ; </sub>
64 = 82<sub> = 2</sub>6<sub> = 4</sub>3<sub> ; 81 = 9</sub>2<sub> = 3</sub>4<sub> ; </sub>
100 = 102
<b>Bµi tËp 62: </b>
a) 102 <sub>= 100 ; 10</sub>3 <sub>= 1000 ; 10</sub>4 <sub>= 10 </sub>
000
105 <sub>= 100 000 ; 10</sub>6 <sub>= 1 000 000 </sub>
b) 1 tØ = 109<sub> ; 1 0 ... 0 = 10</sub>12
12 chữ số 0
<b>Bài tập 65: </b>
23<sub> = 8 < 9 = 3</sub>2<sub> ; 2</sub>4<sub> = 16 = 4</sub>2<sub> ; </sub>
25<sub> = 32 > 25 = 5</sub>2<sub> ; 2</sub>10<sub> = 1024 >100 </sub>
<b>Bài tập 63 :</b>
Câu a : Sai. Sửa lại là : 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>5
Câu b : §óng
C©u c : Sai. Sưa lại là : 54<sub>.5 = 5</sub>5
<b>Bài tập 64 :</b>
a) 29<sub> ; b) 10</sub>10<sub> ; c) x</sub>6<sub> ; d) a</sub>10
<b>Chó ý: tÝch 2 luü thõa cïng sè mò</b>
am<sub>.b</sub>m<sub> = (a.b)</sub>m
<b>Bµi 93- sbt </b>
a) a8 <sub> b) x</sub>12<sub> c) 12</sub>5<sub> d) 2</sub>18
<i><b>-Hoạt động 4 (1 ): Dặn dò:</b></i>’ Hớng dẫn học sinh tìm ra quy luật để giả bài tập số 66 .
Chuẩn bị bài mới : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
<b> </b>
<b> NS: 26 - 9 - 2010; ND: 28- 9 - 2010</b>
<b>TiÕt 14 - Tuần 5 Đ 8 . chia hai luỹ thữa cùng cơ số</b>
<b>a. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :
-Nm c công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy c a0<sub> = 1 .</sub>
-Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
- <sub>Rèn tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số </sub>
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung và các hoạt động trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ(4 )</b></i>’
<i><b>Câu hỏi : Điền vào chỗ trống để tìm số tự nhiên n biết:</b></i>
a) 53<sub>5</sub>n<sub> = 5</sub>7<sub> ; b) 5</sub>n<sub>5</sub>4<sub> = 5</sub>7
Ta cã: …+n =7 …+ 4 = 7
n =… … - n =… … -
n = …. n = …
GV:ở bài tập này ta tìm số n cũng nh việc ta tìm thừa số cha biết là 5n<sub>.Cịn cách nào để tỡm</sub>
thừa số 5n <sub> nữa ta vào bài mới. </sub>
hoạt động của gv, hs nội dung
-GV y/c HS lµm ?1
-Cã nhËn xét gì về số mũ của luỹ thừa
thơng và số mũ của luỹ thừa bị chia và
luỹ thừa chia
-Vì sao trong a9<sub> : a</sub>4<sub> ta phải có điều </sub>
kiện a 0 ?
- <sub>Dự đoán kết quả a</sub>m<sub> : a</sub>n<sub> trong trêng </sub>
hỵp m > n .
-Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện đợc
khi nào ? Trong trờng hợp m = n , hãy so
sánh am<sub> và a</sub>n <sub> và dự đoán a</sub>m<sub> : a</sub>n<sub> .</sub>
- <sub>HS ph¸t biĨu tỉng qu¸t phÐp chia hai </sub>
l thừa cùng cơ số .
-HS làm bài tập ?2 SGK .
<i><b>Hoạt động3 :Viết số tự nhiên dới dạng </b></i>
<i><b>tổng các luỹ thừa của 10(5 )</b></i>’
-HS viÕt sè tù nhiªn 7428 dới dạng
phân tích theo hệ thập phân .
-HÃy viết các số 1000, 100, 10, 1 dới
dạng luỹ thừa cđa 10 .
- <sub>Tại sao ta có thể nói đó là tổng các </sub>
luỹ thừa của 10 khi trong đó có các tích
cũa luỹ thừa của 10 ?
HS lµm bµi tËp ?3 SGK .
1) VÝ dơ:
a) Tõ <sub>5</sub>3<sub>.</sub><sub>5</sub>4 <sub></sub><sub>5</sub>7 <sub></sub> <sub>5</sub>7<sub>:</sub><sub>5</sub>3 <sub></sub><sub>5</sub>4<sub>(=5</sub>7-3<sub>)</sub>
<sub>5</sub>7<sub>:</sub><sub>5</sub>4 <sub>5</sub>3
(=57-4)
4. 5 9 9: 4 5( 95)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> víi a#0
b) Dù đoán kết quả của: 23<sub> : 2</sub>3
2) Tổng quát:
<b>* Với m>n ta cã: a</b>m<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m -n<b><sub> (víi a#0)</sub></b>
<b>* Víi m=n ta cã: a</b>m<sub> : a</sub>m<sub> = 1 (víi a#0)</sub>
<i><b>Quy íc : a</b><b>0</b><b><sub> = 1 (a 0) .</sub></b></i>
TQ:
<b>Chó ý : </b> SGK
<b>?2- sgk : a) 7</b>8 <sub>; b) x</sub>3<sub> ; c) 1</sub>
<b>3) Chó ý:</b>
<i><b>Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng </b></i>
<i><b>tổng các luỹ thừa của 10 .</b></i>
VÝ dô :7428 = 7.1000 + 4.100 + 2.10 + 8
= 7.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 2.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0<sub> .</sub>
<b>?3-sgk: </b>5385.1003.108.
<sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>2 <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>1 <sub>8</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>0
0
1
2
3 <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub>
10
. <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i>
<i>abcd</i>
<i><b>Hot ng4 : Cng c (15 )</b></i>
- <sub>Nêu tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số (công thức và phát biểu)</sub>
-HS làm các bài tập 67, 70, 72 (Nêu nhận xét về cách giải ở bài tập 68)
<b>Bµi 67-sgk: a) 3</b>4 <sub> b) 10</sub>6<sub> c) a</sub>5<sub> (a # 0)</sub>
<b>Bµi 71-sgk: a) c=1 b) c=0</b>
<b>Bài tập thêm: Tìm số tự nhiên n,biết rằng.</b>
a) 45<sub>.4</sub>n <sub>= 4</sub>8<sub> b) 3</sub>9<sub>:3</sub>n <sub>= 3</sub>2
<b>Bµi 70-sgk: 987 = 9.10</b>2<sub> + 8.10</sub>1<sub> + 7</sub>
<i>abcde</i> = a.104 + b.103 + c.102 + d.10 + e
<i><b>Hoạt động5 : Dặn dị(1 )</b></i>’
- <sub>Häc thc bµi theo SGK .</sub>
<b>am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m -n</b>
<b> NS: 29 - 9 - 2010; ND: 6A,6C 30 - 9 </b>–<b> 2010 6B 1 - 10 - 2010</b>
<b>TiÕt 15 - TuÇn 5 </b>
<b>§ 9 . thứ tự thực hiện các phép tính</b>
a. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: Nm đợc các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính .
- KN: Biết vận dụng các quy tắc trên để tính đúng giá trị của một biểu thức .
- TĐ: Rèn tính cẩn thận chính xác và trình by bi gii khoa hc .
b. Chuẩn bị: Thớc,phấn màu,bảng phô.
c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
hoạt động của gv, hs nội dung
-HS nêu lại các phép tính đã đợc học .
-ThÕ nµo lµ mét biĨu thøc ? Cho vÝ dơ .
-Một dãy tính có đợc gọi là một biểu
thức khơng ? Một số có đợc gọi là một
biểu thức khơng ?
-Ta thờng thấy các dấu ngoặc trong
biểu thức, chúng có tác dụng gì ?
<i><b>Hot ng 2 : Th t thực hiện các phép </b></i>
<i><b>tính (20 )</b></i>’
- <sub>Trong trêng hỵp biểu thức không có </sub>
dấu ngoặc ta thực hiện các phÐp tÝnh theo
thø tù nh thÕ nµo ?
-HS đọc các quy ớc trong SGK (phần
2a) và làm bài tập ?1a
- <sub>Trong trờng hợp biểu thức có dấu </sub>
ngoặc các loại thì ta thực hiện các phép
tính theo thứ tù nµo ?
-HS đọc quy ớc trong SGK (phần 2b)
- <sub>Bài tập ?1; ?2 </sub>
- HS nêu thứ tự thực hiện.
1. Nhắc lại về biểu thức
- Cỏc s đợc nối với nhau bởi dấu của các
phép tính làm thành một biểu thức .
VD: 4+5-2 ; 15:5.22
<b>-Chó ý : SGK</b>
2. Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
a) Trờng hợp biểu thức không có dấu ngoặc .
Ví dụ : A=48- 34+6
=14 + 6 =20
B= 36 : 4.3
= 9 . 3
= 27
- NÕu cã các phép tính cộng,trừ,
nhân,chia,nâng lên luỹ thừa.
C= 62<sub>:4+12.5=36:4 + 12.5=9 + 60 = 69</sub>
b) Trêng hỵp biĨu thøc cã dÊu ngc .
VÝ dơ : 100:
= 100:2.
= 100 : 50
?1-sgk:
a) 36:4.3+2.25 = 36:12+50 = 3+50=53
b) 2(5.42<sub>-18)=2(5.16 - 18)=2.62=124</sub>
?2 – sgk:
a) x=107 b) x=34
<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố (19 )</b></i>’
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng có ngoặc, có dấu ngoặc .
1. Luỹ thừa Nhân và chia cộng và trừ.
2. Cã dÊu ngc : ( ) [ ] { }
-HS lµm bµi tËp 73 theo nhãm .
GV: hớng dẫn đôi khi ta cần tạo ra dấu ngoặc theo các phép tính để dễ dàng thực
hiện các phép tính nh bài tập 73c
<b>TiÕt 16 - TuÇn 6 NS: 2 - 10 - 2010; ND: 4 - 10 - 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>- KT: </b>HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.
<b>-KN: </b>Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo.
<b>-TĐ: </b>Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
<b>GV:</b> Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:3’</b>
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc? Làm
bài 74b, c / 32 Sgk.
HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- L m b i 104b, d, e/15 SBT.à à
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i><b> Tính giá trị của các biểu </b>
<b>thức. 38’</b>
<b>Bài 73/32 Sgk :</b>
<b>GV: </b><i>Nêu các bước thực hiện các phép tính </i>
<i>trong biểu thức?</i>
<b>Bài 73/32 Sgk :</b>
Thực hiện các phép tính :
a) 33<sub> . 18 - 3</sub>3<sub>.12 = 3</sub>3<sub>( 18 - 12 )</sub>
= 33<sub> . 6 = 27 . 6 = 162</sub>
- Cho HS lên bảng giải, lớp nhận xét.Ghi điểm
<b>Bài 77/32 Sgk:</b>
<b>GV:</b><i>Trong biểu thức câu a có những phép </i>
<i>tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép </i>
<i>tính của biểu thức.</i>
<b>HS:</b> Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp
dụng tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
<b>GV:</b> Cho HS lên bảng thực hiện.
<b>GV:</b> Tương tự đặt câu hỏi cho câu b.
<b>Bài 78/33 Sgk:</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
<b>HS:</b> Thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>GV:</b><i>Hãy nêu các bước thực hiện các phép </i>
<i>tính của biểu thức?</i>
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các
phép tính như thế nào?
<b>HS:</b> Từ trái sang phải.
<b>GV:</b> Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
<b>Bài 79/33 Sgk:</b>
<b>GV: </b>Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.Yêu
cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời.
<b>HS: </b>Bút bi giá 1500đ/ một chiếc, quyển vở giá
1800đ/ một quyển, quyển sách giá 1800.2:3 =
1200đ/ một quyển.
= 39 ( 213 + 87) = 39 . 300
= 11700
<b>Bài77/32 Sgk:</b>
Thực hiện phép tính :
a) 27.75 + 25.27 – 150
b) 12 : {390 : 500 - (125 + 35 . 7) }
= 12 : {390 : 500 - 370 }
= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4
<b>Bài 78/33 Sgk:</b>
Tính giá trị của các biểu thức:
12000–(1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3)
= 12000 – (3000 + 5400 +1200) =
12000 – 9600 = 2400
<b>Bài 79/33 Sgk: </b>
a/ 1500
b/ 1800
<b>Bài 80/33 Sgk:</b>
<b>HS:</b> Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54
dân tộc.
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54
dân tộc.
<i><b>* Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố:</b>- 3’
Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính khơng có dấu ngoặc và có dấu
ngoặc.
<b>D . Hướng dẫn về nhà: 1’</b>
- Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK.
- Tiết 17: “Luyện tập 2”, tiết 18: Kiểm tra 45 phút.
<b>TiÕt 17- TuÇn 6 NS: 3 - 10 - 2010; ND: 5 - 10 - 2010</b>
<b>luyÖn tËp 2</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>-KT: </b>HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.
<b>-KN: </b>Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo.
<b>-TĐ: </b>Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b> <b>GV:</b> Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:3’</b>
<b> Tính: 35 . 55 + 45 . 35 - 15</b>
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i><b> Ôn lý thuyết.12’</b>
<i>1/</i> <i>Nêu các cách viết một tập hợp?</i>
<i>2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi </i>
<i>nào?</i>
<i>3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?</i>
<b>HS:</b> Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu
<b>GV:</b> <i>4/ Phép cộng và phép nhân có </i>
<i>những tính chất gi? Nêu dạng tổng qt.</i>
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Hỏi:
<i>5/ Khi nào thì có hiệu a – b?</i>
<i>6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên </i>
<b>I. Lý thuyết:</b>
1/Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất
gi? Nêu dạng tổng qt.
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi
nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện
khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có
dư.
<i>b khi nào?</i>
<i>7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực </i>
<i>hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của </i>
<i>phép chia có dư.</i>
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Hỏi:
8/<i>Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng </i>
<i>tổng quát.</i>
<i>9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy </i>
<i>thừa cùng cơ số?</i>
<b>HS:</b> Trả lời.
<i><b>* Hoạt động3:</b></i><b> Bài tập 29’</b>
<b>GV: </b>Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.
<b>Bài 1:</b> Tính nhanh:
a/ (2100 – 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
<b>GV: </b>Cho HS hoạt động nhóm.
<b>Bài 2: </b>Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 52<sub> – 16 : 2</sub>2
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]
<b>GV:</b><i>Nêu thứ tự thực hiện các </i><b>HS: </b>Hoạt
động theo nhóm làm bài.
<b>GV: </b>Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi
điểm.
quát.
9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng
cơ số?
<b>II/ Bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhanh:
= 2100 : 21 = 100 – 2 = 98
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 =
(26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
<b>Bài 2: </b>Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 52<sub> – 16 : 2</sub>2<sub> = 71</sub>
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ơ
trống:
9...A ; {10; 11}...A ;
12...A
<b>HS:</b> Lên bảng trình bày.
c/ 2x<sub> = 16 => x = 4</sub>
d/ x50<sub> = x => x = 0; 1</sub>
<b>Bài 4:</b>
a/ A = {10; 11; 12}
A = {x N / 9 < x < 13}
b/ 9 A
{9; 10} A
12 A
<b>D . Hướng dẫn về nhà: 1’</b>
- Về nhà làm bài tập SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK.
- tiết 18: Kiểm tra 45 phút.
<b>TiÕt 18 </b>–<b> tuÇn 6 NS: 7 - 10 - 2010; ND: 8 - 10 - 2010</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương.
- Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính tốn, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày bài giải rõ ràng,
<b>B. Đ Ề B ÀI</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (2 điểm)
<b>Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>
1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x 20 là :
a) A = 15; 16; 17; 18; 19
b) A = 16; 17; 18; 19; 20
c) A = 16; 17; 18; 19
d) A = 15; 16; 17; 18; 19; 20
2) Số phần tử của tập hợp B = 19; 20; 21; . . . ; 75 là
a) 57 b) 58 c) 59 d) 60
3) Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là:
a) 899 b) 887 c) 1087 d) 1099
4) Cách tính đúng là :
a) 22<sub>.</sub><sub>2</sub>3<sub> = 2</sub>5 <sub>b) 2</sub>2<sub> . 2</sub>3<sub> = 2</sub>6 <sub>c) 2</sub>2<sub> .2</sub>3<sub> = 4</sub>6 <sub>d) 2</sub>2<sub> . 2</sub>3 <sub> = 4</sub>5
<b> PHẦN TỰ LUẬN</b>
Thực hiện phép tính :
a) 24. 57 + 24. 43
b) 4.52<sub> – 16 : 2</sub>3
c) 168 : 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]
Bài 2 : (3 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết :
a) 53 + ( 124 – x) = 87
b) 23<sub> . x + 28 = 4</sub>3<sub> + 6</sub>2
c) 2.3<i>x</i> = 54
Baøi 3 : (2 điểm)
Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 107 trang. Hỏi bạn Minh phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ?
Giải thích ?
CÂU 1 2 3 4
ĐÚNG <b>b</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>a</b>
Bài 1 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Đặt thừa số chung. (0.5 điểm)
- Tính trong ngoặc. (0.25 điểm )
- Kết quả : 2400. (0.25 điểm )
b) Tính hai luỹ thừa. (0.5 diểm)
- Thực hiện phép nhân chia. (0.25 điểm )
- Kết quả : 98. (0.25 điểm )
c) Thực hiện mỗi ngoặc. (0.25 điểm)
10 – 99 có 180 chữ số.
100 –107 có 24 chữ số.
Kết quả có 213 chữ số.
<b>C. Cđng cè: NhËn xÐt giê kiĨm tra</b>
<b>D.hớng dẫn :Về nhà làm lại bài Kiểm tra tự đánh giá kết quả</b>
<b>đọc trớc:</b> <b>Đ10 sgk</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT - SỐ HỌC 6</b>
<b>Đề 1: </b>
a - trắc nghiƯm (2 ®)
<b>Khoanh trịn vào chữ cái ủửựng trửụực caõu trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau </b>
<i><b>Câu 1 : Cho tập hợp A = {1 ; 2 ; 3} . Cách viết nào sau đây đúng nhất ?</b></i>
a) 3 A b) 3 A c) 3 A d) Cả 3 ý a, b và c đều đúng .
<i><b>Câu 2 : Giá trị của biểu thức 3</b></i>4<sub>.3 bằng :</sub>
A. 33 <sub>B. 3</sub>4 <sub>C. 3</sub>5 <sub>D. Cả 3 ý A, B, và C đều sai .</sub>
<i><b>C©u 3 : NÕu cã 3</b></i>n<sub> = 81 th× cã:</sub>
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
<i><b>Câu 4 : Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết :</b></i>
a) M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } b) M = {x N 2 < x 8 }
c) M = {x N 3 x < 9 } d) Cả 3 ý a, b và c đều đúng
b – Tự luận (8 đ )
<i><b>Bµi 1 : Thùc hiƯn phÐp tÝnh : a) 3 . 5 </b></i>2 <sub> - 16 : 2</sub>3 <sub> b) 40 : [ 20 - (10 - 6)</sub>2<sub>]</sub>
c) 35.137 + 63.35 d) 23<sub>.75 + 50.2</sub>3<sub> 4.25</sub>
<i><b>Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biÕt :</b></i>
a) (13- x) + 14 = 45<sub> : 4</sub>3<sub> + 2</sub>3 <sub> ; </sub>
b) 5x – 27 = 153 ;
c) 3.4<i>x</i> = 48
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT - SỐ HỌC 6</b>
<b>§Ị 2:</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (2 điểm)
<b>Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b>
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x 20 là :
a) A = 15; 16; 17; 18; 19
b) A = 16; 17; 18; 19; 20
c) A = 16; 17; 18; 19
d) A = 15; 16; 17; 18; 19; 20
Câu2: Số phần tử của tập hợp B = 19; 20; 21; . . . ; 75 là
a) 57 b) 58 c) 59 d) 60
Câu 3: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là:
a) 899 b) 887 c) 1087 d) 1099
Câu 4: Cách tính đúng là :
a) 22<sub>.</sub><sub>2</sub>3<sub> = 2</sub>5 <sub>b) 2</sub>2<sub> . 2</sub>3<sub> = 2</sub>6 <sub>c) 2</sub>2<sub> .2</sub>3<sub> = 4</sub>6 <sub>d) 2</sub>2<sub> . 2</sub>3 <sub> = 4</sub>5
<b> B. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Thực hiện phép tính : </b>
<b>a) 24. 57 + 24. 43</b>
<b>b) 4.52<sub> – 16 : 2</sub>3</b>
<b>c) 168 : 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ] </b>
<b>Baøi 2 : </b>
<b>TiÕt 19 - TuÇn 7 NS: 8 - 10 - 2010; ND: 6A, 6B 11- 10 - 2010</b>
<b> 6C 12 - 10 - 2010</b>
<b>§ 10 . tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
a. Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
- KT: Nm đợc tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
- KN: Nhận biết nhanh một tổng hay một hiệu có chia hết hay khơng chia hết cho một số
mà không cần tính giá trị của tổng hay hiệu đó .
BiÕt sư dơng ký hiƯu chia hết và không chia hết .
- TĐ: Rèn luyện tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt chia hết nêu trên .
b. Chuẩn bị: Thớc,phấn màu,bảng phụ
c. Ni dung và các hoạt động trên lớp :
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động1(5ph) : Nhắc lại về quan hệ chia hết</b></i>
-Muèn nhËn biÕt nhanh phÐp chia hÕt
vµ phÐp chia cã d ta chó ý sè nµo ?
- <sub>Giíi thiệu các ký hiệu a chia hết cho</sub>
b và a kh«ng chia hÕt cho b .
-HS dùng các ký hiệu đó để viết các
phép chia đã cho ví dụ ở bài kiểm tra .
<i><b>Hoạt động 2 (11ph): Tính chất 1</b></i>
-Hãy tính tổng của 2 số hạng đã cho
ở bài kiểm tra 1 và xét xem tổng này có
chia hết cho 4 khơng ?
- <sub>HS lµm bµi tËp ?1b và nêu nhận xét .</sub>
-Thử kiểm tra tính chất nµy ë bµi tËp
83a
- <sub>Nếu a và b đều chia hết cho m thì </sub>
tỉng
a + b cã chia hÕt cho m kh«ng? .
-Cho ba số đều chia hết cho 5
(10,25,75) Tổng ba số đó, hiệu hai
trong ba số đó có chia hết cho 5 khơng
- <sub>Kh«ng làm phép tính cộng, trừ hÃy </sub>
giải thích các tổng và các hiệu sau đây
chia hết cho 12: 24 + 48 ;54 - 48 ;
72 +36 + 12; 72 +36 -12
<i><b>1.Nh¾c l¹i vỊ quan hƯ chia hÕt </b></i>
a = b.q + r (0 r < b)
r = 0 : phÐp chia hÕt .
r 0: phép chia có d .
b
cho
hết
chia
a không
là
gäi
b
a
b
cho
hÕt
chia
2.TÝnh chÊt 1
?1 a) 12 6 vµ 24 6 .Ta cã 12 + 24 6
b) 14 7 vµ 21 7 .Ta cã 14 + 21 7
* TÝnh chÊt:
VÝ dô: 14 + 497 v× 147 ; 497
<b>Chó ý : </b> SGK
a) <i>a</i><i>m</i>vàb<i>m</i> <i>a</i> <i>b</i><i>m</i>
b) <i>a</i><i>m</i>,b<i>m</i>,<i>c</i><i>m</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>m</i>
Ví dụ: 244812 vì 2412;4812
54 4812 v× 5412;4812
72361212 v× 7212;3612;1212
7236 1212 v× 7212;3612;1212
<i><b>Hoạt động3 (12ph):Tính chất 2</b></i>
-HS lµm bµi tËp ?2 SGK vµ dự đoán
nếu a chia hết cho m mà b không chia
hết cho m thì tổng a + b có chia hết cho
m không ?
-Phát biểu tổng quát tính chÊt 2 .
<i><b>3. TÝnh chÊt 2</b></i>
<i><b>?2-sgk:</b></i>
<b>a) 12 </b>4 vµ 13 <b>4 ta cã 12 + 13</b> 4
b) 15 5 vµ 13 <i><b>5 ta cã 15 + 13</b></i> 5
<b>Tổng quát:</b>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i> vàb
m
b
a
m
b
m
-Cho ba sè 15,60,36 . XÐt xem
36+15; 60-15 ; 60+36-15 cã chia hÕt
cho 6 không ? Vì sao ?
- <sub>Gv giới thiệu các chó ý trong SGK </sub>
-HS làm bài tập ?3 và ?4 và qua bài
tập ?4 HS cần chú ý trong các số hạng
của tổng chỉ có một số hạng khơng chia
hết cho số đó mà thơi .
<i><b>Hoạt động 4 (25ph) : Củng cố</b></i>
GV cho bài tập thêm.
-HS giải bài tập số 83, 84 SGK .
-Trong mt tớch, có một thừa số chia
hết cho m thì tích đó có chia hết cho m
khơng ?
VÝ dơ: 361512 v× 3612;1512
VÝ dơ: 36+15 6; 60-15 6; 60+36+15 6
Chó ý : SGK
a) <i>a</i><i>m</i>vµ b<i>m</i> <i>a</i> <i>b</i><i>m</i>
<i>a</i><i>m</i>vµb<i>m</i> <i>a</i> <i>b</i><i>m</i>
b) <i>a</i><i>m</i>,b<i>m</i>,<i>c</i><i>m</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>m</i>
?3-sgk: 80 + 168; 80-168;
80+12 8; 80-128
32+40+248; 32+40+12 8
?4-sgk: 17+73; 25+23
Bài tập: Chỉ rõ tính đúng sai của các câu sau.
a) 132.5 +35 5
b) 19.24 +37 6
c) 3.300 +46 9
d) 49 + 62.7 7
<b>Bµi 83-sgk:</b>
a) 48 +56 8 b) 80 + 17 8
<b>Bµi 84-sgk:</b>
a) 54 -36 6 b) 60 - 14 6
<i><b>Hoạt động 5(2ph) : Dặn dị </b></i>
-HS häc bµi theo SGK .
- <sub>Làm các bài tập 85 và 86 SGK .</sub>
-Chun bị thêm các bài tập 87 đến 90 SGK Bài 115 ,116,117 (SBT)
-HÃy nhắc lại những số ntn thì chia hết cho 2, chia hết cho 5.
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động2(4ph) : Nhn xột m u</b></i>
- <sub>Số tròn chục, tròn trăm ... cã ch÷ sè tËn </sub>
cïng b»ng mÊy ? Nh÷ng sè này có chia hết
cho cả 2 và 5 không ?
-HS phát biểu nhận xét trong SGK và
cho vài ví dô .
<i><b>Hoạt động3(10ph):Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i>
- <sub>Phải thay n bằng các chữ số nào để</sub>
<i>n</i>
37 chia hÕt cho 2 (không chia hết cho 2)
- <sub>Phát biểu dấu hiƯu chia hÕt cho 2 .</sub>
HS lµm bµi tËp ?1 SGK
<i><b>Hoạt động 4(10ph):Dấu hiệu chia hết cho 5 </b></i>
Thay n bằng các chữ số nào thì số 37<i>n</i> chia
hÕt cho 5.?
Thay n bằng các chữ số nào thì số 37<i>n</i> kh«ng
chia hÕt cho 5?
1.
<b> NhËn xÐt : </b>
VD:
90= 9.10=9.2.5 chia hÕt cho 2 vµ cho 5
310 = 31.10 = 31.2.5 chia hÕt cho 2 vµ
cho 5
<i><b>Các số có chữ số tận cùng là 0 đều </b></i>
<i><b>chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .</b></i>
Ví dụ : Các số 150, 7280 ... đếu chia hết
cho 2 và cho 5
<i><b>2.DÊu hiÖu chia hÕt cho 2</b></i>
VÝ dô : XÐt sè: 37<i>n</i>
Víi n{0;2;4;6;8} th× sè 37<i>n</i> 2
<b>KL 1:</b>
Thay n{1;3; 5; 7;9} th× sè 37<i>n</i> 2
KL 2:
<b>Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là </b>
<i><b>chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ </b></i>
<i><b>những số đó mới chia hết cho 2.</b></i>
?1: C¸c sè chia hÕt cho 2 là: 238; 1234
Các số không chia hết cho 2 lµ 1437; 895
<i><b>3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 5 </b></i>
VÝ dô: XÐt sè: 37<i>n</i>
Thay n = 0; 5 th× 37<i>n</i> 5
<b>KL 1:</b>
Thay n = 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9. thì 37<i>n</i>
5
<b>KL 2:</b>
-HS làm bài tập ?2-SGK .
<i><b>Hoạt động5(14ph) : Củng cố.</b></i>
- <sub>Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hết cho 2, cho 5</sub>
, cho cả 2 và 5 .
-HS trả lời miệng các bài tập 91, 92 và
làm việc theo nhóm các bài tập 93 ad vµ
95 .
- <sub>Mn biÕt sè d cđa mét sè khi chia cho</sub>
2, cho 5 , ta lµm nh thÕ nµo ?
<b>DÊu hiƯu : </b>
<i><b>Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì </b></i>
<i><b>chia hết cho5 và chỉ những số đó mới </b></i>
<i><b>chia hết cho 5.</b></i>
?2-SGK: 370 vµ 375
Bµi 91-sgk:
652; 850;1546 chia hÕt cho 2
850; 785 chia hÕt cho 5
Bµi 93-sgk
a) 136 + 420 2 b) 625- 450 5
c) 1.2.3.4.5.6 + 42 2
d) 1.2.3.4.5.6 - 35 5
Bµi 95-sgk
a) 540; 542; 544; 546; 548
b) 540; 545
-HS häc bµi theo SGK .
-Làm các bài tập 93bc, 95 .
-Chun b các bài tập 96 - 100 để tiết sau Luyện tập .
<b> NS: 12 - 10 - 2010; ND: 6A 14- 10 - 2010</b>
<b> 6B 15- 10 - 2010</b>
<b> 6C 18- 10 - 2010</b>
<b>TiÕt 21 - TuÇn 7 </b> <b>lun tËp</b>
<b>a. Mơc tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-KT: Củng cố dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ cho 5 .
-KN: Rèn kỹ năng nhận biết một số có chia hết cho 2, cho 5 không ?
- <sub>TĐ: Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5 .</sub>
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ viết sẵn bài 98 (SGK)
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động1(5ph): Kiểm tra bài cũ.</b></i>
1. H·y chỉ ra các số chia hết cho cả 2 và 5 trong c¸c sè sau: 14; 230; 75; 2070
TL: C¸c sè 230; 2070
2. Điền chữ số vào dấu * để số 75* thoả mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
TL: * {0;2;4;6;8} * {0; 5}
<b>Bµi tËp 97 :</b>
-GV hớng dẫn HS chọn chữ số hàng
trăm, chữ số hàng đơn vị để số đó chia
hết cho 2 (cho 5) và hoán vị các chữ số
hàng chục v hng trm
-GV y/c HS giải thích vì sao nếu kh«ng
chia hÕt.
GV: hd HS đặt TSC đợc tích có thừa số
chia hết cho các số đã cho.
b) C¸c sè chia hÕt cho 5: 405, 450, 540 .
TL: A5, A 2 v× 1.3.5.7 2
b) B = 127873 – 33
TL: B 2 , B 5 v× B cã tËn cïng lµ 0
c) C = 5! – 4!
TL: C 2 , C 5 v× 4! 5
d) D = 119<sub> + 11</sub>8<sub> + 11</sub>7<sub> + 11</sub>6 <sub>+</sub>…<sub>+11 + 1</sub>
TL: D 2 , D 5 v× D cã tËn cïng lµ 0
<b>Bµi 5: </b>chøng tá r»ng:
a) chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5
b)
.
<i><b>Hoạt động4 (2ph): Dặn dị</b></i>
-HS hồn thiện các bài tập đã sửa .
- <sub>GV híng dÉn HS làm bài tập 100 bằng phơng pháp loại dần bắt đầu từ chữ số hàng </sub>
n v n ch số hàng ngàn và còn lại là chữ số hàng trm v hng chc .
-Chuẩn bị bài học cho tiết sau : DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 .
12 10
9 9
10 9 8
<b>TiÕt 22 - TuÇn 8 NS: 17 - 10 - 2010; ND: 6A,B 18- 10 - 2010</b>
<b> 6C 19- 10 - 2010</b>
<b>§ 12 . dÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9</b>
<b>a. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-KT: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .
-KN: Có kỹ năng nhận biết một số có chi hết cho 3, cho 9 .
-TĐ: Rèn kỹ năng t duy chính xác, mạch lạc .
<b>b. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu,bảng phô
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5 . Điền dấu * để số
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(7ph) : Nhận xét mở đầu</b></i>
-HS lµm phÐp chia 2124 vµ 5124 cho 9
vµ cho biÕt sè nµo chia hÕt cho 9 ?
-GV híng nhËn xÐt cđa HS vào chữ số
cuối cùng tuy giống nhau nhng cã sè
chia hÕt, cã sè kh«ng chia hÕt cho 9 nên
dấu hiệu chia hết cho 9 không phụ thuộc
vào chữ số tận cùng .
-Dấu hiệu chia hÕt cho 9 phơ thc
vµo u tè nµo ?
-GV phân tích và giải thích nh SGK và
yêu cầu HS ph¸t biĨu nhËn xÐt.
<i><b>Hoạt động 3(7ph) : Dấu hiu chia ht cho </b></i>
<i><b>9</b></i>
-Với nhận xét mở đầu, HS xÐt xem sè
351; 253 cã chia hÕt cho 9 không ? Vì
sao ?
- <sub>Giải thích vì sao số 2124 chia hết cho </sub>
9 và số 5124 không chia hết cho 9 .
<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b><b> </b><b> </b></i>
Nhận xét : <i>Mọi số đều viết đợc dới dạng </i>
<i>một tổng của các chữ số của nó với một số</i>
<i>chia hết cho 9 .</i>
VÝ dơ :
351 = 3.100 + 5.10 +1
=3(99+1)+5(9+1)+1
=3.99+5.9+ (3+5+1)
(sè chia hÕt cho 9) +(tổng các chữ số)
253 = 2.100+ 5.10+3
=2(99+1)+5(9+1)+3
=2.99+5.9+ (2+5+3)
=(2.11.9+5.9)+ (2+5+3)
(số chia hết cho 9) +(tổng các chữ số)
2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9
<i><b>Dấu hiệu:</b></i> <i><b>Các số có tổng các chữ số </b></i>
<i><b>chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ </b></i>
<i><b>những số đó mới chia hết cho 9.</b></i>
?1-sgk: C¸c sè chia hÕt cho 9: 621, 6354
C¸c sè kh«ng chia hÕt cho 9:
động3 4 để tìm dấu hiệu chia hết cho 3 .
-HS lµm bµi tËp ?2 SGK
*=2; 5; 8;
<i><b>Hoạt động5(17): Củng cố </b></i>
-Ph¸t biĨu dÊu hiÖu chia hÕt cho 9 , cho 3 .
-Mét sè chia hÕt cho 9 th× cã chia hÕt cho 3 không ? Ngợc lại một số chia hết cho 3
liƯu cã chia hÕt cho 9 kh«ng ? Cho ví dụ .
- <sub>Đặc điểm chung khác nhau giữa các dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ cho 5 víi các dấu </sub>
hiệu chia hết cho 3 và 9 là gì ?
-Giải bài tập 101, 102 SGK .
<b>Bài 102(sgk):</b>
Cho c¸c sè: 3564, 4352, 6531, 6570, 1248
a) TËp hợp các số chia hết cho 3.
A={ 3564, 6531, 6570,1248 }
b) Tập hợp các số chia hết cho 9:
B= { 3564; 6570;}
Bµi 103 (sgk):
Tỉng (hiƯu) sau :
a) 1251+5316 chia hÕt cho 3
b) 1.2.3.4.5.6+27 chia hÕt cho 3 vµ chia hÕt cho 9
<i><b>-Hoạt động 6(2ph) : Dặn dò </b></i>
- <sub>HS học thuộc lòng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .</sub>
-Làm các bài tập 103 - 110 để chuẩn bị cho tiết sau : Luyện tập .
- Làm bài tập: 133, 134, 135 (sbt)
<b>TiÕt 23 - TuÇn 8 NS: 17 - 10 - 2010; ND: 6A,B 19- 10 - 2010</b>
<b> 6C 21- 10 - 2010</b>
<b>luyện tập</b>
<b>a. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-KN: Rèn kỹ năng nhận biết một số chia hÕt cho 3, cho 9 .
Rèn kỹ năng phát biểu chính xác, tìm số d cña mét sè khi chia cho 3, cho 9
dùa vµo dÊu hiƯu chia hết .
- TĐ: Nghiêm túc suy nghĩ làm bài.
<b>b. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung v cỏc hot động trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i> Nêu đặc điểm chung khác nhau giữa các dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 với các dấu
hiệu chia hết cho 3 và 9 .
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(18ph) : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9</b></i>
<b>Bài tập 106 :</b>
- <sub>Sè tù nhiªn nhá nhÊt có 5 chữ số là số</sub>
no ? mun gi tớnh nhỏ nhất đó để chia
hết cho 3, cho 9 ta cần thay đỗi chữ số
hàng nào ? chữ s ú l my ?
<b>Bài tập 107</b>
- <sub>HS trả lời từng ý . Nếu câu sai thì yêu </sub>
cầu HS cho ví dụ minh hoạ . Riêng hai ý
c và d, GV giải thích cụ thể cho HS .
<b>-Bµi tËp: 133 (sbt);</b>
<i><b>Hoạt động 3(20ph) : Số d của phép chia </b></i>
<i><b>cho 3 và cho 9</b></i>
<b>Bµi tËp 108 :</b>
- <sub>Mét sè chia cho 3, cho 9 cã thÓ cã sè </sub>
d b»ng bao nhiªu ?
-Sè d cđa phÐp chia mét sè cho 3, cho
9 phơ thc vµo u tố nào ?
Cách tìm số d của một số khi chia cho 3,
cho 9 .
<b>Bµi tËp 106 :</b>
a) Sè tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
chia hết cho 3 là 10 002 .
b) Số tự nhiên nhá nhÊt cã 5 ch÷ sè
chia hÕt cho 9 là 10 008 .
<b>Bài tập 107 :</b>
a) Đúng b) Sai
c) §óng d) Đúng
<b>Bài tập: 133 (sbt);</b>
Trong các số: 5319, 3240, 831
a) Số 831 có tổng các chữ sè
9.
Do đó 8313; 831 9
<b>Bµi tËp 108 :</b>
<i><b>Số d của một số chia cho 3, cho 9 </b></i>
<i><b>chính là số d của tổng các chữ số của số </b></i>
<i><b>đó chia cho 3, cho 9.</b></i>
1546 chia 9 d 7, chia 3 d 1
1527 chia 9 d 6, chia 3 d 0
2468 chia 9 d 2, chia 3 d 2
1011<sub> chia 9 d 1, chia 3 d 1 </sub>
HS lµm bµi tËp 109 (sgk)
-Muèn t×m sè d khi chia a cho 9 ta lµm thÕ
nµo ?
<b>Bµi 110 (sgk): </b>
Trong phÐp nh©n a. b=c , m lµ sè d cđa a khi
chia cho 9, n lµ sè d cđa b khi chia cho 9,r lµ
sè d cđa tÝch m. n khi chia cho 9 , d lµ sè d
cđa c khi chia cho 9
Bµi 109:(sgk)
Bµi 110 (sgk):
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
-HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa hoặc đã hớng dẫn . Dựa vào bài tập 108 để tự giải
các bài tập 109,110 Bài 136 ,137 Sbt
- <sub>Chuẩn bị bài mới cho tiết sau : Ước và Bội .</sub>
<b>Tiết 24 - Tuần 8 NS: 20 - 10 - 2010; ND: 6A 21- 10 - 2010</b>
<b> 6B 22- 10 - 2010</b>
<b> 6C 25- 10 - 2010</b>
<b>Đ 13 . ớc và bội</b>
<b>a. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :
- <sub>KT: Nm c nh nghĩa ớc và bội của một số , ký hiệu tập hợp các ớc, các bội của</sub>
mét sè .
-KN: Có kỹ năng kiểm tra một số có hay khơng là ớc của một số cho trớc,
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<b>Hoạt động 1(3ph) : Kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>C©u hái : Cho vÝ dơ hai sè chia hÕt cho 4</b></i>
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động2(7ph) : I. Ước và bội .</b></i>
- <sub>GV giíi thiƯu íc vµ béi ë bµi kiĨm </sub>
tra
-GV giới thiệu thêm một cách diễn
đạt mới để chỉ quan hệ chia hết .
-HS lµm bµi tËp ?1 SGK <b><sub>?1-sgk:</sub></b>
Số 18 là bội của 3. Không là bội của 4
Số 4 là ớc của 12 . Không là ớc của 15.
<i><b>Hoạt động3(20ph) : Cách tìm ớc và bội</b></i>
-GV giíi thiƯu ký hiƯu béi cđa a, íc
cđa a .
-Muốn tìm bội của một số khác 0 ta
Kí hiệu: Tập hợp các ớc của a là Ư(a)
- Tập hợp các bội của a là B(a)
VD: Ư(6)={1;2;3;6}
B(5) ={0;5;10;15;20…}
1<b> .Cách tìm bội:</b>
b
a
làm nh thế nào ?
-GV cho một ví dụ và chú ý cách
trình bày bài giải .
Nêu cách tìm bội của một số khác 0 ?
-HS làm bài tập ?2 SGK
HS làm ví dụ
GV hớng dẫn cách tìm íc cđa 15
- <sub>Mn t×m íc cđa mét sè ta lµm nh </sub>
thÕ
nµo ?
-HS lµm bµi tËp ?3 SGK .
- <sub>Có cách nào tìm ớc nhanh hơn </sub>
khụng ? (Chia a cho các số từ 1 đến a,
mỗi lần thấy chia hết thì ghi 2 ớc số là
thơng và số chia ; chia đến khi thấy
th-ơng bé hơn số chia thì dừng)
HS lµm bµi tËp ?4 SGK
<b> Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 6.</b>
Lần lợt nhân 6 với 0, 1, 2, 3, 4. Ta đợc các
bội nhỏ hơn 30 của 6 là: 0, 6, 12, 18, 24.
Muốn tìm bội của một số khác 0 ta có thể
<i><b>nhân số đó ln lt vi 0 1,2,3, ...</b></i>
?2-SGK:
Tìm các số tự nhiên x mà x <40 và x B(8)
xA = {0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32}
<b>2.Cách tìm ớc:</b>
Ví dụ : Tìm Ư(15)
-Lần lợt chia 15 cho 1, 2, 3, 4,...,15
Ta thÊy 15 chØ chia hÕt cho 1 ; 3 ; 5 ; 15
VËy: ¦(15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}
<i><b>Muốn tìm ớc của a ta có thể lần lợt chia a </b></i>
<i><b>cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a</b></i>
<i><b>chia hết cho những số nào, khi đó các số </b></i>
<i><b>ấy là ớc của a .</b></i>
<b>?3-sgk: Viết các phần tử của tập hợp ( 12).</b>
Ư(12)= {1;2 ; 3 ;4 ; 6; 12}
<b>?4-sgk: Tìm các ớc của 1 và tìm một vài bội</b>
của 1
¦(1)= {1}
B(1)= { 0;1 ;2;3;4 ; 5 ...}
<i><b>Hot ng4(13ph) : Cng c</b></i>
- <sub>Số nào luôn xuất hiện trong tËp hỵp béi , íc cđa mét sè ? ( béi lµ 0 –íc lµ1)</sub>
-NhËn xÐt sè béi sè vµ sè íc sè cđa mét sè ?(béi sè có vô số- ớc số có hữu hạn)
-Điền cụm từ thích hợp vào các câu sau đây : (Đề bài ghi sẵn vào bảng phụ)
a) Sỉ số học sinh líp 6A lµ (béi cđa 3)... vì khi sắp 3 hàng thì số học
sinh mi hàng đều bằng nhau .
b) Tổ III có 8 học sinh đợc chia đều thành các nhóm . Số nhóm là ..(ớc của
8)... .
Bµi 111(sgk):
a) Các bội của 4 trong các số là: 8; 20
-HS lhäc bµi theo SGK .
-HS làm các bài tập 111 đến 114 SGK . Bài: 141, 142, 145.
-Thử tổ chức trị chơi đua ngựa về đích nh SGK và tìm ra quy luật để ln ln
-TiÕt sau : Số nguyên tố . Hợp số . Bảng số nguyên tố .
<b>Tiết 25 - Tuần 9 NS: 24 - 10 - 2010; ND: 6A, B 25- 10 - 2010</b>
<b> 6C 26- 10 - 2010</b>
<b>§ 14 . số nguyên tố . hợp số . bảng số nguyên tố</b>
<b>a. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cÇn :
-KT: Nắm đợc định nghĩa số nguyên tố , hợp số .
-KN: Biết nhận ra một số nguyên tố hay hợp số trong trờng hợp đơn giản, thuộc lòng
10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu đợc cách lập bảng số nguyên tố ( Sàng Ơ-ra-to-xten)
Biếtvận dụng các dấu hiệu chia hết nhn bit hp s .
- TĐ: Nghiêm túc cẩn thËn
<b>b. Chuẩn bị</b> :GV chuẩn bị bảng số tự nhiên trong phạm vi 100 và phấn màu để sàng lấy
các số nguyên tố không vợt quá 100 .
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi :</b></i> Nêu cách tìm ớc và bội của một số a . Tìm Ư(2) ; Ư(3) ; Ư(4) ; Ư(5) ; Ư(6)
GV treo bảng phụ để HS điền.
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(15ph) : Số nguyên tố - </b></i>
<i><b>Hợp số</b></i>
-Nhận xét số ớc số của 2,3, 5 .
GV giới thiệu định nghĩa số nguyên
tố .
- <sub>Mét sè tù nhiên a là số nguyên tố</sub>
thì phải thoả mÃn những ®iỊu kiƯn
nµo?
-( cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã)
- <sub>Sè 4, 6 cã mÊy íc sè . So víi sè </sub>
-ớc số của số nguyên tố để GV giới
thiệu hợp số HS lấy các ví dụ về số
nguyên tố và hợp số.
-Muốn chứng tỏ một số là số
nguyên tố , ta phải làm gì ?(chứng
tỏ số đó có 2 ớc là 1 và chính nó)
- <sub>HS lµm bµi tËp ? SGK .</sub>
-Sè 0 (số 1) có phải là số nguyên
tố không ? có phải là hợp số
không ? .
Số 0(số1) không phải là số nguyên
tố,không phải là hợp số
- <sub>Trong 10 số tự nhiên đầu tiên, số </sub>
nào là số nguyên tố, số nào là hợp
<i><b>1.Số nguyên tố-Hợp số:</b></i>
Số a <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>
C¸c íc
cđa a <i><b>1;2</b></i> <i><b>1;3</b></i> <i><b>1;2;4</b></i> <i><b>1;5</b></i> <i><b>1;2;3;6</b></i>
Các số 2; 3 và 5 chỉ cã hai íc lµ 1 vµ chÝnh nã
gäi lµ số nguyên tố.
Các số 4 và 6 có nhiều hơn hai ớc gọi là hợp số.
<i><b>Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có </b></i>
<i><b>hai ớc số là 1 và chính nó .</b></i>
<i><b>Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn</b></i>
<i><b>2 ớc số .</b></i>
<i><b>VD: Sè nguyªn tè: 11; 13; 17</b></i>
Hỵp sè: 12; 14; 20
<i><b>?-sgk: Trong các số 7,8,9:</b></i>
Số 7 là số nguyên tố vì 7 chỉ có ớc là 1 và 7
Số 8; 9 là hợp số vì 8 cã 4 íc lµ 1;2;4;8
Số 9 có 3 ớc là 1;3;9
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2,3,5,7
- Các hợp sè lµ: 4;6;8;9
sè ?
HS đọc chú ý SGK
<i><b>Hoạt động 3(10ph) : Bảng số nguyên </b></i>
<i><b>tố không vợt quỏ 100</b></i>
- <sub>Số tự nhiên lớn hơn 1 và không </sub>
phải là hợp số có phải là số nguyên
tố không ?
(là số nguyên tố)
-Vi nhn xột t cõu hỏi trên, GV
và HS dùng bảng số tự nhiên không
quá 100 và dùng cách sàng
Ơ-ra-to-xten để nhận biết các số nguyên tố
dới 100 .
-GV híng dÉn HS lập bảng số nguyên
tố <100
<i><b>Hot ng 4(13ph) : Cng c</b></i>
- <sub>Số nguyên tố là gì ? Hợp số là </sub>
gì ?
-Số nguyên tố nào nhỏ nhất ? Đọc
10 số nguyên tố đầu tiên .
- <sub>Chỉ rõ hai số tù nhiªn liªn tiÕp </sub>
đều là số nguyên tố .
-Muốn khẳng định một số là hợp
số ta phải làm gỡ ?
HS làm bài tập 115, 116 117.
Bài tập trắc nghiệm
2. <i><b>B</b><b> </b><b>ảng các số nguyên tố nhá h¬n 100</b></i>
Ta đợc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5,
7, 11,13, 17, 19,23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53,
59, 61, 67,71, 73, 79, 83,89,97.
Số nguyên tố nhỏ nhỏ nhất là 2, đó là số
nguyên tố chẵn duy nht
<b>Bài 115(sgk):</b>
Các số: 3311;312, 213, 435, 417 là hợp số.
Số 67 là số nguyên tố.
<b>Bài 116(sgk)</b>
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. §iỊn kÝ hiƯu
83....P ; 91.... P ; 15... N; P....N; {2;3;5}P
<b>Bài 117(sgk)</b>
Số nguyên tố là: 131; 313; 647
<b>Bi tp:Cỏc câu sau câu nào đúng câu nào sai?</b>
a) Các số 11, 13, 17, 19 là số nguyên tố.(Đ)
b) Tổng 2+7 là số nguyên tố.(S)
c) Tæng 4+9 là số nguyên tố.(Đ)
d) Tổng 1.2.3 + 5.6 là hợp số.(Đ)
e) Số 0 là hợp số.(S)
<i><b>Hot ng 5 : Dn dũ(1 )</b></i>
-HS học kỹ các khái niệm số nguyên tố, hợp số .
- <sub>Lập bảng số nguyên tố bé hơn 100 vào vở học . và thuộc lòng 10 số nguyên tố đầu </sub>
tiên .
-TĐ: Có thói quen lý luận chặc chẽ và chính xác .
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung v cỏc hot ng trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bài cũ</b></i>
Thế nào là số nguyên tố , hợp số . Muốn khẳng định một số hay một biểu thức là một
hợp số ta làm nh thế nào ? Làm bài tập 118 SGK .
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(20ph) : Nhận biết số nguyên tố - Hợp số </b></i>
Bài tập 120 :
-GV hớng dẫn HS dùng bảng số
nguyên tố ở cuối SGK để điền vào
dấu * các chữ số thích hợp .
Bµi tËp 121
- <sub>GV híng dẫn HS lần lợt thay k =</sub>
0 ; 1 ; 2; 3 ... (k >2) råi lý gi¶i tõng
trêng hợp cụ thể .
Bài tập 123 :
GV hng dn cho HS cách tìm số
nguyên tố p sao cho p2<sub> a . HS đọc </sub>
phần " Có thể em cha biết" để thấy rõ
một cách khẳng định số nguyên tố và
dùng cách này để kiểm tra thử các số a
trong bài tập 123 số nào là số nguyên tố
<i><b>Hoạt động 3(18ph) : Tập phát biểu </b></i>
<i><b>chính xác, chặt chẽ.</b></i>
Bµi tËp 122 :
Trong bài tập này, GV chú ý u cầu
HS cho ví dụ minh hồ từng trờng hợp
và có thể sủa một ít của một câu sai để
đợc một câu đúng .
Bµi 118(sgk)
Bµi 154(sbt)
<b>Bµi tËp 120 :</b> 53, 59, 97
<b>Bµi tËp 121 :</b> a, b ) k = 1
<b>Bµi tËp 123 : Điền vào bảng mọi số nguyên tố </b>
p mà <i>p</i>2 <i>a</i>
a 67 49 127 173 253
p 2,3,5,7 2,3,5,7, 2,3,5,
7,11 2,3,5,7,11,13 2,3,5,7,11,
13,17
,23
Số nguyên tố là : 67, 127, 173
<b>Bài tập 122 :</b>
a) §óng; b) §óng
c)Sai ; d) Sai
<b>Bài 118(sgk)</b>
Số nguyên tố: c
Là hợp số: a, b, d
<b>Bài 154(sbt):</b>
Tỡm 2 s nguyờn t sinh đôi nhỏ hơn 50?
Trả lời: 41 và 43;11và13;17 và 19; 3 và 5; 5 và
7.
<i><b>Hoạt động 4(2ph) : Dặn dò</b></i>
GV hớng dẫn HS làm bài tập124 bằng cách trả lời các câu hỏi : Số nào có đúng một
-ớc số? (số1) Hợp số lẻ nhỏ nhất là mấy ? (số 9) .Số khác 1 nào không phải là hợp số cũng
không phải là số nguyên tố ? (số 0). Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số nào? (số 3) .
<b>TiÕt 27 - TuÇn 9 NS: 27 - 10 - 2010; ND: 6A 28- 10 - 2010</b>
<b> 6B 29- 10 - 2010</b>
<b> 6C 1 - 11 - 2010</b>
<b>Đ 15 . phân tích mét sè ra thõa sè nguyªn tè</b>
<b>a. Mơc tiªu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-KT: Hiu c th no là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
- <sub>KN: Biết cách phân tích và phân tích đợc một số thừa số nguyên tố và biết dùng luỹ</sub>
thừa để viết gọn kết quả phân tích .
-Biết vận dụng linh hoạt các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- TĐ: Nghiêm tỳc, tớnh toỏn cn thn.
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1(5 ) : Kiểm tra bài cũ</b></i>’
<i><b>Hoạt động 2(10 ) : Phân tích một số ra </b></i>’
<i><b>thừa số ngun tố là gì ?</b></i>
- <sub>H·y viÕt 300 thµnh tÝch cđa 2 thõa </sub>
sè lín h¬n 1 . T¬ng tự câu hỏi này
cho các số là thừa số tiếp theo . GV
hình thành cây thừa số . HS nhận xét
các thừa số cuối cùng có phải là các
-Thế nào là phân tích một số ra
thừa số nguyên tố .
-HÃy phân tích số 5 ra TSNT
Có hợp số nào không phân tích
đ-ợc ra thừa số nguyên tố không ?
(Không có hợp số nào)
<b>1)Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là </b>
<b>gì ?</b>
VD: Viết số 300 dới dạng một tích nhiều thừa
số lớn hơn 1
300=6.50=3.2.2.25=3.2.2.5.5
300=3.100=3.2.50=3.2.2.5.5
300=3.100= 3.4.25=3.2.2.5.5
<i><b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa </b></i>
<i><b>số nguyên tố là viết số đó dới dạng một tích </b></i>
<i><b>các thừa số nguyên tố </b></i>
<i><b>Chó ý : </b></i> SGK
<i><b>Hoạt động 3 : Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố .(15 )</b></i>’
-Làm thế nào để phân tích nhanh một
số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố .
-GV hớng dẫn HS thực hiện các bớc để
phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
(Sử dụng các dấu hiệu chia hết để tìm
ợc thừa số nguyên tố (từ nhỏ đến lớn)
đ-ợc chia hết cho) . Các bớc chia dừng lại
khi nào ?
( Các bớc chia dừng lại khi thơng bằng 1)
GV hớng dẫn HS dùng cách viết luỹ thừa để
viết gọn kết quả phân tớch .
-HS nêu nhận xét (sgk)
- <sub>HS làm bài tËp ? SGK .</sub>
-Cã thĨ lµm phÐp chia thø nhÊt cho 5
không ? Kết quả phân tích nh thế nào ?
<b>2. Cách phân tích một số ra thừa số </b>
<b>nguyªn tè</b>
300
150
75
25
5
1
2
2
3
5
5
VËy: 300 = 22<sub>.3.5</sub>2
NhËn xÐt : SGK
? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tè
420
210
105
35
7
1
2
2
3
5
7
<i><b>Hoạt động 4 : Củng cố (14 )</b></i>’
300
50
6
-Ph©n tÝch mét sè lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là làm gì ?
-HS làm việc theo nhóm các bài tập 125, 126 .
Bài 125(sgk): Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
d) 1035=32.5 .23
e) 400=<sub>2</sub>4<sub>.</sub><sub>5</sub>2
Bµi 126(sgk):
An lµm sai.
Sưa l¹i: 120 <sub></sub>23.3.5<sub>; </sub><sub>306</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>3</sub>2<sub>.</sub><sub>17</sub><sub>; </sub><sub>567</sub> <sub></sub><sub>3</sub>4<sub>.</sub><sub>7</sub>
Trao đổi chéo bài làm các nhóm để kiểm tra kết quả lẫn nhau . Báo cáo kết quả với
tập thể lớp .
<i><b>Hoạt ng 5 : Dn dũ (1 )</b></i>
-HS ôn lại các dấu hiệu chia hết và làm các bài tập 127 vµ 128
- <sub>Chuẩn bị bài mới : Luyện tập các bài tập 129 đến 133 .</sub>
-Đọc trớc mục : Có thể em cha biết " Cách xác định số lợng ớc số của một số ".
<b>TiÕt 28 - TuÇn 10 NS: 30 - 10 - 2010; ND: 6A,B 1- 1 - 2010</b>
<b> 6C 2 - 11 - 2010</b>
<b>luyện</b> <b>tập</b>
<b>a. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cÇn :
-KN: Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố và kỹ năng tìm ớc số , xác
định số lợng ớc số của một số qua kết quả phân tích một số ra thừa số nguyờn t .
- <sub>TĐ: Rèn tính chính xác và linh hoạt trong quá trình phân tích, chọn ớc số</sub>
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung v cỏc hot ng trờn lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ(5 )</b></i>’
<i><b>C©u1 : Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là làm gì ? Làm bài tập 127 SGK</b></i>
<i><b>C©u hái 2 :</b></i> Ph©n tÝch sè 42 ra thừa số nguyên tố . Viết 42 dới dạng một tÝch cđa hai thõa sè lín
h¬n 1 .
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
Bµi tËp 129 :
-Sè a có thể chia hết cho những số
nào ? Ư(a) gồm những số nào ?
- <sub>Tơng tự nh vậy, GV hớng dÃn HS tìm</sub>
ớc của một số theo các bớc : ớc là 1 và
chính nó, ớc nguyên tố, ớc hợp số .
Bài tập 131 :
-Hai số cần tìm có quan hệ nh thế nào
với 42? Bài toán có thể phát biểu lại nh
thế nào?
- <sub>Hai số a và b có phải là ớc của 30 </sub>
không ? Chúng có thêm điều kiện gì ?
<b>Bài tập 129 :</b>
a) ¦(a) = {1 ; 5.13 ; 5 ; 13 }
b) ¦(b) = {1 ; 25<sub> ; 2 ; 2</sub>4<sub> ; 2</sub>2<sub> ; 2</sub>3<sub> }</sub>
= {1 ; 32 ; 2 ; 16 ; 4 ; 8 }
c) ¦(c) = {1 ; 32<sub>.7 ; 3 ; 7 ; 3</sub>2<sub> ; 3.7 }</sub>
= {1 ; 63 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21}
<b>Bµi tËp 131 :</b>
a) Hai số cần tìm là ớc của 42 .
Ư(42)={1; 42; 2; 3; 7; 21; 14; 6}
Nªn 42 = 1.42 = 2. 21 = 3.14 = 6. 7
b) Hai sè a và b là ớc của 30 Ư(30)={1 ;
30 ; 2 ; 15 ; 3 ; 10 ; 5 ; 6}
Vì a < b nên a b»ng 1 ; 2 ; 3 ; 5 vµ b t¬ng
øng b»ng 30 ; 15 ; 10 ; 6 .
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm số ớc số của một số sau khi phân tích ra thừa số nguyên tố (19 )</b></i>’
-HS đọc phần " Cách xác định số
<i><b>l-ợng ớc số của một số "ở mục Có thể em </b></i>
Bµi tËp 130
- <sub>GV híng dÉn HS kết hợp với cách xác</sub>
nh trờn v cỏch tỡm c số đã biết ở hoạt
động 3 để tìm ớc số ca mt s .
Bài tập 132
-Số bi trong mỗi túi, sè tói cã quan hƯ
nh thÕ nµo víi tỉng số bi ? Vì sao ?
- <sub>Có mấy cách xếp số bi vào túi ? Số bi </sub>
của mỗi túi trong từng trờng hợp là mấy
viên ?
<b>Bài tập 133 :</b>
<i><b>Nếu a = x</b><b>m</b><b><sub>.y</sub></b><b>n</b><b><sub>.z</sub></b><b>p</b><b><sub> trong đó x,y,z là các số </sub></b></i>
<i><b>nguyên tố thì số lơng các ớc số của a là: </b></i>
<i><b>(m+1).(n+1).(p+1)</b></i>
<b>Bµi tËp 130 :</b>
51 = = 3.17 => ¦(51)={1;51;3; 17}
75 = 3.52
=> ¦(75)={1;75;3;25;5;15}
<b>Bµi tËp 132 :</b>
Sè tói lµ íc cđa 28 .
¦(28) = {1; 28 ; 2 ; 14 ; 4 ; 7}
Nên số túi là 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28
<b>Bµi tËp 133:</b>
a) 1113.37
¦(111) = {1; 3 ; 37 ; 111}
b) 37.3=111
<i><b>Hoạt động 4 : Dặn dị(1 )</b></i>’
-GV híng dÉn bµi tËp 133 .
- <sub>HS hoàn thiện các bài tập đã sửa và hớng dẫn .</sub>
<b>TiÕt 29 - TuÇn 10 NS: 1 - 11 - 2010; ND: 6A 4- 11- 2010</b>
<b> 6B 2- 11 - 2010</b>
<b> 6C - 11 - 2010</b>
<b>§ 16 . íc chung và bội chung </b>
<b>a.Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cÇn :
-KT: Nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập
hợp
-KN: Biết cách tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc,
các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp ; biÕt sư dơng ký hiƯu giao cđa hai tËp
hỵp .
- <sub>TĐ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán.</sub>
<b>b. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung v cỏc hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bi c</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 :Phân tích các số 12, 18 ra TSNT rồi viết tập hợp các ớc số của 12, 18 .</b></i>
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i> Muốn tìm bội của một số ta làm nh thế nào ? Tìm bội cña 4 , béi cña 6 .
<i><b>Hoạt ng2(10ph) : c chung</b></i>
<i><b> Những số nào vừa là ớc cđa 4 võa </b></i>
-Ước chung của hai hay nhiều số là
gì ? Gv giới thiệu ký hiƯu íc chung
cđa hai hay nhiỊu sè .
-HS viết tập hợp các ớc chung của
12 và 18 .
-Làm thế nào để nhận biết đợc một
số có phải là ớc chung của các số cho
trớc ?
-HS làm bài tập ?1
-GV giới thiệu ƯC(a,b,c)
-HS làm bài tập 134a,b,c,d
<b>1)Ước chung </b>
VD:Viết tập hợp các ớc của 4 và 6
¦(4) = {1; 2; 4}; ¦(6) = {1; 2; 3; 6}
Các số 1 và 2 vừa là ớc của 4 vừa là ớc của
6.Ta nói chung là các
<b>íc chung cđa 4 vµ 6</b>
<i><b>-Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của </b></i>
<i><b>tất cả các số đó .</b></i>
Ký hiệu tập hợp các ớc chung của a và b là
Ư(a,b)
VD: ƯC(4,6)= {1; 2;}
TQ:
<b>-?1-sgk</b>
8
C(16, 40) ỳng; 8C(32, 28) là saia) 4¦C(12, 18) ; b) 6
<i><b>Hoạt động 3(10ph) : Bội chung</b></i>
GV: Cách tiến hành hoạt động này tơng
tự nh cách tiến hành hoạt động 2 .
GV: Sè nµo võa lµ béi cđa 4 võa lµ béi
cđa 6 .
HS lµm bµi tËp cđng cè ?2 và 134e,g,h,i
-Muốn nhận biết một số có phải là íc
chung (hay béi chung) cđa hai hay nhiỊu
sè ta phải làm nh thế nào ?
<i><b>Hot ng 4(5ph) : Giao của hai tập </b></i>
<i><b>hợp </b></i>
GV y/c HS đọc VD SGK
-GV giới thiệu khái niệm giao của hai tập
hợp và ký hiƯu .
-Điền tên tập hợp thích hợp vào chỗ
trống : B(4) ... = BC(6,4) .
-Dùng các ký hiệu quan hệ tập hợp đã
<i><b>2)Béi chung</b></i>
VD:ViÕt tËp hỵp c¸c béi cđa 4,cđa 6
B(4)= {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28...}
C¸c sè 0; 12; 24 võa lµ béi cđa 4 võa lµ bội
của 6.Ta nói chung là các
<b>bội chung của 4 vµ 6</b>
<i><b>Bội chung của hai hay nhiều số là bội của </b></i>
<i><b>tất cả các số đó .</b></i>
Ký hiƯu tËp hợp các bội chung của a
và b là B(a,b)
VD: BC(4,6)= {0; 12; 24;...}
?2-sgk: 6
<b>Bµi 134 e) </b> ; g)
<b>3) Chó ý:</b>
<i><b>Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm </b></i>
<i><b>các phần tử chung của hai tập hợp đó .</b></i>
Ký hiệu giao của hai tập hợp A và B l
A B
x Ư(a,b) nếu axvà bx
x Ư(a,b,c) nếu
x
hc để biểu diễn mối quan hệ của các tập
hợp sau : Ư(6) ; Ư(9) ; ƯC(6,9)
<i><b>Hoạt động 5(14ph) : Củng c </b></i>
-Muốn nhận biết một số tự nhiên x là íc chung (béi chung) cđa hai hay nhiỊu sè ta lµm
nh thÕ nµo ?
-Nói giao của hai tập hợp là tập hợp con của mỗi tập hợp đó . Đúng hay Sai ?
-HS làm bài tập 135 .
<b>- Hoạt động 6(1ph) : Dặn dị </b>
Ơn lại bài
-Làm các bài tập 136 - 138 để chuẩn bị Luyện tập ở tiết sau .
<b>TiÕt 30 - TuÇn 10 NS: 3 - 11 - 2010; ND: 6A - 11- 2010</b>
<b> 6B 5- 11 - 2010</b>
6C - 11 <b> 2010</b>
<b>luyện tập</b>
<b>a. Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cần :
-KN: Rèn kỹ năng tìm ớc chung, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè .
Rèn kỹ năng tìm giao cđa hai tËp hỵp .
Biết tìm ƯC và BC trong một số bài tốn đơn giản .
-TĐ: Rèn tính cẩn thn chớnh xỏc,chỳ ý lm bi
<b>B. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu,bảng phô
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt ng1(5ph): Kim tra bi c</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i> Thế nào lµ íc chung, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè ?
HÃy điền một tập hợp thích hợp vào chỗ trèng .
a) a6vµ a8 a ...
b)100xvµ 40x x...
c) m3;m5vµ m7 m...
d) n5và ... nBC(5,9)
e) 8 pvà ... pƯC(8,20)
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i> Giao của hai tập hợp là gì ?
Cho A là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 40 và là bội của 6 . Cho B là tập hợp các số tự
nhiên bé hơn 50 và là bội của 9 . Tìm giao của A và B .
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(39ph) :Luyện tập.</b></i>
Bài tập 135
-Muốn tìm ớc hay bội của một số ta làm nh
thế nào ? Vì sao ngời ta thờng giới hạn độ
<b>Bµi tËp 135 :</b>
-Khi hai tập hợp khơng có phần từ nào
chung thì giao của hai tập hợp đó là tp hp
no ?
b) A B là tập hợp các HS vừa giỏi văn
vừa giỏi toán của lớp .
c) A B = B
d) A B =
Bµi tËp 138 :
-Muốn chia đợc thì số phần thởng phải là gì
của số bút bi và số quyển vở ? Trờng hợp
nào không chia đợc ? (trờng hợp b)
-Trong tờng hợp chia đợc thì số bút và số vở
ở mỗi phần thởng là gì của số bút bi và số
quyển vở ?
<b>Bµi 169(sbt)</b>
<b>Bµi 171( sbt):</b>
HS làm bài171.HS lên bảng điền bảng
Sè nhãm quan hƯ nh thÕ nµo víi 30 vµ 36?
(Lµ íc chung cđa 30 vµ 36)
Vậy cách nào chia đợc?
(a v c)
Bài tập 138 :
<b>Cách</b>
<b>chia</b> <b>Số phầnth-ởng</b>
<b>Số bút</b>
<b>ở mỗi</b>
<b>phần</b>
<b>thởng</b>
<b>Số bút</b>
<b>ở mỗi</b>
<b>phần</b>
<b>thởng</b>
A 4 6 8
B 6
C 8 3 4
Bài 169(sbt):
<b>a)</b> Số 8 không là c của 24 và 30 vì 8
không phải là ớc của 8
<b>b)</b> Số 240 là BC của 30 và 40 vì 240 là béi
cđa 30 vµ 240 lµ béi cđa 30. ThËt vËy:
240= 30. 8; 240= 40. 6
<b>Bµi 171( sbt):</b>
Có 30 nam, có 36 nữ. ngời ta chia đều số
nam số nữ vào cào các nhóm.Trong các
cách chia sau, cách nào thực hiện đợc.Điền
vào chỗ trống những cách chia c.
<b>Cách</b>
<b>chia</b>
<b>Số</b>
<b>nhóm</b>
<b>Số nam ở</b>
<b>mỗi nhóm</b>
<b>Số nữ ở</b>
<b>a</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>12</b>
<b>b</b> <b>5</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>c</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b>
<i><b>Hoạt động 3(1ph) : Dặn dị</b></i>
d) HS hồn thiện các bài tập đã giải hợc hớng dẫn .
e) Làm các bài tập 169 - 174 trong SBT trang 23
f) Chuẩn bị bài cho tiết sau : Ước chung lớn nhất .
<b>TiÕt 31- TuÇn 11 NS: 8 - 11 - 2010; ND: 6A - 11 - 2010</b>
<b> 6B - 11 - 2010</b>
6C - 11 - 2010
<b>§ 17 . ớc chung lớn nhất</b>
<b>a. Mục tiêu</b> : Qua bài này häc sinh cÇn :
- KN: Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
ngun tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc chung thơng qua ƯCLN .
- TĐ: Chú ý học bài, hăng hái phát biểu.
<b>b. Chuẩn bị</b>: Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung v cỏc hot ng trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1(5ph): Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hái :</b></i> ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu sè ? Mn t×m íc chung cđa hai hay nhiỊu số
ta làm nh thế nào ? HÃy tìm ƯC(12,30) . So sánh hai tập hợp này ?
<b>hot ng ca gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(7ph) : Ước chung lớn nhất</b></i>
-HS hãy tìm số lớn nhất trong các ớc chung
của 12 và 30 . GV giới thiệu UCLN của hai
hai hay nhiều số và kí hiệu .
-HS h·y ghi ký hiƯu íc chung lín nhÊt cđa
12 vµ 30 qua kết quả của bài kiểm rồi nêu
nhận xét .
HÃy tìm Ư(6)?
-HÃy tìm UCLN (1,20)
-Cú cỏch no khỏc tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số khơng ?
<i><b>Hoạt động 3(15ph) : Tìm ƯCLN bằng cách </b></i>
<i><b>phân tích các số ra thừa số nguyên tố .</b></i>
GV giới thiệu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố qua các
bớc cụ thể và chú ý các đặc điểm nh chọn các
thừa số nguyên tố chung , mỗi thừa số phải
lấy số mũ nhỏ nhất .
-GV minh ho¹ tõng bíc lý thut song song
víi thực hành (hs nêu Gv điền bp)
-HS nhắc lại quy tắc tìm UCLNvà cùng làm
bài tập ?1, ?2 .
-Qua ?2 GV giới thiệu các khái niệm các số
nguyên tố cùng nhau và cách tìm ƯCLN của
nhiều số trong trờng hợp đặc biệt số nhỏ nhất
là ớc của các số cịn lại .
1.¦íc chung lín nhÊt
VD1: ¦C(12,30)={1; 2; 3; 6}
Số lớn nhất của tập hợp ƯC(12, 30) là số
6.Ta nói 6 là ƯCLN của 12 và 30.
KÝ hiƯu: ¦CLN(12, 30) =6.
<i><b>Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số </b></i>
<i><b>là số lớn nhất trong tập hợp các ớc chung </b></i>
<i><b>của các số đó .</b></i>
<b>NhËn xÐt : SGK</b>
<i><b>Chó ý : ¦CLN(a,1) = 1</b></i>
ƯCLN(a,b,1) =1
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số
<b>ra thừa số nguyên tố .</b>
<i><b>VD3-sgk(bảng phụ)</b></i>
<i><b>Cách tìm : SGK</b></i>
?1-sgk: ƯCLN(12, 30)=6
?2-sgk: ƯCLN(8, 9)=1
¦CLN(8, 12, 15)=1
¦CLN(24, 16, 8)=8
<i><b>Chó ý </b></i>–<i><b> sgk:</b></i>
a) VD: 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
8, 12, 15 là ba số nguyên tố cùng nhau.
b) ƯCLN(12, 24, 36) = 12
¦CLN(42, 7, 21) = 7
-HS phát biểu quy tắc tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè
-HS lµm bµi tËp 139 theo nhãm .
a) ¦CLN(56, 140) = 28
b) ¦CLN(24, 84, 180) = 12
c) ¦CLN(60, 180) = 60
d) ¦CLN(15, 19) =1
<i><b>Hoạt ng 6(1ph): Dn dũ</b></i>
HS học thuộc lòng các quy tắc trong bµi häc .
HS làm các bài tâpk 140 , 141, 142(chỉ tìm ƯCLN ) để tiết sau Luyện tập .
<b>TiÕt 32- TuÇn 11 NS: 10- 11 - 2010; ND: 6A 13 - 11- 2010</b>
<b> 6B 12 - 11 - 2010</b>
6C - 11 - 2010
<b>lun tËp 1</b>
<b>a. Mơc tiªu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-KN: Rốn k nng tỡm ƯCLN, ƯC thơng qua tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .
-TĐ: Rèn tính linh động sáng tạo trong khi làm bài tập .
<b>b.ChuÈn bÞ</b> : GV chuÈn bÞ bảng phụ, máy chiếu
<b>c. Ni dung v cỏc hot ng trên lớp</b> :
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hỏi :</b></i> Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số .
Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
<b>Bài tập: Bạn Lan tìm ƯCLN(504, 240) nh sau:</b>
Ta có: 504 = 23. 9 .7
240 = 24.3.5
- Các thừa số nguyên tố chung là: 2
¦CLN(504, 240) = 24<sub> = 16</sub>
-HS trả lời, GV sửa luôn trên máy chiếu.
-Muốn tìm ƯC(504, 240) thì ta làm ntn?
-GV khắc sâu lại cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
<b>hot ng ca gv, hs</b> <b>ni dung</b>
<i><b>Hot động 2 (15 ) : Tìm ƯCLN, ƯC thơng qua tìm ƯCLN</b></i>’
GV: Hãy nêu cách làm.
HS lên bảng làm.
GV chốt lại cách lµm.
GV: Bạn nào có thể trả lời nhanh
ƯCLN của 3 số này bằng bao nhiêu?
GV: chốt lại cách tìm ƯCLN là k phải
lúc nào ta cũng thực hiện đủ các bớc
nh ý a,mà ta nên xét xem số nhỏ nhất
có là ớc của tất cả các số cũn li k.
GV: Cht li bi.
<b>Bài 1: Tìm ƯCLN rồi tìm ớc chung của:</b>
a) 16 và 24
BL: 16 = 24
24 = 23<sub>.3</sub>
Thõa sè NT chung là: 2
ƯCLN(16,24) = 23<sub> = 8</sub>
- ¦C(16,24) =¦(8)={1 ; 2 ; 4 ; 8}
b) 12, 36, 48
BL: Vì 3612 và 4812
Nên ƯCLN(12, 36, 48) = 12
¦C(12, 36, 48) = ¦(12)={1;2;3;4;6;12}
c) 144 vµ 192; víi các ƯC lớn hơn 20
BL: 144=24<sub>.3</sub>2<sub> ; 192=2</sub>6<sub>.3</sub>
- ƯCLN(144, 192)= 24<sub>.3=48</sub>
ƯC(144,192)=Ư(48)={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}
- Các ƯC lớn hơn 20 là: 24 ; 48
<i><b>Hot ng 2 (24 ) : Tìm ƯCLN </b></i>’
<i><b>trong các bài tốn </b></i>
GV: gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
Hãy cho biết mối quan hệ của a với
420 và 700.
Mµ a lµ sè lín nhÊt vËy a lµ gì của
420 và 700.
GV gọi HS lên bảng làm tiếp.
GV: chốt lại cách làm, cách trình bày.
GV: Vẽ hình minh ho¹.
HD: gọi độ dài cạnh hình vng là
a(cm).
Khi đó để cắt hết tấm bìa thành các
mảnh hình vng nhỏ bằng nhau thì
75 và 105 quan hệ nh thế nào với a ?
<b>Bµi 2: a) 420</b>a vµ 700a
<b>BL: Vì 420</b>a và 700a
a¦C(420, 700)
Mà a là số lớn nhất nên
a = ¦CLN(420, 700)
Ta cã: 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>
700 = 22<sub>.5</sub>2<sub>.7</sub>
C¸c thừa số nguyên tố chung là:2, 5, 7
¦CLN(420, 700) =22<sub>.5.7 = 140</sub>
VËy a = 140
b) 180a vµ 252a
<b>Bµi 3(B145 </b>–<b>sgk):</b>
Gọi độ dài cạnh hình vng là a(cm).
<b>TiÕt 33 - Tn 11 NS: 14- 11 - 2010; ND: 6A,B 15 - 11- 2010</b>
<b>6C - 11 - 2010</b>
<b>luyện tập 2</b>
<b>a. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-KN: Gii cỏc bi toỏn thc tế dựa vào ƯC, ƯCLN
-TĐ: Rèn tính linh động sáng tạo trong khi làm bài tập .
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1(5ph) : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hái 1: H·y điền một tập hợp hoặc một quan hệ thích hợp vào chỗ trống .</b></i>
a)100xvà 40x x...
b) 8 a và a
ƯC(8, 20) Vậy khi y/c tìm x hoặc a chính là ta tìm gì?
1HS lên bảng điền.
<i><b>Cõu hi 2: Cho bit sự đúng(Đ) hoặc sai (S) của mỗi câu sau.</b></i>
a) Biết ba ƯCLN(a, b) = a
b) BiÕt ba ¦CLN(a, b) = b
c) ¦CLN(64, 16, 48) = 8
d) BiÕt ba và ca ƯCLN(a, b, c) = a
e) 14, 16, 18 là các số nguyên tố cùng nhau.
HS1(a,b), HS2(c,d), HS3(e) đứng tại chỗ trả lời.
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
Bµi tËp 146 :
-Số x sẽ thuộc t/h nào và có điều kiện ntn?
-Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN ntn ?
1 HS lên bảng làm.
Bài tập 147 :
- Số bút trong mỗi hộp quan hệ ntn với 28 và
36?
1HS lên bảng làm.
<b>Bài tập 146 :</b>
x
ƯC(112, 140) và 10 < x < 20ƯC(112,140) =Ư(28) = {1;2;4;7;14;28}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14 .
<b>Bài tập 147 :</b>
a) a lµ íc cđa 28(hay 28a),
a lµ íc cđa 36(hay 36a) vµ a>2
b) a
ƯC(28,36) và a > 2¦C(28,36) = ¦(4) = {1 ; 2; 4}
Vì a > 2 nên a = 4
c) Mai mua đợc số hộp là:28: 4 = 7(hộp)
Lan mua đợc số hộp là: 36: 4 =9 (hộp)
<i><b>Hoạt động 3(19ph) : Giải bài tốn ƯCLN</b></i>
Bµi tËp 148 :
- Sè tỉ quan hƯ ntn víi 48 vµ 72?
- Vậy để tìm đợc nhiều nhất mấy tổ thì
chính là tìm gì?
Bài 187-sbt:
GV treo bp đề bài
HS lên bảng làm.
Bài 183-sbt:
1 HS lên bảng làm.
<b>Bài tập 148 : </b>
S t nhiều nhất là : ƯCLN(48,72) = 24 .
Khi đó mỗi tổ có :48:24=2(HS nam)
và 72:24=3 (HS nữ )
<b>Bài 187-sbt: Gọi a là số hàng dọc .</b>
Ta có 54a, 42a v 48a
Vì số hàng dọc là nhiều nhất
a=ƯCLN(54, 42, 48) = 6
<b>Bài 183-sbt: Hai số nguyên tố cùng nhau </b>
là: 12 và 25; 25 và 21
<i><b>Hoạt động 4(1ph) : Dặn dị</b></i>
-HS hồn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn .
<b>TiÕt 34 - TuÇn 12 NS: 14- 11 - 2010; ND: 6A,B 16 - 11- 2010</b>
<b>6C - 11 - 2010</b>
<b>§18 . béi chung nhá nhÊt</b>
<b>a. Mơc tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
- KT: Hiểu đợc thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .
- KN: Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc chung thơng qua ƯCLN .
Phân biệt đợc hai quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
- TĐ: Nghiêm túc, chỳ ý nghe ging.
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Ni dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1(5ph): Kiểm tra bi c</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i> Thế nào là ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè ? VËn dơng quy t¾c tìm ƯCLN bằng
cỏch phõn tớch cỏc s ra tha s nguyờn t tỡm CLN(12,18) .
<i><b>Câu hỏi 2: Tìm BC(4,6). Cho biÕt sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong c¸c béi chung cđa 4 vµ 6 ?</b></i>
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(10ph) : Bội chung nhỏ nhất</b></i>
- GV giới thiệu BCNN của hai hay nhiều số
- GV nªu ký hiƯu BCNN .
NhËn xÐt .
- GV nêu chú ý trong SGK và đăt vấn đề có
cách nào tìm BCNN mà khơng cần liệt kê
nh trên không.
<i><b>1. Béi chung nhá nhÊt</b></i>
VD: BC(4,6) = {0; 12; 24;….}
Sè 12 là số <i><b>nhỏ nhất</b></i> khác 0 trong tập hợp
BC(4, 6).Ta nãi 12 lµ <i><b>béi chung nhá nhÊt</b></i>
cđa 4 vµ 6.
<i><b>Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số</b></i>
<i><b>là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các </b></i>
<i><b>bội chung của các số đó.</b></i>
<i><b>Ký hiƯu: BCNN(a,b)</b></i>
VD: BCNN(4, 6)=12
<i><b>NhËn xÐt : SGK</b></i>
<i><b>Chó ý : BCNN(a,1) = a ;</b></i>
BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
<i><b>Hoạt động3(15ph) : Tìm BCNNbằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .</b></i>
- GV giới thiệu cách tìm BCNN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố qua
các bớc cụ thể và chú ý các đặc điểm nh
chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng,
mỗi thừa số phải lấy số mũ lớn nhất
- GV minh ho¹ tõng bíc lý thut song song
víi thùc hµnh (treo bp VD).
- HS nhắc lại quy tắc tìm BCNN và cùng
lµm bµi tËp ? theo nhãm .
- HS thư so sánh hai cách tìm ƯCLN và
BCNN của hai hay nhiỊu sè .
- Qua bµi tËp ?, GV chó ý cho HS cách tìm
BCNN của các số nguyên tố cùng nhau.
<i><b>2. Tìm BCNNbằng cách phân tích các số </b></i>
<i><b>ra thừa số nguyên tố </b></i>
Ví dụ : Tìm BCNN(8,18,30)
a) Phân tích các số 8,18 và 30 ra thừa số
nguyên tố 8=23<sub>;18=2.3</sub>2<sub>; 30=2.3.5</sub>
b) Các thừa số nguyên tố chung và riêng là
2, 3 và 5
c) Lập tích là : 23<sub> .3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
Vậy BCNN(8,18,30) = 360
*Cách tìm- sgk:
?-sgk: BCNN(8, 12) = 24;
<i><b>Hoạt động 4(14ph) : Cng c </b></i>
- Phát biểu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố . So sánh cách tìm này với cách tìm ƯCLN .
- HS lm bi tp 149 và 150(đặc biệt nêu ra cách tìm BCNN nhẩm nhanh)
<b>Bµi 149: a) BCNN(60, 280) = 840; b) BCNN(84, 108) = 756; c) BCNN(13, 15) = 195</b>
<b>Bµi 150: a) BCNN(10, 12, 15) = 60; b) BCNN(8, 9, 11) = 792; </b>
c) BCNN(24, 40, 168) = 840
<i><b>Hoạt động 5(1ph) : Dặn dò </b></i>
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 152 đến 155 để chuẩn bị luyện tập ở tiết sau . Chú ý rút ra nhận xét ở
từ kết quả của phần b bài tập 155 .
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2(5ph) : Cách tìm BCthơng qua tìm BCNN .</b></i>
-HS nhắc lại nhận xét đã học ở hoạt động 2 .
Có thể tìm bội chung của hai hay nhiều số
bằng cách khác trớc đay không ?
- Phát biểu cách tìm bội chung của hai hay
nhiều số thông qua tìm BCNN .
- Hóy tỡm cỏc s tự nhiên x lớn hơn 70 và
nhỏ hơn 100 sao cho các số đó vừa chia hết
cho 18 và vừa chia hết cho 12 .
<i><b>Hoạt động 3(29ph): Luyện tp</b></i>
Bi tp 152 :
-Bội của một số là gì ? Số a trong bài tập
-Muốn tìm BC (30,45) ta có những cách nào
? Vì sao ta thờng chọn cách thông qua tìm
BCNN ?
-Nêu các bớc tiến hành khi tìm BC thông
qua BCNN .
Bài tập 154 :
-S HS xếp hàng 2,3,4,8 đều vừa đủ hàng có
nghĩa là gì ?
-Muốn tìm sỉ số học sinh 6C ta làm nh thế
nào ?
<i><b>3. Cách tìm bội chung thông qua tìm </b></i>
<i><b>BCNN</b><b> Quy tắc : </b></i>
<i><b> tỡm BC ca các số đã cho ta có </b></i>
<i><b>thể tìm các bội của BCNN của các số đó .</b></i>
VD: BCNN(12, 16, 48) = 48
BC(12, 16, 8)=B(48)={0;48;96;144;…}
BCNN(18, 12)=36
BC(18, 12)=B(36)={0; 36; 72; 108;..}
<b>Bµi tËp 152 : a = BCNN(15,18) = 90</b>
<b>Bµi tËp 153 :</b>
BCNN(30,45) = 90
B(90)={0;90;180;270;360;450;540;...}
Vì các số cần tìm <500 nên chúng thuộc
tập hợp {0;90;180;270;360;450}
<b>Bài tập 154 :</b>
Gọi x là sè häc sinh cđa líp 6C th×
x
BCNN(2 , 3 , 4 , 8) = 24
BC(2 , 3 , 4 , 8)=B(24) = {0;24;48;72 ; ...}
Vì 35<x<60 nên x = 48
VËy sè häc sinh cđa líp 6C lµ 48 em
<b>TiÕt 36 - TuÇn 12 NS: 22 - 11 - 2010; ND: 6A,B,C 23 - 11 - 2010</b>
<b>lun tËp 2</b>
<b>a. Mơc tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-Rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố .
-Củng cố các khái niệm bội và quan hệ chia hết .
-Bit phân biệt các bài tốn tìm bội, tìm ớc và vận dụng để giải các bài toán đơn giản .
<b>b. Chuẩn bị:</b>Thớc,phấn màu,bảng phụ
<b>c. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4 )</b></i>’
<b>hoạt động của gv, hs</b> <b>nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm BCNN, BC của hai hay nhiều số .(15 )</b></i>’
Bµi tËp 156 :
- Béi cđa mét sè là gì ? Số x trong bài tập
153 phải thoả mÃn những điều kiện gì ? Số
x cần tìm có thuộc BC(12,21,28) không ?
- Muốn tìm BC (12,21,28) ta có những
cách nào ? Vì sao ta thờng chọn cách
thông qua tìm BCNN ? Nêu các bớc tiÕn
hµnh .
<b>Bµi tËp 156 :</b>
x BC(12,21,28)
BCNN(12,21,28) = 84
B(84)={0;84 ;168 ; 252 ; 336 ; 420 ;...}
V× 150<x<300 nªn x {168 ; 252}
<i><b>Hoạt động 3 : Giải các bài tốn thực tế đơn giản thơng qua việc tìm BC, BCNN (20 )</b></i>’
- Số ngày cần tìm có quan hệ nh thế nào
với 10 và 12 ? Số ngày ít nhất cho ta nghĩ
đến điều gì ?
<b>Bµi tËp 158 :</b>
- Số cây mỗi đội và số cây của mỗi công
nhân phải trồng có quan hệ nh thế nào ?
- Số cây mỗi đội phải trồng phải thoả mãn
những điều kiện gì ?
<i><b>Hoạt động 4(5ph) : Quan hệ giữa BCNN </b></i>
<i><b>và ƯCLN của hai hay nhiều số</b></i>
<b>Bµi tËp 155 :</b>
-HS lµm bài tập 155 theo nhóm . Mỗi
nhóm làm một cét trèng vµ cã nhËn xÐt .
-GV kÕt luËn chung và nếu thêm một cách
tìm BCNN hay ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè
<b>Bµi tËp 157 :</b>
Gäi x lµ số ngày cần tìm .
x = BCNN(12,10) = 60
Đáp số : 60 ngày
<b>Bài tập 158 :</b>
Gi x l số cây mỗi đội phải trồng .
x BC(8,9) = B(BCNN(8,9)) =B(72)
x {0;72;144;216;288;...}
vì 100<x<200 nên x = 144
Đáp số : 144 cây
<b>Bài tập 155 :</b>
<i><b>Hot ng 5 : Dặn dị (1 )</b></i>’
- HS hồn chỉnh các bài tập đã sửa .
- Đọc thêm phần Có thể em cha biết - Lịch Can Chi để giải thích vì sao ta rhờng nói 60
năm một cuộc đời .
- Soạn và trả lời các câu hỏi , làm các bài tập ôn tập chơng (159 - 169) để ôn tập chơng
trong hai tiết.
<b>TiÕt 37- TuÇn 13 NS: 24- 11 - 2010; ND: 6B,C 25 - 11 - 2010</b>
<b> 6A 27 - 11- 2010</b>
<b>ôn tập chơng i</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>Qua bài này häc sinh cÇn :
-KT: Hệ thống hố các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và nâng
lên luỹ thừa ; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3,
5 và 9 ; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
-KN: RÌn kü năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép
<b> </b>- TĐ: Nghiêm túc chú ý học bài
<b>b. Chuẩn bị:</b>
<b>C. Ni dung v cỏc hot ng trờn lớp :</b>
<i><b>Hoạt động1 : Hệ thống hoá các kiến thức(10 )</b></i>’
-GV yêu cầu HS trả lời lần lợt các câu hỏi ôn tập chơng(1-6) đồng thời kết hợp với các
bảng trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tõm ca chng .
-HS trả lời bài tập 159 . GV cã thĨ hái thªm n0<sub> = ? (n0) , n</sub>1<sub> = ?</sub>
Bài tập 160 :
-HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
từng bài .
-GV chú ý cách trình bày bài giải của HS .
-Riêng bài d , HS cần chú ý vận dụng tính
chất phân phối của phép nhân với phép cộng
để tính nhanh
Bµi tËp 161 :
-GV yêu cầu HS xác định đợc phép tốn gì,
đại lợng nào cần tìm trong từng phép tốn
đó và cách tìm đại lợng đó .
Bµi tËp 162 :
-Trong bài tập này, GV hớng dẫn học sinh
cách viết biểu thức từ lời đề bài và sau đó áp
dụng quy trình giải của bài tập 161 để làm .
Bài tập163 :
-GV hớng dẫn HS dùng phơng pháp loại dần
để chọn các số thích hợp điềm vào chỗ trống
rồi nêu thứ tự giải bài tốn này .
Bµi tËp 164 :
-HS thực hiện bài này theo nhóm . Trao đổi
kết quả các nhóm để sửa sai (nếu có)
<b>Bµi tËp 160 :</b>
a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
b/ B = 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7 </sub>
= 15.8+4.9-35
= 120 + 36 - 35 = 121
c/ C = 56<sub>:5</sub>3<sub>+2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub>=5</sub>3<sub>+2</sub>5
=125+32 =157
d/ D = 164.53 + 7.164
=164.(53+47)
= 164 . 100 = 16400
a) x = 16 b) x = 11
<b>Bµi tËp 162 :</b>
(3x - 8):4 = 7
3x - 8 = 7.4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12
<b>Bµi tËp 163 :</b>
Thứ tự điềnvào là 18 : 33 ; 22 ; 25
Thực hiện phép tính : (33-25):(22-18) ta
đ-ợc chiều cao nến cháy trong một giờ là
2cm .
<b>Bài tập 164 :</b>
a) 91 = 7.13 b) 225 = 32<sub>.5</sub>2
c) 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ; d) 112 = 2</sub>4<sub>.7</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Dặn dị(1 ).</b></i>’ Ơn lại các bài đã chữa.trả lời các câu hỏi cịn lại.
<b>TiÕt 38 - Tn 13 NS: 25 - 11 - 2010; ND: 6A,B,C 29 - 11 - 2010</b>
<b>ôn tập chơng i</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-H thng hoá các kiến thức đã học về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
-Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính,
tìm số cha biết và các bài tốn quan hệ chia hết .
<b>b. Chn bÞ:</b>
<b>C. Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động1 : Hệ thống hoá các kiến thức(5 )</b></i>’
-GV yêu cầu HS trả lời lần lợt các câu hỏi ôn tập chơng(7-10) đồng thời kết hợp với các
bảng trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tâm của chơng .
<i><b>Hoạt động 2(10 ) : Ôn tập các t/c chia hết, dấu hiệu chia hết, và số nguyên tố, hợp số .</b></i>’
Bài tập 165 :
- GV hớng dẫn HS cách nhận biết hợp
số , lý luận và kết hợp với bảng số
nguyên tố để khẳng định hợp lý và
ghi kết quả .
Bµi tËp 168 :
- GV hớng dẫn HS dùng các dữ liệu
đã cho cùng với phơng pháp loại dần
để tìm ra các chữ số a,b,c,d và biết
đ-ợc năm ra đời của máy bay trực thng
.
<b>Bài tập 165 :</b>
a/ 747P vì 7473 ; 235P vì 2355; 97
Pb/ aP vì a 3 (và >3)
c/ bP vì b chẵn và b>2
d/ c
P vì c = 2.30 - 2.29 = 2.(30-29) = 2a {0 ; 1} . Vì a 0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nªn b = 9
c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6
Do đó máy bay trực thăng ra đời năm 1936
<i><b>Hoạt động 3(29 ) : Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN</b></i>’
Bµi tËp 166 :
-Trong bài tập này, HS phải trả lời các
câu hỏi : x có quan hệ gì với các số đã
<b>Bµi tËp 166 :</b>
A= {xN xƯC(84,180) , x>6}
cho và cách tìm nh thÕ nµo ?
Bµi tËp 167 :
-HS xác định bài tốn này thuộc dạng
tìm ớc chung hay bội chung bằng
cách tìm đợc mối quan hệ chia hết
giữa đại lợng cần tìm với các đại lợng
đã cho .
-HS giải bài tập này tơng tự hh bài tập
154 trang 59 SGK tập 1
= {1;2;3;4;6;12}
vì x >6 nên A = 12
B= 180
<b>Bài tập 167 :</b>
Gọi số sách là a (q) thì a10 ; a15 ; a12
Nên a
Vì 100 a150 nên số sách là 120 quyển
<i><b>Hoạt động 4(1 ) : Dặn dị</b></i>’
-HS học bài và hồn thiện các bài tp ó sa .
-Đọc thêm phần Có thể em cha biÕt vµ ghi kÕt luËn vµo vë häc .
-GV hớng dẫn cụ thể nội dung và cách làm bài để tiết sau HS đợc kiểm tra
<b>TiÕt 39 - TuÇn 13 NS: 25 - 11 - 2010; ND: 6A - 11 - 2010</b>
<b> 6B - 11 - 2010</b>
<b> 6C - 11 - 2010</b>
<b>kiÓm tra </b>
<b>a. Mục tiêu :</b>Qua bài này học sinh cần :
-Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chơng I về quan hệ chia hết, số
nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
-Rèn tính chính xác và kỷ luật trong q trình kiểm tra .
<b>B. đề bài </b>
I - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
<i><b>Câu 1 : Câu nào sau đây đúng</b><b> ?</b></i>
A) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 B) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10
C) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 D) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3
<i><b>Câu 2 : Câu nào sau đây sai </b><b>?</b></i>
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Cã 4 sè nguyªn tè bÐ h¬n 10 .
C) Sè 1 chØ cã mét íc sè D) Mét số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
<i><b>Câu 3 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , </b></i>
<i><b> B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?</b></i>
A) A B = B) A P = { 2 } C) A N D) Các ý A, B và C đều đúng
II - bài tập : (7 điểm)
<b>đáp án và biểu chm</b>
I - trắc nghiệm : (3 điểm)
Cõu 1 : C và D ; Câu 2 : B ; Câu 3 : D ; Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm .
II - bài tập : (7 im)
Bài 1 : (1 điểm) 30
Bài 2 : (1 ®iĨm) x = 5
Bµi 3 : (2 ®iĨm) x 12 ; x 8 x BC(12,8) vµ 50 < x < 100
VËy <i>x</i>
Bài 4: (2 điểm) Gọi x là số đĩa có thể chia đợc 0,25 điểm
Vì 20x;64xnên xƯ C(20,64) 0,5 điểm
x = ¦CLN(20,64) = 4 0,5 ®iĨm
Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa. 0,25 điểm
Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc . 0,25 điểm
Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cái . 0,25 im
Bài 5 : (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x-1 Ư(7) 0,25 điểm
Mà Ư(7) = {1 ; 7} 0,25 điểm
Nên x - 1 = 7 => x = 8 0,25 điểm
Và x - 1 = 1 => x = 2 0,25 ®iĨm
<b>KiĨm tra: số học 6 </b><b> chơng i.</b>
<b>Thời gian: 45ph</b>
<b> Đề 1</b>
<b>a - trắc nghiệm</b> : (3 điểm) Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời
<i><b>Câu 1 : Câu nào sau đây đúng</b><b> ?</b></i>
<i><b>C©u 2 : Câu nào sau đây sai </b><b>?</b></i>
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Sè 1 chØ cã mét íc sè D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
<i><b>Câu 3 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên ch½n , </b></i>
<i><b> B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?</b></i>
A) A B = B) A P = { 2 } C) A N D) Các ý A, B và C đều đúng
<b>B </b>–<b> tự luận :</b>(7 điểm)
<i><b>Bµi 1 : Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh. 100 : {250 : [450 – (4.5</b></i>3<sub> – 2</sub>2<sub>.25)]}</sub>
<i><b>Bµi 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 250 - 6(x+5) = 196</b></i>
<i><b>Bài 3 : a) Tìm ƯCLN của 120 vµ 200</b></i>
b) Tìm BCNN của 84 và 60
<i><b>Bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết </b></i>x12 ; x8 vµ 50x100
<b>KiĨm tra: sè häc 6 </b><b> chơng i.</b>
<b>Thời gian: 45ph</b>
<b> Đề 2</b>
<b>a - trc nghim</b> : (3 điểm) Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời
<i><b>Câu 1 : Câu nào sau õy ỳng</b><b> ?</b></i>
<i><b>Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 170 - 4(x-2) = 134</b></i>
<i><b>Bài 3 : a) Tìm ƯCLN của 180 vµ 240</b></i>
b) Tìm BCNN của 84 và 60
<i><b>Bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết </b></i>x 15 ; x 18 và 100 < x < 300
<b>KiÓm tra: sè häc 6 </b>–<b> ch¬ng i.</b>
<b>Thêi gian: 45ph</b>
<b>a - trắc nghiệm</b> : (3 điểm) Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời
<i><b>Câu 1 : Câu nào sau đây đúng</b><b> ?</b></i>
A) HiÖu 2.3.4.5 - 35 chia hÕt cho 3 . B) HiÖu 2.3.4.5 - 35 chia hÕt cho 5 .
C) HiÖu 2.3.4.5 - 35 chia hÕt cho 2 . D) HiƯu 2.3.4.5 - 35 chia hÕt cho 2 vµ 5 .
<i><b>Câu 2 : Câu nào sau đây sai </b><b>?</b></i>
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Sè 1 chØ cã mét íc sè D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
<i><b> B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?</b></i>
a) A B = b) A P = { 2 } c) A N d) Các ý a, b và c đều đúng
<b>B </b>–<b> tự luận </b>(7 điểm)
<i><b>Bµi 1 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 2</b></i>4<sub>.5 – [131 – (13 – 4)</sub>2<sub>]</sub>
<i><b>Bµi 2 : Tìm số tự nhiên x,biết: 200- 7(x-5) = 130</b></i>
<i><b>Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết : </b></i>x12 ; x8 vµ 50x100
<i><b>Bài 4 : Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo đợc chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh </b></i>
lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu cái bánh, bao
nhiêu cái kẹo ?