<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về cơng. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về công:</b>
<b>Không một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính công:</b>
<b>III. Định luật về công:</b>
<b>Không một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>Có thực </b>
<b>hiện cơng </b>
<b>khơng?</b>
<b>Có thực </b>
<b>hiện cơng </b>
<b>khơng?</b>
<b>Có thực </b>
<b>hiện cơng</b>
<b>Khơng </b>
<b>thực hiện </b>
<b>cơng</b>
<b>C1: Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>C1: Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về công:</b>
<b>Không một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>Công cơ học được tính </b>
<b>Cơng cơ học được tính </b>
<b>theo cơng thức nào? </b>
<b>theo công thức nào? </b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>s</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Công thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>s</b>
<b>A = F. s</b>
<b>F lực tác dụng vào vật </b>
<b>A là công của lực </b>
<b>s: quãng đường vật dịch chuyển</b>
<b>A = 1N.1m = 1J</b>
<b>1KJ = 1000 J</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Công thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>Nếu vật chuyển dời </b>
<b>không theo</b>
<b>phương của lực</b>
<b> thì cơng thức được </b>
<b>tính bằng một </b>
<b>CT khác</b>
<b>Chú ý:</b>
<b>F</b>
<b>α</b>
<b>P</b>
s
<b>Nếu vật chuyển dời theo phương </b>
<b>vng góc với phương của lực</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về cơng. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>Quan sát TN và ghi vào bảng 14.1</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>0</b>
<b>s2</b>
<b>s1</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>0</b>
<b>s<sub>1</sub></b>
<b>s<sub>1</sub></b>
<b>Các đại </b>
<b>lượng cần </b>
<b>xác định</b>
<b>Kéo trực </b>
<b>tiếp</b>
<b>ròng rọc </b>
<b>Dùng </b>
<b>động</b>
<b>Lực F (N)</b>
<b>F</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>=</b>
<b>F</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=</b>
<b>Quãng </b>
<b>đường đi </b>
<b>được (m)</b>
<b>s</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>=</b>
<b>s</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=</b>
<b>Công A(J) A</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>=</b>
<b>A</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=</b>
<b>F</b>
<b>1</b>
<b>=2N</b>
<b>F</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>=1N</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>0,02</b>
<b>0,04</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Công thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vn Dng</b>
<b>C1. HÃy so sánh 2 lực F</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> và F</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Ta thÊy: F</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = F</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>C2. H·y so sánh 2 quÃng đ ờng đi </b>
<b>đ ợc s</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>, s</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.</b>
<b>s</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = 2 s</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>C3. HÃy so sánh công của lực F1 </b>
<b>và công của lực F2.</b>
<b> A</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> = A</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Cỏc i lượng </b>
<b>cần xác định</b>
<b>Kéo trực tiếp</b> <b>Dùng ròng </b>
<b>rọc động</b>
<b>Lực F (N)</b> <b>F<sub>1</sub>= 2 (N)</b> <b>F<sub>2</sub>= 1 (N)</b>
<b>Quãng đường </b>
<b>đi được (m)</b> <b>s1=0,02 (m)</b> <b>s2=0,04 (m)</b>
<b>Công A (J)</b> <b>A<sub>1</sub>=0,04(J)</b> <b>A<sub>2</sub>=0,04 (J)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về cơng. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công ca lc (J)</b>
<b>IV. Vn Dng</b>
<b>C4. Dựa vào các câu trả lời trên, hÃy </b>
<b>chọn từ thích hợp cho các chỗ trèng </b>
<b>cđa kÕt ln sau: </b>
<b>Dùng rịng rọc động đ ợc lợi hai lần về </b>
<b>..thì lại thiệt hai lần v </b>
<b></b>
<b> </b>
<b>nghĩa là không đ ợc lợi gì về </b>
<b></b>
<b>lực</b>
<b>lực</b>
<b><sub>đ ờng đi</sub></b>
<b><sub>đ ờng đi</sub></b>
<b>công</b>
<b>công</b>
<b>Khụng mt mỏy cơ đơn giản </b>
<b>Không một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực </b>
<b>thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b>
<b>thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b>
<b>đường đi và ngược lại</b>
<b>đường đi và ngược lại</b>
<b>Không một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Phát biểu Định Luật về Công:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Công thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>a. Tr êng hỵp thø nhÊt lùc kÐo </b>
<b>nhá hơn và nhỏ hơn 2 lần.</b>
<b>C5:</b>
<b>b. Không có tr ờng hợp nào tốn </b>
<b>công hơn. Công thực hiện trong </b>
<b>2 tr ờng hợp là nh nhau.</b>
<b>c Cụng ca lc kéo thùng hàng </b>
<b>theo mặt phẳng nghiêng lên ôtô </b>
<b>cũng đúng bằng công của lực </b>
<b>kéo trực tiếp thùng hàng theo </b>
<b>ph ơng thẳng đứng lên ôtô. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Công thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về cơng:</b>
<b>Khơng một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>Câu 1: Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có lực tác dụng </b>
<b>vào vật và làm vật chuyển dời theo phương của </b>
<b>lực.</b>
<b>Câu 2: Viết cơng thức tính cơng:</b>
<b>Câu 3: Phát biếu Định luật về công:</b>
<b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta được </b>
<b>lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại </b>
<b>thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I. Khi nào có cơng cơ học?</b>
<b>Điều kiện để có cơng cơ học: có </b>
<b>lực tác dụng vào vật và làm vật </b>
<b>chuyển dời theo phương của lực.</b>
<b>II. Cơng thức tính cơng:</b>
<b>III. Định luật về công:</b>
<b>Không một máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta được lợi về công. </b>
<b>Được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>lại thiệt bấy nhiêu lần về đường </b>
<b>đi và ngược lại</b>
<b>Trong đó: </b>
<b> F: lực tác dụng vào vật (N)</b>
<b> s: quảng đường vật chuyển dời (m)</b>
<b> A: công của lực (J)</b>
<b>IV. Vận Dụng</b>
<b>Hướng Dẫn Về Nhà</b>
<b>Học bài</b>
<b>Học bài</b>
<b>Đọc phần “Có thể em chưa biết”</b>
<b>Đọc phần “Có thể em chưa biết”</b>
<b>Làm các BT: 13.1 </b>
<b>Làm các BT: 13.1 </b>
<b> 13.4 và 14.1 </b>
<b> 13.4 và 14.1 </b>
<b> 14.4 SBT</b>
<b> 14.4 SBT</b>
</div>
<!--links-->