Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT CHỢ MỚI</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG</b> MÔN SINH HỌC KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b>
I. Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau: ( 2 điểm)
<i><b>1. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì:</b></i>
a. F1 đều có kiểu gen dị hợp.
b. Các đặc điểm có hại chưa kịp xuất hiện.
c. F1 đều có sức sống cao.
d. Đồng hố mạnh với môi trường.
<i><b>2 . Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi, chủ yếu người ta dùng phép lai nào sau đây?</b></i>
a. Lai khác dòng b. Lai khác thứ
c. Lai kinh tế d. Cả A, B và C
<i><b>3. Nhân tố sinh thái bao gồm :</b></i>
a.Khí hậu,nhiệt độ,ánh sáng,động vật
b. Nước,con người,động vật,thực vật
c.Nhân tố vô sinh,nhân tố hữu sinh và con người
d.Vi khuẩn,đất,ánh sáng,rừng cây.
<i><b>4. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được </b></i>
a. Tác động sinh thái
b. Sức bền cơ thể
c. Giới hạn sinh thái
d. Sự chịu đựng
<i><b>5. Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ mối quan hệ :</b></i>
a. Cộng sinh
b. Hội sinh
c. Cạnh tranh
d. Kí sinh
<b>6. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:</b>
a.Mật độ
b. Cấu trúc tuổi
c.Độ đa dạng
d. Tỷ lệ đực cái
<i><b>7. Tập hợp nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật ?</b></i>
a. Các cây hoa hồng, huệ, lan … trong công viên
b. Các cá thể chuột đồng ở 2 đồng lúa khác nhau
c. Các cá thể ong, bướm… trong rừng
d. Đàn trâu ăn cỏ trên một cánh đồng.
<i><b>8. Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ và cải tạo mơi trường tự nhiên ?</b></i>
a.Vệ sinh môi trường, trồng cây xanh, tuyên truyền cho mọi người bảo vệ và cải tạo
môi trường.
b.Vệ sinh môi trường, tuyên truyền cho mọi người bảo vệ và cải tạo môi trường.
c.Vệ sinh môi trường, trồng cây xanh.
II. Ghép nội dung ở cột B phù hợp với nội dung cột A: (1 điểm)
<b>Cột A</b>
<b>( Giới hạn)</b>
<b>Cột B</b>
<b>( Ý nghĩa đối với sinh vật) </b>
<b>Trả lời</b>
1. Giới hạn dưới và
giới hạn trên
a. Là giới hạn mà sinh vật có thể phát triển bình
thường.
1. ...
2. Khoảng cực thuận b. Là điểm sinh trưởng và phát triển tốt nhất. 2. ...
3. Điểm cực thuận c. Là giới hạn mà ở đó sự sinh trưởng và phát <sub>triển ngưng hẳn.</sub> 3. ...
4. Giới hạn sinh thái d. Là giới hạn mà sinh vật phát triển tốt nhất. 4. ...
<i>Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành</i>
<i>câu:</i>
Hệ sinh thái bao gồm ...(1)... sinh vật và ...(2)... sống của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh
thái là một hệ thống ...(3)... và tương đối ...(4)...
Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ, trong đó quan hệ
dinh dưỡng có vai trò quan trọng được thể hiện qua chuỗi và lưới thức ăn.
<b>B. </b><i><b>Tự luận</b></i>
<i>Câu 1: ( 2.5 điểm)</i>
Cho hệ sinh thái đồng ruộng có các nhân tố sau: cây lúa, cây cỏ, rơm mục, cỏ khô,
chuột, rắn, châu chấu, ánh sáng, nhiệt độ, vi sinh vật, chim bồ cắt, sâu, chim se sẽ, độ ẩm,
nấm.
a. Em hãy phân tích các thành phần của hệ sinh thái trên?
b. Hãy viết 3 chuỗi thức ăn có 4 mắc xích từ hệ sinh thái đó?
<i>Câu 2: ( 2.5 điểm)</i>
Ơ nhiễm mơi trường là gì? Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục ô nhiễm
môi trường?
<i>Câu 3: ( 1 điểm)</i>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>Các chủ đề chính</b> <b>Các mức độ nhận thức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>CHƯƠNG IV:</b>
ỨNG DUNG DI
TRUYỀN HỌC
I. 1
I. 2
2 Câu
0.5 0.5
<b>CHƯƠNG I:</b>
SINH VẬT VÀ MÔI
TRƯỜNG
I. 3
I.4
I. 5
II 4 Câu
0.75 1.0 1.75
<b>CHƯƠNG II:</b>
HỆ SINH THÁI I. 6<sub>I. 7</sub>
III
<b>Câu 1</b> 4 Câu
1.5 2.5 4.0
<b>CHƯƠNG III:</b>
CON NGƯỜI DÂN
SỐ VÀ MÔI
TRƯỜNG
<b>Câu 2</b> 1 Câu
2.5 2.5
<b>CHƯƠNGIV: </b>
BẢO VỆ MÔI
TRƯƠNG
I. 8 <b>Câu 3</b> 2 Câu
0.25 1.0 1.25
<b>Tổng cộng</b> 8 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 1 Câu Câu 13
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
I. M i ý úng 0.25 .ỗ đ đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C C C D C D A
II. M i ý úng 0.25 .ỗ đ đ
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D B A
<b>III. Mỗi ý đúng 0.25 đ.</b>
1. Quần xã
2. Mơi trường
3. Hồn chỉnh
4. Ổn định.
B. T LU N.Ự Ậ
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2.5đ)
a) - Nhân tố vô sinh: rơm mục, cỏ khô, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
- Nhân tố hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất: cây lúa, cây cỏ.
+ Sinh vật tiêu thụ: chuột, rắn, châu chấu, chim bồ cắt, sâu, chim
se sẽ.
+ Sinh vật phân huỷ: vi sinh vật, nấm.
0.25
0.25
0.25
0.25
b) - Mỗi chuỗi thức ăn có đủ 4 mắt xích thức ăn 1.5
Câu 1
(2.5đ)
- Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất
vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại đến
đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Nguyên nhân: đốt cháy nhiên liệu, hoạt động trong công nghiệp,
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ…
<i>(Chú thích: thí sinh nêu được 2 ngun nhân thì đạt điểm tối đa.)</i>
- Biện pháp: xử lí chất thải cơng nghiệp và chất thải sinh hoạt, xây
dựng nhiều công viên, trồng cây xanh, sử dụng nhiều loại năng lượng
không gây ô nhiễm…
1.0
0,5
1,0
Câu 3
(1 đ)
Tại vì:
Tài ngun thiên nhiên khơng phải là vơ tận, chúng ta phải sử dụng
một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên
của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên
cho các thế hệ sau.