Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.28 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:04/02/2012
Ngày giảng: 07/02/2012
<b>TIẾT 1, 2, 3. ĐA THỨC VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN </b>
<i><b>I. </b></i> <i><b>Mục tiêu </b></i>
<i>1.</i> <i>Kiến thức </i>
- Ôn tập các phép biến đổi tương đương, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các công
thức cơ bản.
- Nhận dạng một số dạng toán cơ bản liên quan đến biểu thức đại số.
<i>2.</i> <i>Kỹ năng </i>
- Thành thạo các phép biến đổi tương đương, biến đổi biểu thức chứa căn bậc
hai và phân thức đại số.
- Luyện tư duy logic, tổng hợp.
<i>3.</i> <i>Thái độ </i>
- Nghiêm túc học và làm bài.
- Cẩn thận, chính xác trong giải tốn.
<i><b>II. </b></i> <i><b>Đồ dùng dạy học </b></i>
<i>1.</i> <i>Giáo viên</i>: MTBT.
<i>2.</i> <i>Học sinh</i>: MTBT, đồ dùng học tập.
<i><b>III. </b></i> <i><b>Phương pháp dạy học </b></i>
Giảng giải minh hoạ, vấn đáp gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
<i><b>IV. </b></i> <i><b>Tiến trình bài dạy </b></i>
<i>1.</i> <i>Ổn định tổ chức</i> (1’)
<i>2.</i> <i>Kiểm tra đầu giờ</i> (không kiểm tra)
<i>3.</i> <i>Bài mới</i>
<i><b>Tiết 1 </b></i>
<b>VD1</b>: Cho biểu thức
A = <sub></sub>
1
:
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với x > 0 và x 1
a) Rút gọn A
2) Tìm giá trị của x để A = 3
<b>G</b>.
a) Ta có: A = <sub></sub>
1
:
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub>
1
1
)
1
(
:
1
1
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub>
1
:
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
:
1
2
b) A = 3 =>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
= 3 => 3x + <i>x</i> - 2 = 0 => x = 2/3
<b>VD2 </b>: Cho biểu thức : P = 2 <sub></sub>
( 1 )
2
1
1
)
1
(
4
1
2
:
1
)
1
(
4
1 2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1. Tìm a để P có nghĩa .
2. Rút gọn biểu thức P.
<b>G.</b>
P = <sub></sub>
( 1 )
2
1
1
)
1
(
4
1
2
:
1
1
(
4
1
2 2 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
P = <sub></sub>
( 1 )
2
1
4
)
1
(
:
4
)
1
( 2 2 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> ơ
P = <sub></sub>
( 1 )
2
1
1
:
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> .
1. Tập xác định a > 0 ; a khác 1 .
2. TH 1 : Nếu 1 <i>a</i> 00<i>a</i>1
<i>a</i> .Rút gọn ta được P = 2 .
TH2 : Nếu 1 <i>a</i> 0<i>a</i>1
<i>a</i> Rút gọn ta được P = 2 /3 .
Vậy P = 2 khi 0<a<1 và P = 2 /3 khi a> 1.
<b>VD3: </b>Cho biểu thức: P =
1
a,Rút gọn P
b,Tìm x ngun để P có giá trị ngun.
<b>G. </b>ĐK: <i>x</i>0;<i>x</i>1
a, Rút gọn: P =
b. P =
1
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Để P nguyên thì
1 1 2 4
1 1 0 0
1 2 3 9
1 2 1 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>Loai</i>
Vậy với x=
<i><b>Bài tập tự luyện: </b></i>
<b>Bài 1: </b> Cho A= 1 1 4 . 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x>0 ,x1
a. Rút gọn A
b. Tính A với a =
<b>Bài 2: </b>Cho A= 3 1 : 9 3 2
9 6 2 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> với x0 , x9, x4 .
a. Rút gọn A.
c. Tìm <i>x</i><i>Z</i>để <i>A</i><i>Z</i> (KQ : A= 3
2
<i>x</i> )
<b>Bài 3: C</b>ho A = 15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. Tìm GTLN của A.
c. Tìm x để A = 1
2
d. CMR : A 2
3
. (KQ: A = 2 5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
)
<b>Bài 4: </b>Cho A = 2 1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với x0 , x1.
a . Rút gọn A.
b. Tìm GTLN của A . ( KQ : A =
1
A = 1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
:
1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>G </b>
-Điều kiện xác định của A là : -1<a<1 ; a0
-Đặt
<i>a</i>
<i>a</i>
1
1
=x
-Ta có : A =
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
-Thay x =
<i>a</i>
<i>a</i>
1
1
vào (1) => A =
<i>a</i>
1
<b>VD5.</b>
a. Xác định x R để biểu thức :A =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
2
2
là một số tự nhiên
b. Cho biểu thức: P =
2
2
2
1
2
<i>zx</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
Biết x.y.z = 4 , tính <i>P</i>.
<b>G </b>
a.
2
2 2 2
2 2
1
1 1 ( 1 ) 2
( 1 ).( 1 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
A là số tự nhiên -2x là số tự nhiên x =
2
<i>k</i>
(trong đó k Z và k 0 )
b.Điều kiện xác định: x,y,z 0, kết hpọ với x.y.z = 4 ta được x, y, z > 0 và <i>xyz</i> 2
Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ 2 với <i>x</i>; thay 2 ở mẫu của hạng tử thứ 3 bởi <i>xyz</i> ta
được:
P = 1
2
2
2
(
2
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>P</i> 1 vì P > 0
D = <sub></sub>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
1 :
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
2
1
a) Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D
b) Tính giá trị của D với a =
3
2
c) Tìm giá trị lớn nhất của D
<b>G </b>
a) - Điều kiện xác định của D là
1
0
0
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
- Rút gọn D
D = <sub></sub>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
2
2
:
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
D =
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
b) a = ( 3 1) 3 1
1
3
2
(
2
3
2
2 2
<i>a</i>
Vậy D =
3
4
2
3
2
1
3
2
2
3
2
2
c) Áp dụng bất đẳng thức cauchy ta có
1
1
2 <i>a</i> <i>a</i> <i>D</i>
Vậy giá trị của D là 1
<i>Bài tập tự luyện </i>
<b>Bài 5: </b>Cho A = 1 3 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> với x0 , x1.
a . Rút gọn A.
b. CMR : 0 <i>A</i> 1 ( KQ : A =
1
<b>Bài 6: </b>Cho A = 5 1 : 25 3 5
25 2 15 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a. Rút gọn A.
b. Tìm <i>x</i><i>Z</i>để <i>A</i><i>Z</i><sub> </sub> ( KQ : A = 5
3
<i>x</i> )
<b>Bài 7: </b>Cho A = 2 9 3 2 1
5 6 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
với a 0 , a9 , a4.
a. Rút gọn A. b. Tìm a để A < 1
c. Tìm <i>a</i><i>Z</i> để <i>A</i><i>Z</i> ( KQ : A = 1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
)
<b>Bài 8: </b>Cho A= 7 1 : 2 2 2
4 2 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x > 0 , x4.
a. Rút gọn A.
<i>A</i> ( KQ : A =
9
6
<i>x</i>
<i>x</i>
)
<i><b>Tiết 3 </b></i>
<b>VD 7</b>: Cho biểu thức
A = ( 2 1 ) : 1
2
1 1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng: 0 < A <
3
8
với mọi x0, x 1.
<b>G:</b>
a) Đk biểu thức A xác định: x0, x1. Kq: 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
b) với x0, x1.
x + <i>x</i> + 1 = ( <i>x</i> + 1
2 )
2<sub> + </sub>3
4 >
3
4 x + <i>x</i> + 1 > 0
A = 2
1
A = 2
1
<i>x</i> <i>x</i> < 2 :
3
4 = 3
8
Vậy 0 < A <
<b>VD 8</b>: Cho biểu thức A = (<i>x x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
-1
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
):
2
<i>x</i>
<i>x</i>
a, Nêu điều kiện phải có của x và rút gọn biểu thức A
b, Tìm những giá trị của x để A có giá trị nguyên.
<b>G: </b>
<i>Câu a</i>, Lập luận giải kết hợp để tìm điều kiện của A.
( x > 0, x 1, x 2) cho (0,25đ)
biến đổi biểu thức trong ngoặc:
2
2
2<i>x</i> 2<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
A =
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2 4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Câu b</i>, A = 2 4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2( 2) 8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2 -
8
2
<i>x</i>
Để A nguyên 8
2
<i>x</i> nguyên 8 (x+2) hay x+2 là Ư8
Vì x > 0 x+2 > 2 Do đó x+ 2 = 2; x+2 = 8
Tính x = 2 hoặc x = 6 vi x 2 nên x =6 . Thì A có giá trị ngun.
<b>VD 9:</b> Cho A=
2
4( 1) 4( 1) 1
. 1
1
4( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
<b>G </b>
a/ Biểu thức A xác định khi x≠2 và x>1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2
2
2
4( 1) 4( 1) 1
. 1
1
4( 1)
( 1 1) 1 1 <sub>2</sub>
.
1
( 2)
1 1 1 1 <sub>2</sub>
.
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
* <i>x</i>1 =1 thì x=0 loại
* <i>x</i>1 =2 thì x=5
Vậy với x = 5 thì A nhận giá trị nguyên bằng 1
<b>VD 10:</b>Cho
1
&
2
3
5
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> . Với những giá trị nào của a,b thì
P=Q với mọi giá trị của x trong tập xác định của chúng.
<b>G:</b>
Điều kiện:<i>x</i>2,1.
Ta có: P=Q 2, 1
2
3
2
)
2
(
2
3
5
)
1
,
2
( <sub>3</sub>
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
5
2
0
2
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i><b>Bài tập tự luyện: </b></i>
<b>Bài 9 : </b> Cho A = 1 1 1 . 1 1
1 1
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> Với x > 0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A = 6 ( KQ : A = 2
<i>x</i>
)
<b>Bài 10: </b> Cho A= 1 2 2 : 1 2
1
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x0 , x1.
a. Rút gọn A. b. Tìm <i>x</i><i>Z</i>để <i>A</i><i>Z</i>
c. Tìm x để A đạt GTNN . (KQ: A = 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
)
<b>Bài 11 : </b>Cho A = 2 3 3 : 2 2 1
9
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x0 , x9
. a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A < -1
2 ( KQ : A =
3
3
<i>a</i>
<b>Bài 12 : </b> Cho A = 1 1 8 : 3 1
1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x0 , x1.
a. Rút gọn A b. Tính A với x = 6 2 5 (KQ: A = 4
4
<i>x</i>
<i>x</i> )
c . CMR : A 1
<b>Bài 13 : </b> Cho A = 1 1 : 1
1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với x > 0 , x1.
a. Rút gọn A (KQ: A = <i>x</i> 1
<i>x</i>
)
<i>4.</i> <i>Củng cố kiến thức </i>
- Một số lưu ý khi giải bài toán liên quan đến biểu thức đại số:
+ Điều kiện tồn tại biểu thức chứa ẩn trong dấu căn.
+ Điều kiện tồn tại phân thức đại số.
+ Các phép biến đổi tương đương thường sử dụng.
<i>5.</i> <i>Hướng dẫn về nhà </i>
- Ôn tập kiến thức đại số cơ bản đã được học.
- Bài tập về nhà
B1. Cho biểu thức P=
2
1 <sub>.</sub> 1 1
4 2 1 1
x x x
x x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
o Rút gọn P.
o Tìm x để P > 0.
o Tìm x để P=-2.
B2. Tính: 15 2 8 15 16 3 5
5 3
a a voi a .
B3. Rút gọn:
3
2 3
a b a a b b ab b
P
a b
a a b b
B4. Rút gọn: 1 3 4
11 2 30 7 2 10 8 4 3
Q
.
B5Rút gọn: A 5 3 29 12 5 và
8 4
4 2
3 4
2
x x
B
x x
B6. Rút gọn biểu thức P= 1 3 2 2 3
2 3 3 2 2 3