Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.24 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MƠN HĨA 10 NC HKI </b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>
<b>Chương I: NGUYÊN TỬ</b>
-Trong nguyên tử gồm có những hạt cơ bản nào? Những hạt đó có điện tích và khối lượng là bao nhiêu?Cách
viết ký hiệu hoá học của 1 nguyên tử.
-Nguyên tố hóa học và những đặc trưng của ngun tố hóa học(điện tích hạt nhân, số khối, đồng vị, nguyên tử
khối trung bình)?
-Cấu trúc của vỏ nguyên tử(obitan nguyên tử, lớp 2, phân lớp e, sự phân bố e, viết c.h.e, đặc điểm e lớp ngoài
cùng)?
-Viết cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hồn.
<b>Chương II: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN</b>
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
- Cấu tạo BTH(ô nguyên tố, chu kì, nhóm)
- Những đại lượng và tính chất biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân (bán kính ngun tử,
năng lượng ion hóa thứ nhất, độ âm điện, tính kim loại-phi kim, tính bazo và axit của oxit và hidroxit, hóa trị cao
nhất của nguyên tố với oxi và hoá trị của nguyên tố phi kim trong hợp chất khí với hidro)
- Định luật tuần hồn
<b>Chương III: LIÊN KẾT HĨA HỌC</b>
<b>- </b>So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị (Nguyên nhân, bản chất và điều kiện)
- Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử, tinh thể kim loại (khái niệm, lực liên kết và đặc tính)
- Hóa trị và số oxi hóa
- Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
<b>Chương IV: PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ</b>
<b>- </b>Khái niệm về phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa, chất khử, q trình oxi hóa q trình khử.
- Phân loại phản ứng hóa học
- Khái niệm về phản ứng thu nhiệt tỏa nhiệt.
-Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử
<b>1.D</b>
<b> ạng bài toán liên quan đến các hạt tạo thành nguyên tử</b>
<b>Ghi nhớ:</b>
-Tổng số hạt= P+E+N mà P=E <b>Tổng số hạt= 2P+N</b>
- Đối với đồng vị bền (Z82) : <i>P N</i> 1,5<i>P</i>
<b>Bài tập:</b>
1. Tổng số hạt trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13.
a. Xác định nguyên tử khối của nguyên tử đó?
b. Viết cấu hình elelctron của ngun tử ngun tố đó?
c. Tính tổng số obitan của nguyên tử nguyên tố đó?
2. Tổng số hạt trong một nguyên tử A là 16,trong nguyên tử B là 58.Tìm số proton,notron và số khối của các
nguyên tử A,B.Giả sử sự chênh lệch giữa số khối với ngun tử khối trung bình là khơng q một đơn vị.
3. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt.Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt.
a. Tìm số A , N của nguyên tử?
b. Viết cấu hình e và xác định loại nguyên tố?
c. Biểu diễn sự phân bố e vào các obitan nguyên tử của nguyên tố đó?
4. Có hợp chất MX3.Cho biết:
Tổng số hạt trong phân tử là 196,trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 60.Nguyên tử khối
của X lớn hơn M là 8.Tổng 3 loại hạt trên trong ion X-<sub> nhiều hơn trong ion M</sub>3+<sub> là 16.</sub>
<b>2.D</b>
<b> ạng bài toán liên về độ rỗng nguyên tử và khối lượng riêng hạt nhân nguyên tử</b>
<b>Ghi nhớ:</b>
Khối lượng riêng của một chất: <i>D</i> <i>m</i>
<i>V</i>
Thể tích nguyên tử: 4 3
3
<i>V</i> <i>r</i> , r là bán kính nguyên tử
<b>Bài tập:</b>
1. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 20ºC biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3<sub> với </sub>
giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là nhưng hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,phần cịn lại là khe rỗng
giữa các quả cầu.Cho nguyên tử khối của Fe là 55,85.(ĐS: 1,28. 10-8<sub>cm)</sub>
2. Ngun tử Zn có bán kính r = 1,35.10-10<sub> m, có khối lượng bằng 65u.</sub>
a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn? (ĐS: 10,475g/cm3<sub>)</sub>
b. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung và hạt nhân với bán kính r= 2.10-15<sub>m.Tính khối </sub>
lượng riêng của hạt nhân nguyên tử Zn.(3,22. 1015<sub>g/cm</sub>3<sub>)</sub>
<b>3.D</b>
<b> ạng bài toán liên về số khối, phần trăm đồng vị và nguyên tử khối trung bình:</b>
<b>Ghi nhớ:</b> Hầu hết các nguyên tố hóa học đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị nên nguyên tử khối của nguyên tố đó
là ngun tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị
x,y…: số nguyên tử (tp%)tương ứng của các đồng vị
<b>Bài tập:</b>
1. Tính NTKTB của nguyên tố Co, Ni biết trong tự nhiên đồng vị của các nguyên tố đó tồn tại theo tỉ lệ sau:
59 58 60 61 62
27<i>Co</i>(100%);28<i>Ni</i>(67, 76%),28<i>Ni</i>(26,16%),28<i>Ni</i>(2, 42%),28<i>Ni</i>(3,66%). Từ kết quả trên hãy giải thích vì sao
ngun tử có số hiệu ngun tử nhỏ lại có khối lượng trung bình lớn hơn và ngược lại.
2. Tính % các đồng vị của cacbon biết cacbon trong tự nhiên gồm 2 đồng vị là 126<i>C C</i>,136 .NTKTB là 12,011.
3. Một nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18, X2 có tổng số hạt là 20.Biết rằng
phần % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định NTKTB của X.
4. Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5.Clo có hai loại đồng vị là 1735<i>Cl</i>,1737<i>C</i>.
a. Có bao nhiêu % về khối lượng 35
17<i>Cl</i> chứa trong HClO4?
b. Có bao nhiêu % về khối lượng 1737<i>Cl</i> chứa trong HClO3?
5. Nguyên tố R có hai loại đồng vị X,Y có tỉ lệ số nguyên tử X,Y là 45: 455.Tổng số hạt trong X là 32 nhiều hơn
tổng số hạt trong Y là 2.Xác định KLNTTB của R?
<b>3.D</b>
<b> ạng bài tốn xác định vị trí các ngun tố hóa học trong BTH và tính chất của chúng khi biết điện tích </b>
<b>Ghi nhớ:</b>
- <i>Viết cấu hình electron theo mức năng lượng tăng dần</i>
- <i>Nguyên tử có cấu hình e lớp ngồi cùng là nsa<sub>np</sub>b<sub> thì ngun tố thuộc nhóm A</sub></i>
<i>n: STT của chu kì</i>
<i>(a+b) : STT nhóm</i>
- <i>Ngun tử có cấu hình e lớp ngồi cùng là (n-1)da<sub>ns</sub>b<sub> thì ngun tố thuộc nhóm B</sub></i>
<i>n: STT chu kì</i>
<i>Nếu (a+b< 8): thì STT nhóm = a+b</i>
<i>Nếu a+b = 8 hoặc 9 hoặc 10 thì STT nhóm là VIII</i>
<i>Nếu a+b>10 thì STT nhóm = a+b -10</i>
<i>Lưu ý: b ln có giá trị là 2, a chọn giá trị từ 1</i><i><sub>10. Trừ 2 trường hợp:</sub></i>
<i>*a+b = 6 : thay vì a=4, b=2 phải viết a=5,b=1 để phân lớp d bán bão hịa</i>
<i>*a+b=11: thay ví a=9, b= 2phải viết a=10,b=1 để phân lớp d bão hòa</i>
<b>Bài tập</b>
2.Cho biết trong các nguyên tử của nguyên tố A,B,D các e có mức năng lượng cao nhất được xếp vào các phân
lớp để có cấu hình là 2p3<sub>(A), 4s</sub>1<sub>(B), 3d</sub>1<sub>(D).</sub>
Viết lại cấu hình đầy đủ của các nguyên tố trên.
Suy ra vị trí của các nguyên tố trên trong BHTTH
3. Tìm vị trí các ngun tố có Z = 19,31,32,35,36,24.25,29 mà khơng được dùng bảng tuần hồn ?
4. Các ngun tố nào có cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s1<sub>.Tìm vị trí của các ngun tố đó trong BHTTH</sub>
5. Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình e ngồi cùng lần lượt là 3sx<sub> và 3p</sub>5<sub>.</sub>
a. Xác định số điện tích hạt nhân của A và B biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử hơn kém nhau 1e
b. Dựa vào quy tắc Hund hãy tìm e độc thân của A và B
6. Hai nguyên tố X,Y ở kế tiếp nhau trong cùng một chu kì có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 27. Viết cấu
hình e của X, Y. Xác định vị trí của X,Y trong BTH?
7. Hai nguyên tố A,B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp có tổng số proton của 2 nguyên tử thuộc 2
ngun tố đó là 32. Tìm vị trí cảu 2 nguyên tố đó trong BHTTH?
8. Hai nguyên tố C, D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số notron của D lớn hơn
của C là 2, số e của C bằng số n của nó.
a. Viết cấu hình e, xác định vị trí trong bảng tuần hồn của C,D?
b. Xác định số e lớp ngoài cùng và loại nguyên tố của C,D? So sánh tính chất của C và D
9. Nguyên tố X có số thứ tự 19, Y có số thứ tự 8, Z có số thứ tự 16.
a. Viết cấu hình e của các nguyên tố trên, xác định số e lớp ngoài cùng và loại nguyên tố?
b. Xác định vị trí của các nguyên tố trong BTH?
c. Giữa các nguyên tố này có tạo thành những hợp chất hóa học nào?
10. Một nguyên tử X có tổng số hạt các loại bằng 115.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không màn điện là 25
hạt. Hãy xác định vị trí của X trong BTH(ĐS: 35,chu kì 4 nhóm VIIA)
<b>4. Xác định vị trí cơng thức, tính chất hóa học đơn chất và hợp chất của một ngun tố hóa học khi biết vị </b>
<b>trí trong bảng tuần hồn </b>
1. Cho 12g một kim loại nhóm IIA, của bảng tuần hoàn tác dụng với nước thì thu được 6,72 lít khí hidro(đktc).
Hãy xác định kim loại đó.
Cho:Be=9,Mg=24,Ca=40,Sr=87,6,Ba=137.
2. Cho 4.6g một kim loại nhóm IA vào nước thành dung dịch X. Để trung hoà vừa đủ dung dịch X cần 100 ml
dung dịch HCl 2 mol/lit
a. Viết các phương trình hố học xảy ra
b. Xác định tên kim loại
3. Cho 31,2g kim loại kiềm td với dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 8960 ml khí H2 ( đktc).
a. Tìm tên kim loại kiềm.
b. Tìm thể tích dung dịch HCl phản ứng?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch muối
4. Cho 3,9 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O dư thu được 1,12 lit H2 (đktc).Xác định tên kim loại đó.
Hãy xác định ơ ngun tố, chu kì, nhóm; Cơng thức hợp chất khí với hiđro (nếu có), Cơng thức oxit, hiđroxit cao
nhất, hiđroxit cao nhất có tính chất gì?
5. Cho các ntố sau: K( Z =19) , Mg( Z =12), Ca( Z = 20). Ghi các công thức hidroxit tương ứng và sắp xếp các
hidroxit theo thứ tự tăng dần tính bazo.
6. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, hiđro chiếm 17,647%
theo khối lượng.
a/ Cho biết hóa trị cao nhất của R với oxi? Viết cơng thức hợp chất khí của R với hiđro.
b/ Xác định tên của nguyên tố R.
(Cho MC = 12, MN = 14, MP = 31, MAl = 27, MMg = 24, MCa = 40, MBa = 137, MSi = 28, MK = 39)
7. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3 , trong hợp chất của nó với hidro có 5,88%H về khối lượng. Xác định
nguyên tử khối của nguyên tố đó
8. Hợp chất khí với hidro của một ngun tố là RH4. Oxit cao nhất của nó có chứa 53,24% oxi về khối lượng.
Tìm nguyên tử khối của ngun tố đó.
<b>5.Viết CTCT và cơng thức e, trình bày sự hình thành liên kết trong hợp chất CHT và ion:</b>
1. Viết CTCT và công thức e của các phân tử : HCl, H2S, HNO3, H2SO4, H3PO4, Cl2O7, N2, NH3, CO2, CH4
2. Trình bày sự hình thành liên kết trong các hợp chất sau: NaCl, AlCl3, Al2O3, MgCl2.
<b>6. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử trung tâm trong các phân tử:</b>
<b>7. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử và xác định vai trị của các chất trong phản ứng:</b>
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa–khử dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong
phản ứng :
1. Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH
2. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
3. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
5. NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
6. Cr2O3 + KNO3 + KOH K2CrO4 + KNO2 + H2O
7. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
8. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>8. M ột số bài toán hỗ hợp</b>
<i><b>1.</b></i>Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc).
a. Xác định 2 kim loại kiềm
b. Tính khối lượng 2 hidroxit thu được
c. Tính V dung dịch H2SO4 1M cần trung hịa hết 2 hidroxit này.
<i><b>2. </b></i> Hai nguyên tố X,Y ở cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH có tổng số proton là 32.
a. Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y. tên của X, Y?
b. Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính khối
lượng muối khan thu được
<i><b>3.</b></i> Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại R nhóm IIA vào H2O rồi pha lỗng thành 50ml dung dịch B. Để
phản ứng hết với 50ml dd B cần 200ml dd BaCl2 0,75M.
a. Xác định kim loại R, cho biết vị trí của R trong BTH
b. Tính nồng độ mol của dd B.
<i><b>4.</b></i> Cho 11,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH vào 200ml H2O thu được 4,48 lít
khí ( đktc) và dung dịch X.
a. Xác định A,B
b. Tính C % các chất có trong dd X.
c. Để trung hòa dd X trên cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?
<i><b>5. </b></i>Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl, thu được 125 gam dung dịch X trong
đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 gam H2.
a. Xác định kim loại R, tính giá trị m ?
b. Tính khối lượng dd HCl ?
<i><b>6.</b></i> Cho phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ...
1) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị bằng bao nhiêu?
2) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hố - khử khi x có giá trị bằng bao nhiêu?
<i><b>7.</b></i> Hoà tan 8,4 g sắt bột vào dung dịch axit sunfurric đặc, nóng, đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A
và 5,04 lít khí SO2(đktc). Tính khối lượng muối khan khi cơ cạn dung dịch A.
1) Hãy tính số p, n, e của các ngun tử có ký hiệu hố học sau đây: 24
12<i>Mg</i>;
35
17<i>Cl</i>.
2) Cho 1 nguyên tử S có các hạt: p=16, n=16. Nguyên tử S được ký hiệu như thế nào?
3) Đồng có hai đồng vị bền: 65
29<i>Cu</i> vaø
63
29<i>Cu</i>. NTK TB của Cu là 63,54. Tính thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị.
4) Cho biết số e tối đa của các phân lớp s, p, d , f là bao nhiêu?
5)Lớp thứ N có tối đa bao nhiêu electron?
6)Hãy viết cấu hình e của các ngun tử có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng: 11, 15, 17, 19.
7)Ngun tử A cócấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là: 3s1<sub>. Hãy viết cấu hình e đầy đủ của A. </sub>
<b>Chương II:</b>
<b>I. Lý Thuyết:Bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e các ngun tố hố học-Sự biến đổi tuần </b>
hồn các ngun tố hố học
1) Những ngun tắc sắp xếp các ngun tố vào bảng tuần hồn.
2)Chu kì là gì? Nhóm ngun tố là gì? Đặc điếm của chu kì và nhóm ngun tố (nhóm A)
3)Đặc điểm của electron ở lớp ngồi cùng cho ta biết điều gì?
4)Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong 1 chu kì và 1 nhóm A
5)Tìm hố trị cao nhất của các nguyên tố khi tạo hợp chất với Oxi và hiđro.
6)Viết công thức oxit và hiđroxit tương ứng.
7)So sánh tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit trong cùng 1 chu kì và cùng 1 nhóm A
8)Tìm vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn khi biết cấu hình e hay số thứ tự nguyên tố
9)Từ vị trí suy ra cấu tạo và tính chất của 1 ngun tử nào đó
<b>II. Bài Tập:</b>
1) Cho 2 nguyên tử P(z=15) và S(z=16).
-Hai ngun tố trên có tính chất gì: KL, PK hay khí hiếm?
2) Ngun tử A có cấu hình e là: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4
-Cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn.
- Cho biết cấu tạo của A và tìm hố trị cao nhất của A với H và O ( nếu có)
- Viết cơng thức oxit và hiđroxit tương ứng của A (nếu có).
3) Hợp chất khí của 1 nguyên tố R với H là RH4. Hợp chất của nó với O có 53,3%O về khối lượng. Tìm NTK
của R.
<b>Chương III:</b>
<b>I. Lý Thuyết:Liên kết hố học, hố trị và số oxi hố</b>
1) Thế nào là ion, ion dương , ion âm? Viết phương trình hình thành ion của chúng
2) Liên kết CHT và LK ion là gì? Tính chất chung của hợp chất có liên kết CHT và hợp chất có LK ion?
3) Viết cơng thức electron của những phân tử có LK CHT
4) Xác định hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất ion và hợp chất CHT?
5) Các quy tắc xác định số oxi hoá.
6) dựa vào các quy tắc xác định số oxh tính số oxi hố của các ngun tố trong phân tử đơn chất, phân tử hợp
chất, ion đơn ngun tử, ion đa ngun tử.
<b>II. Bài Tập:</b>
1) Viết phương trình hình thành ion của các nguyên tử: Na(z=11); Mg(z=12); S(z=16); Cl(z=17)
2) Cho các ion: 11<i>Na</i>
; 2
16<i>S</i>
. Viết cấu hình e của các ion và tính số p, n, e của các ion.
3)Hãy viết cơng thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: H2O; H2S; CH4; NH3; N2; CO2; HCl;
C2H4.
4) Tính số oxi hoá của các nguyên tố trong các ion và phân tử sau đây: NO2; NO3-; HNO3; H2SO4; KMnO4;
HClO4; K2Cr2O7; KClO3; NH4+, SO42-; Fe2+.
<b>Chương IV:</b>
<b>I. Lý Thuyết: Phản ứng oxi hoá- khử</b>
1) Các khái niệm: chất oxh, chất khử, qt oxh, qt khử là gì?
2) Lập phương trình hố học của phản ứng oxh khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
<b>II. Bài Tập:</b>
*** Cho các phương trình phản ứng:
a) Cu + HNO3(lỗng) Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) NH3 + CuO <i>t Co</i> Cu + N2 + H2O
c) MnO2 + HCl <i>t Co</i> MnCl2 + Cl2 + H2O
d) P + HNO3 (đặc) <i>t Co</i> H3PO4 + NO2 + H2O
e) Mg + HNO3 (loãng) <i>lanh</i>Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
g) SO2 + Br2 + H2O <i>t Co</i> H2SO4 + HBr
- Hãy xác định chất oxi hoá và chất khử của các phương trình phản ứng trên
- Hãy cân bằng các ptpư trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
<b>Bài 1:</b> Beri và oxi lần lượt cĩ khối lượng nguyên tử bằng :
<i>mBe</i> 9,012<i>u</i> ; <i>mO</i> 15,999<i>u</i>
Hãy tính các khối lượng đó ra gam. Biết 1u = 1,6605.10–27<sub> kg</sub>
<b>Bài 2:</b> Cho biết số Avogadro N = 6,022.1023<sub>.</sub>
a) Hãy cho biết 1 mol nhơm, 10 mol nhơm có bao nhiêu ngun tử nhơm (Al).?
b) Biết rằng 10 mol nhơm có khối lượng bằng 269,7 g, hãy tính khối lượng mol nguyên tử của nhôm.
<b>Bài 3:</b> Trong một nguyên tử, tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton
cộng thêm một.
a) Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử .
b) Hãy cho biết số khối của hạt nhân.
c) Viết cấu hình electron của nguyên tử.
d) Hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố nào?
<b>b.</b>Có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron
<b>c.</b> Có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7 electron
<b>d.</b>Có 4 lớp electron, lớp ngồi cùng có 1 electron
<b>e.</b> Có 2 lớp electron và có 1 electron độc thân.
<b>f.</b> Có 2 lớp electron và có 3 electron độc thân.
<b>g.</b> Có 3 lớp electron và có 1 electron độc thân.
<b>Bài 5:</b> Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 114 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44.
<b>a.</b>Viết kí hiệu nguyên tử R.
<b>b.</b>Nguyên tố R có 2 đồng vị bền trong tự nhiên có ngun tử khối trung bình là 79,91 và thành phần % số
nguyên tử của đồng vị có số khối nhỏ là 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ hai.
<b>Bài 6:</b> Cho 2 ngun tử có cùng điện tích hạt nhân ngun tử là 6+. Nguyên tử thứ nhất có tổng số hạt trong
nguyên tử là 18. Nguyên tử thứ hai có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 5.
<b>c.</b> Hai nguyên tử đó có thuộc cùng một ngun tố hố học khơng? Giải thích?
<b>d.</b>Viết kí hiệu nguyên tử? Giải thích?
<b>e.</b> Hãy tính tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi loại nguyên tử đã cho, biết: trong tự nhiên tồn tại chủ yếu 2 loại
ngun tử đó và NTK trung bình ngun tố của 2 nguyên tử trên là 12,011.
<b>Bài 7:</b> Li tự nhiên có hai đồng vị : 7<i>Li</i>
3 và 36<i>Li</i>. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của liti tự nhiên là 6,94.
Hỏi thành phần trăm của mỗi đồng vị đó trong tự nhiên ?
<b>Bài 8: </b>Nguyên tử X có số thứ tự là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA.
a) Hãy cho biết số proton, số nơtron và số electron trong một nguyên tử X?
b) Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X.
c) Nguyên tử X có mấy lớp electron và bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ?
<b>Bài 9:</b> Cho các nguyên tố : Ca, C, F, O, Be. Dựa vào bảng tuần hoàn hãy lập luận để :
a) Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần độ âm điện ?
b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần ?
<b>Bài 10:</b> Nguyên tử ngun tố A có phân lớp ngồi cùng là 3p. Trong cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố B
cũng có phân lớp 3p và phân lớp ngồi cùng tiếp theo sau đó có 2 electron. Số electron trên phân lớp 3p của A và
B hơn kém nhau 1.
a) Xác định vị trí nguyên tố A, B. Giải thích?
b) A, B là nguyên tố phi kim, kim loại hay khí hiếm? So sánh tính phi kim của 2 nguyên tố A, B.
<b>Bài 11:</b> Hợp chất khí của nguyên tố R với hidrơ có cơng thức là RH. Trong hợp chất oxit bậc cao nhất, R
chiếm10/17 về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố R?
<b>Bài 12:</b> 1,2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 4,75g muối clorua. Xác định tên kim loại
này ?
<b>Bài 13:</b> Hãy viết các phương trình diễn tả sự hình thành các ion sau, từ các nguyên tử tương ứng:
Na+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , Al</sub>3+<sub> , Cl</sub>–<sub> , O</sub>2–<sub> , S</sub>–<sub> .</sub>
<b>Bài 14 :</b> Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau đây: Al, Mg, Na, Ne.
Từ các cấu hình đó hãy cho biết các nguyên tử Al , Mg , Na , mỗi ngun tử nhường mấy electron thì có
cấu hình giống như của khí hiếm neon.
Hãy cho biết tại sao các nguyên tử kim loại lại có khuyng hướng nhường electron để trở thành ion dương.?
<b>Bài 15: </b>Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: ( không cần chú ý đến cấu trúc
không gian ) Br2 , CH4 , H2O , NH3 , C2H6 , HNO3 , SO2 , H2SO4.
<b>Bài 16:</b> Giải thích tại sao iot (I2) lại dễ thăng hoa, trái lại NaCl lại rất khó nóng chảy và khó bay hơi?
<b>Bài 17:</b> Sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử ( sử dụng giá trị
độ âm điện trong bảng tuần hoàn): NH3 , H2S , H2O , H2Te , CsCl , CaS , BaF2.
<b>Bài 18:</b> Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và
khí Z. Để trung hịa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định nguyên tử khối và
tên nguyên tố A
<b>Bài 19:</b> Khi đốt cháy H2S trong lượng dư oxi, nước và lưu huỳnh đioxit được hình thành .
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Trong phản ứng đó, nguyên tố nào bị oxi hóa , nguyên tố nào bị khử?
<b>Bài 20: </b>Tính số oxi hóacủa :
<b>Bài 21:</b> Lập các phương trình của phản ứng oxi hóa – khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò từng chất
trong mỗi phản ứng:
a) KClO3 + HBr → Br2 + KCl + H2O. g) HgO → Hg + O2
b) I2 + Na2S2O3 → Na2S4O6 + NaI . h) KClO3 → KCl + O2
c) KI + HNO3 → I2 + KNO3 + NO + H2O. i) S + O2 → SO2
d) H2S + HNO3 → H2SO4 + NO + H2O. j) S + Na → Na2S
e) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O . k) C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
f) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 . l) C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
<b>Bài 22:</b> Hãy nêu hai thí dụ về phản ứng trong đó ngun tố đóng vai trị chất oxi hóa và ngun tố đóng vai trị
chất khử ở trong thành phần của cùng một phân tử.
<b>Bài 23:</b> Hãy nêu hai phản ứng của cùng một đơn chất : Trong một phản ứng, đơn chất đó tác dụng với chất oxi
hóa và trong phản ứng kia đơn chất đó tác dụng với chất khử.
<b>Bài 24:</b> Hãy nêu hai phản ứng của cùng một hợp chất: một phản ứng của hợp chất đó tác dụng với chất oxi hóa và
một phản ứng của hợp chất đó tác dụng với chất khử.
<b>Bài 25: </b>Cho 0,85 gam hai kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IA vào nước, phản ứng kết thúc
thu đựơc loại. 0,336 lit khí (ĐKTC) và dung dịch X. Thêm nước vào dung dịch X để được 200ml dung dịch Y.
a. Xác định tên hai kim
b. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch Y.
<b>Bài 26: </b> Cho dãy oxit sau đây : Na2O ; MgO ; Al2O3 ; SiO2 ; P2O5 ; SO3 ; Cl2O7.
Biết rằng độ âm điện của các nguyên tố :
Na , Mg , Al , Si , P , S , Cl , O
Lần lượt bằng : 0,93, 1,31, 1,61, 1,90, 2,19, 2,58, 3,16, 3,44.
Hãy dự đốn trong các oxit đó thì liên kết trong oxit nào là liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực, liên
kết cộng hóa trị khơng có cực.
<b>Bài 27: </b> Nhúng thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính khối lượng bạc kim loại đượcgiải phóng và
khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch.
<b>Bài 28:</b> Cho 2,6 g bột kẽm vào 100ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng. Xác định
số mol của các chất trong dung dịch thu được.
<b>Bài 29:</b> Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử sau:
<b>f.</b> H2 ,Cl2 ,HCl (có vẽ hình sự xen phủ AO)
<b>g.</b>H2S và giải thích tại sao góc liên kết HSH 920.
<b>h.</b>H2Ovà giải thích tại saoH2O có dạng hình học chữ V và góc liên kết HOH 1050.
<b>i.</b> NH3 và giải thích tại sao H2O có dạng hình học tháp tam giác và góc liên kết HSH 1070.
<b>j.</b> CO2 và giải thích tại sao dạng hình học phân tử CO2 thẳng.
<b>k.</b>BCl3 và giải thích tại sao dạng hình học phân tử BCl3 là tam giác phẳng.
<b>Bài 30: </b>Viết công thức cấu tạo các phân tử sau:
a) CO2 và cho biết nếu ở nhiệt độ thích hợp CO2 tồn tại trạng thái tinh thể rắn thì thuộc loại tinh thể gì? giải
thích?
b) H2O và cho biết nếu ở nhiệt độ thích hợp H2O tồn tại trạng thái tinh thể rắn thì thuộc loại tinh thể gì? giải
thích?