Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THAM KHAO HKII TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn TỐN – KHỐI 7
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I MA TRẬN:


<b>Cấp độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Thống kê Khái niệm thống <sub>kê, tần số</sub> Hiểu Mốt của dấu hiệu, cách tính giá
trị trung bình


Lập được bảng tần số,
vẽ biểu đồ, tính giá trị
trung bình trong các bài
tốn thực tế


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 2 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 0.4 0.4 0 1.5 0 <i>2.5điểm (25%)</i>


Biểu thức đại số


Biết các khái niệm
đơn thức, đa thức,
xác định bậc,
nghiệm của đa
thức 1 biến



Tính giá trị biểu thức đại
số, thu gọn đơn thức, đa
thức và tìm nghiệm đa
thức một biến bậc nhất


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 3 2 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 0.6 0 0.4 2 0 <i>3điểm (30%)</i>


Các dạng tam giác


đặc biệt Nhận ra tam giác cân, đều, vuông


Hiểu được định lý
Py-Ta-go trong tính
tốn


Vận dụng các trường
hợp bằng nhau của tam
giác vng để chứng
minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc
bằng nhau


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 2 1 2 7


<i><b>Số điểm</b></i> 0.4 0.4 1 0 0 1.8 <i>2.6điểm (26%)</i>


Quan hệ giữa các


yếu tố trong tam giác


Hiểu quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong một tam
giác


Vận dụng các mối quan
hệ giữa các yếu tố trong
tam giác, vận dụng
được các định lý về sự
đồng quy của các
đường trong tam giác


Số câu hỏi 2 1 3


Số điểm 0 0.4 0 1 0 <i>1.4điểm (14%)</i>


<i>Số câu hỏi</i> 0


<i>Số điểm</i> 0 0 0 0 <i>0điểm (0%)</i>


<i><b>TS câu TN</b></i> <b>7</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>15câu TNghiệm</b>


<i><b>TS điểm TN</b></i> <b>1.4 </b> <b>1.2 </b> <b>0.4 </b> <b>0 </b> <i>3điểm (30%)</i>


<i><b>TS câu TL</b></i> <b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>6 câu TLuận</b>


<i><b>TS điểm TL</b></i> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>4.5 </b> <b>1.5</b> <i>7điểm (70%)</i>



<b>TS câu hỏi</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>21 Câu</b>


<b>TS Điểm</b> <b>1.4</b> <b>2.2</b> <b>6.4</b> <i><b>10điểm (100%)</b></i>


<b>Tỷ lệ %</b> <b>14%</b> <b>22%</b> <b>64%</b>


<b>A. BIÊN SOẠN ĐỀ KIẾM TRA </b>
Trường THCS Thanh Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>


<b>Mức độ : Nhận biết</b>
<i><b>Chủ đề 1</b></i>: <b>Thống kê.</b>


Điểm kiểm tra để chọn “ đội tuyển” của 10 HS được cho ở bảng sau:


Giá trị (x) 1 2 4 5 7 8 10


Tần số (n) 1 1 1 1 2 3 1


<b>Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:</b>


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10.
<b>Câu 2: Số các giá trị khác nhau là:</b>


A. 4 B. 7 C. 8 D. 10.


<i><b>Chủ đề 2</b></i>. <b>Biểu thức đại số.</b>


<b>Câu 5: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức?</b>


A .


2
1


x2 <sub>y B. 3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>


C. 4x +2y D. 2- 3xy
.


<b>Câu 6: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x</b>3<sub>y</sub>2 <sub>?</sub>


A. -2xy2<sub> B. </sub>


3
2


 x2 y C . x3y2 D.


2x2<sub>y</sub>2


<b>Câu 7: Bậc của đa thức 2x</b>3<sub>y + 3x</sub>2 <sub>y</sub>3<sub> - xy + 5 là:</sub>


A . 11 B. 5 C. 4 D. 3.
<b>Câu 8 :Tính giá trị của biểu thức 2x</b>2 <b><sub>-1 tại x = - 1 là :</sub></b>


A. - 3 B. 0 C. 1 D. 2.



<i><b>Chủ đề 3:</b></i> <b>Các dạng tam giác đặc biệt.</b>


<b>Câu 9: Cho tam giác ABC có</b><i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ = 450 tam giác ABC là:


A. Tam giác ABC cân B .Tam giác ABC đều
<sub>C. Tam giác ABC vuông </sub>


D. Tam giác ABC vuông cân.


<b>Câu 10: Nếu tam giác ABC có ba cạnh thỏa mãn BC</b>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> thì :</sub>


A. Tam giác AB vuông tại A B. Tam giác AB vuông tại B
C. Tam giác AB vuông tại C D. Cả A,B,C.


<b>Mức độ : Thông hiểu</b>
<i><b>Chủ đề 1</b></i>. <b>Thống kê.</b>


Điểm kiểm tra để chọn “ đội tuyển” của 10 HS được cho ở bảng sau:


Giá trị (x) 1 2 4 5 7 8 10


Tần số (n) 1 1 1 1 2 3 1


<b>Câu 3: Giá trị trung bình của điểm số là:</b>


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
<b>Câu 4: Mốt của điểm số là:</b>


A . 6 B. 7 C . 8 D. 10.



<i><b>Chủ đề 4</b></i>: <b>Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</b>


<b>Câu 11: Cho tam giác ABC có</b> <i>A</i>ˆ 1000 và <i>B</i>ˆ 400 .Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:


A . AB B. BC C . AC D. Trường hợp B là sai.
<b>Câu 12: So sánh các góc của tam giác ABC biết rằng : AB= 11 cm; BC = 4 cm; AC = 8cm.</b>
A. <i>A</i> <i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ B. <i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ<i>A</i>ˆ C . <i>C</i>ˆ<i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ D . <i>C</i>ˆ<i>B</i>ˆ<i>A</i>ˆ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chủ đề 2. Biểu thức đại số


<b>Câu 13: Thu gọn đa thức </b><sub>3</sub> 2 2 5 <sub>2 7</sub> 2 <sub>0.5</sub>


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>  <b> ta được</b>


<b>a. </b> <sub>4</sub> 2 2 5 <sub>1.5</sub>


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    <b>b. </b>4 2 2 5 1.5


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>


<b>c. </b> <sub>4</sub> 2 2 5 <sub>1.5</sub>



3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    <b>d. Cả ba đều sai</b>


Mức độ : Thông hiểu


Chủ đề 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác


<b>Câu 14: Cho tam giác DEF có DE > DF, khẳng định nào sau đây đúng</b>
<b>a. DF>EF</b> <b>b.</b><i><sub>D F</sub></i> <sub></sub> <b><sub>c</sub><sub>. </sub></b><i><sub>E F</sub></i> <sub></sub> <b><sub>d. </sub></b><i><sub>D E</sub></i><sub></sub>


<b>Câu 15: Cho tam giác ABC có AB=2cm, BC=4cm, AC=5cm, khẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng nhất</b>


<b>a. AC>BC>AB b.</b><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <b><sub> c. </sub></b><i><sub>C B</sub></i> <sub></sub>  <b><sub> </sub><sub>d</sub><sub>. Cả ba đều đúng</sub></b>


<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>


<b>Mức độ : Thông hiểu</b>


<i><b>Chủ đề 3:</b></i> <b>Các dạng tam giác đặc biệt.</b>


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D ( D </b>

AC).
Kẻ DE BC ( E

BC).


<b>Bài 3 a: Biết AB = 3 cm; BC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng AC. </b>


<b>Mức độ: Vận dụng thấp </b>


<i><b>Chủ đề :</b></i><b>Thống kê</b>


<b>Bài 1: ( 1.5 đ)</b>


Số HS namcủa từng lớp trong một trường THCS được nghi lại trong bảng sau:


20 20 21 20 19 23 22 19 22 22


20 20 23 21 20 21 20 22 24 23


a/ Lập bảng “tần số”.


b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<i><b>Chủ đề 2</b></i><b>:</b> <b>Biểu thức đại số</b>


<b>Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức:</b>
P(x) = x3<sub> – 3x - x</sub>2<sub> + 1</sub>


Q(x) = 2x2<sub> – x</sub>3 <sub>+ x -5</sub>


a/ Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) ;


b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x).


<i><b>Chủ đề 3</b></i>:<b> Các dạng tam giác đặc biệt.</b>


<b>Mức độ: Vận dụng cao</b>


<b>Bài 3b: Hai đường thẳng DE và AB cắt nhau cắt nhau tại F. Chứng minh BA = BE; BC = BF.</b>



<i><b>Chủ đề 4</b></i>: <b>Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</b>


<b>Mức độ: Vận dụng thấp </b>


<b>Bài 3c: So sánh AD và DC. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MÔN TOÁN LỚP 7</b>
<b>THỜI GIAN 90 phút</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm( 3đ)</b>


<b>Chọn câu đúng</b>


Điểm kiểm tra để chọn “ đội tuyển” của 10 HS được cho ở bảng sau:


Giá trị (x) 1 2 4 5 7 8 10


Tần số (n) 1 1 1 1 2 3 1


<b>Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:</b>


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10.
<b>Câu 2: Số các giá trị khác nhau là:</b>


A. 4 B. 7 C. 8 D. 10.
<b>Câu 3: Giá trị trung bình của điểm số là:</b>


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
<b>Câu 4: Mốt của điểm số là:</b>



A . 6 B. 7 C . 8 D. 10.
<b>Câu 5: Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức?</b>


A .


2
1


x2 <sub>y B. 3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>


C. 4x +2y D. 2- 3xy
.


<b>Câu 6: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x</b>3<sub>y</sub>2 <sub>?</sub>


A. -2xy2<sub> B. </sub>


3
2


 x2 y C . x3y2 D.


2x2<sub>y</sub>2


<b>Câu 7: Bậc của đa thức 2x</b>3<sub>y + 3x</sub>2 <sub>y</sub>3<sub> - xy + 5 là:</sub>


A . 11 B. 5 C. 4 D. 3.
<b>Câu 8 :Tính giá trị của biểu thức 2x</b>2 <b><sub>-1 tại x = - 1 là :</sub></b>



A. - 3 B. 0 C. 1 D. 2.
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC có</b><i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ = 450 tam giác ABC là:


A. Tam giác ABC cân B .Tam giác ABC đều
<sub>C. Tam giác ABC vuông </sub>


D. Tam giác ABC vuông cân.


<b>Câu 10: Nếu tam giác ABC có ba cạnh thỏa mãn BC</b>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> thì :</sub>


A. Tam giác AB vng tại A B. Tam giác AB vuông tại B
C. Tam giác AB vuông tại C D. Cả A,B,C.


<b>Câu 11: Cho tam giác ABC có</b> <i>A</i>ˆ 1000 và <i>B</i>ˆ 400 .Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:


A . AB B. BC C . AC D. Trường hợp B là sai.
<b>Câu 12: So sánh các góc của tam giác ABC biết rằng : AB= 11 cm; BC = 4 cm; AC = 8cm.</b>
A. <i>A</i> <i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ B. <i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ<i>A</i>ˆ C . <i>C</i>ˆ<i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ D . <i>C</i>ˆ<i>B</i>ˆ<i>A</i>ˆ.


<b>Câu 13: Thu gọn đa thức </b><sub>3</sub> 2 2 5 <sub>2 7</sub> 2 <sub>0.5</sub>


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>  <b> ta được</b>


<b>a.</b> <sub>4</sub> 2 2 5 <sub>1.5</sub>


3



<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    <b>b. </b>4 2 2 5 1.5


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>


<b>c. </b> <sub>4</sub> 2 2 5 <sub>1.5</sub>


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    <b>d. Cả ba đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 15: Cho tam giác ABC có AB=2cm, BC=4cm, AC=5cm, khẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng nhất</b>


<b>a. AC>BC>AB b.</b><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <b><sub> c. </sub></b><i><sub>C B</sub></i> <sub></sub>  <b><sub> d. Cả ba đều đúng</sub></b>


<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>
<b>Bài 1: ( 1.5 đ)</b>


Số HS nam của từng lớp trong một trường THCS được nghi lại trong bảng sau:


20 20 21 20 19 23 22 19 22 22


20 20 23 21 20 21 20 22 24 23



a/ Lập bảng “tần số”.


b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức:</b>


P(x) = x3<sub> – 3x - x</sub>2<sub> + 1</sub>


Q(x) = 2x2<sub> – x</sub>3 <sub>+ x -5</sub>


a. Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) ;


b. Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x).
<b>Bài 3: (3,5 đ)</b>


<b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D ( D </b>

AC).
Kẻ DE BC ( E

BC).


<b>a. Biết AB = 3 cm; BC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng AC. </b>


<b>b. Hai đường thẳng DE và AB cắt nhau cắt nhau tại F. Chứng minh BA = BE; BC = BF.</b>
<b>c. So sánh AD và DC. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D B B C A C B C


Câu 9 10 11 12 13 14 15



Đáp án D A B A A C D


<b>Phần I : Tự luận ( 7đ )</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


<b>Gía trị(x)</b> <b>Tần số( n)</b> <b>Các tích(x.n)</b>
<b>19</b>


<b>20</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>23</b>


<b>2</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>3</b>


<b>38</b>
<b>140</b>
<b>63</b>
<b>110</b>
<b>69</b>


<i>X</i> <b> = </b> 21
20


420




<b>N = 20</b> <b>Tổng: 420</b>


<i>X</i> <b> = 21 học sinh.</b>


<b>M0 = 20.</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<i><b>Bài 2: </b></i>


a. Ta có :


+ P(x) = x3 - 2 x2 – 3x + 1
<b> </b><sub> </sub>Q(x) = – x3 <sub> </sub> + 2x<sub> </sub>2 + x - 5


<b> P(x) + Q(x) = - 2x - 4</b>
_P(x) = x3<sub> - 2x</sub>2<sub> – 3x + 1</sub>


Q(x) = – x<sub> + 2x</sub>3 2<sub> + x - 5</sub>


<b>P(x) – Q(x) = 2x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 4x + 6</sub></b>
b. P(x) + Q(x) = - 2x - 4


- 2x - 4 = 0


- 2x = 4
x = - 2


<b> Vậy đa thức P(x) + Q(x).= -2x – 4 có nghiệm là x = -2</b>


<b>0,75 đ</b>


<b>0,75 đ</b>


<b>0,5 đ</b>
<i><b>Bài 3/ Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận đúng. </b></i>


<b> a. Xét </b><b> ABC vng tại A, theo định lí Pytago ta có.</b>


<b> BC2 <sub> = AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2</b>


<b> </b> <b> AC2<sub> = </sub><sub>BC</sub>2 <sub>- AB</sub>2</b>
<b> </b> <b><sub> AC</sub>2<sub> = 5</sub>2 <sub>- 3</sub>2</b>


<b> </b> <b> AC2 <sub>= 16 </sub></b>
<b> </b> <b> AC = 4 cm</b>


<b> b.</b>


<b>0.5 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> - </b>Xét hai tam giác vuông ABD và EBD
Có : ABÂD = EBÂD (gt)


BD là cạnh chung



<b> Do đó </b><b> ABD = </b><b> EBD ( cạnh huyền, góc nhọn)</b>
<b> </b> <sub> BA = BE</sub><sub>( Hai cạnh tương ứng).</sub>


<b> - </b>Xét ABC và  EBF


Có : BÂC = BEÂF = 1v ( gt)


BA = BE<b> ( </b>vì  ABD = EBD)
ABÂC là góc chung


Do đó  ABC =  EBF (g-c- g)
<b> </b>=> BC = BF ( Hai cạnh tương ứng).


<b>c . </b>Xét tam giác DEC vuông tại E


Ta có : DC > DE ( DC đối diện với góc vng)
Mà DA = DE ( VìABD = EBD)


 DA< DC


<b>0,5 đ</b>
<b>0.25 đ</b>


<b>0,5 đ</b>
<b>0,25 đ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×