Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khoáng sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>- Diện tí<sub>ch lớn n</sub></b>
<b>hất thế g<sub>iới</sub></b>
<b>Đơng Âu</b> <b>Bắc Á</b>
<b>NỘI DUNG</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>Biên giới </b>
<b>phía Tây</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>Phía TB và T </b>
<b>giáp:Na Uy, Phần </b>
<b>Lan, Extơnia, </b>
<b>Latvia, Bêlarut, </b>
<b>Ucraina, Grudia, </b>
<b>Adecbaizan,</b> <b>biển Ban </b>
<b>Tích, biển Đen </b>
<b>Phía Nam: Cadăctan, Trung Quốc, </b>
<b>Tỉnh </b>
<b>Caliningrat </b>
<b>giáp Litva và </b>
<b>Ba Lan</b>
<b>Phía B: giáp </b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b>
<b>Phía </b>
<b>Đơng: </b>
<b>Thái </b>
<b>Bình </b>
<b>Dương</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>Nhóm 1</b>
<b>Địa hình </b>
<b>phía Tây</b>
<b>Nhóm 2</b>
<b>Địa hình </b>
<b>phía Đơng</b>
<b>Nhóm 3</b> <b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b>Nhóm 4 Rừng</b>
<b>N5</b>
<b>Sơng, hồ</b>
<b>N6</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>. Ê</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>it</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>ây</b></i>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>. Ê</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>it</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>ây</b></i>
<b>Chủ yếu là</b>
<b> đồng bằng</b>
<b>ĐB Đông </b>
<b>Âu: cao, </b>
<b>màu mỡ-> </b>
<b>là vùng sx </b>
<b>lương </b>
<b>thực, thực </b>
<b>phẩm và </b>
<b>chăn ni </b>
<b>chính</b>
<b>ĐB Tây Xibia: chủ yếu </b>
<b>là đầm lầy, nhiều dầu </b>
<b>mỏ và khí đốt</b>
<b>Dãy Uran giàu khống sản: Than, dầu </b>
<b>mỏ, quặng sắt, KL màu…-> thuận lợi </b>
<b>cho phát triển CN</b>
<b>- Chủ yếu là </b>
<b>núi, cao </b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>- 80% lãnh thổ có kiểu khí hậu ơn đới lục địa.</b>
<b>- Phía Bắc có khí hậu hàn đới</b>
<b>- Phía Nam có khí hậu cận nhiệt</b>
<i><b>Khí hậu ơn đới</b></i>
<i><b>Khí hậu hàn đới</b></i>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>Khoáng sản</b> <b>Trữ </b>
<b>lượng</b> <b>Xếp hạng trên thế </b>
<b>giới</b>
<b>Dự đoán </b>
<b>số năm </b>
<b>sử dụng</b>
Than đá (tỉ tấn) 6000 1 180
Dầu mỏ (tỉ tấn) 9,5 2 40
Khí tự nhiên (tỉ m3) 56000 2
Quặng sắt (tỉ tấn) 70 2 42
Quặng Kali (tỉ tấn) 3,6 1 112
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>- Nhiều sơng lớn có giá trị về nhiều mặt, nhiều hồ tự </b>
<b>nhiên và nhân tạo</b>
<i><b>S</b><b>. V</b></i>
<i><b>ơn</b><b> g</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>S</b><b>. </b><b>Ơ</b></i>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>Có diện tích đứng đầu thế giới (chủ yếu là </b>
<b>rừng Taiga)</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>Em hãy đánh giá những thuận lợi và </b></i>
<i><b>khó khăn của tự nhiên đối với sự phát </b></i>
<i><b>triển kinh tế xã hội?</b></i>
<b>=> Thuận lợi: Phát triển kinh tế đa ngành</b>
<b>=> Khó khăn: + Nhiều vùng khí hậu giá </b>
<b>lạnh, khơ hạn.</b>
<b>+ Khống sản phân bố ở những nơi khó </b>
<b>khai thác và vận chuyển.</b>
<b>+ Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện </b>
<b>tích lớn</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận </b></i>
<i><b>xét sự thay đổi dân số của LB Nga và </b></i>
<i><b>nêu hệ quả của sự thay đổi đó?</b></i>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>- Nhiều dân tộc (trên 100 dân tộc): 80% </b>
<b>dân số là người Nga. Ngồi ra cịn có </b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự </b></i>
<i><b>phân bố dân cư của LB Nga. Giải thích </b></i>
<i><b>ngun nhân của sự phân bố đó?</b></i>
<b>- Dân cư phân bố không đồng đều: </b>
<b>Tập trung chủ yếu ở phía Tây</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>- LB Nga có tiềm lực lớn về khoa </b>
<b>học và văn hố:</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>+ Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kỹ thuật viên lành </b>
<b>nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi.</b>
<b>+ Học vấn cao: 99% người biết chữ.</b>
<b>Men -đê- lê- ep</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khoáng sản
* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
1. Dân cư
2. Xã hội
<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>Đặc điểm xã hội </b></i>
<i><b>trên có thuận lợi gì </b></i>
<i><b>trong q trình phát </b></i>
<i><b>triển kinh của LB </b></i>
<i><b>Nga?</b></i>
1. Ý nào thể hiện đúng nhất về vị trí lãnh thổ của LB
Nga?
a. Diện tích lớn nhất thế giới, chiếm phần phía Bắc châu
Á.
b. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu
thuộc châu Âu.
c. Nằm cả trên phần châu lục Á và Âu, có diện tích lớn
nhất thế giới.