Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

lien bang nga tiet 1 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i><b>Vì sao có thể nói rằng CHLB Đức là một </b></i>


<i><b>cường quốc kinh tế hàng đầu trên thế giới?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khoáng sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>Diện tích: 17,1 triệu km</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>


<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ


* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ</b>



<b>* Lãnh thổ</b>



<i><b>Dựa vào diện tích </b></i>


<i><b>LB Nga và bản đồ </b></i>


<i><b>hành chính châu Á </b></i>



<i><b>sau, em hãy nhận </b></i>


<i><b>xét về phạm vi lãnh </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ


* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>- Diện tí<sub>ch lớn n</sub></b>


<b>hất thế g<sub>iới</sub></b>


<b>Đơng Âu</b> <b>Bắc Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ


* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>Biên giới </b>
<b>phía Tây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ



* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>* V</b>

<b>ị trí địa lí</b>



<i><b>Dựa vào bản đồ </b></i>


<i><b>địa hình và </b></i>



<i><b>khống sản, em </b></i>


<i><b>hãy xác định vị </b></i>


<i><b>trí tiếp giáp của </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>



* Lãnh thổ


* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>Phía TB và T </b>
<b>giáp:Na Uy, Phần </b>


<b>Lan, Extơnia, </b>
<b>Latvia, Bêlarut, </b>
<b>Ucraina, Grudia, </b>
<b>Adecbaizan,</b> <b>biển Ban </b>


<b>Tích, biển Đen </b>


<b>Phía Nam: Cadăctan, Trung Quốc, </b>


<b>Mông Cổ, Triều Tiên, biển Caxpi</b>


<b>Tỉnh </b>
<b>Caliningrat </b>
<b>giáp Litva và </b>


<b>Ba Lan</b>


<b>Phía B: giáp </b>
<b>Bắc Băng </b>
<b>Dương</b>
<b>Phía </b>
<b>Đơng: </b>
<b>Thái </b>
<b>Bình </b>
<b>Dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NỘI DUNG</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ


* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng



1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<i><b>Em hãy đánh giá ý </b></i>


<i><b>nghĩa của vị trí địa </b></i>


<i><b>lí và phạm vi lãnh </b></i>


<i><b>thổ đối với sự phát </b></i>



<i><b>triển kinh tế của </b></i>


<i><b>LB Nga?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản


* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



<b>H</b>

<b>Đ</b>

<b> nhóm</b>



<b>Nhóm 1</b>
<b>Địa hình </b>
<b>phía Tây</b>
<b>Nhóm 2</b>
<b>Địa hình </b>
<b>phía Đơng</b>


<b>Nhóm 3</b> <b>Khống </b>
<b>sản</b>


<b>Nhóm 4 Rừng</b>


<b>N5</b>
<b>Sơng, hồ</b>
<b>N6</b>


<b>Khí hậu</b>

<b>Đại diện </b>


<b>trình bày</b>


<b>Các nhóm</b>
<b> dựa vào</b>
<b> kênh chữ</b>
<b> và hình 8.1</b>
<b> để thảo luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình


* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>



<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>* </b>

<b>Địa hình</b>



<i><b>S</b></i>


<i><b>. Ê</b></i>


<i><b>n</b></i>


<i><b>it</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>ây</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình


* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản


* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>. Ê</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>it</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>ây</b></i>


<b>Chủ yếu là</b>
<b> đồng bằng</b>


<b>ĐB Đông </b>
<b>Âu: cao, </b>
<b>màu mỡ-> </b>
<b>là vùng sx </b>
<b>lương </b>


<b>thực, thực </b>
<b>phẩm và </b>
<b>chăn ni </b>
<b>chính</b>



<b>ĐB Tây Xibia: chủ yếu </b>
<b>là đầm lầy, nhiều dầu </b>
<b>mỏ và khí đốt</b>


<b>Dãy Uran giàu khống sản: Than, dầu </b>
<b>mỏ, quặng sắt, KL màu…-> thuận lợi </b>
<b>cho phát triển CN</b>


<b>- Chủ yếu là </b>
<b>núi, cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình


* Khí hậu


* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội



<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>* Khí hậu</b>



<b>- 80% lãnh thổ có kiểu khí hậu ơn đới lục địa.</b>


<b>- Phía Bắc có khí hậu hàn đới</b>
<b>- Phía Nam có khí hậu cận nhiệt</b>


<i><b>Khí hậu ơn đới</b></i>
<i><b>Khí hậu hàn đới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ


* Khống sản


* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>* Khống sản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ


* Khống sản


* Rừng
1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>



<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>Khoáng sản</b> <b>Trữ </b>


<b>lượng</b> <b>Xếp hạng trên thế </b>
<b>giới</b>


<b>Dự đoán </b>
<b>số năm </b>
<b>sử dụng</b>


Than đá (tỉ tấn) 6000 1 180


Dầu mỏ (tỉ tấn) 9,5 2 40


Khí tự nhiên (tỉ m3) 56000 2


Quặng sắt (tỉ tấn) 70 2 42


Quặng Kali (tỉ tấn) 3,6 1 112


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu


* Sơng, hồ


* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>* Sơng, hồ</b>



<b>- Nhiều sơng lớn có giá trị về nhiều mặt, nhiều hồ tự </b>
<b>nhiên và nhân tạo</b>


<i><b>S</b><b>. V</b></i>
<i><b>ơn</b><b> g</b></i>


<i><b>a</b></i>


<i><b>S</b><b>. </b><b>Ơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu


* Sơng, hồ


* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản


* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>Có diện tích đứng đầu thế giới (chủ yếu là </b>
<b>rừng Taiga)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản


* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<i><b>Em hãy đánh giá những thuận lợi và </b></i>
<i><b>khó khăn của tự nhiên đối với sự phát </b></i>
<i><b>triển kinh tế xã hội?</b></i>


<b>=> Thuận lợi: Phát triển kinh tế đa ngành</b>
<b>=> Khó khăn: + Nhiều vùng khí hậu giá </b>
<b>lạnh, khơ hạn.</b>


<b>+ Khống sản phân bố ở những nơi khó </b>
<b>khai thác và vận chuyển.</b>


<b>+ Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện </b>
<b>tích lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>



* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư
2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng



1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>



<b>1. Dân cư</b>



<i><b>Dựa vào qui mô </b></i>


<i><b>dân số (năm </b></i>


<i><b>2005) , em hãy </b></i>


<i><b>nhận xét về dân số </b></i>



<i><b>của LB Nga?</b></i>



<b>=> Dân số đơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<i><b>Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận </b></i>
<i><b>xét sự thay đổi dân số của LB Nga và </b></i>
<i><b>nêu hệ quả của sự thay đổi đó?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ


* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<i><b>Em hãy nêu đặc </b></i>


<i><b>điểm thành phần </b></i>



<i><b>dân tộc của LB </b></i>


<i><b>Nga?</b></i>



<b>- Nhiều dân tộc (trên 100 dân tộc): 80% </b>
<b>dân số là người Nga. Ngồi ra cịn có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình


* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khoáng sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<i><b>Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự </b></i>


<i><b>phân bố dân cư của LB Nga. Giải thích </b></i>
<i><b>ngun nhân của sự phân bố đó?</b></i>


<b>- Dân cư phân bố không đồng đều: </b>
<b>Tập trung chủ yếu ở phía Tây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư



2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>2. Xã hội</b>



<i><b>Em hãy nêu đặc </b></i>


<i><b>điểm nổi bật về </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội



<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>- LB Nga có tiềm lực lớn về khoa </b>
<b>học và văn hố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>



<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>+ Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kỹ thuật viên lành </b>
<b>nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi.</b>


<b>+ Học vấn cao: 99% người biết chữ.</b>



<b>Men -đê- lê- ep</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí
* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khoáng sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>NỘI DUNG</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


* Lãnh thổ
* Vị trí địa lí


* Địa hình
* Khí hậu
* Sơng, hồ
* Khống sản
* Rừng


1. Dân cư


2. Xã hội


<b>II. ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<i><b>Đặc điểm xã hội </b></i>
<i><b>trên có thuận lợi gì </b></i>
<i><b>trong q trình phát </b></i>


<i><b>triển kinh của LB </b></i>
<i><b>Nga?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CỦNG CỐ</b>



<i><b>Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?</b></i>



1. Ý nào thể hiện đúng nhất về vị trí lãnh thổ của LB
Nga?



a. Diện tích lớn nhất thế giới, chiếm phần phía Bắc châu
Á.


b. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu
thuộc châu Âu.


c. Nằm cả trên phần châu lục Á và Âu, có diện tích lớn
nhất thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->
Liên bang Nga
  • 24
  • 543
  • 1
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×