<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
•
<b>Ngành Chân khớp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
Lớp Trùng 3 thùy (Trilopita)
<b>2. Phân ngành có kìm</b>
-
Lớp Giáp cổ (Palaeostraca)
-
Lớp Hình nhện (Arachnida)
-
Lớp nhện biển (Pantopoda)
-
<sub>Lớp năm giác (Pentastomida)</sub>
<b>3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh</b>
Lớp Giáp xác (Crustacea)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Mục tiêu</b>
Sinh viên biết
- các đặc điểm cấu tạo
- họat động
- sinh sản và phát triển
của sinh vật trong ngaønh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Đặc điểm chung của Ngành
- Cơ thể và phần phụ phân đốt
- Bộ xương ngồi (giúp cơ thể
chống mất nước
chiếm lĩnh mơi
trường cạn)
- Hình thành các chùm cơ
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Đặc điểm chung của Ngành
- Hệ hô hấp thay đổi tùy môi
trường sống
+ Mang
+ Mang sách
+ Phổi sách
+ Ống khí
- Hệ bài tiết: các tuyến bài tiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1. Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
Lớp Trùng 3 thùy (Trilopita)
- Đã bị diệt chủng
- Sống bò dưới đáy biển
- Mỗi đốt thân có đơi chân 2 nhánh
- Chân có chức năng di chuyển, hô
hấp, nghiền mồi
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. Phân ngành có kìm</b>
- Lớp Giáp cổ
(Palaeostraca)
+ Sống ở biển, tuyệt chủng
+ 5 lồi đi kiếm cịn sống:
Sam, So
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2. Phân ngành có kìm</b>
- Lớp Giáp cổ (Palaeostraca)
-
Lớp Hình nhện (Arachnida)
Sống cạn
+ Cơ thể: đầu ngực và bụng
+ Ăn thịt, hút mô ĐV, hút dịch TV
+ Hơ hấp bằng phổi sách hoặc ống khí
+ Bài tiết bằng tuyến háng hoặc ống Malpighi
+ Giác quan phong phú, có lơng xúc giác
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. Phân ngành có kìm</b>
- Lớp Giáp cổ (Palaeostraca)
-
Lớp Hình nhện (Arachnida)
Sống cạn
+ Hệ sinh dục: đơn tính
+ Thụ tinh đa dạng, có sự giao hoan
+ Trứng giàu nỗn hồng, phân cắt
bề mặt
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2. Phân ngành có kìm</b>
- Lớp Giáp cổ (Palaeostraca)
-
Lớp Hình nhện (Arachnida)
Sống cạn
+ Phân loại
<sub>Bộ Bọ cạp</sub>
<sub>Bộ Đuôi roi</sub>
<sub>Bộ Nhện lông</sub>
<sub>Bộ Bò cạp giả</sub>
<sub>Bộ Chân dài</sub>
Bộ Nhện
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>2. Phân ngành có kìm</b>
- Lớp Giáp cổ (Palaeostraca)
- Lớp Hình nhện (Arachnida)
- Lớp nhện biển (Pantopoda)
- Lớp năm giác (Pentastomida)
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>1.</b>
<b>Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
<b>2.</b>
<b>Phân ngành có kìm</b>
<b>3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh</b>
Lớp Giáp xác (Crustacea)
-
<sub>Đa số sống dưới nước</sub>
-
Cơ thể gồm đầu, ngực, bụng
-
<sub>Hô hấp bằng mang</sub>
-
<sub>Bài tiết bằng tuyến râu hoặc tuyến hàm</sub>
- Phát triển
qua ấu trùng Naupilus
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>1.</b>
<b>Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
<b>2.</b>
<b>Phân ngành có kìm</b>
<b>3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh</b>
Lớp Giáp xác (Crustacea)
-
<sub>Phân loại</sub>
<sub>Phân lớp Chân chèo</sub>
<sub>Phân lớp Giáp đầu</sub>
<sub>Phân lớp Chân mang</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>1.</b>
<b>Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
<b>2.</b>
<b>Phân ngành có kìm</b>
<b>3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh</b>
Lớp Giáp xác (Crustacea)
-
<sub>Phân loại</sub>
<sub>Phân lớp Chân chèo</sub>
+ sống trong hang ở đảo
+ Speleonectes
<sub>Phân lớp Giáp đầu</sub>
+ Sống tronng bùn dưới đáy biển
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>1.</b>
<b>Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
<b>2.</b>
<b>Phân ngành có kìm</b>
<b>3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh</b>
Lớp Giáp xác (Crustacea)
-
<sub>Phân loại</sub>
Phân lớp Chân mang
<sub>Bộ Chân mang: Artemia</sub>
<sub>Bộ Có mai: Lepidurus</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>1.</b>
<b>Phân ngành Trùng 3 thùy</b>
<b>2.</b>
<b>Phân ngành có kìm</b>
<b>3.</b>
<b>Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh</b>
Lớp Giáp xác (Crustacea)
-
<sub>Phân loại</sub>
<sub>Phân lớp Chân hàm</sub>
<sub>Bộ Mystacpocarida: Derocheilocaris</sub>
<sub>Bộ Chân kiếm: Eucalanus subrasus</sub>
Bộ Mang đuôi: Rận cá
<sub>Bộ Chân tơ: Sen biển, Sun</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Đặc điểm:
Sống tự do, có kích
thước và vai trị như
rận.
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Đặc điểm: sống
ở nước, có kích
thước 2 mm, di
chuyển nhờ
các đơi râu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Hình22: rận cá<i>Caligus</i>sp (A- conđực; B- con
cái)
</div>
<!--links-->