Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.72 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
1
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG</b>
<i><b>GV: Nguyễn Thị Phương Anh</b></i>
2
2
n
<b>Đáp số: 1) </b>
2
2
<i><b>Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Anh</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 23/11/2010</b></i>
Dãy số có giới hạn +∞
<b>1</b>
Dãy số có giới hạn - ∞
<b>2</b>
Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực
<i><b>VD1:</b></i>
Cho dãy số <i>(u<sub>n</sub>):</i> <i>u<sub>n</sub>= 2n - 3</i>
<i><b>VD1:</b></i>
Cho dãy số <i>(u<sub>n</sub>):</i> <i>u<sub>n</sub>= 2n - 3</i>
Cho <i>M= 2010.</i> Tìm <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>
Cho <i>M= 2010.</i> Tìm <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>
M là số dương bất kì. Ta có
thể tìm được <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>
hay khơng?
M là số dương bất kì. Ta có
thể tìm được <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>
hay khơng?
<i><b>Ta nói dãy số (u</b><b><sub>n</sub></b><b>) có giới </b></i>
<i><b>hạn +∞ </b></i>
<i><b>Ta nói dãy số (u</b><b><sub>n</sub></b><b>) có giới </b></i>
<i><b>hạn +∞ </b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> Dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> có
giới hạn là <b>+∞ </b>nếu với mỗi số
dương tùy ý cho trước, mọi số
hạng của dãy số, kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số dương đó.
<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>
<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>
<i><b>Ta viết: lim u</b><b><sub>n</sub></b><b>= +∞ </b></i>
<i><b> hoặc u</b><b><sub>n</sub></b><b>→ +∞ </b></i>
<i><b>Ta viết: lim u</b><b><sub>n</sub></b><b>= +∞ </b></i>
<i><b> hoặc u</b><b><sub>n</sub></b><b>→ +∞ </b></i>
<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>
<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>
Lấy <i>M</i> là số dương tùy ý
Lấy <i>M</i> là số dương tùy ý
<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>
<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b>:</i>
<i><b>Hướng dẫn</b>:</i>
Nếu chọn <i>n > M2</i> ta có <i>u</i>
<i>n > M</i>
Nếu chọn <i>n > M2</i> <sub>ta có </sub><i><sub>u</sub></i>
<i>n > M</i>
Vậy
Vậy
<i>*) <b>Định nghĩa</b></i>
<i>*) <b>Định nghĩa</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> Dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> có
giới hạn là <b>+∞ </b>nếu với mỗi số
dương tùy ý cho trước, mọi số
hạng của dãy số, kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số dương đó.
Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>
Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>
<i><b>(sgk)</b></i>
<i><b>(sgk)</b></i>
Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>
Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>
<i><b>VD2:</b></i> Áp dụng định nghĩa để chứng
minh lim
<i><b>VD2:</b></i> Áp dụng định nghĩa để chứng
minh lim n
Xét dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> với <i>u<sub>n</sub> =</i>
Xét dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> với <i>u<sub>n</sub> =</i> n
Xét <i>u<sub>n</sub> > M </i><i> > M </i><i> n > M2</i>
Xét <i>u<sub>n</sub> > M </i><i> > M n</i> <i> n > M2</i>
3
lim
lim
lim
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
lim <i>n</i>
<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>
<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>
Nếu lim<i> |u<sub>n</sub>|= +∞</i> thì lim
Nếu lim |u<i><sub>n</sub>|= +∞ thì lim</i>
<i>u<sub>n</sub></i>
<i>u1<sub>n</sub>1</i> <i>=0=0</i>
*) Các dãy số có giới hạn +∞ và –∞
được gọi chung là các dãy số có <i>giới </i>
<i>hạn vơ cực hay dần đến vơ cực</i>
*) Các dãy số có giới hạn +∞ và –∞
được gọi chung là các dãy số có <i>giới </i>
<i>hạn vô cực hay dần đến vô cực</i>
Nếu lim<i>|u<sub>n</sub>|</i>= +∞ thì lim
Nếu lim<i>|u<sub>n</sub>|</i>= +∞ thì lim
<i>|u<sub>n</sub>|</i>
<i>|u<sub>n</sub>1|</i>
<i>1</i>
<i>=?</i>
<i>=?</i>
<i><b>VD4:</b></i> Chọn đáp án đúng:
<i><b>VD4:</b></i> Chọn đáp án đúng:
Dãy số (u<sub>n</sub>) với <i>u<sub>n</sub>= (-1)n</i> có giới
hạn là:
Dãy số (u<sub>n</sub>) với <i>u<sub>n</sub>= (-1)n</i> có giới
hạn là:
a) 0
a) 0
c) <i>+ ∞</i>
c) <i>+ ∞</i>
b) <i>– ∞</i>
b) <i>– ∞</i>
d) Khơng có giới hạn
d) Khơng có giới hạn
<i>*) </i>lim <i>u<sub>n</sub>= + ∞ </i> lim<i>(– u<sub>n</sub>) = – ∞ </i>
<i>*) lim u<sub>n</sub>= + ∞ </i><i> lim(– u<sub>n</sub>) = – ∞ </i>
Vì lim<i> (2n-3) = + ∞ </i>
nên<i> </i>lim<i>(-2n+3) = – ∞ </i>
Vì lim<i> (2n-3) = + ∞ </i>
nên<i> </i>lim<i>(-2n+3) = – ∞ </i>
<i><b>VD3: </b></i>lim <i>(-2n + 3)= ?</i>
<i><b>VD3: </b></i>lim <i>(-2n + 3)= ?</i>
<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>
<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>
<i>*) <b>Định nghĩa (sgk)</b></i>
<i>*) <b>Định nghĩa (sgk)</b></i>
Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>
Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>
<i><b>Định nghĩa</b>:</i> Dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> có giới hạn
là +∞ nếu với mỗi số dương tùy ý cho
trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ
một số hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số dương đó.
Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>
Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i>*)<b> Định lí</b></i>
<i>*)<b> Định lí</b></i>
<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực</b></i>
<b>a, Quy tắc 1: </b>Nếu Thì ta có
lim <i>u<sub>n</sub></i> lim <i>v<sub>n</sub></i> lim(<i>u v<sub>n n</sub></i>)
<b>Ví dụ 5: Cho hai dãy số: un = 2n,vn = n, ta có</b>
<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>
<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>
<i> </i>Nếu lim <i>u<sub>n</sub>= ± ∞ </i>và
lim<i>v<sub>n</sub>= ± ∞ </i> thì lim<i>(u<sub>n</sub>v<sub>n</sub>) </i> được cho
bởi:
<i> </i>Nếu lim <i>u<sub>n</sub>= ± ∞ </i>và
lim<i>v<sub>n</sub>= ± ∞ </i> thì lim<i>(u<sub>n</sub>v<sub>n</sub>) </i> được cho
bởi:
lim <i>u<sub>n</sub></i> lim <i>v<sub>n</sub></i> lim(<i>u<sub>n</sub>v<sub>n</sub></i>)
<i>+∞</i> <i>+∞</i> <i>+∞</i>
<i>+∞</i> <i>–</i> <i>∞</i> <i>–</i> <i>∞</i>
<i>–</i> <i>∞</i> <i>+∞</i> <i>–</i> <i>∞</i>
<i>–</i> <i>∞</i> <i>–</i> <i>∞</i> <i>+∞</i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i>a) Quy tắc 1:</i>
lim <i>nk = </i>với<i> k</i><sub></sub><i>*</i>
lim <i>nk = </i>với<i> k</i><sub></sub><i>*</i>
<i>+∞</i>
<i>+∞</i>
<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>
<b>Ví dụ 6: Cho hai dãy số: un = 2n, , ta có</b>
lim lim(1 3 ) 1
2
<i>n</i>
<i>v</i>
<i>n</i>
1 3
2
<i>n</i>
<i>v</i>
<i>n</i>
lim
lim
(2
+
)
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i>
lim( ) lim[2 (1 3 )] lim(2 3) =+
2
<i>n n</i>
<i>u v</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
DÃy số có giới hạn vô cực
<b>* Vớ d 7: Cho các dãy số</b> <i><sub>v</sub><sub>n</sub></i> <sub></sub>1
<i>n</i>
, ta có
3
+ lim lim(2- ) 2
n
<i>n</i>
<i>u</i>
n
u
+ lim lim(2n-3)=+
<i>n</i>
<i>v</i>
1
+ lim<i>v<sub>n</sub></i> lim =0, <i>v<sub>n</sub></i> 0
<i>n</i>
3
, 2<i>u<sub>n</sub></i>
<b>b, Quy tắc 2: </b>Nếu <sub></sub><sub>lim</sub><i><sub>u</sub><sub>n</sub></i> <sub></sub><sub>, lim</sub> <i><sub>v</sub><sub>n</sub></i> <sub> </sub><i><sub>L</sub></i> <sub>0 </sub>Thì ta có
Dấu của L
<b> </b>
<b> </b>
lim<i>u<sub>n</sub></i> lim(<i>u v<sub>n n</sub></i>)
<sub></sub>
<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>
D·y sè cã giíi hạn vô cực
<b>c, Quy tc 3:</b><sub>lim</sub> <sub> </sub><sub>0, lim</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>L</i> <i>v</i> hoặc <i>v<sub>n</sub></i> 0
hạng nào đó trở đi
kể từ một số
và <i>v<sub>n</sub></i> 0
Dấu của L <sub>Dấu của</sub>
<b> </b>
<b> </b>
<i>n</i>
<i>v</i> <sub>lim</sub> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>v</i>
<i>3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</i>
<b>a, Quy tắc 2:</b>
<b>b,Quy tắc 3:</b>
lim <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>v</i>
lim<i>u<sub>n</sub></i>
lim(<i>u v<sub>n n</sub></i>)
<b>Ví dụ 8:</b>
<b>Tính</b>
lim<i>u<sub>n</sub></i> <i>L</i> 0, lim<i>v<sub>n</sub></i> 0
lim<i>u<sub>n</sub></i> , lim( )<i>v<sub>n</sub></i> <i>L</i> 0 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1
) lim( 4 12 1)
<i>a</i> <i>I</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>Dấu của L</b>
<b>Dấu của L</b>
<b>Dấu của L</b>
<b>Dấu của L</b> <b><sub>Dấu của v</sub></b>
<b>n</b>
<b>Dấu của v<sub>n</sub></b>
3
2 2
3
3
2 4 1
) lim
1
2
) lim
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>I</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i> <i>I</i>
<i>n</i>
? Nêu phương pháp chung tính các
giới hạn dạng:
? Nêu phương pháp chung tính các
giới hạn dạng:
1 *
1 lim( 1 ... 1 0),
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>I</i> <i>a n</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>a n</i> <i>a</i> <i>k</i><i>N</i>
1
*
1 1 0
2 1
1 1 0
...
lim . ,
...
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a n</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a n</i> <i>a</i>
<i>I</i> <i>m k</i> <i>N</i>
<i>b n</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>b n</i> <i>b</i>
1 *
1 lim( 1 ... 1 0),
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>I</i> <i>a n</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>a n</i> <i>a</i> <i>k</i><i>N</i>
1 1 0
1
lim[<i>n ak</i>( <i><sub>k</sub></i> <i>ak</i> ... <i>a<sub>k</sub></i> <i>a<sub>k</sub></i> )]
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Nếu
1
)<i>a<sub>k</sub></i> 0 <i>I</i>
1
)<i>a<sub>k</sub></i> 0 <i>I</i>
* Chú ý 2: Phương pháp tìm:
* Chú ý 2: Phương pháp tìm:
1
*
2 1
1 1 0
...
lim . ,
...
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a n</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a n</i> <i>a</i>
<i>I</i> <i>m k</i> <i>N</i>
<i>b n</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>b n</i> <i>b</i>
* Chú ý 1: Phương pháp tìm:
* Chú ý 1: Phương pháp tìm:
Nếu
2
)<i>k</i> <i>m</i> <i>I</i> 0
2
) <i>k</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>k</i> <i>m</i> <i>I</i>
<i>b</i>
voi 0
b
)
a
voi 0
b
<i>I</i>
<i>k</i> <i>m</i>
<i>I</i>
Chia tử và mẫu của phân thøc cho l thõa cao nhÊt cđa n
Chia tư và mẫu của phân thức cho luỹ thừa cao nhất cña n
<b>Nếu</b>
*Chú ý 1: Phương pháp tìm:
*Chú ý 1: Phương pháp tìm:
<b>Nếu</b> )
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>k</i> <i>m</i> <i>I</i>
<i>b</i>
lim( <i><sub>k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <sub>1</sub> <i>k</i> 1 ... <sub>1</sub> <sub>0</sub>), *
<i>I</i> <i>a n</i> <i>a n</i> <i>a n</i> <i>a</i> <i>k</i> <i>N</i>
lim[<i>n ak</i>( <i><sub>k</sub></i> <i>ak</i> 1 ... <i>a<sub>k</sub></i>1<sub>1</sub> <i>a</i>0<i><sub>k</sub></i> )]
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
)<i>a<sub>k</sub></i> 0 <i>I</i>
)<i>a<sub>k</sub></i> 0 <i>I</i>
*Chú ý 2: Phương pháp tìm:
*Chú ý 2: Phương pháp tìm:
1
*
1 1 0
1
1 1 0
...
lim . ,
...
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a n</i> <i>a n</i> <i>a n</i> <i>a</i>
<i>I</i> <i>m k</i> <i>N</i>
<i>b n</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>b n</i> <i>b</i>
k
m
víi 0
b
)
a
víi 0
b
<i>I</i>
<i>k</i> <i>m</i>
<i>I</i>
<b>2) d·y sè cã giíi h¹n</b>
<i><b>Định lý: </b></i>
Nếu lim|u<sub>n</sub>| = +
thì lim = 0
<i><b>Định lý: </b></i>
Nếu lim|u<sub>n</sub>| = +
thì lim = 0
n
1
u
Bài học cần nắm đ ợc
5 5
) ; ) ; ) ; )
2 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
– 3
– 3
2
2
– <i>∞</i>
– <i>∞</i>
A) B)<sub>B)</sub> C)<sub>C)</sub> D)<sub>D)</sub> 105 105
2
2
1. Kết quả của
1. Kết quả của ––<i>3n3n2 + 105n + 42 + 105n + 4</i>
<i> 2n + 1</i>
<i> 2n + 1</i>
lim
lim <sub>là:</sub><sub>là:</sub>
– <i>∞</i>
– <i>∞</i>
+ <i>∞</i>
+ <i>∞</i>
A)
A) B)<sub>B)</sub> C)<sub>C)</sub> 1<sub>1</sub> D)<sub>D)</sub> –<sub>–</sub> 1<sub> 1</sub>
2. Kết quả của
2. Kết quả của ––<i>3n3n3 + 3n - 23 + 3n - 2</i>
<i>2 – 3n</i>
<i>2 – 3n</i>
lim
lim
là:
là:
Bµi tËp cđng cố
2
3
1
3. Kết quả của lim là :
3 2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
5
3 5
5 1
4. KÕt qu¶ cđa lim lµ :
3 2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
- <i>∞</i>
- <i>∞</i>
A)
A) <sub>B)</sub><sub>B)</sub> 1 <sub>C)</sub><sub>C)</sub> <sub>0</sub><sub>0</sub> <sub>D)</sub><sub>D)</sub> <sub>+ </sub><sub>+ </sub><i><sub>∞</sub><sub>∞</sub></i>
Bµi tËp cđng cè
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
18