Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Day so co gioi han vo cuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.72 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


1
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG</b>


<i><b>GV: Nguyễn Thị Phương Anh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xét dãy số (v

<sub>n</sub>

) với v

<sub>n</sub>

= 2n – 3. Tìm lim v

<sub>n</sub>

Xét dãy số (v

<sub>n</sub>

) với v

<sub>n</sub>

= 2n – 3. Tìm lim v

<sub>n</sub>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Tìm giới hạn của các dãy sau:</b>



<b>Tìm giới hạn của các dãy sau:</b>



1) Dãy số (u

<sub>n</sub>

) với u

<sub>n</sub>

=



2) Dãy số (u

<sub>n</sub>

) với



1) Dãy số (u

<sub>n</sub>

) với u

<sub>n</sub>

=



2) Dãy số (u

<sub>n</sub>

) với



2


2


n - 3n + 5



2n

1




n


1


u



2n 3






<b>Đáp số: 1) </b>


<b>Đáp số: 1) </b>


2


2


n

3n 5 1



lim



2n

1

2







<b>2)2)</b>


1



lim

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Anh</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 23/11/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dãy số có giới hạn +∞


<b>1</b>


Dãy số có giới hạn - ∞


<b>2</b>


Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>VD1:</b></i>


Cho dãy số <i>(u<sub>n</sub>):</i> <i>u<sub>n</sub>= 2n - 3</i>


<i><b>VD1:</b></i>


Cho dãy số <i>(u<sub>n</sub>):</i> <i>u<sub>n</sub>= 2n - 3</i>
Cho <i>M= 2010.</i> Tìm <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>


Cho <i>M= 2010.</i> Tìm <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>
M là số dương bất kì. Ta có
thể tìm được <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>



hay khơng?


M là số dương bất kì. Ta có
thể tìm được <i>n</i> để <i>u<sub>n</sub> > M</i>


hay khơng?


<i><b>Ta nói dãy số (u</b><b><sub>n</sub></b><b>) có giới </b></i>
<i><b>hạn +∞ </b></i>


<i><b>Ta nói dãy số (u</b><b><sub>n</sub></b><b>) có giới </b></i>
<i><b>hạn +∞ </b></i>


<i><b>Định nghĩa:</b></i> Dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> có
giới hạn là <b>+∞ </b>nếu với mỗi số
dương tùy ý cho trước, mọi số
hạng của dãy số, kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số dương đó.


<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>


<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>


<i><b>Ta viết: lim u</b><b><sub>n</sub></b><b>= +∞ </b></i>
<i><b> hoặc u</b><b><sub>n</sub></b><b>→ +∞ </b></i>


<i><b>Ta viết: lim u</b><b><sub>n</sub></b><b>= +∞ </b></i>
<i><b> hoặc u</b><b><sub>n</sub></b><b>→ +∞ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>


<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>


Lấy <i>M</i> là số dương tùy ý


Lấy <i>M</i> là số dương tùy ý


<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>


<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>


<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn</b>:</i>


<i><b>Hướng dẫn</b>:</i>


Nếu chọn <i>n > M2</i> ta có <i>u</i>


<i>n > M</i>


Nếu chọn <i>n > M2</i> <sub>ta có </sub><i><sub>u</sub></i>


<i>n > M</i>


Vậy



Vậy
<i>*) <b>Định nghĩa</b></i>


<i>*) <b>Định nghĩa</b></i>


<i><b>Định nghĩa:</b></i> Dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> có
giới hạn là <b>+∞ </b>nếu với mỗi số
dương tùy ý cho trước, mọi số
hạng của dãy số, kể từ một số
hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số dương đó.


Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>


Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>


<i><b>(sgk)</b></i>


<i><b>(sgk)</b></i>


Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>


Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>


<i><b>VD2:</b></i> Áp dụng định nghĩa để chứng
minh lim


<i><b>VD2:</b></i> Áp dụng định nghĩa để chứng
minh lim n 



Xét dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> với <i>u<sub>n</sub> =</i>
Xét dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> với <i>u<sub>n</sub> =</i> n


Xét <i>u<sub>n</sub> > M </i><i> > M </i><i> n > M2</i>


Xét <i>u<sub>n</sub> > M </i><i> > M n</i> <i> n > M2</i>


 


 


 3 


lim
lim
lim


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


lim <i>n</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>


<i><b>1. Dãy số có giới hạn +∞</b></i>


Nếu lim<i> |u<sub>n</sub>|= +∞</i> thì lim


Nếu lim |u<i><sub>n</sub>|= +∞ thì lim</i>



<i>u<sub>n</sub></i>


<i>u1<sub>n</sub>1</i> <i>=0=0</i>


*) Các dãy số có giới hạn +∞ và –∞
được gọi chung là các dãy số có <i>giới </i>
<i>hạn vơ cực hay dần đến vơ cực</i>


*) Các dãy số có giới hạn +∞ và –∞
được gọi chung là các dãy số có <i>giới </i>
<i>hạn vô cực hay dần đến vô cực</i>


Nếu lim<i>|u<sub>n</sub>|</i>= +∞ thì lim


Nếu lim<i>|u<sub>n</sub>|</i>= +∞ thì lim


<i>|u<sub>n</sub>|</i>
<i>|u<sub>n</sub>1|</i>


<i>1</i>


<i>=?</i>
<i>=?</i>


<i><b>VD4:</b></i> Chọn đáp án đúng:
<i><b>VD4:</b></i> Chọn đáp án đúng:


Dãy số (u<sub>n</sub>) với <i>u<sub>n</sub>= (-1)n</i> có giới



hạn là:


Dãy số (u<sub>n</sub>) với <i>u<sub>n</sub>= (-1)n</i> có giới
hạn là:


a) 0


a) 0


c) <i>+ ∞</i>


c) <i>+ ∞</i>


b) <i>– ∞</i>


b) <i>– ∞</i>


d) Khơng có giới hạn


d) Khơng có giới hạn
<i>*) </i>lim <i>u<sub>n</sub>= + ∞ </i> lim<i>(– u<sub>n</sub>) = – ∞ </i>


<i>*) lim u<sub>n</sub>= + ∞ </i><i> lim(– u<sub>n</sub>) = – ∞ </i>


Vì lim<i> (2n-3) = + ∞ </i>


nên<i> </i>lim<i>(-2n+3) = – ∞ </i>


Vì lim<i> (2n-3) = + ∞ </i>
nên<i> </i>lim<i>(-2n+3) = – ∞ </i>



<i><b>VD3: </b></i>lim <i>(-2n + 3)= ?</i>


<i><b>VD3: </b></i>lim <i>(-2n + 3)= ?</i>


<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>


<i><b>2. Dãy số có giới hạn – ∞</b></i>


<i>*) <b>Định nghĩa (sgk)</b></i>


<i>*) <b>Định nghĩa (sgk)</b></i>


Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>


Ta viết lim <i>u<sub>n</sub>= – ∞ </i>hoặc<i> u<sub>n</sub>→ – ∞ </i>


<i><b>Định nghĩa</b>:</i> Dãy số <i>(u<sub>n</sub>)</i> có giới hạn
là +∞ nếu với mỗi số dương tùy ý cho
trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ
một số hạng nào đó trở đi, đều lớn
hơn số dương đó.


Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>


Ta viết:<i> </i>lim <i>u<sub>n</sub>= +∞</i> hoặc<i> u<sub>n</sub>→ +∞ </i>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>



<i>*)<b> Định lí</b></i>


<i>*)<b> Định lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực</b></i>


lim

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>



, lim( )

<i>v</i>

<i><sub>n</sub></i>





<b>a, Quy tắc 1: </b>Nếu Thì ta có


lim <i>u<sub>n</sub></i> lim <i>v<sub>n</sub></i> lim(<i>u v<sub>n n</sub></i>)





<sub></sub>













 


 



 


 



 


 



<b>Ví dụ 5: Cho hai dãy số: un = 2n,vn = n, ta có</b>


lim

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i>

lim(2n)=+



lim(

<i>u v</i>

<i><sub>n n</sub></i>

)

lim(2n.n) = lim(2n ) = +

2


lim

<i>v</i>

<i><sub>n</sub></i>

lim

<i>n</i>

 

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>


<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>


<i> </i>Nếu lim <i>u<sub>n</sub>= ± ∞ </i>và
lim<i>v<sub>n</sub>= ± ∞ </i> thì lim<i>(u<sub>n</sub>v<sub>n</sub>) </i> được cho
bởi:


<i> </i>Nếu lim <i>u<sub>n</sub>= ± ∞ </i>và
lim<i>v<sub>n</sub>= ± ∞ </i> thì lim<i>(u<sub>n</sub>v<sub>n</sub>) </i> được cho
bởi:


lim <i>u<sub>n</sub></i> lim <i>v<sub>n</sub></i> lim(<i>u<sub>n</sub>v<sub>n</sub></i>)


<i>+∞</i> <i>+∞</i> <i>+∞</i>


<i>+∞</i> <i>–</i> <i>∞</i> <i>–</i> <i>∞</i>
<i>–</i> <i>∞</i> <i>+∞</i> <i>–</i> <i>∞</i>
<i>–</i> <i>∞</i> <i>–</i> <i>∞</i> <i>+∞</i>


<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>


<i>a) Quy tắc 1:</i>


<i>a) Quy tắc 1:</i>


lim <i>nk = </i>với<i> k</i><sub></sub><i>*</i>


lim <i>nk = </i>với<i> k</i><sub></sub><i>*</i>


<i>+∞</i>
<i>+∞</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>


<b>Ví dụ 6: Cho hai dãy số: un = 2n, , ta có</b>


 lim lim(1 3 ) 1
2


<i>n</i>


<i>v</i>


<i>n</i>


 1 3
2


<i>n</i>


<i>v</i>



<i>n</i>


 lim   




lim




(2




+
)


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


lim( ) lim[2 (1 3 )] lim(2  3) =+


2


<i>n n</i>


<i>u v</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


DÃy số có giới hạn vô cực


<b>* Vớ d 7: Cho các dãy số</b> <i><sub>v</sub><sub>n</sub></i> <sub></sub>1


<i>n</i>


, ta có


 3 


+ lim lim(2- ) 2
n


<i>n</i>


<i>u</i>


 


n


u


+ lim lim(2n-3)=+


<i>n</i>


<i>v</i>



 1 


+ lim<i>v<sub>n</sub></i> lim =0, <i>v<sub>n</sub></i> 0


<i>n</i>


3


, 2<i>u<sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b, Quy tắc 2: </b>Nếu <sub></sub><sub>lim</sub><i><sub>u</sub><sub>n</sub></i> <sub></sub><sub>, lim</sub> <i><sub>v</sub><sub>n</sub></i> <sub> </sub><i><sub>L</sub></i> <sub>0 </sub>Thì ta có
Dấu của L


<b> </b>
<b> </b>


lim<i>u<sub>n</sub></i> lim(<i>u v<sub>n n</sub></i>)


 <sub></sub>








 


 


 


 










<i><b>3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</b></i>


D·y sè cã giíi hạn vô cực


<b>c, Quy tc 3:</b><sub>lim</sub> <sub> </sub><sub>0, lim</sub> <sub></sub><sub>0</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>L</i> <i>v</i> hoặc <i>v<sub>n</sub></i>  0


hạng nào đó trở đi


kể từ một số
và <i>v<sub>n</sub></i>  0


Dấu của L <sub>Dấu của</sub>
<b> </b>
<b> </b>


<i>n</i>



<i>v</i> <sub>lim</sub> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>
<i>v</i>





 


 













</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực</i>


<b>a, Quy tắc 2:</b>


<b>b,Quy tắc 3:</b>



lim <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>v</i>






 
 
 
 
 
 






lim<i>u<sub>n</sub></i>




 


 


lim(<i>u v<sub>n n</sub></i>)







 


 


<b>Ví dụ 8:</b>
<b>Tính</b>


lim<i>u<sub>n</sub></i>  <i>L</i> 0, lim<i>v<sub>n</sub></i> 0


lim<i>u<sub>n</sub></i> , lim( )<i>v<sub>n</sub></i>  <i>L</i> 0 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


1


) lim( 4 12 1)


<i>a</i> <i>I</i>   <i>n</i>  <i>n</i> 


<b>Dấu của L</b>


<b>Dấu của L</b>


<b>Dấu của L</b>


<b>Dấu của L</b> <b><sub>Dấu của v</sub></b>


<b>n</b>



<b>Dấu của v<sub>n</sub></b>


3


2 2


3
3


2 4 1


) lim
1
2
) lim
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>I</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i> <i>I</i>
<i>n</i>
  







? Nêu phương pháp chung tính các
giới hạn dạng:


? Nêu phương pháp chung tính các
giới hạn dạng:


1 *


1 lim( 1 ... 1 0),
<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>I</i>  <i>a n</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>n</i>   <i>a n</i> <i>a</i> <i>k</i><i>N</i>


1


*


1 1 0


2 1


1 1 0


...


lim . ,


...



<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>a n</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a n</i> <i>a</i>


<i>I</i> <i>m k</i> <i>N</i>


<i>b n</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>b n</i> <i>b</i>






   
 
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 *
1 lim( 1 ... 1 0),


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>


<i>I</i>  <i>a n</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>n</i>   <i>a n</i> <i>a</i> <i>k</i><i>N</i>







  1   1  0


1


lim[<i>n ak</i>( <i><sub>k</sub></i> <i>ak</i> ... <i>a<sub>k</sub></i> <i>a<sub>k</sub></i> )]


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


Nếu


1
)<i>a<sub>k</sub></i> 0 <i>I</i>


   


1
)<i>a<sub>k</sub></i> 0 <i>I</i>


    


* Chú ý 2: Phương pháp tìm:


* Chú ý 2: Phương pháp tìm:


1


*


1 1 0


2 1


1 1 0


...


lim . ,


...


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>a n</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a n</i> <i>a</i>


<i>I</i> <i>m k</i> <i>N</i>


<i>b n</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>b n</i> <i>b</i>






   
 


   


* Chú ý 1: Phương pháp tìm:


* Chú ý 1: Phương pháp tìm:


Nếu


2


)<i>k</i> <i>m</i> <i>I</i> 0


   


2


) <i>k</i>


<i>m</i>


<i>a</i>
<i>k</i> <i>m</i> <i>I</i>


<i>b</i>
   

 


  



  


k
2
m
k
2
m
a


voi 0


b
)


a


voi 0


b


<i>I</i>
<i>k</i> <i>m</i>


<i>I</i>



Chia tử và mẫu của phân thøc cho l thõa cao nhÊt cđa n



Chia tư và mẫu của phân thức cho luỹ thừa cao nhất cña n


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nếu</b>


*Chú ý 1: Phương pháp tìm:


*Chú ý 1: Phương pháp tìm:


<b>Nếu</b> )   


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>k</i> <i>m</i> <i>I</i>


<i>b</i>





lim( <i><sub>k</sub></i> <i>k</i>  <i><sub>k</sub></i> <sub>1</sub> <i>k</i> 1  ... <sub>1</sub>  <sub>0</sub>),  *


<i>I</i> <i>a n</i> <i>a n</i> <i>a n</i> <i>a</i> <i>k</i> <i>N</i>







lim[<i>n ak</i>( <i><sub>k</sub></i>  <i>ak</i> 1 ... <i>a<sub>k</sub></i>1<sub>1</sub>  <i>a</i>0<i><sub>k</sub></i> )]


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


)<i>a<sub>k</sub></i>  0  <i>I</i> 


)<i>a<sub>k</sub></i>  0  <i>I</i>  


*Chú ý 2: Phương pháp tìm:


*Chú ý 2: Phương pháp tìm:






   
 
   
1
*


1 1 0


1


1 1 0


...



lim . ,


...


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>a n</i> <i>a n</i> <i>a n</i> <i>a</i>


<i>I</i> <i>m k</i> <i>N</i>


<i>b n</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>b n</i> <i>b</i>



 


  

  


k
m


k
m
a


víi 0


b
)


a


víi 0


b


<i>I</i>
<i>k</i> <i>m</i>


<i>I</i>


) <i>k</i>  <i>m</i>  <i>I</i>  0


<b>2) d·y sè cã giíi h¹n</b>

 


<b>1) d·y sè cã giíi h¹n </b>





<i><b>Định lý: </b></i>


Nếu lim|u<sub>n</sub>| = +
thì lim = 0



<i><b>Định lý: </b></i>


Nếu lim|u<sub>n</sub>| = +


thì lim = 0


n
1
u


Bài học cần nắm đ ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



5 5  


) ; ) ; ) ; )


2 3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


– 3


– 3


2
2
– <i>∞</i>
– <i>∞</i>


+ <i>∞</i>
+ <i>∞</i>
A)


A) B)<sub>B)</sub> C)<sub>C)</sub> D)<sub>D)</sub> 105 105


2


2


1. Kết quả của


1. Kết quả của ––<i>3n3n2 + 105n + 42 + 105n + 4</i>


<i> 2n + 1</i>
<i> 2n + 1</i>


lim


lim <sub>là:</sub><sub>là:</sub>


– <i>∞</i>


– <i>∞</i>


+ <i>∞</i>


+ <i>∞</i>


A)



A) B)<sub>B)</sub> C)<sub>C)</sub> 1<sub>1</sub> D)<sub>D)</sub> –<sub>–</sub> 1<sub> 1</sub>


2. Kết quả của


2. Kết quả của ––<i>3n3n3 + 3n - 23 + 3n - 2</i>


<i>2 – 3n</i>
<i>2 – 3n</i>


lim


lim


là:


là:


Bµi tËp cđng cố






2
3


1


3. Kết quả của lim là :



3 2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


5


3 5


5 1


4. KÕt qu¶ cđa lim lµ :


3 2 2


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
  
- <i>∞</i>
- <i>∞</i>
A)


A) <sub>B)</sub><sub>B)</sub> 1 <sub>C)</sub><sub>C)</sub> <sub>0</sub><sub>0</sub> <sub>D)</sub><sub>D)</sub> <sub>+ </sub><sub>+ </sub><i><sub>∞</sub><sub>∞</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi tËp cđng cè











 






3

1



5. T ì m giới hạn của dÃy ( ) với



2

1



1


6. T ì m giới hạn của d·y ( ) víi



1

2



7. T × m giíi h¹n cđa d·y ( ) víi

1



8. CMR nÕu > 1 th × lim



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>

<i>u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>



<i>n</i>

<i>n</i>



<i>u</i>

<i>u</i>

<i>n</i>

<i>n n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Làm các bài tập từ 11 đến 20 </b>


<b>Sách giáo khoa, trang 142 - 143</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×