Tải bản đầy đủ (.ppt) (2 trang)

luyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thực hiện tiết dạy</b>


<b>Thực hiện tiết dạy</b>



<b>Giáo viên : Nguyễn Văn </b>


<b>Giáo viên : Nguyễn Văn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện từ và câu:

ôn tập về câu


<b>Bài 1: §äc mÈu chun vui sau và</b>


<b> thực hiện nhiệm vụ nêu bên d ới:</b>
<i>a) Tìm trong mẩu chuyện trên:</i>


-<b><sub> Câu hỏi:</sub></b>


Nh ng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ?
-<b><sub> Câu kĨ: </sub></b>


Cơ giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
-<b><sub> Câu cảm :</sub></b><sub> Thế thì đáng buồn quá!</sub>


-<b><sub> Câu khiến:</sub></b><sub> Em hãy cho biết đại từ là gì. </sub>


<b>a) Câu kể: </b><i><b>Ai làm gì?</b></i>


<b> b) Câu kể: </b><i><b>Ai thế nào?</b></i>


<b>c) Câu kể: </b><i><b>Ai là gì?</b></i>


<i>b) Nêu những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên:</i>


<b>Bi 2: Phõn loại các kiểu câu kể trong </b>


<b>mẩu chuyện sau. Xác định thành phần </b>
<b>của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)</b>


- Cách đây không lâu (TN), / lãnh đạo Hội đồng
thành phố Not-ting-ghêm ở n ớc Anh (C) // đã
quyết định phạt tiền các cơng chức nói hoặc viết
tiếng Anh khơng đúng chuẩn (V).


- Ơng Chủ tịch Hội đồng thành phố (C) //
tuyên bố sẽ không ký bất cứ văn bản nào có
lỗi ngữ pháp và chính tả (V).


- Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi (TN),
/ công chức (C) // bị phạt 1 bảng (V).


Đây (C) // là một biện pháp mạnh nhằm giữ
gìn sự trong sáng của Tiếng Anh (V).


<b>- Câu hỏi:</b> Dùng để hỏi điều ch a biết. Cuối
câu có dấu chấm hỏi.


<b>- Câu kể:</b> Dùng để kể sự việc. Cuối câu có
dấu chấm, dấu hai chấm.


<b> - Câu cảm:</b> Dùng để bộc lộ cảm xúc, có các
từ <i>quá, đâu </i>và cuối câu có dấu chấm than.


<b> - Câu khiến:</b> Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị.
Trong câu có từ <i>hãy.</i>



- Số cơng chức trong thành phố (C) // khỏ
ụng (V).


Các kiểu câu



<b>Chc nng</b> <b>Cỏc t c biệt</b> <b>Dấu câu</b>


<b>Câu hỏi</b> Dùng để hỏi về điều ch a <sub>biết.</sub> <i>ai, gì, nào, sao, khơng...</i> Dấu chấm hỏi.


<b>Câu kể</b> Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý


kiÕn, tâm t , tình cảm. Dấu chấm.


<b>Cõu khin</b> Dựng để nêu yêu cầu, <sub>đề nghị, mong muốn.</sub> <i>hãy, chớ, đừng, mời, <sub>nhờ, yêu cầu, đề nghị...</sub></i> Dấu chấm than, dấu <sub>chấm.</sub>


<b>Câu cảm</b> Dùng để bộc lộ cảm <sub>xúc.</sub> <i>ôi, a, ôi chao, trời, trời <sub>ơi, ...</sub></i> Dấu chấm than.


Nh ng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu?



Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.

Th a chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có



những lỗi giống hệt nhau.


Bà mẹ thắc mắc:

Bạn cháu trả lời:

Em không biết.

Còn cháu thì viết:

Em cũng không biết.



Không đâu!



Các kiểu câu kể



<b>Kiểu câu kể</b> <b>Vị ngữ</b> <b>Chủ ngữ</b>



<b>Ai làm gì?</b> Trả lời câu <sub>hỏi </sub><b><sub>Làm gì?</sub></b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b> (cái
gì, con gì)?


<b>Ai thế nào?</b> Trả lời câu <sub>hỏi </sub><b><sub>Thế nào?</sub></b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b> (cái
gì, con gì)?


<b>Ai là gì?</b> Trả lời câu <sub>hỏi </sub><b><sub>Là gì?</sub></b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b> (cái
gì, con gì)?


<b>Chc nng</b> <b>Các từ đặc biệt</b> <b>Dấu câu</b>


<b>Câu hỏi</b> Dùng để hỏi về điều ch a <sub>biết.</sub> <i>ai, gì, nào, sao, khơng...</i> Dấu chấm hỏi.


<b>Câu kể</b> Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý


kiến, tâm t , tình cảm. Dấu chấm.


<b>Cõu khiến</b> Dùng để nêu yêu cầu, <sub>đề nghị, mong muốn.</sub> <i>hãy, chớ, đừng, mời, <sub>nhờ, yêu cầu, đề nghị...</sub></i> Dấu chấm than, dấu <sub>chấm.</sub>


<b>Câu cảm</b> Dùng để bộc lộ cảm <sub>xúc.</sub> <i>ôi, a, ôi chao, trời, trời <sub>ơi, ...</sub></i> Dấu chm than.


Các kiểu câu



Các kiểu câu kể



<b>Kiểu câu kể</b> <b>Vị ngữ</b> <b>Chủ ngữ</b>


<b>Ai làm gì?</b> Trả lời câu <sub>hỏi </sub><b><sub>Làm gì?</sub></b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b> (cái
gì, con gì)?



<b>Ai thế nào?</b> Trả lời câu <sub>hỏi </sub><b><sub>Thế nào?</sub></b> Trả lời câu hỏi <b>Ai </b> (cái
gì, con gì)?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×