Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI</b>


<b>(MƠN TỐN 8)</b>



<b>Phần I: Đại số</b>



<b>Chủ đề 1</b>: Đơn thức, đa thức


+ Nhân đơn thức với đa thức:
A.(B + C) = A.B + A.C


Ví dụ: 2x2<sub>.(3x + 5) = 2x</sub>2<sub>. 3x + 2x</sub>2<sub>.5 = 6x</sub>3<sub> + 10x</sub>2


(-3x2<sub>).(3x</sub>2<sub> – 5x + 1) = (-3x</sub>2<sub>).(3x</sub>2<sub>) + (-3x</sub>2<sub>).(– 5x) + (-3x</sub>2<sub>).1</sub>
= -9x4<sub> + 15x</sub>3<sub> – 3x</sub>2


+ Nhân đa thức với đa thức:


(A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D)


Ví dụ: ( x2 <sub>+ 3).(2x</sub>3<sub> + x)</sub> <sub>= x</sub>2<sub>. (2x</sub>3<sub> + x) + 3.(2x</sub>3<sub> + x)</sub>
= 2x5<sub> + x</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub> + 3x</sub>
= 2x5<sub> + 7x</sub>3<sub> + 3x.</sub>


(x – y)(x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) = x.( x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) – y. (x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
= x3<sub> – 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> – y</sub>3
= x3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> - y</sub>3


<b>Bài tập:</b>


Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức



1/ 3x(x2<sub> – 2)</sub> <sub>3/ x</sub>2<sub>.(5x</sub>3<sub> - x -1/2)</sub>
2/ -2x3<sub>.(x – x</sub>2<sub>y)</sub> <sub>4/ </sub>


3
2


x2<sub>y.(3xy – x</sub>2<sub> + y).</sub>
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức


1/ (3x + 2)( 2x – 3) 4/ (x – 2y)(x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>
2
1


xy + 2y)
2/ (x + 1)(x2<sub> – x + 1)</sub> <sub>5/ (x + 3)(x</sub>2<sub> + 3x – 5)</sub>


3/ (x – y )(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>)</sub> <sub>6/ (</sub>
2
1


xy – 1).(x3<sub> – 2x – 6).</sub>
<b>Chủ đề 2</b> Hằng đẳng thức


1/ (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>4/ (A + B)</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> +3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3
2/ (A- B)2<sub> = A</sub>2<sub> -2AB + B</sub>2 <sub>5/ (A - B)</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> -3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3
3/ A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A+ B).(A – B)</sub> <sub>6/ A</sub>3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)( A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>


7/ A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Bài 1: Điền vào chỗ trống ( . . .)



1/ x2<sub> + 2x + 1 = …</sub> <sub>7/ x</sub>2<sub> – 1 = …</sub>
2/ x2<sub> – 4x + 4 = …</sub> <sub>8/ x</sub>2<sub> – 4 = …</sub>
3/ x2<sub> + 6x + 9 = …</sub> <sub>9/ 4x</sub>2<sub> – 9 = …</sub>
4/ 16x2<sub> – 8x + 1 = …</sub> <sub>10/ x</sub>3<sub> – 8 = …</sub>
5/ 9x2<sub> + 6x + 1 = ..</sub> <sub>11/ 8x</sub>3<sub> – 1 = …</sub>
6/ 36x2<sub> + 36x + 9 = …</sub> <sub>12/ x</sub>3<sub> + 27 = …</sub>
Bài 2: Tính


1/ ( x + 2y)2 <sub>6/ (x + 2y + z)(x + 2y – z)</sub>
2/ (2 - xy)2 <sub>7/ (x + 3)(x</sub>2<sub> – 3x + 9)</sub>
3/ (x – 1)(x + 1) 8/ (2x – 1)(4x2<sub> + 2x + 1)</sub>
4/ (2x – 1)3 <sub>5/ (5 + 3x)</sub>3


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức


1/ x2<sub> + 6x + 9 tại x = 97</sub> <sub>2/ x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 tại x = 99 </sub>
<b>Chủ đề 3: </b>Phân tích đa thức thành nhân tử


Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4/ x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x</sub> <sub>12/ x</sub>2<sub> – 3x + xy – 3y</sub>
13/ 2xy + 3z + 6y + xz
5/ x2<sub> + 2x + 1 – 16y</sub>2 <sub>14/ x</sub>2<sub> – xy + x - y</sub>
6/ x2<sub> + 6x – y</sub>2<sub> + 9</sub> <sub>15/ xz + yz – 2x – 2y</sub>
7/ 4x2<sub> + 4x – 9y</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>16/ x</sub>2<sub> + 4x – 2xy - 4y + y</sub>2
8/ x2<sub> - 6xy + 9y</sub>2<sub> – 25z</sub>2


Bài 2: Tìm x, biết:


1/ (x -2)2<sub> – (x – 3)(x + 3) = 6</sub> <sub>5/ 4(x – 3)</sub>2<sub> – (2x – 1)(2x + 1) = 10</sub>


2/ (x + 3)2<sub> + ( 4 + x)(4 – x) = 10</sub> <sub>6/ 25(x + 3)</sub>2<sub> + (1 – 5x)(1 + 5x) = 8</sub>
3/ (x + 4)2<sub> + (1 – x)(1 + x) = 7</sub> <sub>7/ 9 (x + 1)</sub>2<sub> – (3x – 2)(3x + 2) = 10</sub>
4/ (x – 4)2<sub> – (x – 2)(x + 2) = 6</sub> <sub>8/ -4(x – 1)</sub>2<sub> + (2x – 1)(2x + 1) = -3</sub>
<b>Chủ đề 4</b> : Chia đơn, đa thức cho đơn thức


Bài tập : Thực hiện phép chia


1/ x12<sub> : (-x</sub>10<sub>)</sub> <sub>5/ (-2x</sub>5<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x</sub>3<sub>): 2x</sub>2
2/ (-y)7<sub> : (-y)</sub>3 <sub>6/ (x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub>): </sub> <sub></sub>








 <i>x</i>
2
1
3/ 6x2<sub>y</sub>3<sub> : 2xy</sub>2 <sub>7/ (x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub>): (x + 2y)</sub>
4/


4
3


x3<sub>y</sub>3<sub> : </sub> <sub></sub>








 2 2
2
1


<i>y</i>


<i>x</i> <sub>8/ (125x</sub>3<sub> – 8): (5x – 2)</sub>
<b>Chủ đề 5: </b>Phân thức đại số


1/ Tính chất cơ bản của phân thức
+


<i>M</i>
<i>B</i>


<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.


 (M là đa thức khác đa thức 0)
+


<i>N</i>


<i>B</i>


<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


:
:


 (N là một nhân tử chung).
2/ Quy tắc đổi dấu:


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>



3/ Phép trừ


+ Phân thức đối của
<i>B</i>
<i>A</i>


kí hiệu là
<i>B</i>
<i>A</i>




<i>B</i>
<i>A</i>
 =


<i>B</i>
<i>A</i>


=
<i>B</i>
<i>A</i>


+ 












<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>



<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


4/ Phép nhân


<i>D</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.


. 


5/ Phép chia


+ Phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>



khác 0 là
<i>A</i>
<i>B</i>
+


<i>B</i>
<i>A</i>


:
<i>D</i>
<i>C</i>


=
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


. (
<i>D</i>
<i>C</i>


0).
<b>Bài tập</b>


Bài 1: Cho phân thức A = <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub> 6<sub>3</sub><sub>)(</sub><sub>2</sub>5 <sub>3</sub><sub>)</sub>










 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> (x

2


3
 ; x



2
1
 ).
a/ Rút gọn A


b/ Tìm x để A = -1


Bài 2: Cho phân thức A = 1<sub>5</sub> 2<sub>5</sub> <sub>(</sub> 2<sub>5</sub><sub>)(</sub>10<sub>5</sub><sub>)</sub>










 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> (x

5; x

-5).
a/ Rút gọn A


b/ Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2<sub> – 42x + 49</sub>
Bài 3: Cho phân thức A = <sub>2</sub>


9
18
3
1
3
3


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A = 4
Bài 4: Cho phân thức A =


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


5
5
50
10
2
25


5 2


2








 (x

0; x

-5).


a/ Rút gọn A


b/ Tìm x để A = - 4.


Bài 5. Làm tính chia


a<b>/ </b>


1
2


9
:


4
4


15
5


2
2










<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


c<b>/ </b>


1
2


64
:


7
7


48
6


2
2











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/


1
2


36
:


5
5


24
4


2
2











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


d/


1
2


49
:


5
5


21
3


2
2











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Bài 6: Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau:
a/


16
9


4


2
2





<i>x</i>
<i>x</i>



c/


4
4


1
2


2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/


1
4


2
2






<i>x</i>
<i>x</i>


d/


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





2


2
3
5


<b>Phần II: Hình học</b>



<b>A/ Lý thuyết</b>


1/ Các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang.


2/ Các định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vng.



3/ Đối xứng tâm, đối xứng trục.


4/ Các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác, hình thang, hình thoi.
<b>B/ Bài tập</b>


Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, điểm I đối xứng với điểm A qua
M.


a/ Chứng minh tứ giác ABIC là hình chữ nhật.


b/ Gọi O, P, K, J lần lượt là trung điểm AB, BI, IC, AC. Tứ giác OPKJ là hình gì? Vì sao?
c/ Kẻ AH vng góc với BC tại H. Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài AH.


Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi
M, I, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.


a/ Tính độ dài hai đoạn thẳng BC và MK.
b/ Chứng minh tứ giác MKIB là hình bình hành.
c/ Tứ giác MHIK là hình gì? Vì sao?


Bài 3: Cho tam giác ABC vng tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I, M, K lần lượt là trung điểm của
AB, BC, AC.


a/ Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật và tính diện tích của nó.
b/ Tính độ dài đoạn AM.


c/ Gọi P, J, H, S lần lượt là trung điểm của AI, IM, MK, AK. Chứng minh PH vng góc với JS.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của
điểm D trên cạnh AB, AC.



a/ Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×