Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DAI 9 Tiet 2930

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn: 25/11/2010
Giảng:


<i><b>Tiết 27: </b></i><b>§5 - HỆ SỐ GĨC CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>

<b>y = ax + b (a </b>

<b> 0)</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b </b></i>


(a  0) và trục Ox, khái nệim hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) và


hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi
đường thẳng đó và trục Ox.


<i><b>- Kĩ năng : HS biết tính góc </b></i> hợp bởi đường thẳng y = ax + b (a  0) và trục Ox


trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg. Trường hợp a < 0 có thể tính


góc  một cách gián tiếp.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Bảng phụ vẽ sẵn H10 và H11. .
Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi.


- Học sinh : Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) . Thước kẻ, com pa,


máy tính bỏ túi.



<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Tổ chức: 9A...</b>
9B...
9C...
<b>2. Kiểm tra:</b>


- GV đưa bảng phụ kẻ sẵn ô vuông.
- Yêu cầu HS vẽ trên cùng một mặt
phẳng toạ độ, đồ thị 2 hàm số:
y = 0,5x + 2 và y = 0,5 x - 1.


- Nêu nhận xét về hai đường thẳng này.
- GV nhận xét, cho điểm.


- Một HS lên bảng vẽ đồ thị


- NX: Hai đường thẳng trên song
song với nhau vì có a = a' và b  b'.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


- GV đưa H10 (a) SGK nêu khái niệm
góc tạo bởi y = ax + b và trục Ox như
SGK/tr35


- Hỏi: a > 0 thì góc  có độ lớn như



thế nào ?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. KHÁI NIỆM HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG </b>
<b>THẲNG y = ax + b (a </b><b> 0) </b>


<i><b>a) Góc tạo bởi đường thẳng </b></i>
<i><b>y = ax + b (a </b></i><i><b> 0) và trục Ox.</b></i>


a > 0 :  là góc nhọn.




<b>a>0</b>




<b>y</b>


<b>x</b>
<b>T</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đưa tiếp H10 (b), yêu cầu HS
xác định góc , nêu nhận xét độ lớn


góc  khi a < 0.



b) Hệ số góc:


GV đưa bảng phụ có đồ thị hàm số
y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1. Cho HS
nhận xét góc .


(bảng phụ đã kiểm tra HS).
- GV: Vậy a = a'  = '.


- GV đưa H11 (a) đã vẽ sẵn đồ thị 3
hàm số: y = 0,5x +2 ; y = x + 2;


y = 2x + 2.


- Yêu cầu HS xác định các hệ số a,
xác định góc . So sánh mỗi quan hệ


đó.


<b>a)</b>


<b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


<b>y=2x+2</b>
<b>y=x+2</b>


<b>y=0,5x+2</b>


<b>O</b>


<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-4</b>


<b>2</b>
<b>y</b>


<b>x</b>


<i><b>- GV chốt lại: Khi a tăng thì </b></i><i><b> tăng</b></i>


<i><b>(</b></i><i><b> < 90</b><b>0</b><b>). a > 0 : </b></i><i><b> nhọn.</b></i>


- GV đưa H11 (b) lên bảng phụ.
y = - 2x + 2 (1) có a1 = - 2 < 0.


y = - x + 2 (2) có a2 = - 1 < 0


y = - 0,5x + 2 có a3 = - 0,5 < 0.


- Yêu cầu HS so sánh mối quan hệ
giữa a với góc .


- Cho HS đọc nhận xét SGK.


- Giới thiệu: a là hệ số góc của đường


a < 0 :  là góc tù.





<b>a<0</b>




<b>y</b>


<b>x</b>
<b>T</b>


<b>O</b> <b>A</b>


y =ax+b


- Các góc  này bằng nhau vì đó là hai


góc đồng vị của hai đường thẳng song
song.


<b>y=0,5x-1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>-1</b>
<b>-4</b>


<b>/</b>





<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


<b>y=0,5x+2</b>


HS XĐ hệ số a
<i><b>- Nhận xét:</b></i>


y = 0,5x + 2 (1) có: a1 = 0,5 > 0.


y = x + 2 (2) có: a2 = 1 > 0.


y = 2x + 2 (3) có: a3 = 2 > 0.


0 < a1 < a2 < a3 1 < 2 < 3.


<b>3</b>


<b>b)</b>


<b>y=-2x+2</b> <b>y=-x+2</b>


<b>y=-0,5x+2</b>


<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>



<b><sub>1</sub></b>


<b>4</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


HS so sánh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thẳng y = ax + b.
y = ax + b


hệ số góc tung độ gốc
- GV nêu chú ý SGK.


<b>- HS đọc nhận xét SGK/tr57</b>


<b>* Chú ý SGK/tr57</b>
- GV yêu cầu HS xác định toạ độ giao


điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ.





<b>b</b>
<b>a</b>


<b>-2</b>
<b>3</b>


<b>y=3x+2</b>



<b>2</b>


<b>-1</b>
<b>y</b>


<b>x</b>


<b>O</b>


- Xét  vng OAB, ta có thể tính được


tỉ số lượng giác nào của góc  ?


- GV: tg = 3 ; 3 là hệ số góc của đường


thẳng y = 3x + 2.


- Dùng máy tính bỏ túi xác định


góc  biết tg = 3.


HS tự vẽ đồ thị


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm VD2.


<b>2. VÍ DỤ:</b>


<b>Ví dụ 1: Cho hàm số y = 3x + 2</b>
a) Vẽ đồ thị của hàm số.


b) Tính góc tạo bởi đường thẳng
y = 3x + 2 và trục Ox.


- HS xác định.


a) Khi x = 0 thì y = 2 ta được điểm
A(0;2).


Khi y = 0 thì x = - <sub>2</sub>3 ta được điểm
B(- <sub>2</sub>3 ; 0)


Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
ta được đồ thị chủa h/s đã cho.


b) Xác định.


- HS xác định góc .


- Trong  vng OAB có:



tg = 3


3
2
2




<i>OB</i>
<i>OA</i>


.


Bấm SHIFT 3 tan-1<sub> = 0 ’’’ </sub>


Kết quả710<sub>34'.</sub>


<b>- Ví dụ 2: Cho hàm số y = -3x + 3.</b>
a) Vẽ đồ thị hàm số.


b) Tính góc tạo bởi đường thẳng
y = -3x + 3 và trục Ox.


CỦNG CỐ:


- GV : Cho hàm số y = ax + b (a  0) .


Vì sao nói a là hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b?



a > 0 :  nhọn suy ra tg= a


a < 0 :  tù suy ra  = 1800 - 1


tg1= |a|


<b>4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: </b>Học thuộc bài


- BTVN: 27, 28, 29 (58, 59) SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 28: LUYỆN TẬP</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>- Kiến thức: HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc </b></i> (góc tạo bởi


đường thẳng y = ax + b với trục Ox).


<i><b>- Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b,</b></i>
vẽ đồ thị hàm số y = ax + b , tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt


phẳng toạ độ.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ . Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi hoặc bảng số.



<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Tổ chức: 9A...</b>
9B...
9C...
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Yêu cầu HS chữa bài tập 28 <58>SGK


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>y=-2x+3</b>



<b>3</b>


<b>2</b>
<b>1,5</b>
<b>1</b>
<b>y</b>


<b>x</b>


<b>O</b>


- GV nhận xét cho điểm.


Bài 28:



a) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 3
Khi x = 0 thì y = 3 ta có điểm A(0;3)
Khi y=0 thì x= 1,5ta có điểm B(1,5;0)
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B ta
được đồ thị h/s y = -2x + 3


b) Xét  vng OAB.


Có tg OBA = <sub>1</sub>3<sub>,</sub><sub>5</sub>
<i>OB</i>
<i>OA</i>


= 2


 <i><sub>OBA</sub></i> <sub> = 63</sub>0<sub>26'.</sub>
 = 116034'.


- HS cả lớp nhận xét bài của bạn.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài
tập 27 (a) SGK/tr58


- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài 27.


<b>- u cầu HS chữa bài 29 /sgk tr59</b>


XĐ h/s bạc nhất y = ax + b trong mỗi
trường hợp sau:


- Một HS chữa bài 29a)


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>Bài 27a:</b>


Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6)


 x = 2 ; y = 6.


Thay x = 2 ; y = 6 vào phương trình:
y = ax + 3


6 = a. 2 + 3


 2a = 3  a = 1,5.


Vậy hệ số góc của hàm số a = 1,5.


Bài 29 a):


a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục
hoành tại điểm có hồnh độ bằng 1,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a = 2 và đồ thị h/s cắt trục hoành tại
điểm có hồnh độ bằng 1,5.



- Một HS chữa bài 29b)


a = 3 và đồ thị h/s đi qua điểm A(2;2).


- Một HS chữa bài 29c)


Đồ thị h/s song song với đường thẳng y
= 3.x và đi qua điểm


B(1; 3+ 5).


<b>- GV yêu cầu HS làm bài 30 <59>.</b>
đưa đầu bài lên bảng phụ.


a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa
độ đồ thị của các h/s y = 1


2x + 2


và y = - x + 2


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>y=-x+2</b>


<b>y=1</b>
<b>2x+2</b>
<b>C</b> <b><sub>2</sub></b>



<b>2</b>


<b>-4</b> <b>1</b>


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


b) Xác định toạ độ của điển A, B, C.
- Yêu cầu HS làm phần c.


GV hướng dẫn: Gọi chu vi của ABC


là P và diện tích của ABC là S.


Chu vi ABC tính thế nào ?


- Nêu cách tính từng cạnh.


Thay a = 2 , x = 1,5 , y = 0 vào
y = ax+b ; 0 = 2.1,5 + b  b = - 3.


Vậy hàm số đó là : y = 2x - 3.


b) Tương tự như trên A(2; 2)  x = 2


y = 2.


Thay a = 3 ; x = 2; y = 2 vào


y = ax+ b; 2 = 3. 2 + b  b = - 4.


Vậy hàm số đó là y = 3x - 4.


c) B(1; 3 + 5) <sub></sub> x = 1;y = 3 + 5


Đồ thị hàm số y = ax + b song song
với đường thẳng y = 3x


 a = 3 ; b <sub></sub> 0.


Thay a = 3 ; x = 1 ; y = 3 + 5


vào phương trình: y = ax + b


3 + 5 = 3. 1 + b <sub></sub> b = 5


Vậy hàm số đó là y = 3x + 5.


- HS lớp góp ý, nhận xét.
<b>Bài 30 <59>SGK</b>


- HS cả lớp vẽ đồ thị, 1HS lên bảng
trình bày.


b) A (- 4; 0) ; B(2; 0) ; C(0; 2)
tgA = <sub>4</sub>2


<i>OA</i>
<i>OC</i>



= 0,5  Â = 270.


TgB = 1


2
2




<i>OB</i>
<i>OC</i>


 <i><sub>B</sub></i> = 450.


<i>C</i> = 1800 - (Â + <i><sub>B</sub></i> )


= 1800<sub> - (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>) = 108</sub>0<sub>.</sub>


c) P = AB + AC + BC


AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm).
AC = <i><sub>OA</sub></i>2 <i><sub>OC</sub></i>2


 (đ/l Pytago)


= 42 22 20



 (cm)


BC = <i><sub>OC</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>OB</sub></i>2 (đ/l Pytago)


= <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


 = 8 (cm).


Vậy P = 6 + 20 8 13,3 (cm).


S = .6.2


2
1
.


2
1



<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> = 6 (cm</sub>2<sub> ).</sub>


<b>4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Tiết sau ôn tập.Làm câu hỏi và ơn phần tóm tắt các kiến </b>
thức cần nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×