Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>kiểm tra học kỳ i</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>
<b>Môn: TiÕng Anh - Khèi 6 - Thêi gian lµm bµi 45 phót</b>
<i><b>Câu I: Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất (A, B hoặc C) để hoàn thành những câu sau (4 đ).</b></i>
1. I ……….. 12 years old.
A. is B. are C. am
2. There are ……… books on the table.
A. a B. any C. some
3. My classroom is on the ……… floor.
A. one B. first C. secondly
4. Do you live ……… the contry or city?
A. from B. under C. in
5. There is ……….. eraser in the box.
A. a B. an C.the
6. Who are you ……….. for?
A. waiting B. to waiting C. wait
7. We often go to school …………. bike.
A. in B. by C. at
8. Every day Nga ……….. to bed at 10 o'clock.
A. goes B. gos C. go.
<i><b>Câu II: Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc (2 đ).</b></i>
1. Ha and Ba ……….. (<b>play) soccer afternoon.</b>
2. Does Lan ………... (<b>listen) to music on Sunday?</b>
3. There ……… (<b>be) forty-two students in my class.</b>
4. They ………. (<b>cook) the meal in the ketchen now.</b>
<i><b>Câu III: Viết thành những câu hoàn chỉnh dựa vào các từ (cụm từ) gợi ý sau (2 ®).</b></i>
1. There / four people / my family.
- ………
2. I / lunh / 11h30' / every day.
- ………
3. What time / she / go to bed ?
- ………
4. She have / English / Monday.
-
<i><b>Câu IV: Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau (2 ®).</b></i>
Ba is a student. He always gets up at 5.30. He takes morning exercise, takes a shower and gets
dressed. He has breakfast and then walk to school at 6.30. His classes start at 7.00 and end at 11.30.
He comes back home and has lunch at 12.00.
1. How does Ba go to school?
- ………..
2. What time do his classes start?
- ………..
3. Does he has lunch at 11.30?
- ………..
4. What does he do?
- ………..
<b>____________________ The End ____________________</b>
<b>híng dÉn chÊm ®iĨm kiĨm tra häc kỳ i</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>
<b>Môn: Tiếng Anh 6</b>
Câu I: (4 đ)
1. C 2. C 3. B 4. C
C©u II: (2 đ)
1. play 2. listen
3. are 4. are cooking
Câu III: (2 ®)
1. There are four people in my family.
2. I have lunch at 11h30' every day.
1. He walks to school.
2. His classes start at 7.00
3. No, he doesn't. He has lunch at 12.00.
4. He is a student.